Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Dai so 8 tuan 8 ba cot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.24 KB, 9 trang )

Tuần 8 Tiết 15
Chia đơn thức cho đơn thức
Ngày soạn: 9/10/2008
Ngày dạy: /10/2008
I. Mục tiêu
- HS hiểu đợc kháI niệm đơn thức A chia hết cho đơn thức B.
- HS nắm vững khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B.
- HS thực hiện thành thạo chia đa thức cho đa thức.
II. Ph ơng tiện dạy học
GV: Ngiên cứu bài soạn, bảng phụ ghi nhận xét, bài tập.
HS: Học bài theo hớng dẫn.
III. Tiến trình trình dạy học
*Kiểm tra
H: Phát biểu quy tắc và viết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số? áp dụng tính:
5
4
: 5
2
= ?
?)
4
3
(:)
4
3
(
35
=
(x 2)
3
: (x - 2)


2
= ? x
10
: x
6
= ? x
3
: x
3
= ?
HS: lên bảng trả lời.
HS: Cả lớp chú ý theo dõi, nhận xét
GV: Cho điểm
*Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động1: (6 phút)
Khi nào thì đa thức A chia
hết cho đa thức B
GV: Cho a, b

Z, b
0

H: Khi nào ta nói a chia hết
cho b
H: Tơng tự cho A và B là hai
đa thức, B
0

. Đa thức A chia

hết cho đa thức B khi nào
GV: Giới thiệu:
HS: Nếu có q

Z để a =b.q
thì a chia hết cho b.
HS: Khi có đa thc Q để
A=B.Q
HS: lắng nghe và ghi nhớ
Cho A và B là hai đa
thức, B
0

. A chia
hết cho B nếu có đa thức
Q để A=B.Q
Khi đó Q=A:B hay
B
A
Q
=
- A gọi là đa thức bị chia
- B gọi là đa thức chia
- Q gọi là đa thức thơng
GV: trong bài này ta xét trờng
hợp đơn giản nhất là phép chia
đơn thức cho đơn thức.
-GV: ghi bảng
Hoạt động2: Phát biểu quy
tắc

GV: Ta đã biết với mọi x
0

,
m

n

N thì x
m
: x
n
=x
m-n
; x
0
=1
H: Vậy x
m
chia hết cho x
n
khi
nào?
GV: vận dụng em hãy làm câu
?1
GV: gọi học sinh lên bảng làm
bài
H: Phép chia trong câu c có
phải là phép chia hết không?
Vì sao?

GV: nhấn mạnh: hệ số
3
5
không phải là số nguyên nhng
4
3
5
x
là một đơn thức nên phép
chia trên là phép chia hết.
H: Tơng tự các em làm ?2
H: Theo em ta thực hiện phép
chia này ntn?
H: Phép chia trên có phải là
phép chia hết không?
H: Quan sát các thơng trong ?
1, ?2 em có nhận xét gì về
HS: Khi m

n
HS: đọc và suy nghĩ làm bài
HS: Một em lên bảng trình
bày.
HS: Với x
0

; 20x
5
chia hết
cho 12x vì thơng của phép

chia là một đa thức
HS: làm ?2
1 HS lên bảng làm
HS: Trả lời
HS: Hai phép chia đều là
phép chia hết vì 3x;
3
4
xy
đều là đa thức
-HS: mỗi thừa số trong B đều
có mặt trong A với số mũ
không lớn hơn số mũ của nó
trong B
-HS: khi mỗi biến của B đều
1) Quy tắc
?1: Làm tính chia:
a) x
3
: x
2
=x
b) 15x
7
:3x
2
= 5x
5
c) 20x
5

: 12x = 5/3x
4
?2Tính:
a) 15x
2
y
2
: 5xy
2
= 3x
b) 12x
3
y : 9x
2
=
xy
3
4
phần biến, phần số mũ của đa
thức chia so với đa thức bị
chia?
H: Theo em đơn thức A chia
hết cho đơn thức B khi nào?
GV: Đó chính là nội dung
nhận xét
H: Trong trờng hợp A chia hết
cho B, muốn chia đơn thức A
cho đơn thức B ta làm ntn?
GV: Đó chính là quy tắc
GV: Vận dụng quy tắc các em

làm bài tập sau:
Trong các phép chia sau, phép
chia nào là phép chia hết:
a) 2x
3
y
4
: 5x
2
y
4
b) 15xy
3
: 3x
2+
c) 4xy : xz
GV: gọi Hs nhận xét
Hoạt động3:
GV: Gọi HS đọc ?3
GV: Cho HS cả lớp làm bài,
gọi 2 em lên bảng.
GV: Gọi HS nhận xét
có mặt trong A với số mũ
không lớn hơn số mũ của nó
trong A
-HS: đọc nhận xét
-HS: + Chia hệ số của A cho
hệ số của B
+ Chia mỗi biến của A cho
mỗi biến của B

