BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI
TRẦN THỊ THÚY HẰNG
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH SỬ DỤNG THUỐC
ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TẠI KHOA
NỘI – TỔNG HỢP, TRUNG TÂM Y TẾ
THỊ XÃ TỪ SƠN – TỈNH BẮC NINH
LUẬN VĂN THẠC SĨ DƯỢC HỌC
HÀ NỘI 2019
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI
TRẦN THỊ THÚY HẰNG
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH SỬ DỤNG THUỐC
ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TẠI KHOA
NỘI – TỔNG HỢP, TRUNG TÂM Y TẾ
THỊ XÃ TỪ SƠN – TỈNH BẮC NINH
LUẬN VĂN THẠC SĨ DƯỢC HỌC
CHUYÊN NGÀNH: DƯỢC LÝ - DƯỢC LÂM SÀNG
MÃ SỐ: 8720205
Người hướng dẫn khoa học: GS TS H
HÀ NỘI 2019
T
H
ỜI C
T i xin
T
y t l ng iết n s u s
H
H N i,
– Nguyên Trưởng
t n t nh hướng ẫn, h
ƠN
tới người Th y
m n Dư
o,
ng k nh l GS TS H
l m s ng, trường Đ i họ Dư
ng vi n t i trong su t thời gi n t i th
hi n lu n v n t t nghi p ủ m nh
T i
ng xin
D ợ
y t l ng iết n tới
–D ợ
T ầ
, trường
i họ Dư
ư r nh ng lời khuy n h n th nh v qu
trường v th
g i lời
m ns us
T
T i
,
u trong qu tr nh t i th o họ t i
tới B
Từ
huy n m n, lu n
ng xin ư
S
tr ng
hi s , gi p
hi n lu n v n t t nghi p n y
T i xin ư
l i v h tr
H n i
g i lời
ắ N
ng vi n t i trong qu tr nh th
m ns us
ầ
n
ầ
t i trường
, hi s kiến thứ
hi n lu n v n
tới Ban
kiến thứ , k n ng ho t i C m n
lu n qu n t m,
t o i u ki n thu n
i họ Dư
H N i,
n
t i
CH22
th ho n th nh lu n v n t t
nghi p n y
Cu i
ng, t i xin
t o i u ki n t t nh t
y t l ng iết n ến gi
t i vư t qu
ư
nh,
n
luôn y u thư ng,
nh ng kh kh n trong họ t p v
t
T i xin tr n trọng
m n!
n
t
n
n m
H
T ầ T
T
Hằ
ng
MỤC LỤC
D NH
ỤC H NH V
ĐỒ THỊ
ĐẶT VẤN ĐỀ...................................................................................................................... 1
C
1: TỔNG QUAN .................................................................................................. 4
1 1 ĐẠI CƯƠNG VỀ TĂNG HUYẾT ÁP ....................................................................... 4
1 1 1 Đ nh ngh ................................................................................................................ 4
1.1.2 Phân lo i THA.......................................................................................................... 4
1 1 3 TH
ch .................................................................................... 5
1.1.4 Mụ
u tr THA ........................................................................................... 7
115P
H .............................................................................................. 8
1 1 6 Đ u tr ..................................................................................................................... 9
1.1.6.1 Điều chỉnh lối sống ........................................................................................... 9
1.1.6.2 Phác đồ điều trị THA bằng thuốc...................................................................... 10
1.1.7 Các nhóm thuố
u tr THA cụ thể ................................................................. 15
1.1.7.1 Nhóm thuốc ức chế men chuyển Angiotensin (ƯCMC) ............................... 16
1.1.7.2 Nhóm thuốc chẹn thụ thể Angiotensin II (CTTA) ........................................ 17
1.1.7.3 Nhóm thuốc chẹn kênh Ca++ .......................................................................... 18
1.1.7.4 Nhóm thuốc chẹn thụ thể β ............................................................................ 19
1.1.7.5 Nhóm thuốc lợi tiểu.......................................................................................... 20
1.1.7.6 Các nhóm thuốc khác ..................................................................................... 21
121
ủ
122Hể
123N
................................................................................. 22
ủ
ủ
124C
1.2.5 M t số nghiên cứu v tuân thủ
.......................................................................... 23
ủ
......................................................... 24
ủ
............................................... 24
u tr trên b nh nhân THA ......................... 27
1.2.5.1 Trên thế giới .................................................................................................... 27
1.2.5.2 Tại Việt Nam ................................................................................................... 29
