Trờng THPT Lơng Sơn Giáo án đại số 10 nâng cao
Giáo viên: Dơng Đức Cờng Năm học 2009 2010
Ngày soạn: 09 /09 /2009
Tiết 10 11: Số gần đúng và sai số
I - Mục tiêu
1. Về kiến thức
- Hiểu đợc khái niệm số gần đúng, sai số tuyệt đối, sai số tơng đối, độ chính
xác của số gần đúng, số quy tròn.
- Nắm đợc khái niệm chữ số chắc và cách viết chuẩn, kí hiệu khoa học của số
gần đúng.
2. Về kĩ năng
- Biết cách quy tròn số, biết xác định độ chính xác và các chữ số chắc của số
gần đúng.
- Biết dùng kí hiệu khoa học để ghi các số rất lớn, các số rất bé.
3. Về t duy thái độ
- Thấy đợc tầm quan trọng của số gần đúng trong toán học.
- Thấy đợc ý nghĩa của số gần đúng trong tính toán.
- Thấy đợc tầm quan trọng của số gần đúng trong thực tiễn.
II - Chuẩn bị của GV và HS
1. Giáo viên: Giáo án, SGK, SGV, máy tính.
2. Học sinh: SGK, vở bút, máy tính.
III - Tiến trình lên lớp
Tiết 10: Số gần đúng và sai số
Ngày dạy: /09/2009
1. ổ n định lớp: Sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
Bài 34 SGK trang22:
Cho A là tập số tự nhiên chẵn không lớn hơn 10,
B =
{ }
n | n 6
Ơ
và C =
{ }
n | 4 n 6
Ơ
.
Hãy tìm: a) A (B C). b) (A \ B) (A \ C) (B \ C)
Chữa bài
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Trình bày bài giải bài tập số 34:
a) B C =
{ }
n | n 10
Ơ
. Do đó suy
ra: A (B C) =
{ }
0 ; 2 ; 4 ; 6 ;8 ;10
= A.
b) (A \ B) =
{ }
8 ;10
;
(A \ C) =
{ }
0 ; 2 ;8 ;10
;
(B \ C) =
{ }
0 ;1; 2 ;3
. Suy ra:
(A\ B) (A \ C) (B \ C) =
{ }
0 ; 2 ;3 ;8 ;10
- Gọi học sinh trình bày phần bài
tập đã chuẩn bị ở nhà.
- Củng cố:
+ Các phép toán trên tập hợp đã
học.
+ Uốn nắn cách biểu đạt của học
sinh.
Trờng THPT Lơng Sơn Giáo án đại số 10 nâng cao
Giáo viên: Dơng Đức Cờng Năm học 2009 2010
3. Bài mới
Hoạt động 1: Số gần đúng
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Thuyết trình k/n số gần đúng.
- Yêu cầu HS thực hiện H1 trong SGK/24
- Đọc hiểu mục 1 trang 24 SGK
- HS thực hiện H1 trong SGK/24:
Các số liệu trên chỉ là số gần đúng
Hoạt động 2: Sai số tuyệt đối, sai số tơng đối.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
a) Sai số tuyệt đối :
- Thuyết trình khái niệm về sai số tuyệt
đối : SGK/24
- Giảng ví dụ 1 SGK/24
- Thuyết trình về độ chính xác d của số
gần đúng.
- Yêu cầu HS thực hiện H2 trong SGK/25
b) Sai số tơng đối
- Thuyết trình khái niệm về sai số tơng
đối.
- Yêu cầu HS thực hiện H3 trong SGK/25
- HS đọc k/n sai số tuyệt đối:
SGK/24
- Đọc, hiểu ví dụ 1: SGK/24
- HS thực hiện H2 trong SGK/25:
Số liệu đã cho 152 m
0,2 m có
nghĩa là chiều dài C đúng của cây
cầu là một số khoảng từ 151,8 m
đến 152, 2 m: 151, 8 C 152,2 m
- Yêu cầu HS thực hiện H3 trong
SGK/25:
Sai số tuyết đối
a
của số
a
không
vợt quá 5,7824 ì 0,005 = 0,028912.
Hoạt động 3 : Số quy tròn
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Thuyết trình khái niệm số quy tròn.
Quy tắc quy tròn số.
- Giảng các ví dụ 3, ví dụ 4.
- Củng cố:
+ Tổ chức cho học sinh thực hiện hoạt
đông 4 của SGK.
+ Uốn nắn cách biểu đạt cho học sinh.
- Chú ý : SGK/Tr 26
- Đọc, nghiên cứu phần 3 (số quy
tròn) của SGK/26.
- Thực hiện hoạt động 4 của SGK:
Quy tròn số 7216,4 đến hàng đơn vị,
đợc số 7216. Sai số tuyệt đối là:
7216,4 7216
= 0,4
Quy tròn số 2,654 đến hàng phần
chục, đợc số 2,7. Sai số tuyệt đối là:
2,7 2,654
= 0,046
4. Củng cố:
Nhấn mạnh kiến thức cần ghi nhớ.
5. Dặn dò: Về nhà học bài và làm btập từ 43 đến 45 trang 29 SGK
Tiết 11: Số gần đúng và sai số
Trờng THPT Lơng Sơn Giáo án đại số 10 nâng cao
Giáo viên: Dơng Đức Cờng Năm học 2009 2010
Ngày dạy : /09/2009
III - Tiến trình lên lớp
1. ổ n định lớp
+ Sĩ số:
+ Phân chia nhóm học tập, giao nhiệm vụ cho nhóm.
2. Kiểm tra bài cũ:
Bài 43, 44 SGK trang22
3. Bài mới
Hoạt động 4: Chữ số chắc và cách viết chuẩn của số gần đúng
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Tổ chức cho học sinh đọc, thảo luận theo
nhóm mục 4 (Chữ số chắc và cách viết chuẩn
của số gần đúng).
- Phát vấn k.tra sự đọc hiểu của học sinh:
+ Nêu đ/n chữ số chắc (đáng tin) của một số
gần đúng a với độ chính xác d ?
+ Nêu cách xác định chữ số chắc của một số
gần đúng a với độ chính xác d cho trớc ?
+ Nêu cách viết chuẩn của số gần đúng ?
+ Trình bày (giảng) cho HS hiểu các ví dụ 5,
6, 7, 8: SGK/Tr 27 28)
- Uốn nắn cách biểu đạt của học sinh.
- Đọc, nghiên cứu và thảo luận
theo nhóm đợc phân công.
- Trả lời câu hỏi của giáo viên.
- Trình bày các ví dụ 5, 6, 7,8
Hoạt động 5: Kí hiệu khoa học của một số.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Nêu cách viết số gần đúng dới dạng kí hiệu
khoa học ?
- Ví dụ 9.
.10
n
Trong đó:
1 10, n
< Z
Ví dụ 9 : SGK/Tr 29.
4. Củng cố:
- Nhấn mạnh kiến thức cần ghi nhớ.
- Đa ra Bài tập TNKQ để củng cố kiến thức của bài.
5. Dặn dò:
- Về nhà làm btập từ bài 46 đến bài 49 trang 29 SGK
- Nghiên cứu trớc các btập trong phần Câu hỏi và bài tập ôn tập chơng I