Tải bản đầy đủ (.pdf) (63 trang)

Bài giảng Truyền thông kỹ thuật số: Chương 7 - Trịnh Huy Hoàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 63 trang )

CHƯƠNG 7 
MẠNG CHUYỂN MẠCH GÓI
(Packet Switching Network)
Giảng viên: Trịnh Huy Hoàng
    Email:



Nội dung





Ứng dụng
Công nghệ chuyển mạch gói
Tìm đường
X.25

CSE 501035 – Data Communication

2


Chuyển mạch gói


Chuyển mạch mạch được thiết kế để truyền thoại


Các tài nguyên được dành riêng cho cuộc gọi


 Hầu hết thời gian là kết nối dữ liệu rảnh



Tốc độ dữ liệu cố định
 Thiết bị cả 2 đầu phải chạy cùng tốc độ 

 Công nghệ chuyển mạch gói


Ứng dụng
 Các ứng dụng dữ liệu

Public Data Network (PDN) / Value­added Network (VAN)
 Private Packet­Switched Network


 Các ứng dụng tiếng nói
 Packetized Voice Network

CSE 501035 – Data Communication

3


Chuyển mạch gói – Nguyên lý


Dữ liệu được truyền theo gói nhỏ







Thông tin điều khiển




Thông thường là 1000 octet / gói
Các thông điệp lớn hơn được chia thành một chuỗi các gói nhỏ
Mỗi gói chứa một phần dữ liệu của người dùng và các thông tin điều 
khiển
Chứa thông tin cho việc tìm đường (địa chỉ)

Các gói được nhận, lưu tạm thời (đệm) và chuyển cho node kế 
tiếp 


Lưu và chuyển (store and forward)

CSE 501035 – Data Communication

4


Chuyển mạch gói – Ưu điểm



Hiệu quả sử dụng đường truyền





Chuyển đổi tốc độ dữ liệu





Mỗi trạm kết nối với node cục bộ với tốc độ của nó
Các node đệm dữ liệu nếu cần thiết để cân bằng tốc độ

Các gói được chấp nhận ngay khi mạng đang bận




Liên kết đơn node­node có thể dùng chung bởi nhiều gói
Các gói được xếp hàng và truyền đi nhanh nhất có thể 

Việc phát có thể chậm lại

Thông báo có thể có các độ ưu tiên khác nhau

CSE 501035 – Data Communication

5



Chuyển mạch gói – Kỹ thuật




Trạm chia thông báo dài thành nhiều gói nhỏ
Các gói được gởi lần lượt vào mạng
Các gói được xử lý theo 2 cách
Datagram
 Virtual circuit


CSE 501035 – Data Communication

6


Chuyển mạch gói – Kỹ thuật


Datagram
Mỗi gói được xử lý độc lập
 Các gói có thể đi theo bất cứ đường thích hợp nào
 Các gói có thể đến đích không theo thứ tự gởi
 Các gói có thể thất lạc trên đường đi
 Nhiệm vụ của bên nhận là sắp xếp lại các gói mất trật tự và 
khôi phục các gói thất lạc



CSE 501035 – Data Communication

7


Chuyển mạch gói ­ Datagram

CSE 501035 – Data Communication

8


Chuyển mạch gói ­ Datagram

CSE 501035 – Data Communication

9


Chuyển mạch gói – Kỹ thuật


Virtual circuit


Đường đi định sẵn đã được tạo trước khi gởi các gói đi 




Các gói yêu cầu cuộc gọi và chấp nhận cuộc gọi được dùng để tạo kết 
nối (handshake)



Mỗi gói chứa thông tin về đường đi “ảo” thay vì thông tin địa chỉ đích



Không cần quyết định tìm đường cho các gói



Yêu cầu xóa để hủy kết nối 



Không phải là một đường dành riêng



Mỗi đường ảo được gán một mã số riêng (Virtual Circuit Identifier – 
VCI)

CSE 501035 – Data Communication

10


Chuyển mạch gói – Virtual Circuit


CSE 501035 – Data Communication

11


Chuyển mạch gói – Virtual Circuit

CSE 501035 – Data Communication

12


Virtual Circuit vs. Datagram


Virtual circuit
Mạng có thể cung cấp sự tuần tự và điều khiển lỗi 
 Các gói được chuyển nhanh hơn


 Không cần các quyết định tìm đường



Độ tin cậy kém hơn





Việc mất một node sẽ làm hỏng tất cả các kết nối đi qua node đó 

Datagram


Không cần giai đoạn thiết lập kết nối
 Tốt hơn nếu số gói nhỏ



Linh động hơn
 Đường đi được quyết định sao cho tránh các phần mạng đang nghẽn 

kẹt

CSE 501035 – Data Communication

13


Kích thước gói

CSE 501035 – Data Communication

14


Circuit vs. Packet Switching



Hiệu suất


tProp



tTrans



tNode

CSE 501035 – Data Communication

15


Circuit vs. Packet Switching
Circuit Switching

Datagram Packets

Virtual Circuit Packets

Đường truyền dẫn dành riêng

Đường truyền dẫn không dành riêng

Đường truyền dẫn không dành riêng


Dữ liệu truyền liên tục

Dữ liệu truyền theo gói

Dữ liệu truyền theo gói

Đủ nhanh cho ứng dụng tương tác

Đủ nhanh cho ứng dụng tương tác

Đủ nhanh cho ứng dụng tương tác

Thông báo không được lưu trữ

Thông báo có thể được lưu trữ cho 
đến khi đến phân phát

Thông báo được lưu trữ cho đến khi 
đến phân phát

Đường truyền dẫn được thiết lập 
cho toàn bộ quá trình trao đổi

Đường đi được thiết lập cho mỗi 
gói

Đường đi được thiết lập cho toàn 
bộ quá trình trao đổi


Trễ do quá trình thiết lập, nhưng 
thời gian trễ trong quá trình truyền 
không đáng kể