13
H NH QU N
242 Đ
N TH CỦ TTYT THỊ
TỪ SƠN ........................... 29
t áp mục tiêu ................................................................................ 35
2.5. XỬ LÝ SỐ LIỆU ....................................................................................................... 35
31G
311Đ
ể
ể
ẫ
ẩ
ứ .......................................... 37
ủ
TH
ẫ
ứ .......... 37
3.1.2 Đ
ể
ắ
ủ
ẫ
ứ .................................................................................................................................. 38
32P
ử ụ
ố
TH
....................................................................................................................................... 39
321Đ
ểm dùng thuốc trên b
TH
u tr
........................ 39
3.2.1.1 Số thuốc sử dụng trên bệnh nhân tăng huyết áp .......................................... 39
3.2.2.2 Số chỉ định d ng thuốc trong ngày của bệnh nhân tăng huyết áp .............. 40
3.2.1.3 Các nhóm thuốc sử dụng trên bệnh nhân ..................................................... 41
3.2.1.4 Các dạng bào chế đặc biệt có phối hợp liều cố định điều trị THA ............... 42
3.2.1.5 Các dạng phác đồ điều trị tăng huyết áp ....................................................... 44
3.2.2 Phân
ử dụng thuốc trên b nh nhân THA ................................ 45
3.2.2.1 Tỉ lệ bệnh nhân được điều trị ban đầu phù hợp với nhóm tuổi theo hướng
dẫn của VNHA ............................................................................................................ 45
3.2.2.2 Tỉ lệ bệnh nhân được điều trị phù hợp với mức độ tăng huyết áp theo
hướng dẫn của VNHA ................................................................................................ 47
3.2.2.3 Tỉ lệ bệnh nhân phải thay đổi phác đồ điều trị ............................................. 48
3.2.2.4 Tỉ lệ bệnh nhân gặp các biến cố bất lợi trong quá trình điều trị.................. 48
3.2.2.5 Tỉ lệ các đơn thuốc có tương tác bất lợi......................................................... 49
3.2.2.6 Tỉ lệ các phối hợp thuốc k ôn được khuyến cáo ........................................... 50
3.2.2.7 Tỉ lệ bện n ân đạt được huyết áp mục tiêu .................................................... 51
3.3 Phân tích m t số y u tố
ởng t i tuân thủ sử dụng thuốc trên b nh nhân
u tr ngo i trú....................................................................................... 52
331Đ
ểm tuân thủ sử dụng thuốc trên b
u tr
t áp ..... 52
3.3.1.1 ỉ ệ bệnh nhân tuân thủ sử dụng thuốc ....................................................... 52
3.3.1.2 Mối tương quan gi a tuân thủ điều trị v huyết áp
ục ti u ...................... 53
ởng t i tuân thủ sử dụng thuốc trên b nh nhân THA ..... 54
3.3.2 Các y u tố
C
4: ÀN UẬN .................................................................................................... 57
41V
ểm của b
4.1.1 Đ
ể
412Đ
ể
42V
TH
ẩ
421Đ
ủ
ắ
ử ụ
ứ ...................................... 57
TH ................................................. 57
ủ
ố
TH .............................................. 58
TH
ểm dùng thuốc trên b
422P
ẫ
....... 59
TH
ử dụng thuốc trên b
u tr
........................ 59
TH
u tr
.. 63
423V
t số y u tố
ởng t i tuân thủ sử dụng thuốc trên b nh nhân THA
u tr ngo i trú............................................................................................................ 66
4.2.3.1 Đặc điểm tuân thủ sử dụng thuốc trên bệnh nhân điều trị tăng huyết áp ... 66
4.2.3.2 Mối tương quan gi a tuân thủ điều trị v huyết áp
ục ti u ...................... 67
4.2.3.3 Các yếu tố ảnh hưởng tới tuân thủ sử dụng thuốc trên bệnh nhân THA .. 68
43
ố
ể
ủ
ứ ............................................................ 71
431Ư
ể ................................................................................................................. 71
432H
.................................................................................................................. 71
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .......................................................................................... 73
1
ẾT UẬN ................................................................................................................... 73
2
