Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí - Môn thi: Thực hành - Mã đề thi: KTML-ĐHKK-TH03

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (492.52 KB, 9 trang )

CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 ­ 2012)
NGHỀ:  KỸ THUẬT MÁY LẠNH & ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
MÔN THI: THỰC HÀNH

Mã đề thi:  KTML – ĐHKK ­ TH 03

DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU 
HÒA KHÔNG KHÍ
KÝ 
TT
HỌ VÀ TÊN
GHI CHÚ
ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC
TÊN
1 Trần Phạm 
Chuyên gia 
Trường CĐN  TS Miền 
Tuất
trưởng
Bắc
2 Lê Quang Liệu
Chuyên gia 
Trường CĐN  TS Miền 
Bắc
3 Đậu Thanh 
Chuyên gia 
Trường CĐN  Việt Hàn
Hưng
4 Phạm Vũ Công


Chuyên gia
Trường CĐN Đồng  Nai
5 Lê Tuấn Đạt
Chuyên gia
Trường CĐN Xây dựng
6 Phí Ngọc Liễn Chuyên gia
Công ty CBTS  Hải 
Phòng
NGHỀ  KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
Nội dung đề thi 

Điểm đạt

Phần A:  ĐẤU NỐI MẠCH ĐIỆN MÁY ĐIỀU HÒA NHIỆT 

35

ĐỘ HAI PHẦN TỬ
Phần B: LẮP   HOÀN   CHỈNH   MẠCH   ĐIỆN   ĐIỀU   HÒA   2 
KHỐI 1 CHIỀU
Phần C (30 điểm – phần tự chọn do các trường ra đề).
Tổng cộng

35
30
100


Ghi chú:


PHẦN A: (35 điểm)­ Thời gian: 120  phút
NỘI DUNG: ĐẤU NỐI MẠCH ĐIỆN MÁY ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ  
HAI PHẦN TỬ
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT ĐỀ THI 
1. Mô tả nội dung đề thi: 
1. Đọc bản vẽ mạch điện
2. Cấu tạo và hoạt động các thiết bị điện
3. Lắp đặt mạch điện máy điều hòa
3.1. Kiểm tra thiết bị
3.2. Lắp đặt mạch điện
4. Vận hành mạch điện
4.1. Kiểm tra trước khi vận hành
4.2. Vận hành mạch điện
2. Yêu cầu kỹ thuật
­ Đo kiểm các thiết bị điện chuẩn xác, đúng kỹ thuật
­ Lắp đặt thiết bị điện, đi dây điện đạt kỹ thuật mỹ thuật
­ Lắp đặt mạch điện đúng yêu cầu Nhà sản xuất về kỹ thuật, mỹ thuật
­ Vận hành mạch điện đúng kỹ thuật Nhà sản xuất
­ Sử  dụng đúng cách trang bị  bảo hộ, thao tác an toàn và đảm bảo thời 
gian
3. Quy trình thực hiện bài thi:


a. Đọc sơ đồ mạch điện và thực hiện công việc lắp đặt 

  b. Vận hành mạch điện và xác định các thông số kỹ thuật
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT 
b. Mạch điện:

5

K

K

4
3

Board

2

CB

MN

Q
R
3
2
1

c. Sơ đồ lắp đặt:

C

C

1

S


R

S


CB

DÀN LẠNH

DÀN NÓNG

C. DANH MỤC  VẬT TƯ, THIẾT BỊ
TT

Số 

1

Danh mục
lượng
1
Máy ĐHNĐ 2 phần tử 

2

1

Bộ giá đỡ gỗ cho lắp máy


Mô tả

Ghi chú
   
Khung thép 
WxHxD:800x1600x400
Bảng gỗ 1000x500x20 

3
4
5
6

1 cái
1 cái
8m
5m

Rơ le nhiệt 
Tụ điện 30 µF
Dây điện 1x1.5mm
Dây điện 3x 2.5 mm


7
8
9
10
11
12

13
14
15

1kg
01 bộ
1 cái
2 cái
4 con
10 cái
10 cái
1 cái
10 cái

16

1 bộ

17
18
19

1 bộ
1cuộn
1 cái
1 lô

20

Băng quấn máy điều hoà 

Bộ dụng cụ cơ khí
Ampe kìm
Cầu nối
Rắc cắm lốc
Đầu cốt dây 2.5 mm 
Đầu cốt dây 1.5 mm 
Đồng hồ vạn năng
Dây rút
Kìm điện, Kìm mỏ  nhọn,

3 chân­ 15A

 Kìm tuốt dây 
Tuốc nơ vít (2, 4 cạnh),
Băng dính cách điện
Megommet
Vật tư phụ cho lắp đặt 

điện
Bảo hộ cá nhân: 
­ Giầy bảo hộ
­ Áo dài tay
­ Găng tay bảo hộ
D. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
YÊU CẦU KỸ 

NỘI DUNG

ĐIỂM


Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ, vật tư

3

Đầy đủ

6

Xác định chuẩn xác 

Đo cắt, nối dây, kẹp giắc cắm

6

Chắc chắn

Nối mạch điện

9

Kỹ thuật, mỹ thuật

Đo kiểm, xác định thông số của 
các thiết bị điện

THUẬT


Sử dụng trang bị bảo hộ, thao tác 
an toàn

Vận hành. Thống kê các thông số

5
6

Đảm bảo thời gian

Đúng cách
Đúng chế độ. Chính 
xác
 120 phút

Tổng

35

Cho điểm mỗi nội dung:
­ Hoàn hảo 

100%

­ Rất tốt 

90%

­ Tốt

 

