Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đánh giá hiện trạng và lựa chọn giải pháp chiếu sáng hiệu quả, tiết kiệm cho phòng học trong học viện nông nghiệp Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (884.13 KB, 12 trang )

Tp chớ KH Nụng nghip Vit Nam 2016, tp 14, s 6: 946-957
www.vnua.edu.vn

Vietnam J. Agri. Sci. 2016, Vol. 14, No. 6: 946-957

NH GI HIN TRNG V LA CHN GII PHP CHIU SNG HIU QU, TIT KIM
CHO PHềNG HC TRONG HC VIN NễNG NGHIP VIT NAM
Nguyn Th Huyn Thanh
Khoa C - in, Hc vin Nụng nghip Vit Nam
Email:
Ngy gi bi: 08.03.2016

Ngy chp nhn: 10.06.2016
TểM TT

Hin nay, chiu sỏng hiu qu v tit kim ang c ngy cng cú nhiu ngnh trong xó hi quan tõm. tit
kim in nng cú rt nhiu cỏc gii phỏp khỏc nhau. Nghiờn cu ny c thc hin da trờn ỏnh giỏ hin trng
h thng chiu sỏng trong cỏc phũng hc ging ng ca Hc vin Nụng nghip Vit Nam, t ú a ra cỏc gii
phỏp thit k chiu sỏng hiu qu, tit kim cho phũng hc trong Hc vin v la chn phng ỏn ti u.
T khúa: Chiu sỏng hiu qu, ging ng, phũng hc, tit kim.

Assessment and Choices Efficient, Saving Lighting Solution
for Classroom in Vietnam National University of Agriculture
ABSTRACT
At present, effective lighting and energy saving are of great concern by society. There are many methods to
save electrical energy. This study assessed the current state of the lighting system in the class rooms and the
auditorium of the Viet Nam National University of Agriculture and proposed solutions for efficient lighting system,
saving energy and selection of optimal scheme.
Keywords: Classrooms, efficient lighting, lecture halls, LED, saving electricity.

1. T VN


Hin nay, vỗn thit k chiu sỏng hiu
quõ v tit kim ang rỗt ỵc nhiu ngnh,
nhiu ngỵi quan tồm. Tọi hi thõo Tit kim
nởng lỵng gớn vi kinh t xanh trong ngnh
chiu sỏng do phũng Thỵng mọi v Cụng
nghip Vit Nam (VCCI) phi hp vi Ban Kinh
t Trung ỵng, B Cụng Thỵng t chc ngy
22/4/2015 tọi H Ni, ụng ng Huy ụng Phú
trỵng Ban Kinh t Trung ỵng, Th trỵng B
K hoọch v ổu tỵ cho bit Theo s liu thng
kờ hin nay, in nởng tiờu thý cho chiu sỏng
chim 35% tng in nởng tiờu thý cỷa cõ nỵc
Vic s dýng thit b chiu sỏng giõm 30%
lỵng in nởng tiờu thý thỡ vi cụng suỗt in

946

hin nay vo khoõng 33964 MW, Vit Nam s
giõm ỵc 3566 MW, bỡng 3,5 lổn cụng suỗt cỷa
Nh mỏy Nhit in Phõ Lọi.
Hin nay, tng s ốn hunh quang ỵc s
dýng trong cỏc giõng ỵng cỷa Hc vin l
2.570 búng T10 v T8, mi búng cú cụng suỗt
40W, di 1,2m dựng chỗn lỵu sớt t cụng suỗt
8W (Nguyn Th Duyờn v cng s, 2013). Do
ú, tng in nởng tiờu thý cho chiu sỏng trong
1 gi l 123,36 kWh. Thi gian thớp sỏng 1 ngy
t (12 - 14 gi). Vờy trong mt thỏng, in nởng
tiờu thý riờng cho chiu sỏng cỷa Hc vin khỏ
ln, khoõng 45.000 n 50.000 kWh.