IẾN NGHỊ .................................................................................................................. 74
TÀI LIỆU THAM KH O
Phụ lục 1
Phụ lục 2
Phụ lục 3
Phụ lục 4
DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
Ký hi u/ Chữ
T
vi t tắt
ầ
ủ-
ĩ
ACC
The American College of Cardiology - Đ i học tim m ch Hoa kỳ
AHA
American Heart Association - Hi p h i tim m ch Hoa Kỳ
ASH
American Society of Hypertension –Hi p h i t ng huyết áp Hoa Kỳ
BMI
Body mass index – Ch s kh i
BN
B nh nhân
BTM
B nh th n m n
ĐTĐ
Đ i th o ường
ESC
European Society of Cardiology – H i tim m ch Châu Âu
ESH
th
European Society of Hypertension –
Hi p h i t ng huyết áp Châu Âu
HA
Huyết áp
HATT
Huyết áp tâm thu
HATTr
Huyết p t m trư ng
ISH
International Society of Hypertension –Hi p h i t ng huyết áp qu c tế
Joint national committee on prevention, detection, evaluation treatment
JNC
of hight blood pressure –
Ủy ban qu c gia v phòng ch ng, phát hi n,
nh gi v
i u tr THA
NCTM
Nguy
tim m ch
THA
T ng huyết áp
TTYT
Trung t m y tế
TYT
Tr m y tế
VNHA
Vietnam National Heart Association –H i tim m ch Vi t Nam
VSH
Vietnam Society of Hypertension - Phân h i t ng huyết áp Vi t Nam
I U
DANH MỤC B NG
Tên b ng
B ng 1.1:
B ng 1.2:
ờ
B ng phân lo
ờ
B ng phân lo i huy
củ
CC/ H
C
B ng 1.4:
Phân tầ
B ng 1.5:
Ch n các nhóm thuố
“ u tố
3
ởng thành theo khuy n cáo
4
ch
5
” ể phân tầ
TH
e
10
ầu theo các nhóm tuổi b
t
e
ẫ
Huy t áp mụ
B ng 3.1:
Đ
B ng 3.2:
B nh mắc kèm ở b
B ng 3.3:
Số thuốc sử dụng trên b
B ng 3.4:
Số
B ng 3.5:
Các nhóm thuốc sử dụng trên b
B ng 3.6:
Các d ng bào ch
B ng 3.7:
Các d
B ng 3.8:
T l b
u tr của VNHA 2015
33
ểm v nhân khẩu h c của b nh nhân THA
e
TH
u tr
ợ
36
t áp
38
t áp
38
39
c bi t có phối hợp li
ồ
35
u tố
ốc trong ngày của b
u tr THA
40
t áp
42
ầu phù hợp v i nhóm tuổi
u tr
44
ng dẫn của VNHA 2015
ợ
T l b
e
13
ng dẫn của h i tim m ch quốc gia Vi t Nam (2015)
B ng 2.1 :
u tr phù hợp v i mứ
t áp
45
ng dẫn của VNHA 2015
ổ
B ng 3.10: T l b nh nhân ph
B ng 3.11:
ởng thành
2017
B ng 1.3:
B ng 3.9:
Trang
ồ
u tr
T l b nh nhân g p các bi n cố bất lợ
ó
q
u tr
47
ất lợi
47
B ng 3.13: T l các phối hợp thuố
ợc khuy n cáo
48
B ng 3.14: Danh sách các phối hợ
ợc khuy n cáo g
B ng 3.12: T l
ố
46
u
49
tr
B ng 3.15:
T l b nh
ợc huy t áp mục tiêu
49
B ng 3.16: Tỷ l tuân thủ sử dụng thuốc của b nh nhân THA
50
B ng 3.17: Mối quan h giữu tuân thủ
51
B ng 3.18: Phân tích hồ q
u tr và huy t áp mục tiêu
n
52
D NH
ỤC H NH V
ĐỒ THỊ
Tên hình
Hình 1.1:
P
Hình 1.2:
S
ồ phối hợp các nhóm thuố
Hình 2.1:
S
ồ quy trình nghiên cứu
H
T
31
ồ
Trang
ắ
u tr THA chung và nhóm có ch
c
11
u tr THA
14
30
ử ụ
ó
ố
ợ
ể
41
TH
H
3 2:
P
8
ố
ể
ủ
ố
e
-
50
ĐẶT VẤN ĐỀ
T ng huyết áp là b nh lý phổ biến nh t ư c phát hi n trong th m kh m
h ms
nhồi m u
sức kh
tim,
n
u, có th dẫn ến m t lo t các b nh lý nghiêm trọng như:
t qui, suy th n và t vong nếu kh ng ư c phát hi n sớm và
i u tr thích h p Trong n m 2008, kho ng 40% người trưởng thành trên 25 tuổi
ư c chẩn o n THA, từ 600 tri u người m
THA n m 1980 t ng l n m t t người
v o n m 2008 T l người m c THA cao nh t t i châu Phi (kho ng 46%), và th p
nh t t i châu Mỹ ( kho ng 35%) [65]. T i Vi t Nam, n m 2008, t l người m c
THA là 25,1%, con s này t ng l n th nh 47,3% v o n m 2015, trong
trường h p THA kh ng ư
có 7,2% s
i u tr , và có tới 69,0% trường h p THA hư
ư c
ki m soát [13].
M i n m, THA g y r
i hết của 9,4 tri u người do các biến chứng tim
m ch nguy hi m: THA liên quan tới 45% s các ca t vong do b nh tim, 51% t
vong o
t qu [102]. D
o n ến n m 2030,
THA, vẫn l nguy n nh n h ng
nh lý tim m h, trong
u gây ra kho ng 24% s các ca t vong trên thế
giới [64]. Theo các th ng kê, g n 80% s ca t vong do tim m ch x y ra ở
nước
ng ph t tri n, có thu nh p th p và trung bình, do các qu c gia này có h th ng
h ms
sức kh e còn nhi u h n chế. B nh nhân THA ph i
i mặt với nh ng khó
kh n lớn v kinh tế - xã h i: có th b khuyết t t, m t thu nh p, chi tr ph n lớn thu
nh p
h ms
y tế… Ước tính, m t qu c gia có thu nh p th p hoặc trung bình,
chi tiêu y tế dành riêng cho b nh tim m ch chiếm kho ng 20% tổng chi tiêu cho toàn
ngành y tế nói chung [68], trong gi i o n 2011-2015, m i n m kinh ph
qu n ến các b nh không lây nhiễm ở
i u tr liên
nước này kho ng 500 t USD , chiếm
kho ng 4% tổng s n phẩm qu c n i, trong
nh tim m ch (bao gồm c THA)
chiếm ến m t n a chi phí này [66].