80%


­ Tường đối tốt 

70%

­ Khá  

60%

­ Trung bình 

50%

­ Yếu

40%

­ Kém 

30%

­ Rất kém

20%

­ Không có gì 

PHẦN B: (35 điểm)­ Thời gian: 90  phút:
NỘI DUNG: LẮP HOÀN CHỈNH MẠCH ĐIỆN ĐIỀU HÒA 2 KHỐI 1 
CHIỀU

GIỚI THIỆU.
Đề  thi yêu cầu thí sinh đấu nối mạch điện điều hòa 2 khối 1chiều  
hoàn thiện 
NỘI DUNG CÔNG VIỆC.


1.Thigian:thớsinhthchinnidungnytrongthigian1,5gi
2.Nhimv.
Thớsinhsnhnc:

Đ iện nguồn

+Snguyờnlýmchiniuhũa2khi1chiu
BL
RD

Tụ điện
H

F

C

GN/YL

BR BL

Bi?nỏp

Công tắc nguồn


1(L) 2(N)

BL

RL

RD
Đè n

S
BR

C

BL

Quạ t

L

BR
BR
BR
BR

M
H

Má y nén


Cầu chì

Quạ t

Rơ le bảo vệ

2
1
3
4

YL
GN/YL
GN/YL

BR BL

BR BL

RD

CT

Lạ nh/nóng

R

Đ ộng cơ


1(L) 2(N)

1(L) 2(N)
Tớ i phần trong
nhà

Tớ i phần ngoài
trời

Nhận tí
n hiệu

Sơ đồ mạ ch điện của má y điều hòa không khí2 khối, một chiều

+Thitbiuhũa2khi1chiu:

Thớsinhkimtraph kincphỏt,thớsinhcphộp gh
thayiph kinh hng,khụngỳnggiỏtr hocthiutrongvũng15
phỳtucathigianthimụunny.
Saukhiuni xong,thớsinhtinhnhhiuchnhvkimtrachc
nngcamchtrckhitrỡnhchocỏcgiỏoviờnchmthi.
3.Danhmcvtt,thitb.
STT
1
2
3
4

Tờnthitb
Vmchiukhin

Cụngtcngun
Qutdnnúng
Qutdnlnh

Slng
1
1
1
1

nv
Cỏi
Cỏi
Cỏi
Cỏi


5
6
7
8
9
10
10

Thermostas
Cảm biến nhiệt độ
Động cơ hướng gió
Lưới lọc
Rơ le bảo vệ

Dây dẫn (1x1,5)
Máy nén

1
1
1
1
1
5
1

Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
m
Cái

 4. Danh mục dụng cụ
STT

TÊN DỤNG CỤ

ĐƠN VỊ

SỐ LƯỢNG

1


Kìm nhọn

Cái

1

2

Đồng hồ vạn năng

Cái 

1

3

Am pe kìm

Cái

1

4

Kìm tuốt dây điện 

Cái

1


5

Tuốc nơ vit các loại 

Bộ

1

6

Bút thử điện 

Cái

1

GHI CHÚ

5. Hướng dẫn cho thí sinh.
a/ Kiểm tra, xắp xếp phụ kiện và tiến hành đấu nối.
b/ Sau khi  đấu nối  xong, dùng đồng  hồ  ở  thang đo Ohm kiểm tra thông 
mạch 
c/ Cấp nguồn  xoay chiều cho mạch điện khi đã an toàn.
d/ Kiểm tra các thông số kỹ thuật khi điều hòa 2 khối 1chiều làm việc.
THANG ĐIỂM
TT
1

2


Tiêu chí chấm

Chức năng của mạch.
Cấp nguồn, mạch sẵn sàng
Mạch điện hoạt động đúng yêu cầu
Đấu nối mạch điện.
Tất cả các phụ kiện đúng theo sơ đồ
Mối nối chắc chắn, tiếp xúc tốt

Điểm tối 
đa
8
2
6
13
4
5

Điểm thực 
tế


3

4

5

Các phụ kiện chắc, thẳng, gọn
Đo được các thông số kỹ thuật

Dòng khởi động 
Dòng khởi làm việc
An toàn
Trang bị đầy đủ bảo hộ
Sử dụng đúng các dụng cụ và đồ nghề
Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp
Có các điểm nối đất
An toàn cho người và thiết bị 
Thời gian (chỉ đánh giá phần điểm này khi nội 
dung mô đun này thực hiện hoàn chỉnh )
Đảm bảo an toàn, hoàn thành trước hoặc đúng 
thời gian quy định.
Quá giờ
Tổng điểm

4
8
4
4
3
0,6
0,6
0,6
0,6
0,6
3
3
0
35


Lưu ý: Phần thi đạt yêu cầu khi.
­ Đảm bảo an toàn
­ Không quá 10% thời gian quy định 
Phần III: (30 điểm – thời gian: 80 phút ­  phần tự chọn do các trường 
ra đề).

....................,ngày .........tháng........năm 2012
DUYỆT

HỘI ĐỒNG THI TN

TIỂU BAN RA ĐỀ THI



×