CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 2012)
NGHỀ: KỸ THUẬT MÁY LẠNH & ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
MÔN THI: THỰC HÀNH
Mã đề thi: KTML – ĐHKK TH 17
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU
HÒA KHÔNG KHÍ
KÝ
TT
HỌ VÀ TÊN
GHI CHÚ
ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC
TÊN
1 Trần Phạm
Chuyên gia
Trường CĐN TS Miền
Tuất
trưởng
Bắc
2 Lê Quang Liệu
Chuyên gia
Trường CĐN TS Miền
Bắc
3 Đậu Thanh
Chuyên gia
Trường CĐN Việt Hàn
Hưng
4 Phạm Vũ Công
Chuyên gia
Trường CĐN Đồng Nai
5 Lê Tuấn Đạt
Chuyên gia
Trường CĐN Xây dựng
6 Phí Ngọc Liễn
Chuyên gia
Công ty CBTS Hải Phòng
NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
Nội dung đề thi
Điểm đạt
Phần A: BẢO DƯỠNG MÁY ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ HAI PHẦN TỬ
Phần B: NẠP GA CHO TỦ LẠNH TRỰC TIẾP
35
35
Phần C (30 điểm – phần tự chọn do các trường ra đề).
30
Tổng cộng
100
Ghi chú:
Phần A: (35 điểm) Thời gian: 90 phút
NỘI DUNG: BẢO DƯỠNG MÁY ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ HAI PHẦN TỬ
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT ĐỀ THI
1. Mô tả nội dung đề thi:
1. Kiểm tra trước khi bảo dưỡng
2. Làm vệ sinh thiết bị trao đổi nhiệt
2.1. Tháo vỏ máy
2.2. Vệ sinh thiết bị trao đổi nhiệt
2.3. Mở mang n
́ ươc ng
́ ưng
2.4. Làm vệ sinh hệ thống nước ngưng
2.5. Nắn cánh tản nhiệt
2.6. Lắp vỏ máy
2. Làm vệ sinh lưới lọc không khí
3. Tra dầu mỡ quạt
4. Kiểm tra các thiết bị điện, tiếp xúc của các rắc cắm điện, thông
mạch
5. Kiểm tra lượng ga
2. Yêu cầu kỹ thuật
Đo kiểm các thiết bị điện chuẩn xác
Thiết bị trao đổi nhiệt được vệ sinh sạch, đúng trình tự
Các cánh tản nhiệt thẳng đều không móp méo
Vệ sinh lưới lọc lưới lọc không khí sạch
Sau khi tra dầu mỡ quạt chạy êm
Các rắc cắm hệ thống điện tiếp xúc tốt
Lượng ga đủ
Sử dụng đúng cách trang bị bảo hộ, thao tác an toàn và đảm bảo thời
gian
3. Quy trình thực hiện bài thi:
a. Khiểm tra trước khi bảo dưỡng
b. Vệ sinh thiết bị trao đổi nhiệt
c. Nắn lại cánh tản nhiệt bị móp méo
d. Vệ sinh lưới lọc không khí
e. Tra dầu mỡ quạt
f. Kiểm tra các thiết bị điện, rắc cắm hệ thống điện
g. Kiểm tra ga
h. Kiểm tra hệ thống sau nạp ga
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT
K
K
4
3
Board
2
C
C
1
Rôøle
trung
gian
CB
MN
Q
4
S
R
R
3
2
1
C. DANH MỤC VẬT TƯ, THIẾT BỊ
TT
Số
1
Danh mục
lượng
1
Máy ĐHNĐ 2 phần tử
2
1
Bộ giá đỡ gỗ cho lắp máy
Mô tả
Ghi chú
Khung thép
WxHxD:800x1600x400
Bảng gỗ 1000x500x20
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
1 cái
1 cái
1 gói
1 kg
0,5 kg
01 bộ
1 cái
1 cái
4 con
10 cái
10 cái
14
1 bộ
Bơm nước
Máy nén khí
Xà phòng
Giẻ lau
Băng quấn máy điều hoà
Bộ dụng cụ cơ khí
Ampe kìm
Đồng hồ vạn năng
Rắc cắm lốc
Đầu cốt dây 2.5 mm
Đầu cốt dây 1.5 mm
Kìm điện, Kìm mỏ nhọn,
Kìm tuốt dây
S
15
16
17
18
19
10 cái
1 bộ
1 lô
Dây rút
Tuốc nơ vít (2, 4 cạnh),
Vật tư phụ cho lắp đặt
1cuộn
1 cái
điện
Băng dính cách điện
Megommet
Bảo hộ cá nhân:
Giầy bảo hộ
Áo dài tay
Găng tay bảo hộ
D. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
YÊU CẦU KỸ
NỘI DUNG
ĐIỂM
Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ, vật tư
3
Đầy đủ
4
Xác định chuẩn xác
6
Sạch
3
Kỹ thuật, mỹ thuật
Đo kiểm, xác định thông số của
các thiết bị điện, thiết bị lạnh
Vệ sinh thiết bị trao đổi nhiệt
Nắn lại cánh tản nhiệt bị móp
méo
THUẬT
Đúng chế độ. Chính
Vệ sinh lưới lọc không khí
3
Tra dầu mỡ quạt
4
Quạt chạy êm
Kiểm tra các rắc cắm hệ thống
điện
3
Tiếp xúc tốt
Kiểm tra ga
2
Chính xác
xác
Khiểm tra hệ thống sau nạp ga
Sử dụng trang bị bảo hộ, thao tác
an toàn
2
Chính xác
5
Đúng cách
Đảm bảo thời gian
120 phút
Tổng
35
Cho điểm mỗi nội dung:
Hoàn hảo
100%
Rất tốt
90%
Tốt
80%
Tường đối tốt
70%
Khá
60%
Trung bình
50%
Yếu
40%
Kém
30%
Rất kém
20%
Không có gì
10%
PHẦN B: (35 điểm) Thời gian: 90 phút
NỘI DUNG: NẠP GA CHO TỦ LẠNH TRỰC TIẾP
GIỚI THIỆU.