Phát hi n sớm v
gi m
nguy
i u tr THA
m c b nh,
ng
ng như
h kết h p với i u ch nh l i s ng
h nh s h y tế công c ng h p lý góp
1
ph n làm gi m t l t vong do các b nh lý tim m h v
nghi m l m s ng
hứng minh ư c rằng vi
có th gi m tới 30-45% nguy
i u tr THA từ nhẹ ến vừa
t qu , 15% nguy
h u qu v kinh tế khác liên quan tới THA
t qu . Các th
ng
nhồi m u
th
ư
tim,
ng n ngừa hoặc
gi m thi u m t cách có hi u qu [100]. Tuy nhiên, tổ chức y tế thế giới l i ch
r
nghi h lý trong i u tr THA, dễ chẩn o n nhưng thường kh ng ư c
phát hi n, b nh có th
ư
không nhi u, huyết áp có th
i u tr nhưng t l b nh nh n ư
ư c ki m so t nhưng t l
i u tr
ư c ki m soát
không cao [65] Nguy n nh n ư c ch ra liên quan tới s tuân thủ i u tr
củ người b nh,
ến 50% b nh nhân THA b ho n to n i u tr trong
vòng m t n m k từ khi ư c chẩn o n, ẫn ến kho ng 75% s b nh nhân
kh ng ư c ki m soát mức huyết áp t i ưu [63].
Chiến lư c qu c gia phòng ch ng các b nh không lây nhiễm gi i o n
2015-2025
x
nh mục tiêu h n chế s gi t ng tỷ l người ti n b nh,
m c b nh, tàn t t và t vong sớm t i c ng ồng do các b nh ung thư, tim
m h,
i th o ường, b nh phổi t c nghẽn m n tính và hen phế qu n, trong
kh ng chế tỷ l b t ng huyết p ưới 30% ở người trưởng thành; 50% s
người b t ng huyết p ư c phát hi n; 50% s người phát hi n
nh ư c
qu n lý, i u tr th o hướng dẫn chuyên môn [2]. Trung tâm Y tế th xã Từ
S n là trung tâm y tế tuyến huy n, có chứ n ng tri n khai công tác phát
hi n, i u tr và qu n lý b nh nh n THA tr n
a bàn th xã Từ S n, t nh B c
Ninh.
Xu t phát từ các th c tế
sử dụng thuốc điều trị
, t i th c hi n
tài “Phân tích tình hình
ăng huyết áp tại phòng khám nội – tổng hợp,
Trung tâm Y tế thị xã Từ Sơn – tỉnh Bắc Ninh”, với các mục tiêu
- Phân tích tình hình sử dụng thuốc đ ều trị THA trên bện n ân đ ều
trị n oạ trú tại khoa N i – tổng hợp Trung tâm Y tế thị xã Từ Sơn – tỉnh Bắc
Ninh.
2
- Phân tích m t số yếu tố ản
ưởng tới tuân thủ đ ều trị của bện n ân t n
huyết p đ ều trị ngoại trú tại khoa N i – tổng hợp Trung tâm Y tế thị xã Từ Sơn –
tỉnh Bắc Ninh.
3
C
1: TỔNG QU N
1 1 ĐẠI CƯƠNG VỀ TĂNG HUYẾT ÁP
111Đ
ĩ
Th o Hướng dẫn chẩn o n v
i u tr THA của B Y tế ban hành
n m 2010 th THA l khi huyết p t m thu ≥ 140mmHg v / hoặc huyết áp
t m trư ng ≥ 90mmHg [1]
1.1.2 Phân lo i THA
Trong nhi u hướng dẫn, huyết p ho người trưởng th nh ư c phân
lo i như
ng 1.1 [60],[6]
n ứ phân lo i d a trên tr s HA o t i phòng
khám:
ờ
B ng 1.1: B ng phân lo
H
HA tâm thu
Phân lo i
(mmHg)
HA t i ưu
ởng thành
(mmHg)
< 120
và
<80
HA
nh thường
120-129
và/ hoặc
80-84
HA
nh thường cao
130-139
và/ hoặc
85-89
T ng HA
THA
1
140-159
và/ hoặc
90-99
THA
2
160-179
và/ hoặc
100-109
THA
3
≥180
và/ hoặc
≥110
≥140
và
<90
THA t m thu
n
Nếu HA không cùng lo i thì chọn mứ HA t m thu h y t m tư ng
THA t m thu
c
n
o nh t.
c thì xếp lo i theo HA tâm thu
Ti n THA khi: HA t m thu ≥ 120-130 mmHg v HA t m trư ng ≥ 80-89
mmHg.
Tuy nhiên, t i hướng dẫn Phòng ngừa, phát hi n,
THA ở người cao tuổi của ACC/AHA thì huyết áp ch
4
nh gi v qu n lý
ư c phân lo i thành 4
mức ( B ng 1.2) [14]. Lý do cho phân lo i này là do có các bằng chứng ch r
ư c
m i liên quan gi a các ch s huyết áp tâm thu/ huyết p t m trư ng v nguy
m c
các b nh tim m ch. Ngày càng nhi u các phân tích cá nhân và các báo cáo tổng h p
với các d li u quan s t ư c chứng minh mứ
t ng
n khi HA t ng từ ch s
ph n t h
rủi ro của các bênh lý tim m ch
nh thường lên ch s HA
h ra rằng nguy
o v THA
nh lý tim m h v
1. Cụ th ,
t qu t ng từ 1,1 ến
1,5 l n khi so sánh HATT/HATTr ở mức 120-129/80-84 mmHg và mức <120/80
mmHg v nguy
n y t ng từ 1,5 ến 2,0 l n khi so sánh mức HATT/HATTr 130-
139/85-89 mmHg và mức <120/80 [14].