+Nhân các kết quả vừa tìm đ-
ợc
HS: đọc quy tắc
HS: Trả lời và giải thích
a) Là phép chia hết
b) Không là phép chia hết
c) Không là phép chia hết
HS: nhận xét
HS: đọc ?3
HS: Cả lớp làm bài, 2 em lên
bảng trình bày.
* Nhận xét:(SGK-Tr26)
* Quy tắc: (SGK-Tr 26)
2. á p dụng
?3 Thực hện phép chia:
a. 15x
3
y
5
z:5x
2
y
3
= 3xy
2
z
b. P = 12x
4
y
2

: (-9xy
2
)
=
3
3
4
x

* Củng cố
GV: Yêu cầu HS làm bài 60
(SGK Tr27)
GV: Gọi 1 HS đọc đề bài
GV: Cho HS làm bài theo
nhóm tổ, thời gian hoạt động
nhóm là 5 phút
GV: Gọi HS nhận xét
HS: Nhận xét bài làm của
bạn.
HS: Đọc đề và thực hiện làm
bài.
HS: Đọc bài
HS: Hoạt động nhóm
- Đại diện các nhóm trình
bày kết quả.
HS: Nhận xét bài làm của
nhóm bạn.
Thay x= -3 vào biểu
thức ta có:
P =

3
4

. (-3)
2
= 36
Vậy giá trị của biểu thức
P tại x=-3 và y=1,005 là
36
3. Luyện tập
Bài 60 (SGK Tr27)
a/ x
10
: (-x)
8
= x
10
: x
8
=x
2
b/ (-x)
5
: (-x)
3
= (-x)
5-3
= (-x)
2
= x

2
c/ (-y)
5
: (-y)
4
= -y
Bài 62 (SGK Tr27)
Ta có: 15x
4
y
3
z
2
: 5xy
2
z
2
=
3x
3
y
Thay x= 2, y=-10 vào
biểu thức ta có:
3. 2
3
. (-10) = 3 . 8. (-10)
= 240
*H ớng dẫn về nhà
- Nắm vững khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B, khi nào đa thức A chia
hết cho đa thức B và quy tắc chia đơn thức cho đơn thức.

- Làm bài tập 59, 61 (SGK )
39, 40, 43 (SBT-Tr7)
IV. L u ý khi sử dụng giáo án
Cho A và B là hai đa thức, B
0

. A chia hết cho B nếu có đa thức Q để A=B.Q
Khi đó Q=A:B hay
B
A
Q
=
Tiết 16
Chia đa thức cho đơn thức
Ngày soạn: 11/10/2008
Ngày dạy: /10/2008
I. Mục tiêu
- HS hiểu khi nào đa thức chia hết cho thức.
- HS nắm vững quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
- HS thực hiện thành thạo chia đa thức cho đơn thức.
- HS có thái độ học tập tích cực và yêu môn học
II/ Ph ơng tiện dạy học
GV: Ngiên cứu bài soạn, bảng phụ ghi bài tập.
HS: Học bài theo hớng dẫn.
III/Tiến trình trình dạy học
*Kiểm tra
H1: Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B? Phát biểu quy tắc chia đơn thức cho
đơn thức (trờng hợp chia hết)?
H2: Chữa bài tập 41 (SBT-Tr7)
*Bài mới

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học
sinh
Nội dung
GV: ĐVĐ tiết trớc chúng ta đã
nghiên cứu phép chia đơn thức
cho đơn thức. Vậy chia đa thức
cho đơn thức thực hiện nh thế
nào?
Hoạt động 1: Phát biểu quy
tắc
GV: Treo bảng phụ nội dung ?
1
GV: Cho HS tham khảo SGK
sau đó yêu cầu mỗi HS thực
hiện lấy VD về đa thức, thực
HS: Đọc ?1
HS: Cá nhân làm bài vào
vở.

1. Quy tắc
?1
(6x
3
y
2
- 9x
2
y
3

+ 5xy
2
) : 3xy
2
=(6x
3
y
2
:3xy
2
) (9x
2
y
3
:
3xy
2
) + (5xy
2
: 3xy
2
)
= 2x
2
3xy + 5/3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×