Ngoi ra, vic b trớ ốn sỏt trổn, gổn vi
quọt trổn gồy búng xung bn hc (Hỡnh 1a),
hoc vic b trớ ốn phý thuc vo thanh dổm


Nguyn Th Huyn Thanh

ngang trờn trổn tọo sỏng khụng u trong
khụng gian phũng v trờn mt bn (Hỡnh 1b),
hoc vic b trớ ốn theo nhiu hỵng khỏc
nhau tọo ra nhiu hỵng chiu sỏng khụng ng
nhỗt (Hỡnh 1c) hay vic b trớ ốn ngang vi
hỵng nhỡn lờn bõng gồy chúi mớt cho sinh viờn
khi theo dừi bi (Hỡnh 1b, d).
Tuy rỡng h thng ốn T10 ang dổn ỵc
thay th bỡng ốn T8 tit kim in hn nhỵng
bõn chỗt vộn l ốn hunh quang cha thỷy
ngồn nờn ồy ỵc coi l ngun sỏng khụng
thồn thin vi mụi trỵng.
Vi nhng l do trờn, vỗn chiu sỏng hiu
quõ v tit kim giõng ỵng cỷa Hc vin rỗt
cổn ỵc quan tồm ỳng mc.

2. I TNG V PHNG PHP
2.1. i tng nghiờn cu
- H thng chiu sỏng hin tọi cỏc giõng
ỵng trong Hc vin.

- Mt s loọi ốn dựng cho lp hc cho hiu
quõ sỏng cao hin nay nhỵ: ốn hunh quang

T5, ốn LED tup, ốn LED panel.
2.2. Phng phỏp nghiờn cu
Kt hp nghiờn cu l thuyt v nghiờn cu
thc nghim, tha k cỏc kt quõ nghiờn cu
trin khai v cỏc thnh tu khoa hc cụng ngh
trong la chn giõi phỏp chiu sỏng hiu quõ,
tit kim cho phũng hc trong Hc vin.
Kim tra c im, o ọc vi h thng
chiu sỏng hin tọi trờn mi giõng ỵng. Tỡm
hiu hiu quõ chiu sỏng cỷa mt s loọi ốn
dựng cho phũng hc. Tỡm hiu quỏ trỡnh hc cỷa
sinh viờn v giõng dọy cỷa giõng viờn trờn lp
hc. Dựng phổn mm Dialux 4.12 thit k h
thng chiu sỏng ti ỵu nhỗt v tit kim in
nhỗt cú th. ỵa ra cỏc phỵng ỏn thit k v
la chn phỵng ỏn chiu sỏng hiu quõ, tit
kim cho phũng hc trong Hc vin.

(a) H thng ốn ging ng A104

(b) H thng ốn ging ng C105

(c) H thng ốn ging ng C106

(d) H thng ốn ging ng CD106

Hỡnh 1. H thng ốn hin ti ca mt s ging ng
trong Hc vin Nụng nghip Vit Nam

947



ỏnh giỏ hin trng v la chn gii phỏp chiu sỏng hiu qu, tit kim cho phũng hc trong Hc vin Nụng nghip
Vit Nam

3. KT QU V THO LUN
3.1. Tiờu chun ỏnh giỏ h thng chiu
sỏng phũng hc theo TCVN 7114:2008
- ri Etb (lux): Etb = 500 Lux (Tọi mt
bõng v mt bn)
- õm bõo ỏnh sỏng chiu ng u, khụng
gồy búng trờn ton b phổn din tớch bn hc
sinh khụng dỵi 0,7 (nu xột n khu vc khụng
lm vic (phớa býc giõng) khụng dỵi 0,5).
- Ngun sỏng phõi õm bõo: Hiu quõ sỏng
H (lm/W) cao; ỵng cong phồn b cỵng
sỏng thuc loọi hn hp; Chợ s mu ti thiu
Ra = 80; Nhit mu T = 3500 6500 (K);
Tui th cng cao cng tt; khụng nhỗp nhỏy
õnh hỵng n th lc cỷa sinh viờn, thồn thin
vi mụi trỵng, h thng cỗp in cho cỏc ốn
phõi hp l khi s dýng.