ờ
B ng 1.2 : B ng phân lo i huy
củ
2017
H
HA tâm thu
Phân lo i
HA
CC/ H
ởng thành theo khuy n cáo
(mmHg)
nh thường
HA cao
(mmHg)
< 120
và
<80
120-129
và
<80
T ng HA
THA
1
130-139
hoặc
80-89
THA
2
≥140
hoặc
≥ 90
Nếu HA không cùng lo i thì chọn mứ HA t m thu h y t m tư ng
o nh t.
Giá tr HA là giá tr trung bình của 02 l n o
1.1.3 TH
ch
Trong m t thời gian dài, các khuyến
o i u tr THA ch t p trung vào biến s
duy nh t là giá tr huyết p Đến n m 1994, ESH/ESC v h i x v
ng m ch
châu Âu (EAS) trong khuyến cáo v phòng ngừa b nh lý m ch vành trong th c hành
lâm sàng, nh n m nh rằng vi c phòng ch ng b nh lý m h v nh n n ư c xem xét
trong tổng th chung phòng ch ng các b nh lý v tim m ch. Ngày nay, cách tiếp c n
n y
ư c ch p nh n và tích h p v o hướng dẫn qu n lý v
ESH/ESC (2003,2007 & 2013) [60].
5
i u tr THA của
Các nhà khoa học ch ra rằng, khi b nh nh n THA
nguy
‖ tim m h kh
nguy
th nguy
th m
―yếu t
o h n so với
nh lý tim m ch tổng th
nh lý tim m ch của từng thành ph n. Thêm n a, ở nh ng b nh nhân
THA có nhi u ―yếu t nguy
‖ th
hiến lư
nhóm b nh nhân có ít các yếu t nguy
i u tr THA sẽ khác so với
h n( t
u i u tr , ường
i u
tr , ph i h p thu c). Có nhi u bằng chứng ch ra rằng, ở nh ng người THA có
nhi u ―yếu t nguy
‖ th kh n ng ki m soát huyết p kém h n, qu tr nh
i u tr kh kh n h n,
i khi ph i kết h p
Do
li u pháp gi m lipid máu tích c
xét tổng th các yếu t nguy
D
tr n
―yếu t nguy
t ng nguy tim m h
như
khi i u tr b nh lý THA, c n xem
t i ưu h
‖(
phư ng ph p i u tr kh
hi u qu , hi ph
ng 1.5)
i u tr [60].
hướng dẫn
u ư r ph n
i với b nh nhân THA (b ng 1.6) [6],[60].
B ng 1.3: C
“ u tố
” ể phân tầ
ch
Y u tố
Giới nam
Tuổi (≥ 55 tuổi ở n m, ≥ 65 tuổi ở n ).
H t thu c
R i lo n lipid máu:
- CT (Cholesterol toàn ph n) > 4,9 mmol/l (190 mg/dl và/hoặc
- LDL-C > 3,0 mmol/l (115mg/dl) và/hoặc
- HDL-C < 1,0 mmol/l (40 mg/dl) ở nam , < 1,2 mmol/l (46 mg/dl) ở n
Đường m u khi
i
t thường.
Béo ph ([BMI ≥30 kg/m2 (cân nặng2)]
Béo bụng (chu vi bụng ≥ 102 m ở n m; ≥ 88 m ở n )
Ti n s gi
nh
người b b nh tim m ch sớm (< 55 tuổi, n m v < 65
tuổi, n )
Tổ
q
ó
u chứng
6
Hi u p ≥ 60 mmHg (ở người già)
Đi n t m ồ có hình nh dày th t trái hoặ
y th nh
ng m ch c nh (IMT >
0,9 mm) hoặc có m ng v a.
V n t c sóng m h
ng m h
i-
ng m ch c nh > 10 m/s
Ch s cổ chân - cánh tay < 0,9.
B nh th n m n gi i
o n 3 ( mức lọc c u th n: 30-60 ml/ph t/1,73 m2)
- Albumine ni u vi th (30-300 mg/24 giờ) hoặc t s Albumin/Creatinine (30300 mg/g hoặc 3,4-34 mg/ mmol)
Đ
ờng
Đường m u khi
i ≥7 0 mmmol/l ( 126 mg/ l) trong h i l n o li n tiếp
và/hoặc
- HbA1c > 7 % ( 53 mmol/mol) và/hoặc
- Đường m u s u n > 11 0 mmol/l (200 mg/ l)
B nh tim th c thể
nh thận
B nh m ch não: nhồi máu não, xu t huyết não, tai biến m ch máu não thoáng
qua
B nh m h v nh:
u th t ng c, nhồi m u
tim…
Suy tim, bao gồm suy tim chứ n ng th t trái b o tồn
B nh
ng m h hi ưới có tri u chứng.
