Tải bản đầy đủ (.doc) (187 trang)

Giáo án Hình 7 (trọn bộ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (997.99 KB, 187 trang )

Gi¸o ¸n h×nh häc líp 7
TUẦN I
Ngày sọan: 24/8/2008
Ngày dạy : 29/8/2008
CHƯƠNG I :
ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC – ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
Tiết 1: HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH.
I. Mục tiêu
- Học sinh nắm được đònh nghóa hai góc đối đỉnh, tính chất của hai góc đối đỉnh.
- Nhận biết hai góc đối đỉnh trong một hình.
- Bước đầu làm quen với suy luận hình học.
II. Phương tiện dạy học
- GV: SGK, thước thẳng, phấn màu, thước đo góc.
- HS: Dụng cụ học tập, thước đo góc,biết vẽ góc, đo góc.
III. Tiến trình dạy học
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS Ghi b¶ng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Vẽ góc xOy, nêu các yếu tố
của góc? Viết ký hiệu góc.
Đo góc?
HS vẽ hình góc xOy, ghi ký
hiệu góc, xác đònh các yếu tố
về cạnh, đỉnh của góc.
Dùng thước xác đònh độ lớn của
góc.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới
Gv giới thiệu sơ lượt về nội
dung chương trình hình học lớp
7, Nội dung chính của chương I,
nội dung bài 1.
Hoạt dộng 3: Thế nào là hai góc đối đỉnh


Yêu cầu thực hiện theo nhóm
các bước vẽ theo lời dẫn của
Gv:
-Vẽ góc xOy có số đo 60°.
- Trên tia đối của tia Ox, vẽ tia
Ox’.Trên tia đối của tia Oy vẽ
tia Oy’.
Nêu tên các góc tạo thành tại
đỉnh O ?
Có nhận xét gì về cạnh của góc
xOy và cạnh của góc x’Oy’ ?
Qua nhận xét Gv giới thiệu
đònh nghóa góc đối đỉnh.
HS tiến hành vẽ theo nhóm.
Dùng thước đo góc dựng góc
xOy có số đo góc 60°.
Dựng tia đối của tia Ox.
Dựng tia đối của tia Oy.
Các nhóm trình bày bài vẽ của
mình và nêu tên các góc tại
đỉnh O.
Gv kiểm tra kết quả.
HS nêu nhận xét về các cạnh
của hai góc xOy và x’Oy’.
HS nhắc lại đònh nghóa hai góc
đối đỉnh và ghi vào vở.
I/ Thế nào là hai góc đối đỉnh:
Hai góc đối đỉnh là hai góc mà
mỗi cạnh của góc này là tia đối
của một cạnh góc kia.

x y’

O
y x’
Góc xOy đối đỉnh với góc x’Oy’.
Góc x’Oy đối đỉnh với góc y’Ox.
Hoạt động 4: Tính chất của hai góc đối đỉnh
Yêu cầu học sinh dùng thước
đo góc đo và nêu nhận xét về
số đo của hai góc đối đỉnh ?
Theo kết quả đo được, ta thấy
HS tiến hành đo hai góc xOy và
x’Oy’, xOy’ và yOx’.
Sau đó nêu nhận xét.
II/ Tính chất của hai góc đối
đỉnh :
Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
Giải thích :
Gi¸o ¸n h×nh häc líp 7
hai góc đối đỉnh thì bằng nhau,
hãy tìm cách lý giải bằng lập
luận, dựa trên các kiến thức về
góc đã học?
Gv gợi ý HS dùng lý thuyết về
hai góc kề bù.
Nêu kết luận về tính chất hai
góc đối đỉnh.
HS suy nghó tìm cách giải thích.
HS giải theo nhóm và trình bày
bài giải.

Gv kiểm tra bài giải, cách lập
luận và trình bày bài.
Ta có :
∠xOy và ∠yOx’ kề bù nên:
∠ xOy + ∠ yOx’ = 180° (1)
∠y’Ox’ và ∠ yOx’ kề bù nên:
∠ y’Ox’ + ∠ yOx’ = 180° (2)
từ (1) và (2) =>
∠xOy
+
∠yOx’ =
∠y’Ox’ + ∠yOx’
nên : ∠ xOy = ∠ x’Oy’.
Hoạt động 5 : Củng cố
Nhắc lại đònh nghóa hai góc kề
bù, tính chất củahai góc kề bù.
Làm bài tập củng cố : bài 1; 2 ;
3 ; bài 1 SBT.
HS phát biểu đònh nghóa và tính
chất của hai góc kề bù.
Bài tập 1 và 2 làm bài tập
miệng.
* Hướng dẫn về nhà: Học thuộc bài và giải bài tập 4; 5 / 82 ; bài 4 SBT.
Hướng dẫn: Vẽ bài 4SBT A
C’ B

O
B’ C

A’

IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Ngày sọan: 24/8/2008
Ngày dạy : 30/8/2008
TiÕt 2: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
- Củng cố đònh nghóa và tính chất của hai góc đối đỉnh.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng tính chất hai góc đối đỉnh vào bài toán hình.
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình chính xác.
II. Phương tiện dạy học
- GV: SGK, thước thẳng, thước đo góc.
- HS: SGK, thước đo góc.
III. Tiến trình dạy học
Gi¸o ¸n h×nh häc líp 7
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS Ghi b¶ng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Nêu đònh nghóa hai góc đối đỉnh
?
Nêu tính chất của hai góc đối
đỉnh? Giải bài tập 4 ?
HS lên bảng trả bài.
Sửa bài tập 4.
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 5:
Yêu cầu HS đọc đề, vẽ hình.
Điền các số liệu đã biết vào
hình vẽ.
Hai góc kề bù có tổng số đo

góc là ?
Để tính số đo góc ABC’, ta làm
ntn?
Yêu cầu giải theo nhóm.
Tính số đo góc C’BA’ ?
Có mấy cách tính?
Yêu cầu nhóm 1 ;2;3 trình bày
cách 1. Nhóm 4; 5; 6 trình bày
cách 2 ?
Bài 2 :
Yêu cầu HS đọc đề, suy nghó
cách vẽ hình.
Nêu cách vẽ hình ?
Góc xAy’ được tính ntn?
∠xAy’ kề bù với góc nào?
Tính góc x’Ay’ ntn ?
Gv kiểm tra các trình bày bài
giải và kết quả.
Bài 3:
Yêu cầu HS đọc đề, vẽ hình.
Nhìn hình vẽ để xác đònh các
cặp góc bằng nhau.
Giải thích tại sao chọn được các
cặp góc bằng nhau đó?
Gv kiểm tra kết quả và cho HS
HS đọc đề và vẽ hình vào vở.
Điền số đo ∠ ABC = 56° vào
hình vẽ.
Hai góc kề bù có tổng số đo góc
là 180°.

