Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 - Nghề: Lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTLĐĐ&ĐKTCN-TH04

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (731.41 KB, 9 trang )

CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT 
NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 
NGHỀ: LẮP ĐẶT ĐIỆN VÀ ĐIỀU KHIỂN TRONG CÔNG NGHIỆP
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: KTLĐĐ&ĐKTCN ­ TH 04
Thời gian: …. Phút

DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ: LẮP ĐẶT ĐIỆN VÀ ĐIỀU 
KHIỂN TRONG CÔNG NGHIỆP
TT
1.
2.
3.

Họ và tên

Ghi chú
Chủ biên
Chuyên gia
Chuyên gia

Điện thoại

Email

NGHỀ: LẮP ĐẶT ĐIỆN VÀ ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN CÔNG NGHIỆP

Nội dung đề thi 
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT.


B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT.
C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ.
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
Phần A: Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị
Phần B: Chức năng 
Phần C: Đi dây và đấu nối
Phần D: An toàn
Phần E: Thời gian

Điểm đạt
05
35
15
10
05
Tổng cộng:
70


I. PHẦN BẮT BUỘC: (70 điểm – Thời gian 480 phút)   
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT.
1. Mô tả kỹ thuật đề thi
­ Lắp mạch điện điều khiển động cơ KĐB ba pha bằng phương pháp 
đổi nối sao tam giác (Bằng tay) có bảo vệ quá tải.
­ Mạch điện động lực và mạch điện điều khiển bao gồm: một động cơ 
điện không đồng bộ ba pha được điều khiển quay một chiều bằng công  
tắc tơ và bộ nút ấn đơn. Động cơ được bảo vệ quá tải bằng rơle nhiệt. 
Các đèn báo tín hiệu hiển thị chế độ làm việc bình thường hiển thị chế 
độ sự cố.
       ­   (Sơ đồ nguyên lý được mô tả như hình vẽ)

* Sơ đồ nguyên lý được mô tả trên bản vẽ 1
* Sơ đồ bố trí thiết bị được mô tả trên bản vẽ 2
* Sơ đồ bố trí thiết bị và lắp ráp mạch điện được mô tả trên bản vẽ 3
* Sơ đồ bố trí thiết bị trên mặt tủ được mô tả trên bản vẽ 4
2. Yêu cầu kỹ thuật.
­ Các thiết bị trong tủ điều khiển (Kích thước 600x400x180) hoặc trên 
panel, bảng gỗ. 
­ Dây dẫn trong tủ hoặc trên panel phải sóng, gọn và đẹp. 
­ Thiết bị phải được lắp đặt ở vị trí hợp lý 
­ Các đầu dây được bấm đầu cốt .
­ Dây dẫn được sử dụng đúng kích thước theo yêu cầu của bản vẽ. 
3. Quy trình thực hiện bài thi:
a. Đọc sơ đồ và lắp ráp mạch 
b. Vận hành, quan sát và ghi nhận hiện tượng.


B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT
      Sơ đồ động lực và mạch điều khiển


Sơ đồ bố trí thiết bị:


F1 F2 F3 F4

K2

K3

1


2

3

4

5

6

7

8

9 10 11 12

30

60

160

250

320

K1

60

175


Đ1

Đ2

SB1

SB3

Đ3

SB2

SB4


C. DANH MỤC THIẾT BỊ , DỤNG CỤ, VẬT TƯ.
TT
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10


Tên vật tư
Ampe kế
Áp tô mát 1 pha
Áp tô mát 3 pha
Công tắc tơ +RN
Dây đơn mềm
Dây đơn mềm
Đầu cốt
Đầu cốt
Đèn báo pha   22
Đèn báo Đ1,Đ2.Đ3.  22

11 Động cơ KĐB 3 pha
12 Nút ấn
13 Vôn kế
14
15
16
17
18
19

Đồng hồ vạn năng

Thông số KT
0 ­ 50A
1p­32A
3p­50A
GMC ­ 40

1 x 2.5mm2
1 x 1mm2
3 ­ 5.5
16 ­ 5.5
230V­ 1W
230V­ 1W
750W
0 ­ 500V

Nước SX
ĐV
Đài Loan
Chiếc
Hàn Quốc Chiếc
Hàn Quốc Chiếc
Hàn Quốc
Chiếc
Việt Nam
m
Việt Nam
m
Đài Loan
Chiếc
Đài Loan
Chiếc
Đài Loan
Chiếc
Đài Loan
Chiếc


SL
03
01
01
03
10
20
40
60
03
03

Việt Nam
Hàn Quốc
Đài Loan

01
04
01

Chiếc
Chiếc
Chiếc

Ghi chú
 
LS
LS
LS
T. Phú

T. Phú
Càng cua
Càng cua
3 mầu
3 mầu
2 cấp tốc độ
2Đỏ, 2vàng,
 

Đài Loan
Chiếc
01
Kìm ép đầu cốt
Đài Loan
Chiếc
01
 
Tuốc nơ vít
Việt Nam
Bộ
01
Kìm tuốt dây
Việt Nam
Chiếc
01
Kìm các loại
Việt Nam
Bộ
01
Bút thử điện

Việt Nam
Chiếc
01
Ghi chú: Thiết bị, vật tư ( thông số kỹ thuật, nguồn gốc xuất sứ) theo điều kiện cụ thể của từng trường.


D.  TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ.
TT

Nội dung đánh giá

1

Chuẩn bị (Dụng cụ, vật tư, thiết bị)
Chức năng mạch điện
Đóng áptômát 
Cấp nguồn cho mạch, mạch 
sản sàng hoạt động
Động cơ chạy chế độ sao, 
ấn SB3
đèn D1 sáng

2

Ấn SB4
ấn SB2
Ấn SB1 
Bảo vệ quá tải

3


4

5

Điểm 
chuẩn
5
35
5
5

Chuyển chế độ tam giác, đèn 
D2 sáng 

5

Động cơ dừng
Động cơ dừng khẩn cấp 
Tác động rơle nhiệt, mạch 
mất điện

5

Cắt áptômát cấp nguồn, 
Mạch không hoạt động trở 
Đóng áptômát cấp nguồn 
lại
trở lại cho mạch
Đi dây và đấu nối

­ Dây đi trong tủ không bị căng, không bị chồng chéo.
­ Các dây điện, cáp không bị trầy xước, tróc vỏ.
­ Các điểm đấu nối chắc chắn.
­ Các đầu dây bấm cốt không bị hở, thừa phần dây đồng.
­ Bấm đúng kích cỡ đầu cốt.
­ Đấu dây thiết bị đúng kích cỡ và đúng màu.
An toàn
­ Đảm bảo đúng thứ tự pha.
­ Trang bị bảo hộ lao động
­ Sử dụng đúng các dụng cụ đồ nghề
­ Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp
Thời gian
­ Đúng thời gian
­ Hoàn thành trước 10 phút
Tổng cộng

8/9

5
5
5
15
3
3
3
2
2
2
10
3

2
2
3
05
0 điểm
05 điểm
70 điểm


HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH
Thời gian làm quen
Thời gian thi
Thời gian nghỉ
KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH

TT

HỌ VÀ TÊN

CHUYÊN 
MÔN

ĐƠN 
VỊ

CÔNG 
VIỆC

GHI 
CHÚ


1
2
3
...
Ghi chú (Nếu cần) 
II. PHẦN TỰ CHỌN: (30 điểm – Do các trường biên soạn).
                                                         ………, ngày ……….  tháng ……. năm ………
DUYỆT

HỘI ĐỒNG THI TN

9/9

TIỂU BAN RA ĐỀ THI



×