B nh th n m n gi i o n 4 (mức lọc c u th n <30 ml/ph/1.73 m2); Protein ni u
>300 mg/24 giờ
B nh v ng m c tiến tri n: xu t huyết hoặc tiết, phù gai th
1.1.4 Mụ
u tr THA
THA là b nh m n tính nên c n th o
i u tr lâu dài. Mụ ti u i u tr c n
gi m t i
―nguy
t ư
tim m h‖ [1]
7
i
u, i u tr
l
t ư
ng v
ủ hàng ngày,
―huyết áp mụ ti u‖ v
Hi n nay có r t nhi u hướng dẫn chẩn o n, i u tr và qu n lý THA.
hướng dẫn/ khuyến
Mặ
o
u d a trên bằng chứng nhưng kh ng
th ng nh t v giá tr huyết áp mụ ti u ESH/ESC 2013 ư r mức huyết áp
mụ ti u l < 140/90mmHg
nguy
i với b nh nh n ưới 80 tuổi, b nh nhân có các
tim m ch vừa ph i, b nh nhân THA m c kèm các b nh m ch vành
hay b nh th n m n tính, riêng b nh nhân THA có m c kèm b nh ti u ường thì
mức huyết áp mụ ti u l 140/85 mmHg Đ i với b nh nhân trên 80 tuổi,
không có b nh lý m c kèm thì huyết áp mục tiêu là > 150/90mmHg [60].
Hướng dẫn của JNC-8 nh n m nh vi c ki m soát huyết p t m trư ng v
huyết áp tâm thu với ngư ng i u tr cụ th và theo b nh lý m c kèm. Với
b nh nhân trên 60 tuổi, mức huyết áp mụ ti u
ư c khuyến cáo là <
150/90mmHg; b nh nh n ưới 60 tuổi là 140/90mmHg [53].
Th o ACC/AHA n m 2017,
o
a trên các bằng chứng lâm sàng và các báo
nh giá có h th ng, mức huyết áp mục tiêu cho b nh nhân THA và có
b nh lý tim m ch m c kèm hoặc b nh nhân THA có b x v
ng m ch trên
10 n m l < 130/80mmHg [14].
H i tim m ch Vi t N m ư r mức khuyến cáo chung cho b nh nhân
trên 80 tuổi là <150/80mmHg, với nhóm b nh nh n
ưới 80 tuổi là <
140mmHg [6]
1.1.5 P
Mặ
H
phư ng ph p o HA kh
ễ
ng
th c hi n, tuy nhiên có
nhi u thông s có th gây nhiễu, khiến giá tr HA o ư c ph n nh không
ng t nh tr ng HA th c s , như
i tư ng o HA vừa v n
thu c gây nh hưởng tới HA hoặc dụng cụ o HA kh ng
ng m nh, u ng
t tiêu chuẩn…Đ
h n chế ư c các sai s này, m t qui trình chuẩn gồm 4 ướ , hướng dẫn cách
o HA t i ph ng kh m
nh nh n ư
n n h t thu
ư c khuyến cáo [14]. Trướ khi ư
hướng ẫn ngồi thư gi n, h n h m
h ys
ụng ồ u ng
t, lưng th ng, kh ng
h t k h th h như rư u,
8
o huyết p,
é…
Đồng thời, ACC/AHA n m 2017
ng ổ sung hướng dẫn o HA ngo i trú (
HA t i nhà hay HA liên tục ban ngày) [14]. HA ngo i tr
nh i u tr củ
dụng, nhằm cung c p thêm thông tin cho các quyết
nh th củ THA,
n h HA, d
o
nguy
ư c khuyến khích áp
s , gi p x
tim m h ồng thời góp ph n c i
i u tr [14], [6].
thi n s g n kết của BN vào chế
1.1.6 Đ u tr
Đi u tr THA bao gồm i u ch nh l i s ng và s dụng thu
với b nh nh n THA
1, không có ti n s b nh tim m h,
ti u ường và không có các yếu t nguy
kh , th
trì hoãn trong vài tháng, chủ yếu i u tr bằng
i u tr THA Đ i
t qu , b nh th n, b nh
i u tr bằng thu c có th
h i u ch nh l i s ng ( các bi n
ph p i u tr không dùng thu c nhằm ki m soát huyết áp và gi m
m h) Đ i với nhóm b nh nhân khác, vi
ư c
i u tr bằng thu
ngay sau khi b nh nh n ư c chẩn o n THA [60],[6],[16] Ph
nguy
n n ư cb t
ồ i u tr
tim
u
ư c
tóm t t ở hình 1.1.