3.2. ỏnh giỏ h thng chiu sỏng ca cỏc
ging ng
Thc hin o ọc bỡng thit b Digital Light
Meter cỏc giõng ỵng, kt quõ sau khi x l
ỵc ghi trong bõng 1.
S liu thng kờ tọi bõng 1 cho thỗy:
So vi tiờu chuốn, ri cỏc giõng ỵng

u rỗt thỗp, khụng ọt chuốn.
Tọi mt s giõng ỵng: T01, A101, A102,
A104, C103, C106, B104, TY01, NH01 ng
u v ỏnh sỏng Emin/Emax õm bõo theo tiờu
chuốn, cỏc giõng ỵng cũn lọi khụng õm bõo
do õnh hỵng cỷa cỏc thanh dổm ngang trn
trổn nh hay v trớ quọt.
c im v ngun sỏng: Trong cỏc ốn
ny cú nhiu thỷy ngồn, chu tn thỗt trờn chỗn
lỵu in t.

Bng 1. Bng ri o c cỏc ging ng ca Hc vin(*)
Tờn ging ng

Ebng, Lux

Etb, Lux

Emax, Lux

Emin, Lux

Emin/Emax

CD0

127

146


162

89

0,55

CD01

101

125

148

69

0,47

CD05

153

149

178

95

0,53


T01

45

71

79

59

0,75

TR01

121

147

157

52

0,33

TR02

101

155


166

56

0,34

TR06

132

152

162

51

0,31

ND101

196

315

326

212

0,65


ND308

150

205

223

142

0,64

A101

115

155

161

120

0,75

A102

152

152


162

141

0,87

A104

133

163

171

141

0,82

C103

109

149

157

119

0,76


C104

158

238

271

156

0,58

C106

156

158

166

143

0,86

B104

45

62


67

47

0,70

B201

145

163

187

121

0,65

TY01

121

126

132

110

0,83


CN202

157

168

195

124

0,64

CN311

143

158

174

114

0,66

NH01

125

121


143

107

0,75

Ghi chỳ: (*): lch in ỏp ca li in trong Hc vin nm trong gii hn cho phộp (Nguyn Th Duyờn v cng s, 2013)
nờn nu cú s dao ng in ỏp thỡ lng ỏnh sỏng ốn hunh quang phỏt ra s thay i khụng ỏng k

948


Nguyn Th Huyn Thanh

Do cỏc ốn u cú chiu di 1,2m nờn v
nguyờn tớc trỏnh gồy chúi, nhc mớt n ngỵi
hc khi quan sỏt trờn bõng, cỏc ốn phõi ỵc t
dc theo hỵng nhỡn v trờn trổn nh. Nhỵng hin
nay, a s cỏc giõng ỵng u t ốn ngang
hoc hn hp cõ ngang cõ dc v t trờn tỵng,
chợ cú mt s ớt giõng ỵng t dc hon ton
nhỵ: giõng ỵng A101, giõng ỵng C103.
Chiu cao treo ốn: Cũn khỏ cao. iu ny
lm lỵng ỏnh sỏng xung mt bn ớt, ri
nhụ, s lỵng búng tởng, chỵa kinh t v tit
kim in.
Vỡ nhng vỗn trờn, h thng chiu sỏng
tọi cỏc giõng ỵng trong Hc vin cổn ỵc cõi
tọo, thit k lọi.


phổn mm, nghiờn cu ó chn phũng thc tờp
sa cha cỷa B mụn H thng in, khoa C in thit k v lớp t th. Sau ú, dựng
thit b Digital Light Meter o ri tọi mt
s v trớ cú ta tỵng ng nhỵ trong phổn
mm ỵa ra. Kt quõ ghi lọi trong bõng 2 v
bõng 3.
Kt quõ bõng 2 v 3 cho thỗy:
ri o ỵc trờn thc t v l thuyt l gổn
tỵng ỵng nhau. Cú im sỏng hn, nhng im
ú thỵng gổn ca chớnh hoc ca s khe ca
khụng kớn, ỏnh sỏng t nhiờn vộn lt vo.

3.3. Cỏc gii phỏp cho h thng chiu sỏng

Nhỵ vờy s sai lch v ri nhờn ỵc trờn
b mt bn hc theo thit k bỡng phổn mm
Dialux l chỗp nhờn ỵc v chn phổn mm ny
thit k chiu sỏng cho giõng ỵng.