Đề thi yêu cầu thí sinh nạp ga tủ lạnh trực tiếp hoàn thiện
NỘI DUNG CÔNG VIỆC.
1. Thời gian: thí sinh thực hiện nội dung này trong thời gian 3 giờ
2. Nhiệm vụ.
Thí sinh sẽ nhận được:
+ Dụng cụ gia công, thiết bị tủ lạnh trực tiếp
Thí sinh kiểm tra phụ kiện được phát, thí sinh được phép đề ghị
thay đổi phụ kiện hư hỏng, không đúng giá trị hoặc thiếu trong vòng 15
phút đầu của thời gian thi mô đun này.
Sau khi hàn nối ống , nạp ga, thí sinh tiến hành kiểm tra, hiệu chỉnh
và vận hành cho hệ thống làm việc trước khi đệ trình cho các giáo viên
chấm thi.
3. Danh mục vật tư, thiết bị.
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
Tên thiết bị
Số lượng
0,5
0,5
0,5
0,05
0,5
0,5
0,05
1
Đơn vị
Kg
Kg
Kg
Kg
m
m
Kg
Bộ
ĐƠN VỊ
SỐ LƯỢNG
GHI CHÚ
ô xy để hàn
Gas để hàn
Gas lạnh
Hàn the
ống đồng d=6mm
ống đồng d=8mm
Que hàn bạc
Tủ lạnh trực tiếp
4. Danh mục dụng cụ
STT
TÊN DỤNG CỤ
1
Bộ loe ống
Bộ
1
2
Dao cắt ống
Bộ
1
3
Bộ máy hàn hơi
Bộ
1
4
Cưa sắt
Cái
1
5
Giũa
Cái
1
6
Đồng hồ nạp gas
Cái
1
7
Máy hút chân không
Cái
1
8
Kìm nhọn
Cái
1
9
Đồng hồ vạn năng
Cái
1
10
Am pe kìm
Cái
1
11
Tuốc nơ vit các loại
Bộ
1
12
Bút thử điện
Cái
1
5. Hướng dẫn cho thí sinh.
a/ Kiểm tra, xắp xếp dụng cụ, phụ kiện và tiến hành gia công hàn nối
ống, các phụ kiện, thiết bị tủ lạnh trực tiếp
b/Tiến hành gia công hàn nối ống
c/ Thử kín mối hàn
d/ Tiến hành hút chân không và nạp ga
e/ Kiểm tra lượng ga đạt yêu cầu kỹ thuật
g/ Cấp nguồn cho hệ thống làm việc khi đã an toàn.
h/ Kiểm tra các thông số kỹ thuật đạt yêu cầu.
THANG ĐIỂM
TT
1
2
3
4
5
Tiêu chí chấm
Chức năng của hệ thống.
Cấp nguồn, Hệ thống sẵn sàng
Hệ thống hoạt động đúng yêu cầu
Lắp ráp các phụ kiện.
Tất cả các phụ kiện đúng theo sơ đồ
Gia công hàn nối ống
H út ch ân không cho Hệ thống
Nạp ga cho hệ thống
Đo được các thông số kỹ thuật
Lượng ga nạp theo đúng tiêu chuẩn
Dòng khởi động
Dòng khởi làm việc
An toàn
Trang bị đầy đủ bảo hộ
Sử dụng đúng các dụng cụ và đồ nghề
Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp
Có các điểm nối đất
An toàn cho người và thiết bị
Thời gian (chỉ đánh giá phần điểm này khi nội dung mô
đun này thực hiện hoàn chỉnh )
Điểm
tối đa
8
2
6
13
2
3
4
4
8
8
4
4
3
0,6
0,6
0,6
0,6
0,6
3
Điểm
thực tế
Đảm bảo an toàn, hoàn thành trước hoặc đúng thời gian
quy định.
Quá giờ
Tổng điểm
3
0
35
Lưu ý: Phần thi đạt yêu cầu khi.
Đảm bảo an toàn
Không quá 10% thời gian quy định
Phần C: (30 điểm – thời gian:90 phút phần tự chọn do các trường ra
đề).
....................,ngày .........tháng........năm 2012
DUYỆT
HỘI ĐỒNG THI TN
TIỂU BAN RA ĐỀ THI