1.1.6.1 Điều chỉnh lối sống
Th y ổi l i s ng th o hướng lành m nh h n ư c chứng minh là có tác dụng
phòng ngừa và gi m huyết áp [60],[16]. Ngoài vi
s ng
THA
ng g p ph n làm gi m
nguy
,
i u tr THA th th y ổi l i
nh lý tim m h Đ i với b nh nhân
1 hoặc b nh nhân THA ít các yếu t nguy
, vi
th y ổi l i s ng trong
i u tr tích c c cho b nh nhân, mà không
vòng 6-12 tháng có th mang l i hi u qu
c n dùng thu c [16]. Nhi u nghiên cứu l m s ng
ổi l i s ng tích c c có th mang l i hi u qu
hứng minh ư c rằng, thay
i u tr THA tư ng ư ng với vi c
i u tr bằng thu c [28]. Bi n ph p n y lu n ư c khuyến cáo song song cho t t c
các b nh nhân THA trong su t qu tr nh i u tr [6] Ưu i m chính củ phư ng
pháp i u tr này là an toàn, có hi u qu trì hoãn hoặ ng n ngừa m c THA ở nh ng
người có huyết áp cao (ti n THA); ng n ngừa hoặ tr ho n ư c vi c ph i i u tr
bằng thu c ở nh ng b nh nh n THA
1, gi m ư c s lư ng b nh nhân THA ph i
i u tr bằng thu c; gi m s lư ng và li u dùng của thu
9
THA, o
gi m ư c
các tác dụng không mong mu n [30] Như
mứ
i m chính của bi n pháp này là
tuân thủ của b nh nhân th p [16], o
vi c gi i th h, hướng dẫn của
nhân viên y tế là vô cùng quan trọng.
Tuy v y, vi c b t
u i u tr bằng thu c luôn c n ư c cân nh , ặc
bi t trên b nh nh n kh ng ho
b nh nhân xu t hi n
nguy
p ứng i u tr bằng th y ổi l i s ng, hay
tim m ch mới [16].
Các bi n ph p th y ổi l i s ng ư
xu t góp ph n ki m soát huyết
áp bao gồm: gi m cân, gi m lư ng mu i n v o, t p th dụ thường xuyên,
không u ng rư u bia, thu
l , n nhi u rau củ, trái cây và các thứ
n t éo
khác [60],[6],[16].
1.1.6.2 Phác đồ điều trị THA bằng thuốc
Bắ
ầ
u tr : Đi u tr bằng thu c n n ư c áp dụng ngay với các
b nh nhân có huyết p ≥140/90 mmHg m phư ng ph p i u tr bằng cách
th y ổi l i s ng không có hi u qu
bằng thu
Đ i với b nh nhân THA
2, i u tr
n n ư c áp dụng ngay l p tức sau khi chẩn o n, thường b t
bằng s kết h p 2 thu c, mà không c n
s ng. B t
rằng, i u
u i u tr bằng thu
là c n thiết
u
i kết qu củ qu tr nh th y ổi l i
ng n n ư c th c hi n ngay nếu
s tin
nhanh chóng ki m so t ư c huyết áp hoặ ghi
nh n ư
nguy
tim m ch của b nh nh n Đ i với b nh nhân trên 80
tuổi, nên b t
u i u tr bằng thu c khi huyết p ≥150/90 mmHg, trong trường
h p này, huyết áp mụ ti u ư c khuyến cáo là <150/90 mmHg, trừ trường
h p b nh nhân có thêm b nh lý m
k m như ti u ường, b nh th n m n tính
thì mức HA mục tiêu < 140/90 mmHg có th
i u tr bằng thu
giá các yếu t nguy
ng ư c cân nh
, tổn thư ng
ư c cân nh c [16]. Vi c b t
k lư ng gi
qu n
10
hv
ph n
huyết p,
nh c nh lâm sàng [6].
u
nh
TH [6]
B ng 1.4 : Phân tầ
Những y u tố
Đ 1
Đ 2
Đ 3
HA
HATT
HATT
HATT
bình
140-159
160-179
>180
cao
HATTr
HATTr
HATTr
(mmHg)
90-99
100-109
> 110
(mmHg)
(mmHg)
(mmHg)
ờng
và ti n sử b nh
Nguy
Không có
yếu t nguy
th p
Nguy
Có 1-2
yếu t nguy
th p
Nguy
C ≥3
yếu t nguy
Tổn thư ng
h,
qu n
hoặ ĐTĐ
trung bình
Nguy
th p ến
trung bình
trung bình
ến cao
Nguy
nh th n m n gi i o n 3
Nguy
trung bình
ến cao
Nguy
trung
bình
Nguy
cao
Nguy
trung
Nguy
bình
cao
Nguy
Nguy
cao
cao
Nguy
Nguy
Nguy
cao
cao
o ến
r t
cao
B nh tim m ch có tri u chứng,
b nh th n m n gi i
kèm theo hoặ
ĐTĐ
o n ≥ 4
tổn
Nguy
r t cao
thư ng
11
Nguy
r t cao
Nguy
r t cao
Nguy
r t cao
qu n
h/nhi u yếu
t nguy
HA ≥ 140/90 mmHg ở BN > 18 tuổi
(BN > 80 tuổi: HA ≥150/90 mmHg hoặ HA ≥140/90 mmHg ở BN ĐTĐ,
B nh th n m n
Th y ổi l i s ng
Đi u tr thu c
T ng HA
1
T ng HA
2, 3
T ng HA
h
nh i u tr b t
bu c
L i ti u, ƯCMC, CTTA,
CKC , ƯCB
- B nh th n m n : ƯCMC/CTTA
- ĐTĐ: ƯCMC/CTTA
Ph i h p 2 thu c khi HATThu >
20 mmHg hoặc HATTr >10
mmHg so với mức mục tiêu **
- B nh m h v nh: BB + ƯCMC/CTTA,
CKCa
- Suy tim: ƯCMC/CTTA + BB, l i ti u,
kháng Aldosterone
Ph i h p 3 thu c
Ưu ti n ƯCMC/CTTA + l i ti u
+ CKCa
- Đ t qu : ƯCMC/CTTA, l i ti u
* THA 1 không có nhi u YTNC i k m
th ch m dùng thu c sau m t v i th ng th y ổi
l i s ng.