3.3.1. Chn cụng c thit k

3.3.2. Thit k chiu sỏng cho ging ng

S dýng phổn mm Dialux 4.12 thit k
h thng chiu sỏng cỷa giõng ỵng.Tuy nhiờn,
kim tra tớnh chớnh xỏc kt quõ thit k cỷa

Theo quan sỏt, cỏc giõng ỵng hin tọi cỷa
Hc vin u s dýng quọt trổn. Do ú, cú 3
phỵng ỏn:


Bng 2. Giỏ tr ri theo thit k
E, Lux

0,5

1,1

1,7

2,3

2,9

3,5

4,1

4,7

5,3

5,9

6,48

368

396


418

442

452

451

441

431

396

368

5,63

432

470

504

522

530

530


521

504

470

432

4,78

474

512

552

572

580

579

572

551

512

474


3,93

490

529

569

591

599

599

581

569

529

490

3,08

466

531

571


593

601

601

593

571

531

492

2,23

484

523

564

585

593

593

585


564

523

484

1,38

444

483

518

537

546

545

537

518

483

444

0,53


401

429

463

479

487

487

479

463

429

400

Bng 3. Giỏ tr ri thc t o c
E, Lux

0,5

1,1

1,7

2,3


2,9

3,5

4,1

4,7

5,3

5,9

6,48

371

401

421

437

453

452

434

425


388

387

5,63

434

475

507

521

535

536

521

501

478

438

4,78

472


515

553

576

586

578

572

554

522

476

3,93

485

526

565

589

595


590

585

574

538

498

3,08

462

527

570

591

591

592

599

573

538


493

2,23

485

521

566

587

589

592

598

561

527

481

1,38

445

485


519

539

548

544

536

516

485

448

0,53

403

432

464

473

478

485


476

461

432

409

949


ỏnh giỏ hin trng v la chn gii phỏp chiu sỏng hiu qu, tit kim cho phũng hc trong Hc vin Nụng nghip
Vit Nam

- Phỵng ỏn 1: Cõi tọo h thng chiu sỏng
hin tọi bỡng cỏch s dýng b ốn chuyờn dýng
cho chiu sỏng hc ỵng hoc thay ht cỏc
búng T10, T8 hin nay bỡng b ụi búng T5,
õm bõo ỷ ỏnh sỏng theo TCVN 7114: 2008.
- Phỵng ỏn 2: Gi nguyờn c im trổn,
v trớ quọt, thay mi hon ton h thng
chiu sỏng.
- Phỵng ỏn 3: Thit k mi hon ton
trong ú cú cõ thay i c im h thng quọt
v trổn.
n giõn, cỏc phỵng ỏn thit k h
thng mi s ỵc ỏp dýng vi giõng ỵng
CD06. Cỏc giõng ỵng khỏc cỏch lm tỵng t.
D liu cổn cú:

- Kớch thỵc phũng: di rng cao = 10
9 4m
- Ca s: rng cao = 1,8 2,1m v cỏch
sn 1,0m
- Ca chớnh: rng x cao = 1,4 3 (k cõ ụ
kớnh trờn cao 0,5m)
- Bn: Mi bn cao 0,73m, di 1,2m, rng
0,4m. Cỏc bn hc tờp trung phớa dỵi lp, cỏch
bõng 2,5m.
Cỏc giõ thit khi thit k:
- Khụng cú ỏnh sỏng t nhiờn vỡ cũn hc ti
- c im cỷa trổn, tỵng v nn cỏc giõng
ỵng u gổn ging nhau nờn lỗy: 0,7/0,5/0,3
a. Phng ỏn 1 (PA1)
Dựng phổn mm Dialux 4.12 thit k vi
hai trỵng hp: Trỵng hp 1 (Hỡnh 2) s dýng
b ốn chuyờn dýng cho lp hc FS 40/362

a. B ốn FS 40/36x2 CM1 cho lp hc

CM1 v FS 40/361 CM1*EH cỷa Cụng ty C
phổn búng ốn phớch nỵc Rọng ụng, 2014 vi
quang thụng lổn lỵt l 6200lm v 3100lm;
Trỵng hp 2 s dýng b ụi ốn hunh quang
T5 cỷa Osrams cú quang thụng 22700lm. Cõ
hai trỵng hp trờn, b ốn u ỵc treo cỏch
trổn 0,65m (quọt trổn cỏch trổn 0,45m).
Bỡng phổn mm Dialux, kt quõ thit k
ỵc mụ tõ trờn hỡnh 3 v hỡnh 4.
Nhỡn cỏch b trớ ốn trong 2 trỵng hp