Trễ truyền các gói

Trễ do quá trình thiết lập, trễ 
truyền các gói

Tín hiệu bận nếu bên nhận không 
sẵn sàng

Người gởi có thể được thông báo 
nếu các gói không được phân phát

Người gởi được thông báo nếu các 
gói không được phân phát

CSE 501035 – Data Communication

16


Circuit vs. Packet Switching (tt)
Circuit Switching

Datagram Packets

Virtual Circuit Packets


Quá tải sẽ khóa việc thiết lập; 
không trễ khi đường truyền đã 
được thiết lập

Quá tải sẽ tăng thời gian trễ của 
gói

Quá tải có thể khóa việc thiết 
lập; tăng thời gian trễ của gói

Chuyển mạch cơ điện hoặc được  Node chuyển mạch nhỏ
điều khiển bởi máy tính

Node chuyển mạch nhỏ

User chịu trách nhiệm khi các 
thông báo bị thất lạc 

Mạng có thể sẽ chịu trách nhiệm 
cho các gói đơn lẻ

Mạng có thể sẽ chịu trách nhiệm 
cho chuỗi các gói

Thường không cần chuyển đổi 
tốc độ và bảng mã

Chuyển đổi tốc độ và bảng mã

Chuyển đổi tốc độ và bảng mã


Truyền dẫn băng thông cố định

Linh động sử dụng băng thông 

Linh động sử dụng băng thông

Không tốn chi phí dữ liệu sau khi 
thiết lập

Tốn kém dữ liệu cho mỗi gói

Tốn kém dữ liệu cho mỗi gói

CSE 501035 – Data Communication

17


Hoạt động bên ngoài – bên trong



Chuyển mạch gói ­ datagrams hoặc virtual circuits
Giao tiếp giữa trạm và node mạng


Kết nối (Connection oriented)
 Trạm yêu cầu kết nối luận lý (virtual circuit)
 Tất cả các gói được đánh dấu thuộc về kết nối đó và được đánh số 


thứ tự 
 Mạng phân phát các gói theo thứ tự 
 Dịch vụ mạch ảo bên ngoài 
 e.g. X.25
 Khác so với hoạt động mạch ảo bên trong


Không kết nối (Connectionless)
 Các gói được xử lý độc lập
 Dịch vụ datagram bên ngoài
 Khác so với hoạt động datagram bên trong

CSE 501035 – Data Communication

18


Thpcỏccụngngh


Externalvirtualcircuit,
internalvirtualcircuit




Externalvirtualcircuit,internaldatagram







Dũc h
vuù
be õn
tro ng

V.C

Dũc h vuùbe õn ng oaứi
V.C.
IBM SNA
TYMNET

Datagram
Not used

X.25
ARPANET
Datagram ARPANET
(packet)
(packet, message)

Mngxlýmigúiriờngbit
Cỏcgúikhỏcnhauchocựngmtmchobờnngoicúthicỏcngbờntrong
khỏcnhau
Mnglutrcỏcgúitinodeớchspxplitht


Externaldatagram,internaldatagram




ngdnhriờngthụngquamng


n g duùn g

Cỏcgúicixmtcỏchclpbicmngvuser

Externaldatagram,internalvirtualcircuit





Ngidựngngoikhụngthycỏcktni
Ngidựngngoigitnggúimt
Mngthitlpktnilunlý
Tisaophitnchiphớnhngkhụngcúligỡ?

CSE501035DataCommunication

19


External Virtual Circuit and Datagram Operation


CSE 501035 – Data Communication

20


Internal Virtual Circuit and Datagram Operation

CSE 501035 – Data Communication

21


Tìm đường



Vấn đề phức tạp, quyết định đối với mạng chuyển 
mạch gói 
Các đặc tính yêu cầu
Chính xác
 Đơn giản
 Mạnh mẽ
 Ổn định
 Công bằng
 Tối ưu
 Hiệu quả





Tiêu chuẩn đo tính hiệu quả

Được dùng để chọn đường
 Số chặng đường (hop) là tối thiểu
 Chi phí (cost) tối thiểu


CSE 501035 – Data Communication

22


Chi phí các đường đi

CSE 501035 – Data Communication

23


Yếu tố quyết định chiến thuật tìm đường


Thời điểm quyết định




Trên cơ sở mạch ảo hoặc gói

Nơi quyết định



Phân tán (Distributed)







Được thực hiện tại các node

Tập trung (Centralized)
Tại nguồn gởi (Source)

Nguồn thông tin mạng và thời điểm cập nhật thông tin



Quyết định tìm đường thông thường (không phải luôn luôn) được dựa trên các 
thông tin về mạng
Tìm đường phân tán (Distributed routing)






Tìm đường tập trung (Central routing)





Node sử dụng các thông tin cục bộ
Có thể thu thập thông tin từ các node kế cận
Có thể thu thập thông tin từ các node trên đường tiềm năng
Thu thập thông tin từ tất cả các node

Cập nhật thông tin




Xác định khi nào các thông tin mạng được lưu trữ tại các node được cập nhật
Cố định (Fixed) – không bao giờ được cập nhật
Động (Adaptive) – cập nhật thường xuyên

CSE 501035 – Data Communication

24


Chiến thuật tìm đường


Chiến thuật (Routing Strategies)
Fixed routing
 Flooding routing
 Random routing
 Adaptive routing



CSE 501035 – Data Communication

25


×