Ph i h p 4 thu c, xem xét thêm
BB, kháng Aldosterone hay nhóm
khác
>60 tuổi: Ưu ti n l i ti u, CKCa và không nên
ng ƯCB
Tham kh o chuyên gia v THA,
** Khi s dụng 1 thu
tiêu sau 1 tháng
i u tr can thi p
<60 tuổi: Ưu ti n ƯCMC,CTTA
nhưng kh ng
t mục
Ưu ti n ph i h p : ƯCMC/CTTA + CKC hoặc
l i ti u
12
Hình 1.1 : P
ồ
L a ch n thuố
ắ
u tr THA chung và nhóm có ch
h nh ư
u tr : Hi n nay có 5 nhóm thu
c [6]
l a chọn
i u tr THA, bao gồm ức chế men chuy n (ƯCMC), chẹn thụ th angotensin II
(CTTA), chẹn kênh calci (CKCa), thu c chẹn β (BB) v l i ti u [60],[6], [16].
Trong
nh m thu c chẹn β kh ng ư c khuyến cáo s dụng trong m t s hướng
dẫn [53].
Tùy theo kh n ng ki m so t ư c huyết áp của từng b nh nh n m
s l a
chọn 1 hay ph i h p 2-3 thu c h HA trong i u tr . H u hết các b nh nh n
h n 1 thu
n tr
có th ki m soát t t huyết áp của họ [16],[60]. Vi c s dụng
li u (1 thu ) kh ng ư c khuyến khích vì các lý do: m t l , kh
soát huyết áp, ph i th y ổi/ ph i h p thêm thu c có th
tr củ người b nh, m t kh o sát g n
t hi u qu ki m
nh hưởng tới tuân thủ i u
y ho th y, vi c tuân thủ i u tr của b nh
nhân t t h n khi ph i h p thu c; hai là, vi c kết h p 2 thu
i u tr huyết áp trở lên
cho tác dụng ki m soát huyết áp t t h n l vi c ch s dụng duy nh t 1 thu
li u thu
uc n
v t ng
; u i cùng, vi c ph i h p thu c giúp gi m các tác dụng không mong
mu n, và có th
ư c nh ng l i ích lớn h n so với vi c ch s dụng
n tr li u
[60].
Theo ASH/ISH, vi
t ng li u hay ph i h p thêm 1 thu c mới nên th c hi n
trong kho ng 2-3 tu n, k từ lúc b t
l tư ng
i, tùy theo nh n
rằng, li u khởi
u i u tr , t t nhiên kho ng thời gian này ch
nh th c tế củ
s
i u tr . Họ
u nên bằng ít nh t m t n a so với li u t i
ng khuyến cáo
ủa thu
,
sau
h c n i u ch nh li u m t l n duy nh t. B nh nhân c n ư c ki m soát t t huyết
áp trong vòng 6-8 tu n. Nếu b nh nh n kh ng
t ư c mức h huyết áp t i thi u
20/10 mmHg so với huyết áp mục tiêu thì ngay l p tức cân nh c s dụng lo i thu c
thứ 2 [16].
13
Đ i với trường h p THA kháng thu c, vi c thêm thu / th y ổi thu c nên
ư
th o
iv
nh gi hi u qu m t cách chặt chẽ, b t cứ m t lo i thu c nào
ư c cho là không/ ít hi u qu
Dưới
yl
u c n ư c lo i b kh i ph
ước khuyến
o i từ
ồ i u tr [60].
n tr li u tới ph i h p thu
t ư c huyết áp mục tiêu theo khuyến cáo của ESH/ISH.
Cân nh c
THA nặng
THA nhẹ
NCTM cao/ r t cao
NCTM th p/ TB
Ph i h p 2 thu c
Đ n tr li u
Thay sang
nhóm thu c
khác
Li u t i
củ Cụnthtr , cá
li u
Tiếp tục dùng
nhóm này với
li u t i
Tiếp tục ph i h p
2 thu c trên ở li u
t i
Thêm thu c
thứ 3
Kết h p thêm
thu c khác ở
li u t i
Th y ổi sang
ph i h p thu c
khác
Kết h p 3
thu c ở li u
t i
ầu theo các nhóm tuổi b
B ng 1.5: Ch n các nhóm thuố
e
Nhóm
t áp
ng dẫn của h i tim m ch quốc gia Vi t Nam (2015)
ầu tiên
Thuố
b nh
e
nhân
tiên
é
Thêm thuốc thứ 2 n u
cầ
t HA <140/90
mmHg
Thêm thuốc thứ 3
cầ
t HA
<140/90 mmHg
CKC + ƯCMC/
< 60 tuổi
CTTA/ƯCMC
CKCa hoặc Thiazide
CTTA + l i ti u
Thiazide
> 60 tuổi
CKCa hoặc Thiazide
CTTA/ƯCMC (hoặc
14
CKC + ƯCMC/