trờn, nhờn thỗy trỵng hp th hai ỏnh sỏng
ỵc ng u khớp phũng, ốn phõi b trớ vo
nhng v trớ trựng vi v trớ cỷa quọt trổn nờn
trong phỵng ỏn ny chợ nờn s dýng b ốn FS
40/362 CM1 cỷa Rọng ụng.
b. Phng ỏn 2 (PA2)
Dựng b ốn panel D P01 15120/28W1750lm (Hỡnh 5a) hoc ốn led Tube 01
120/22W-2200lm (Hỡnh 5b) cỷa Cụng ty C
phổn búng ốn phớch nỵc Rọng ụng, 2014.
ốn treo cỏch trổn 0,65m. Kt quõ thit k nhỵ
trong hỡnh 6 v hỡnh 7.
Nhờn xột:
V ri: S dýng b ụi ốn Led Tube 01
120/22W cho kt quõ sỏng hn.
V tiờu thý nởng lỵng: H thng s dýng
b ụi ốn Led Tube 01 120/22W dựng ht 880W
ớt hn so vi h thng dựng ốn D P01 15
120/28W ht 1176W.
V v trớ ốn so vi quọt: ốn D P01 15
120/28W b vỵng khi quọt quay.
Nhỵ vờy, chn thit k vi 36 b ụi búng
ốn Led Tube 01 120/22W l hp l.

b. B ốn FS 40/36x1 CM1*EH cho bng

Hỡnh 2. B ốn chiu sỏng hiu qu cho lp hc dựng ốn T8

950



Nguyễn Thị Huyền Thanh

Hình 3. Bố trí bộ đèn FS 40/36x2 CM1 của Rạng Đông trong phòng CD06

Hình 4. Bố trí bộ đôi đèn huỳnh quang T5 của Osram trong phòng CD06

951


Đánh giá hiện trạng và lựa chọn giải pháp chiếu sáng hiệu quả, tiết kiệm cho phòng học trong Học viện Nông nghiệp
Việt Nam

a. Đèn D P01 15x120/28W

b. Đèn Tube 01 120/22W

Hình 5. Hình dáng đèn theo phương án 2

Hình 6. Bố trí đèn panel D P01 15x120/28W trong phòng CD06

Hình 7. Bố trí đèn tuýp led Tube 01 120/22W trong phòng CD06

952


Nguyn Th Huyn Thanh

c. Phng ỏn 3 (PA3)

so sỏnh v vn ổu tỵ cho b ốn sao cho tn


Theo phỵng ỏn ny, dựng cỏc ốn panel
lớp chỡm trong trổn cao 3m so vi sn nh. Cỏc
ốn panel D P01 30120/50W-4400lm, D P01
3030/14W-1050lm v D P01 3060/28W2000lm ỵc la chn (Hỡnh 8) cỷa Cụng ty C
phổn búng ốn phớch nỵc Rọng ụng, 2014.
Kt quõ thit k vi tng loọi ốn ỵc th hin
trờn hỡnh 9, hỡnh 10 v hỡnh 11.

hao in nởng ớt, tit kim tin in. Thi gian

Nhờn xột:
V ri: ốn D P01 30 120/50W cho kt
quõ sỏng nhỗt.
V in nởng tiờu thý: ốn D P01 30
120/50W cỹng cho tng lỵng in nởng tiờu thý ớt
nhỗt l 750W, so vi 980W cỷa ốn D P01 30
60/28W v 1008W cỷa ốn D P01 30 30/14W.
Vi phỵng ỏn 3, chn ốn D P01 30
120/50W cho h thng chiu sỏng phũng CD06
l hp l.
d. So sỏnh tớnh kinh t cỏc phng ỏn
Giõ thit, phổn dồy dộn, cụng tớc, h thng
treo ốn, cụng lớp t, tỵng ỵng nhau chợ

a. ốn D P01 30x120/50W

xột so sỏnh lỗy bỡng tui th cỷa ốn cú tui th
ln nhỗt, xột vi thi gian l 24.000 gi. Giỏ
thnh ngun sỏng ỵc lỗy t bõng bỏo giỏ cỷa