Để tính số đo ∠ABC’, dựa vào
hai góc kề bù ABC và ABC’.
HS tính theo nhóm.
Trình bày cách giải của nhóm,
Gv kiểm tra, nhận xét.
HS nêu cách vẽ hình chính xác
Vẽ đường thẳng xx’.Lấy điểm
A trên xx’.
Qua A dựng tia Ay :
∠ xAy = 47°.
Vẽ tia đối Ay’ của tia Ay.
∠xAy’ được tính dựa vào
∠xAy.
∠xAy’ kề bù với ∠xAy.
HS tính góc xAy’.
∠x’Ay’ đối đỉnh với góc xAy
nên tính được ∠x’Ay’.
Tương tự ta tính được số đo góc
yAx’.
HS vẽ ba đường thẳng đồng
quy.
Đặt tên các đường thẳng và
giao điểm.
Gọi tên các cặp góc bằng nhau
dựa vào các góc đối đỉnh.
II/ Lun tËp
Bài 1: ( bài 5)

Vì ∠ABC’ kề bù với ∠ABC nên
∠ABC’ + ∠ABC = 180°

∠ABC’ + 56° = 180°
 ∠ ABC’ = 124 °
Vì ∠ABC và ∠A’BC’ đối đỉnh
nên : ∠ABC = ∠ A’BC’ = 56 °
Bài 2 : ( bài 6)
x y’
A

y x’
Ta có :∠xAy và ∠xAy’ kề bù
nên : ∠xAy + ∠xAy’ = 180°
47° + ∠xAy’ = 180°
=> ∠ xAy’ = 133 °
Vì ∠xAy đối đỉnh với ∠x’Ay’
nên: ∠xAy = ∠ x’Ay’ = 47 °
Vì ∠xAy’ đối đỉnh với ∠yAx’
nên : ∠xAy’ = ∠ yAx’ = 133 °
Bài 3:
x y z
O


z’ y’ x’
Các cặp góc bằng nhau là :
Gi¸o ¸n h×nh häc líp 7
ghi vào vở.
Bài 4:
Yêu cầu HS đọc đề, suy nghó
cách vẽ.
HS suy nghó tìm cách vẽ thoả

mãn đề bài :
- Chung đỉnh.
- Số đo góc bằng nhau.
- Không đối đỉnh.
Dùng thước đo góc để xác đònh
số đo góc.
∠xOy = ∠x’Oy’; ∠yOz = ∠
y’Oz’;∠ zOx’ = ∠ xOz’
∠ xOz = z’Ox’;∠ yOx’ = ∠
y’Ox;
∠ zOy’ = ∠ z’Oy.
Bài 4 :
a/
B D
A O C
∠AOB = ∠ COD = 70°
b/ C
A
D

O

B
Hoạt động 4: Củng cố
Nhắc lại đònh nghóa hai góc đối
đỉnh.Tính chất của hai góc đối
đỉnh.
Làm bài tập 10 / 83.
* Hướng dẫn về nhà: Học thuộc bài cũ, làm bài tập 9/ 83 và 6/ 74 SBT.
Xem bài “ Hai đường thẳng vuông góc “

Mang thước đo góc, thước êke, giấy màu mỏng hoặc giấy trong.
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Gi¸o ¸n h×nh häc líp 7
Tn 2
Ngày soạn : 26/8/2008
Ngày dạy : 5/9/2008
Tiết 3: HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC.
I. Mục tiêu
- Học sinh nắm được đinh nghóa hai đường thẳng vuông góc, thế nào là trung trực của một
đoạn thẳng.
- Biết vẽ đường thẳng vuông góc một đường thẳng cho trước bằng cách sử dụng êke và thước
thẳng.
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình chính xác, kỹ năng sử dụng êke để vẽ góc vuông.
II. Phương tiện dạy học
- GV: SGK, thước thẳng, êke.
- HS: SGK, thước, êke, giấy trong, biết xác đònh trung điểm của đoạn thẳng.
III. Tiến trình dạy học
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS Ghi b¶ng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Nêu đònh nghóa và vẽ hình hai
góc đối đỉnh?
Tính chất của hai góc đối đỉnh?
HS vẽ hình và nêu đònh nghóa
hai góc đối đỉnh.
Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
Sửa bài tập về nhà.

Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới
Dùng giấy gấp như hình 3.
Mở tờ giấy ra và quan sát hai
đường thẳng vừa gấp, nêu nhận
xét?
HS lấy giấy gấp như yêu cầu
của Gv.
Hai đường thẳng vừa gấp vuông
góc với nhau.
Hoạt động 3: Thế nào là hai đường thẳng vuông góc
Lấy thước đo các góc tạo thành ở
hình vừa gấp, nêu nhận xét?
Giải thích tại sao ?
Qua hoạt động gấp giấy, đo đạc,
giải thích trên, Gv nêu đònh nghóa
hai đường thẳng vuông góc, ký
hiệu hai đường thẳng vuông góc.
HS dùng thước đo góc, đo các
góc vừa tạo thành và nêu nhận
xét : các góc đó bằng nhau và
bằng 90 °.
Giải thích :
Vì ∠ x’Oy kề bù với ∠ yOx,
nên : ∠ x’Oy + ∠ yOx = 180°
Mà ∠ x’Oy = 90° nên ∠ yOx =
90°.
Vì ∠xOy đối đỉnh với ∠ x’Oy’
nên ∠ x’Oy’ = 90°.
I/ Thế nào là hai đường
thẳng vuông góc:

Đònh nghóa:
Hai đường thẳng xx’ và yy’
cắt nhau và trong các góc tạo
thành có một góc vuông được
gọi là hai đường thẳng vuông
góc.
KH : xx’⊥ yy’.
y


x’ O x

y’
Gi¸o ¸n h×nh häc líp 7
Hoạt động 4 :Vẽ hai đường thẳng vuông góc
Để vẽ hai đường thẳng vuông
góc, người ta dùng một dụng cụ
là êke.
Yêu cầu các nhóm làm bài tập ?
3; ?4.
Gọi HS trình bày cách vẽ.
Gv tổng kết, nhận xét các cách
vẽ, nêu hai trường hợp tổng quát :
Điểm O nằm trên đt a.
Điểm O nằm ngoài đt a.
Cách vẽ trong mỗi trường hợp.
Gv lưu ý HS cách sử dụng êke để
có được hình vẽ chính xác.
HS nhắc lại đònh nghóa hai
đường thẳng vuông góc.