Rọng ụng (Cụng ty C phổn búng ốn phớch
nỵc Rọng ụng, 2014).
Nhờn xột:
Nhỵ vờy, xột v tớnh kinh t, dự PA1 vn
ổu tỵ ớt nhỵng trong quỏ trỡnh s dýng tiờu
tn nhiu in nởng nờn kộm kinh t nhỗt. PA3
cổn vn ổu tỵ khỏ nhiu, mc dự ồy l
phỵng ỏn tit kim in nởng nhỗt trong quỏ
trỡnh s dýng nhỵng vộn khụng bự ỵc vn
ổu tỵ ban ổu. Hn na, theo phỵng ỏn, cũn
phõi thay ton b quọt trổn bỡng quọt tỵng
(chỵa ỵc tớnh ồy (mc dự s ny cú th kt
hp vi ốn thanh l)). PA2 l phỵng ỏn
hiu quõ nhỗt nu xột v mt kinh t. Ngoi ra,
PA1 dựng ốn hunh quang, khụng thõn
thin vi mụi trỵng, lm h s cos lỵi kộo
xung thỗp.

b. ốn D P01 30x60/28W

c. ốn D P01 30x30/14W

Hỡnh 8. Hỡnh dỏng thc ca ốn led panel ca Rng ụng

Hỡnh 9. H thng chiu sỏng vi ốn panel D P01 30x120/50W

953


Đánh giá hiện trạng và lựa chọn giải pháp chiếu sáng hiệu quả, tiết kiệm cho phòng học trong Học viện Nông nghiệp

Việt Nam

Hình 10. Bố trí đèn D P01 30x60/28W trong phòng CD06

Hình 11. Bố trí đèn D P01 30x30/28W trong phòng CD06
Bảng 4. Bảng so sánh kinh tế 3 phương án
Tiêu chí so sánh

Công thức tính

Đơn vị

PA1

PA2

PA3

Số lượng NS

(1)

Nguồn sáng

24

20

15


Số lượng bóng đèn/1NS

(2)

Bóng

2

2

1

Số lượng chấn lưu cần dùng/1 NS

(3)

Chấn lưu

2

0

0

Công suất tiêu thụ của 1 bóng

(4)

W


36

22

50

Công suất tiêu thụ của 1 chấn lưu

(5)

W

7

0

0

Công suất tiêu thụ của NS

(6)=(2)*(4)+(3)*(5)

W

86

44

50


Tổng công suất tiêu thụ của phòng

(7)=(6)*(1)

W

2.064

880

750

Xét trong 24000 giờ

(8)

Giờ

24.000

24.000

24.000

Tổng điện năng tiêu thụ trong 24000 giờ

(9)= (7)*(8)/1000

kWh


49.536

21.120

18.000

Tiền điện trung bình cho 1kWh

(10)

Đồng

2.000

2.000

2.000

Tổng tiền điện phải trả trong 24.000 giờ

(11) = (9)*(10)

103 Đồng

99.072

42.240

36.000


Giá mua bộ đèn dùng trong 24000 giờ

(12)

103 Đồng

13.974,4

14.300

57.750

Tổng chi phí sau 24.000 giờ sử dụng

(13)=(11)+(12)

103Đồng

113.046,4

56.540

93.750

954


Nguyn Th Huyn Thanh

3.3.3. Thit k mch in cho h thng

chiu sỏng

bỡng projector, cú th riờng tớt ốn phớa ú
gồy chúi, nhc mớt cho ngỵi hc.

õm bõo tiờu chớ tit kim in cho h
thng chiu sỏng, s dýng ỳng ngun sỏng cổn
thit. Khuyn cỏo nờn ỏp dýng nguyờn tớc sau:

- Tit din dồy dộn, ỏptomat ỵc tớnh toỏn
theo iu kin t núng.

- Mc dự ốn t theo chiu dc vi hỵng
nhỡn nhỵng 2 ốn gổn bõng (phớa trỵc bõng)
cổn phõi xoay ngang lọi v dựng h thng thanh
treo xung mt oọn khoõng 0,7 0,8m v cho
ốn nghiờng hỵng thợng vo bõng õm bõo
ri trờn bõng ọt 500 lux.
- Nhng ốn dóy sỏt ngoi, gổn ca s, i
ỵng dồy cỗp in riờng, trỵng hp nu
tri sỏng cú th tớt bt nhng ốn phớa ú.
- ốn phớa trờn gổn mn chiu i mt
ỵng dồy riờng vỡ khi giỏo viờn mun giõng

- Cỏc cụng tớc ốn chung mt cổu dao.