Các nhóm tiến hành vẽ đường
thẳng a’ đi qua A và vuông góc
với đt a cho trước.
Cử HS đại diện trình bày cách
vẽ của nhóm.
Trong hai trường hợp trên, mỗi
nhóm thực hiện cách dựng.
Gv gọi HS lên bảng dựng.
Kiểm tra cách sử dụng êke bằng
nhiều hình vẽ đt ở nhiều vò trí
khác nhau
II/ Vẽ hai đường thẳng
vuông góc: Dụng cụ : ê ke
Trường hợp điểm O nằm trên
đường thẳng a :


a

a’
Trường hợp điểm O nằm ngoài
đường thẳng a :

O

a

a’
Hoạt động 5 :Đường trung trực của đoạn thẳng
Yêu cầu HS vẽ hình theo lời

dẫn :Cho đoạn thẳng AB.
Xác đònh trung điểm H của AB ?
Qua H dựng đt d vuông góc với
AB.
Đường thẳng vừa vẽ gọi là đường
trung trực của đoạn thẳng AB.
Vậy thế nào là đường trung trực
của đoạn thẳng ?

d


A H B
Qua hình vừa vẽ, HS nêu đònh
nghóa đường trung trực của một
đoạn thẳng.
III/ Đường trung trực của
đoạn thẳng :
Đònh nghóa :
Đường thẳng vuông góc với
một đoạn thẳng tại trung điểm
của nó được gọi là đường
trung trực của đoạn thẳng ấy.
d
M I N
Hoạt động 6: Củng cố
Nhắc lại khái niệm hai đường
thẳng vuông góc. Đònh nghóa
đường trung trực của đoạn
thẳng.Làm bài tập 11; 12; 14

trang 86
IV Luyện tập
Bài 11
Bài 12
Bài 14
* Hướng dẫn về nhà: Học thuộc bài, giải bài tập 9; 14 / 75 SBT. Mang giấy trong, êke.
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Gi¸o ¸n h×nh häc líp 7
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Ngày soạn : 26/8/2008
Ngày dạy : 6/9/2008
Tiết 4: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
- Củng cố lại lý thuyết về hai đường thẳng vuông góc, đường trung trực của đoạn thẳng.
- Rèn luyện kỹ năng xác đònh đường trung trực của một đoạn thẳng bằng cách vẽ hình hoặc
gấp giấy. Kỹ năng dựng đường thẳng vuông góc với đường thẳng cho trước bằng cách dùng êke, hoặc
bằng cách gấp giấy.
II. Phương tiện dạy học
- GV: SGK, thước thẳng, êke, giấy trong.
- HS: SGK, êke, giấy trong, thuộc đònh nghóa đường trung trực và khái niệm hai đường thẳng
vuông góc.
III. Tiến trình dạy học
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS Ghi b¶ng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Nêu khái niệm hai đường thẳng
vuông góc. Vẽ đt d’ đi qua điểm A
nằm trên đt d cho trước ?
Nêu đònh nghóa đường trung trực

của một đoạn thẳng? Dựng trung
trực d của đoạn thẳng EF = 6 cm ?
Phát biểu đònh nghóa hai đt
vuông góc, vẽ hình.
Phát biểu đònh nghóa đường
trung trực của một đt.
Vẽ đoạn EF = 6cm.
Xác đònh trung điểm M của EF.
Qua M dựng đt d vuông góc với
EF, ta có hình cần dựng.
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1:
Yêu cầu HS dùng giấy trong gấp
như hình 8 ?
Gv kiểm tra cách gấp của HS, sửa
sai nếu có.
Gọi HS nêu nhận xét sau khi gấp ?
Bài 2:
Gv vẽ đt d, điểm A nằm ngoài đt d
trên giấy, phát cho các nhóm.Yêu
cầu các nhóm dựng đt d’ vuông
góc với đt d và đi qua A bằng êke ?
Gv kiểm tra việc làm của nhóm
bằng cách gọi một HS của nhóm
lên bảng dựng.
Bài 3:
Yêu cầu HS vẽ hình theo lời dẫn
Vẽ góc xOy = 45°.
Nêu cách vẽ góc xOy ?
Mỗi HS gấp giấy như các hình

a,b, c / 8.
HS nêu nhận xét :
- Hai đường gấp vuông
góc với nhau.
- Các góc bằng nhau.
Các nhóm tiến hành các bước
dựng.
Vẽ hình vào vở.
Vẽ tia Ox bất kỳ.
Bài 1: Gấp giấy
Nhận xét :
Hai nếp gấp vuông góc với
nhau.
Các góc tạo thành bằng nhau
và bằng 1 v.
Bài 2: Vẽ đt vuông góc bằng
êke.
A

H
d’ d
Bài 3 : Vẽ hình theo cách diễn
đạt bằng lời :
Gi¸o ¸n h×nh häc líp 7
Lấy điểm trong góc xOy.
Dựng Ax’ ⊥ Ox tại B.
Dựng Ay’ ⊥ Oy tại C.
Bài 4 :
Yêu cầu HS nhìn hình vẽ, suy nghó
trình tự vẽ.

Nêu cách vẽ theo ý mình ?
Gv kiểm tra cách vẽ của HS theo
trình tự nêu ra.
Nếu dựng BC ⊥ tia Od’ trước, sau
đó dựng tia Od sao cho góc d’Od =
60° thì có hợp lý ?
Bài 5 :
Nhắc lại đònh nghóa đường trung
trực của một đoạn thẳng ?
Cách vẽ trung trực của đoạn
thẳng ?
Yêu cầu HS vẽ hai trường hợp :
- A,B,C thẳng hàng.
- A,B,C không thẳng hàng.
Trên nửa mặt phẳng chứa tia
Ox, vẽ tia Oy sao cho ∠xOy =
45°.
Dùng êke dựng đt qua A vuông
góc với Ox, dựng đt qua A
vuông góc với Oy.
Nhìn hình vẽ số 11.
Nêu trình tự vẽ hợp lý.
Có thể có nhiều cách vẽ khác
nhau.
HS nêu các cách vẽ khác nhau.
Mỗi cách vẽ, HS vừa trình bày
bằng lời, vừa minh hoạ bằng
cách vẽ.
Nếu dựng BC ⊥ Od’ trước, rất
khó xác đònh đúng góc BOC =

60°.
Đường trung trực của đoạn
thẳng là đt vuông góc với đoạn
thẳng đó tại trung điểm của nó.
Cách vẽ trung trực :
Xác đònh trung điểm của đoạn
thẳng đó.
Dựng đt vuông góc với đoạn
thẳng đó tại truing điểm.
HS vẽ hai trường hợp.
y
C
A

O B x
Bài 4: d
B
A


O C d’
Cách vẽ :
Vẽ ∠ d’Od = 60°. Lấy A trong
∠ d’O d. Qua A, dựng đoạn
AB ⊥Od tại B. Qua B dựng
đoạn BC ⊥Od’ tại C.
Bài 5 :
Trường hợp A,B,C thẳng
hàng
d d’

M N
A B C
Trường hợp A,B,C không
thẳng hàng:
A d’
M
B C

Hoạt động 3: Củng cố
Nhắc lại đònh nghóa đường trung
trực của đoạn thẳng.
Thế nào là hai đt vuông góc.
Cách vẽ đường trung trực.Cách vẽ
đường vuông góc bằng êke.
* Hướng dẫn về nhà: Làm bài tập 14; 15 / 75 SBT.
Xem bài “ Các góc tạo thành bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng “
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Gi¸o ¸n h×nh häc líp 7
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Tn 3
Ngày soạn : 5/9/2008
Ngày dạy : 13/9/2008
Tiết 5: CÁC GÓC TẠO BỞI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG.
I. Mục tiêu
- Học sinh nắm được đònh nghóa các góc sole trong, góc đồng vò.Tính chất của cặp góc sole
trong, góc đồng vò.
- Nhận biết góc sole trong, góc đồng vò, góc trong cùng phía.
- Bước đầu, học sinh tập suy luận hình học.

II. Phương tiện dạy học
- GV: SGK, thước thẳng, thước đo góc.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.
III. Tiến trình dạy học
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS Ghi b¶ng
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài mới
Vẽ hai đt a, b bất kỳ.Vẽ đt c cắt cả
hai đt trên tại A, B.
Đọc tên các góc tạo thành tại đỉnh
A, tại đỉnh B ?
a
A
b B
c
Hoạt động 3 : Góc sole trong, góc đồng vò
Gv giới thiệu cặp góc sole trong có
vò trí ntn trên hình vẽ.
Xác đònh cặp góc sole trong còn
lại ?
Cặp góc đồng vò có vò trí ntn trên
hình vẽ.
Xác đònh các cặp góc đồng vò còn
lại ?
Làm bài tập ?1.
Gv giới thiệu cặp góc trong cùng
phía, ngoài cùng phía, sole ngoài.
Xác đònh các cặp góc sole ngoài,
ngoài cùng phía, trong cùng phía
còn lại ?
HS đọc tên cặp góc sole trong

còn lại : ∠ A
4
và ∠ B
6
Đọc tên các cặp góc đồng vò
còn lại : ∠ A
1
và ∠ B
3
; ∠ A
3
và ∠B
7
; ∠ A
4
và ∠ B
8.
z x
1 A
4
2
3
t
1 2
u
3
B
4
v
y

Cặp góc sole trong gồm :
∠ A
2
và ∠ B
2
; ∠A
3
và ∠B
3
Cặp góc đồng vò gồm :
∠A
4
và ∠B
2
; ∠A
3
và ∠B
4
;
∠A
1
và ∠B
1
; ∠A
2
và ∠B
3
I/ Góc sole trong, góc đồng vò





1
A 2
4 3
5
6

8 B 7
Góc sole trong : ∠ A
3
và ∠ B
5
∠ A
4
và ∠ B
6
Góc đồng vò : ∠ A
2
và B
6
∠ A
1
và ∠ B
5
∠ A
3
và ∠ B
7
∠ A

4
và ∠ B
8
Gi¸o ¸n h×nh häc líp 7
Hoạt động 4 : Tính chất
Yêu cầu HS làm bài tập ?2.
Tìm mối liên hệ giữa ∠A
4

∠A
1
?
=> Tính ∠A
1
được không ?
Tương tự tính ∠ B
3
?
Có nhận xét gì về hai góc A
1
và B
3
? ( số đo, vò trí góc )
Tính số đo của góc A
2
ntn?
Tính chất của hai góc đối đỉnh?

Nêu nhận xét về số đo của hai góc
A

2
và B
3
? ( số đo, vò trí góc )
Qua bài tập trên, em rút ra kết
luận gì ?
Gv tổng kết và phát biểu tính chất.
a/ Ta có:
∠A
4
+∠A
1
= 180° (kề bù)
mà ∠A
4
= 45° => ∠A
1
= 135°
Tương tự :
∠B
2
+ ∠ B
3
= 180°
mà ∠B
2
= 45° => ∠ B
3
=135°
vậy : ∠ A

4
= ∠ B
3
b/ Ta có :
∠A
4
= ∠ A
2
( đối đỉnh)
nên: ∠A
4
= ∠ A
2
= 45°
mà ∠ B
2
= 45°
do đó : ∠A
2
= ∠ B
2
Qua bài tập, HS nêu nhận xét
chung.
II/ Tính chất :
Nếu đường thẳng c cắt hai
đường thẳng a và b và trong các
góc tạo thành có một cặp góc
sole trong bằng nhau thì :
a/ Hai góc sole trong còn lại
bằng nhau.

b/ Hai góc đồng vò bằng nhau.
Hoạt động 5: Củng cố
Nhắc lại tính chất của góc sole
trong, góc đồng vò.
Làm bài tập áp dụng 21; 22; 23/
(SGK - 89).
HS nhắc lại tính chất.
* Hướng dẫn về nhà: Học thuộc bài, nhận biết góc sole trong, góc đồng vò, góc trong cùng phía, góc
sole ngoài, góc sole ngoài.
Làm bài tập 17; 19 / SBT.
Chuẩn bò bài “ Hai đường thẳng song song “
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Ngày soạn : 5/9/2008
Ngày dạy : 19/9/2008
Tiết 6: HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG.
I. Mục tiêu
- Học sinh nhận biết hai đường thẳng song song, ký hiệu hai đường thẳng song song.
- Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước,song song với đường thẳng a.
- Biết sử dụng thước thẳng, êke để dựng đường thẳng song song.
II. Phương tiện dạy học
- GV: SGK, thước thẳng, êke, thước đo góc.
Gi¸o ¸n h×nh häc líp 7
- HS: SGK, êke, thuộc tính chất về góc sole trong, góc đồng vò.
III. Tiến trình dạy học
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS Ghi b¶ng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Nêu tính chất của hai góc sole

trong bằng nhau ?
Vẽ hình, và nêu tên các dạng góc
?
Sửa bài tập về nhà.
HS phát biểu tính chất.
Vẽ hình hai đt bò cắt bởi một
đt, nêu tên các góc ngoài cùng
phía, góc đồng vò, góc sole
trong, sole ngoài, góc trong
cùng phía.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới
Nhắc lại đònh nghóa hai đường
thẳng song song ? vẽ hai đường
thẳng song song ?
Làm thế nào để nhận biết hai
đường thẳng song song ? xét bài
học 4.
Hai đt song song là hai đt
không có điểm chung.
a
b