Kt quõ ỵc tớnh vi PA2 lm vớ dý ỵc
th hin trờn hỡnh 12, hỡnh 13 v hỡnh 14.

4. KT LUN

So vi TCVN 7114:2008, gổn nhỵ tỗt cõ cỏc
giõng ỵng cỷa Hc vin Nụng nghip Vit
Nam khụng ỷ sỏng, giõng ỵng cũn thiu
sỏng rỗt nhiu. Cỏc búng ốn ang ỵc s
dýng u khụng thồn thin vi mụi trỵng do
cha thỷy ngồn, cỹng nhỵ khụng õm bõo tiờu
chớ tit kim in do s dýng chỗn lỵu in t.

Hỡnh 12. S mt bng i dõy h thng ốn phũng CD06 (PA2)

Hỡnh 13. S mt ct ngang h thng ốn phũng CD06 (PA2)

955


ỏnh giỏ hin trng v la chn gii phỏp chiu sỏng hiu qu, tit kim cho phũng hc trong Hc vin Nụng nghip
Vit Nam

Hỡnh 14. S mt si cp in cho h thng ốn phũng CD06
Nhúm nghiờn cu ó quan sỏt, o ọc v
chn mt giõng ỵng in hỡnh l CD06 ỵa
ra 3 phỵng ỏn cõi tọo, thit k h thng chiu
sỏng mi nh phổn mm Dialux 4.12 v ốn cỷa
Rọng ụng. Tuy PA1chi phớ ớt nhỗt v tờn dýng
ỵc s ốn T8, T10 hin cú nhỵng do tiờu thý
nhiu in nởng nờn khụng ỵc ỏp dýng. PA3
õm bõo h thng ỏnh sỏng hiu quõ v m
quan nhỵng vi chi phớ ban ổu khỏ ln, chi phớ
tit kim in mang lọi khụng bự ỵc. Tuy
nhiờn nhỡn tng th cõ h thng lỵi in Vit

Nam, ồy l phỵng ỏn khõ thi. ng v phớa

956

ngỵi tiờu dựng l Hc vin Nụng nghip Vit
Nam, PA2 l khõ thi nhỗt, mc dự v mt m
quan khụng p bỡng PA3. Bờn cọnh ú, vic
nghiờn cu k c im, nhu cổu lm vic trong
giõng ỵng cỹng giỳp vic thit k cung cỗp
in hp l v tit kim in nởng s dýng cho
Hc vin.

TI LIU THAM KHO
B Khoa hc v Cụng ngh (2008). TCVN 71141:2008 Ecgụnụmi. Chiu sỏng ni lm vic - Phn
1: Trong nh.


Nguyễn Thị Huyền Thanh

Công ty Cổ phần bóng đèn phích nước Rạng Đông
(2014). Báo giá sản phẩm chiếu sáng Rạng Đông.
Công ty Cổ phần bóng đèn phích nước Rạng Đông
(2014). Các sản phẩm chiếu sáng:
/> /> /> /> /> />
/>Nguyễn Thị Duyên, Nguyễn Quang Huy, Nguyễn Ngọc
Kính, Vũ Hải Thuận, Đào Xuân Tiến, Ngô Quang
Ước (2013). Đánh giá, đề xuất các giải pháp tiết
kiệm điện năng và biện pháp nâng cao hiệu quả
quản lý vận hành lưới điện trường Đại học Nông
nghiệp Hà Nội.

Nguyễn Xuân Hiếu, nhóm sinh viên nghiên cứu khoa
học (2010). Nghiên cứu và ứng dụng phần mềm
Dialux thiết kế chiếu sáng cho dãy phòng thí
nghiệm khoa Cơ - Điện.
Trần Quốc Đăng Khoa (2014). Chiếu sáng công cộng –
Vấn đề và giải pháp, truy cập tại: ngày:
26/11/2004
Văn phòng tiết kiệm năng lượng Vneep (2014). Sử
dụng hiệu quả và tiết kiệm điện đối với chiếu sáng,
/>%20THONG%20CHIEU%20SANG.pdf.

957



×