Hoạt động 3 : Nhắc lại kiến thức lớp 6
Nhắc lại đònh nghóa hai đt song
song.
Hai đt phân biệt không cắt nhau
thì song song.
HS nªu lai kiÕn thøc:
- Hai đt song song là hai
đt không có điểm

chung.
- Hai đt phân biệt thì
hoặc cắt nhau, hoặc
song song.
I/ Nhắc lại kiến thức ở lớp 6 :
(SGK – 90)
Hoạt động 4: Dấu hiệu nhận biết hai đt song song
Làm bài tập ?1
Dùng thước kiểm tra xem hai đt ở
hình 17a và 17b có song song ?
Qua bài tập 1, hãy nêu dấu hiệu
nhận biết hai đt song song?
Tính chất này được thừa nhận,
không chứng minh.
Nếu hai góc sole ngoài bằng nhau
thì hai đt đó có song song không ?
Gv giới thiệu ký hiệu hai đt song
song.
HS xem hình 17, dự đoán hai đt
song song là : 17a và 17c.
Dùng thước thẳng kiểm tra và
nêu nhận xét.
HS phát biểu dấu hiệu :
Nếu hai góc sole trong bằng
nhau thì hai đt đó song song.
Nếu hai góc đồng vò bằng nhau
thì hai đt đó song song.
Trường hợp này HS về nhà tự
nghiên cứu, và Gv nhắc lại
trong giờ sau.

II/ Dấu hiệu nhận biết hai đt
song song :
a m

b

Tính chất:
Nếu đt c cắt hai đt a,b và trong
các góc tạo thành có một cặp
góc sole trong bằng nhau (hoặc
một cặp góc đồng vò bằng
nhau ) thì a và b song song với
nhau.
KH : a // b.
Hoạt động 5: Vẽ hai đt song song
Gi¸o ¸n h×nh häc líp 7
Làm bài tập ?2
Dựa vào dấu hiệu nhận biết hai đt
song song, em hãy nêu cách vẽ đt
b ?
Gv hướng dẫn hai cách dựng.
Theo dấu hiệu nhận biết hai đt
song song, ta có thể dựng hai
góc sole bằng nhau, hoặc hai
góc đồng vò bằng nhau.
HS dựng theo hướng dẫn của
Gv.
II/ Vẽ hai đường thẳng song
song :
a/ Dựng hai góc sole trong bằng

nhau:
A A


b/ Dựng hai góc đồng vò bằng
nhau :
Hoạt động 6 : Củng cố
Nhắc lại dấu hiệu nhận biết hai đt
song song.
Làm bài tập áp dụng số 24 và 25
/ 91.
III/ Luyện tập
Bài 24
Bài 25
*Hướng dẫn về nhà: Học thuộc bài, làm bài tập 23; 24/ SBT.

IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Tn 4
Ngày soạn : 11/9/2008
Ngày dạy : 20/9/2008
Tiết 7: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
- Củng cố lại dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song thông qua các bài tập luyện tập.
Gi¸o ¸n h×nh häc líp 7
- Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng cho trước và song song
với đường thẳng đó.
- Biết sử dụng êke để vẽ hai đường thẳng song song.

II. Phương tiện dạy học
- GV: SGK, thước thẳng, êke.
- HS: SGK, thuộc các kiến thức trong bài trước.
III. Tiến trình dạy học
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS Ghi b¶ng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Nêu dấu hiệu nhận biết hai đt song
song ? Vẽ đt a đi qua điểm M và
song song với đt b ?
HS phát biểu dấu hiệu nhận
biết hai đt song song.
M
b
Hoạt động 2 : Luyện tập
Bài 1:
Gv nêu đề bài.
HS dùng thước thẳng và thước đo
góc để vẽ hình theo đề bài.
Để vẽ góc xAB ta làm ntn?
Hai đt Ax và By có song song
không ? vì sao ?
Bài 2 :
Gv nêu đề bài.
Đề bài cho điều gì ?
Yêu cầu điều gì ?
Trước tiên, ta vẽ hình gì ?
Để vẽ AD // BC ta làm ntn?
Có thể vẽ được mấy đoạn thẳng
AD // BC và AD = BC ?
Bài 3 :

Gv nêu đề bài.
Gv gợi ý dựa vào dấu hiệu nhận
biết hai đt song song để dựng.
Gv kiểm tra cách dựng của mỗi
HS dùng thước vẽ hình.
Để vẽ góc xAB ta dùng
thước đo góc hoặc êke có
góc 60°.
Nhìn hình vẽ và trả lời :
Hai đt Ax và By song song
vì hai góc xAB và yBA bằng
nhau ở vò trí sole.
Đề bài cho ∆ ABC. yêu cầu
vẽ AD // BC và AD = BC.
Trước tiên, ta vẽ ∆ ABC,
sau đó đo góc BCA. và đo
đoạn thẳng BC.
Để vẽ AD // BC, ta dựng tia
Ax : ∠ CAx = ∠ BCA = a°
ở vò trí sole trong.
Trên tia Ax, xác đònh điểm
D : AD = BC.
Vẽ được hai đoạn cùng song
song với BC và bằng BC.
HS hoạt động nhóm,suy
nghó tìm cách dựng.
Các nhóm nêu cách dựng.
- Theo cách dựng hai
II/ Lun tËp
Bài 1 :

B y
x A
Ta có : Ax // By vì :
∠xAB = ∠ yBA = 120° ở vò trí
sole trong.
Bài 2 :
A D
B C
Bài 3 :
Vẽ hai đường thẳng xx’, yy’sao
cho : xx’ //yy’.
x A x’
Gi¸o ¸n h×nh häc líp 7
nhóm.
Sửa sai và cho HS dựng vào vở.
Bài 4 :
Yêu cầu HS đọc đề.
Bài toán cho biết điều gì ? yêu cầu
điều gì ?
Gọi một HS lên bảng vẽ góc xOy
và điểm O’.
Còn vò trí nào của điểm O’ đối với
∠xOy không ?
Còn cách vẽ tia O’x’ // Ox và tạo
thành góc tù x’O’y’sẽ xét trong
các bài sau.
góc sole trong bằng
nhau.
- Theo cách dựng hai
góc đồng vò bằng

nhau.
Bài toán cho góc nhọn xOy
và điểm O’.
Yêu cầu dựng góc x’Oy’:
O’x’ // Ox và O’y’ //
Oy.Và so sánh ∠ xOy với
∠x’O’y’.
HS lên bảng vẽ ∠xOy, điểm
O’.
Theo đề bài,vẽ tia O’y’ //
Oy.
Vẽ tia O’x’ // Ox.
Dùng thước đo và nêu nhận
xét : ∠xOy =∠x’O’y’
HS nêu vò trí điểm O’ nằm
ngoài ∠xOy.
Tương tự như trên, một HS
lên bảng vẽ tia O’x’ // Ox ;
O’y’ // Oy.
Dùng thước đo góc và nêu
nhận xét : ∠xOy = ∠ x’Oy’.
y y’
Vẽ đường thẳng yy’ bất kỳ.lấy
một điểm A nằm ngoài đường
thẳng yy’, qua A dựng đường
thẳng xx’ song song với yy’.
Bài 4 :
Điểm O’ nằm trong

xOy.

y
y’
O O’
x’
x
Điểm O’ nằm ngoài

xOy.
y
y’
O
O’
x
x’
Hoạt động 4 : Củng cố
Nhắc lại cách dựng đường thẳng
song song.
* Hướng dẫn về nhà: Làm bài tập 30 / 92 và bài 24; 25 / SBT.
Xem bài “ Tiên đề Euclitde về đường thẳng song song “
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Gi¸o ¸n h×nh häc líp 7
Ngµy so¹n : 11/9/2008
Ngµy d¹y : 26/9/2008
Tiết 8: TIÊN ĐỀ ¬-clit VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
I. Mục tiêu
- Hiểu được nội dung tiên đề Euclitde và công nhận tính duy nhất của đường thẳng đi qua M
(M∉ a) sao cho b // a.

- Nắm được tính chất hai đường thẳng song song được xác đònh nhờ vào tiên đề Euclitde.
- Biết cách tính số đo của các góc còn lại khi biết số đo của một góc tao bởi hai đường thẳng
song song bò cắt bởi một cát tuyến.
II. Phương tiện dạy học
- GV: Thước đo góc, thước thẳng, bảng phụ.
- HS : SGK, biết vẽ hai đường thẳng song song, tính ch6át hai đt song song.
III. Tiến trình dạy học
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS Ghi b¶ng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Nêu dấu hiệu nhận biết hai đt
song song ?
Sửa bài tập về nhà.
HS nêu dấu hiệu nhận biết
hai đt song song.
Hoạt động 2 : T×m hiĨu Tiên đề ¥ clit
Gv vẽ đt a và điểm M nằm ngoài
đt a.
Yêu cầu HS thứ nhất vẽ đt b qua
M và song song với a bằng cách
dùng hai góc sole trong bằng nhau.
HS thứ hai dùng hai góc đồng vò
bằng nhau.
Nêu nhận xét về hai đt vừa vẽ?
Gv nêu kết luận bằng cách thừa
nhận tiên đề ¥ clit.
M
a
HS vẽ và nêu nhận xét :
Hai đường thẳng vừa vẽ trùng
nhau.

HS nhắc lại tiên đề.
I/ Tiên đề ¥ clit :
* Tiªn ®Ị ¥ clit (SGK – 92)
M b

a
M

a , b qua M vµ b a lµ duy
nhÊt.
Hoạt động 3: Tính chất của hai đt song song
Yêu cầu HS giải bài tập ?
Nêu kết luận ?
Xét xem hai góc trong cùng phía
có gì đặt biệt ?
Gv tổng kết các ý kiến và nêu
HS làm bài tập ? theo nhóm.
Các nhóm trình bày bài giải.
Nêu nhận xét sau khi đo :
Cặp góc sole trong bằng
nhau.
Cặp góc đồng vò bằng nhau.
Hai góc trong cùng phía bù
nhau.
II/ Tính chất của hai đường
thẳng song song :
*TÝnh chÊt:
Nếu một đường thẳng cắt hai đt
song song thì :
a/ Hai góc sole trong bằng nhau

b/ Hai góc đồng vò bằng nhau.
c/ Hai góc trong cùng phía bù
nhau.
Gi¸o ¸n h×nh häc líp 7
thành tính chất suy ra từ tiên đề ¥
clit.
Hoạt động 4: Củng cố
Nhắc lại tiên đề ¥clit về đường
thẳng song song.
Các tính chất suy ra từ tiên đề.
Làm bài tập áp dụng 31; 32; 33;
34 / 94.
HS nhắc lại tiên đề.
Bài 32 :
a/ đúng. b/ đúng. c/ sai / d/ sai
III/ Luyện tâp
Bài 31
Bài 32
Bài 33
bài 34
* Hướng dẫn về nhà: * Gv tổng kết các kiến thức về hai đường thẳng song song :
- Đònh nghóa hai đt song song.
- Dấu hiệu nhận biết hai đt song song.
- Nếu hai đt song song thì các cặp góc sole trong, các cặp góc đồng vò bằng nhau, các cặp góc
trong cùng phía bù nhau.
- Nhận biết được mối liên quan giữa dấu hiệu nhận biết hai đt song song và tính chất của hai đt
song song : nếu hai đt song song thì ta có các cặp góc sole trong, đồng vò bằng nhau, ngược lại
nếu có một trong các cặp góc sole, hoặc đồng vò bằng nhau thì ta có hai đt song song.
- Qua một điểm nằm ngoài một đt chỉ có thể vẽ được duy nhất một đt song song với đt đã cho.
* Học thuộc bài, làm bài tập 35; 36 / 94.

* Chuẩn bò cho bài kiểm tra 15 phút.
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Gi¸o ¸n h×nh häc líp 7
TUẦN 5
Ngµy so¹n : 21/9/2008
Ngµy d¹y : 27/9/2008
Tiết 9: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
- Củng cố lại các kiến thức về hai đường thẳng song song : dấu hiệu nhận biết hai đường
thẳng song song, tính chất của hai đường thẳng song song.
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hai đường thẳng song song bằng thước thẳng, êke, thước đo góc, vẽ
phát.
II. Phương tiện dạy học
- GV: thước thẳng. êke, thước đo góc, đề bài kiểm tra 15’.
- HS: êke, thước đo góc, bảng con, giấy kiểm tra.
III. Tiến trình dạy học
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS Ghi b¶ng
Hoạt động 1 : Kiểm tra 15’
C©u 1(4®) : Ph¸t biĨu dÊu hiƯu nhËn biÕt hai ®êng th¼ng song song ; tÝnh chÊt hai ®êng
th¼ng song song.
C©u 2(6®) : Cho h×nh vÏ. BiÕt a // b vµ gãc M
4
= 120
0
.
a. TÝnh gãc N
2

.
b. So s¸nh gãc M
3
vµ gãc N
3
.
a
3

2
M

4 1

b
1 2

N
4 3
Hoạt động 2 : Luyện tập
HĐTP 2.1: Bài 1
Gv nêu đề bài.
Nêu cách vẽ đt a đi qua A song
song với BC ?
HS lên bảng vẽ đt a.
Để vẽ đt qua A và song song
với BC, ta đo độ lớn của góc C,
sau đó vẽ tia Aa tạo với cạnh
II/ Lun tËp
Bài 1: (Bài 35)

A a
Gi¸o ¸n h×nh häc líp 7
Một HS lên bảng vẽ đt b đi qua B
và song song với AC ?
Trả lời câu hỏi trong SGK ?
Giải thích tại sao ?
HĐTP 2.2: Bài 2
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu HS phát biểu các tính
chất của hai đt song song ?
Theo tính chất trên, nếu ta có a //
b thì suy ra được điều gì ?
Từ đó hãy điền vào chỗ trống
trong các câu sau ?
Gv lưu ý HS có nhiều cặp góc
khác với các góc vừa nêu.
HĐTP 2.3: Bài 3
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu HS vẽ hình 24 vào vở.
Sau đó nêu tên các cặp góc bằng
nhau và giải thích tại sao?
HĐTP 2.4: Bài 4
Gv nêu đề bài.
Khi có hai đường thẳng song song
thì ta suy ra được điều gì?
AC ∠ aAC = ∠ C.
Vẽ tia đối của tia Aa ta có đt
cần vẽ.
Tương tự HS 2 lên bảng vẽ đt
b.

Chỉ vẽ được một đt a và một đt
b (theo tiên đề Euclitde )
HS nêu tính chất của hai đt
song song.
Vẽ hình 23 vào vở.
Nếu có a // b thì hai góc sole
trong bằng nhau,hai góc đồng
vò bằng nhau, hai góc trong
cùng phía bù nhau.
∠A
1
= ∠B
3
; ∠A
2
= ∠ B
2
;
∠B
3
+ ∠ A
4
= 180°.
HS có thể nêu các cặp góc
khác.
HS vẽ hình vào vở.
Nhìn hình vẽ và gọi tên các
cặp góc bằng nhau :
∠ CBA = ∠ CED vì là hai góc
sole trong và vì a // b.

∠ CAB = ∠ CDE vì là hai góc
đồng vò và vì a // b.
∠ BCA = ∠ DCE vì là hai góc
đối đỉnh.
Khi có hai đt song song thì ta
suy ra được hai góc soletrong
bằng nhau, hai góc đồng vò
bằng nhau và hai góc trong
cùng phía bù nhau.
Biết d // d’ thì suy ra
∠A
1
= ∠B
3
; ∠ A
1
= ∠B
1
và ∠
A
1
+ ∠B
2
= 180°.
B C
b
Vẽ được một đường thẳng a và
một đường thẳng b, vì theo tiên
đề Euclitde”qua một điểm nằm
ngoài đường thẳng chỉ có thể vẽ

được một đt song song với đt đã
cho.
Bài 2 : (Bài 36)
c
a
b
vì a // b nên :
a/ ∠ A
1
= ∠ B
3
(sole trong )
b/ ∠ A
2
= ∠ B
2
(đồng vò )
c/ ∠ B
3
+ ∠ A
4
= 180° ( trong
cùng phía )
d/ ∠ B
4
= ∠ A
1
( sole ngoài )
Bài 3 : (Bài 37)
B A b

C
D E

a
Các cặp góc bằng nhau của hai
tam giác CAB và CDE là :
∠ CBA = ∠ CED ( sole trong )
∠ CAB = ∠ CDE ( sole trong)
∠ BCA = ∠ DCE ( đối đỉnh )
Bài 4 : (bài 38 )
1/ A d
* Biết d //d’ thì suy ra :
∠ A
1
= ∠ B
3
và ∠ A
1
= ∠ B
1
và ∠ A
1
+ ∠ B
2
= 180°.
* Nếu một đt cắt hai đt song song
Gi¸o ¸n h×nh häc líp 7
Xét hình 25b ?
Biết góc A
4

bằng với góc B
2
, hoặc
góc nào bằng với góc nào hoặc
góc nào kề bù với góc nào thì kết
luận được hai đt d và d’ song song
với nhau ?
Từ hai phần 1 và 2 trong bài tập
4, ta rút ra kết luận gì ?
HS nêu kết luận cho phần 1.
∠A4 = ∠B2 hoặc ∠A4 = ∠ B4
hoặc ∠ A4 + ∠ B3 = 180° thì
kết luận đt d song song với đt
d’.
HS nêu kết luận cho phần 2.
Nếu có hai đt song song thì suy
ra được các góc bằng nhau…,
và ngược lại nếu có một trong
các cặp góc bằng nhau thì suy
ra được hai đt song song.
thì :
a/ Hai góc sole trong bằng nhau.
b/ Hai góc đồng vò bằng nhau.
c/ Hai góc trong cùng phía bù
nhau.

2/
*∠A
4
= ∠B

2
hoặc ∠A
4
= ∠B
4
hoặc ∠A
4
+ ∠ B
3
= 180° thì d//d’.
*Nếu một đt cắt hai đt mà hai
góc sole trong bằng nhau, hai góc
đồng vò bằng nhau hay hai góc
trong cùng phía bù nhau thì hai đt
đó song song với nhau.
Hoạt động 3: Củng cố
Nhắc lại cách giải các bài tập
trên.
* Hướng dẫn về nhà: Làm bài tập 39, xem bài “ Từ vuông góc đến song song “
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Ngµy so¹n: 21/9/2007
Ngµy d¹y: 2/10/2007
Tiết 10: TỪ VUÔNG GÓC ĐẾN SONG SONG.
I. Mục tiêu
- Học sinh biết được quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba,
hoặc quan hệ giữa hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba.
- Bước đầu biết lập luận cho một bài toán chứng minh.

II. Phương tiện dạy học
GV: SGK, bảng phụ, thước đo góc, thước thẳng, êke.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.
III. Tiến trình dạy học
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS Ghi b¶ng
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
GV kiểm tra: HS1: Nêu dấu hiệu
nhận biết hai đt song song ?
Cho điểm M nằm ngoài đt a, vẽ đt
c đi qua M và vuông góc với đt a ?
HS2: Nêu tiên đề Ơclít và tính chất
của hai đt song song ?
HS nêu dấu hiệu nhận biết hai
đt song song. c
a
b
M
Gi¸o ¸n h×nh häc líp 7
Vẽ thêm vào hình trên đt b đi qua
M và vuông góc với c ?
GV cho HS cả lớp n xét đánh giá
Phát biểu tiên đề,
Vẽ đt b qua M và vuông góc với
đt c.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới
Qua hình vẽ trên, em hãy dự đoán
xem quan hệ giữa hai đt a và b ?
Đó là quan hệ giữa … bài hôm nay.
a//b
Hoạt động 3: Quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song

HĐTP 3.1: Tính chất 1
Giải thích tại sao hai đt a và b song
song với nhau dựa trên những khái
niệm, tiên đề, tính chất …. đã học ?
? Hai đường thẳng phân biệt cùng
vuông góc với đường thẳng thứ ba
thì suy ra điều gì?

Tính chất 1
? Viết tính chất trên bằng cách
dùng ký hiệu ?
HĐTP 3.2: Tính chất 2
GV đăt vấn đề ngược lại tính chất 1

đến tính chất 2
Gv vẽ hình hai đt a và b song song
với nhau, đt c vuông góc với đt a
? Viết tính chất trên bằng cách
dùng ký hiệu ?
.Hãy chứng to ûc có vuông góc với
b ?
Gv gợi ý : Nếu c không cắt b thì c
ntn với b ?
Vậy tại A có bao nhiêu đt song
song với b ? điều này có đúng ?
Kết luận ?
Để chứng minh c ⊥ b,ta làm ntn?
Đường thẳng a và đt b song song
với nhau.
Ta có : Đt a vuông góc với đt c

tại N nên N
1
= 1v.
Đt b vuông góc với đt c
tại M nên M
1
= 1v.
Hai góc M
1
và N
1
bằng nhau ở
vò trí sole trong nên a // b.
HS phát biểu :Hai đt phân biệt
cùng vuông góc với đt thứ ba thì
song song với nhau.
HS ghi bằng ký hiệu.
HS đọc tính chất 2.
HS vẽ hình
HS ghi bằng ký hiệu.
Nếu c không cắt b thì c song
song với b.
Tại A có hai đt cùng song song
với b điều này trái với tiên đề
Ơclít, do đó c cắt b tại B.
Ta có : ∠A
1
và ∠ B
1
là hai góc

soletrong mà a // b =>
∠A
1
= ∠ B
1
= 1v => c ⊥ b.
1/ Quan hệ giữa tính vuông
góc và tính song song :
?1 (SGK - 96)
* Tính chất 1: (SGK - 96)
a ⊥ c
b ⊥ c

a // b.
c
a N
b
M

* Tính chất 2 : (SGK - 96)
a // b
c ⊥ a

c ⊥ b.

c
a
b
Hoạt động 4 : Ba đường thẳng song song
Làm bài tập ?2

Dự đoán xem d’ có song song với
d’’?
Tìm cách cm ?
- a ⊥ d’ ?
- a ⊥ d’’?
- sosánh hai kết quả cm trên
và rút ra kết luận ?
a/ Dự đoán : d’ // d’’
b/ Cm : do d’ // d
mà a ⊥ d nên a ⊥ d’(1)
Lại có : d // d’’
mà a ⊥ d => a ⊥ d’’ (2)
Từ (1) và (2) suy ra d’ // d’’.
2/ Ba đường thẳng song
song:
?2 (SGK - 97)
*Tính chất: (SGK - 97)
a // c


a // b
b // c
Gi¸o ¸n h×nh häc líp 7
Phát biểu thành tính chất ?
? Viết tính chất trên bằng cách
dùng ký hiệu ?
HS phát biểu tính chất ba đt
song song:
Hai đường thẳng phân biệt cùng
song song với một đường thẳng

thứ ba thì chúng song song với
nhau.
Kí hiệu : a // b // c
a
b
c

Hoạt động 5: Củng cố
Nhắc lại quan hệ giữa tính vuông
góc và tính song song giữa của hai
đường thẳng.
Làm bài tập áp dụng 40 ; 41/ 97
3/ Luyện tập
Bài 40 (SGK - 97)
Bài 41 (SGK - 97)
* Hướng dẫn về nhà: Học thuộc các tính chất trên và giải bài tập 42 / 98.
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Tn 6
Ngµy so¹n: 21/9/2008
Ngµy d¹y: 4/10/2008
Tiết 11: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
- Nắm vững quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với đường
thẳng thứ ba.
Gi¸o ¸n h×nh häc líp 7
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất về hai đường thẳng song song và vuông góc vào
bài tập.

- Bước đầu tập suy luận.
II. Phương tiện dạy học
- GV: SGK, thước thẳng, êke, bảng phụ.
- HS : SGK, dụng cụ học tập, thuộc các tính chất đã học.
III. Tiến trình dạy học
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS Ghi b¶ng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Nêu tính chất về hai đt cùng vuông
góc với đt thứ ba?
Làm bài tập 42 ?
Nêu tính chất về đt vuông góc với
một trong hai đt song song ?
Làm bài tập 43 ?
Nêu tính chất về ba đt song song?
Làm bài tập 44 ?
HS giải các bài tập và nêu kết
luận:
Hai đt cùng vuông góc với đt thứ
ba thì song song với nhau.
Đt vuông góc với một trong hai
đt song song thì cũng vuông góc
với đt còn lại.
Hai đt cùng song song với đt thứ
ba thì song song với nhau.
I/ Ch÷a bµi cò
Bµi 42 (SGK – 98)
Bµi 43 (SGK – 98)
Bµi 44 (SGK – 98)
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài luyện tập
HĐTP2.1: Bài 1: ( bài 45)

Yêu cầu HS đọc đề, vẽ hình.
Trả lời câu hỏi :
Nếu d’ không song song với d’’ thì
ta suy ra điều gì ?
Gọi điểm cắt là M, M có nằm trên
đt d ? vì sao ?
Qua điểm M nằm ngoài đt d có hai
đt cùng song song với d, điều này
có đúng không ?Vì sao
Nêu kết luận ntn?

HĐTP 2.2: Bài 2 : ( bài 46)
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu HS vẽ hình vào vở.
Nhìn hình vẽ và đọc đề bài ?
Trả lời câu hỏi a ?
Tính số đo góc C ntn?
HS đọc đề.
Vẽ hình và ghi tóm tắt đề bài.
Cho : d’ và d’’ phân biệt.
d//d’ ; d//d’’
Suy ra : d’ // d’’.
d’không song song với d’’ thì
d’cắt d’’.
M không nằm trên d ( M∉ d), vì
M∈ d’ và d’//d.
Điều này trái với tiên đề đã học
nên d’ // d’’.
HS trình bày lại toàn bộ lời giải
bằng lời.

HS vẽ hình vào vở.
Đọc đề bài:
Cho hai đt a và b cùng vuông
góc với đt c tại A và B, đt DC
cắt a tại D và cắt b tại C sao cho
góc D bằng 140°.
a/ Vì sao a // b ?
b/ Tính số đo góc C ?
Ta có hai đt a và b cùng vuông
góc với đt c nên a // b theo quan
II/ Lun tËp
Bài 1:
d’’
d’
d
a/ Nếu d’ không song song với
d’’ => d’ cắt d’’ tại M.
=> M ∉ d (vì d//d’ và M∈d’)
b/ Qua điểm M nằm ngoài đt d
có : d//d’ và d//d’’ điều này
trái với tiên đề Euclitde.
Do đó d’//d’’.
Bài 2 :
c
A D a
b
B C
a/ Vì sao a // b ?
Ta có : a ⊥ c
Gi¸o ¸n h×nh häc líp 7

Muốn tính góc C ta làm ntn?
Gọi HS lên bảng trình bày bài giải.
HĐTP 2.3: Bài 3 : (bài 47)
Yêu cầu HS đọc đề và vẽ hình.
Nhìn hình vẽ đọc đề bài ?
Yêu cầu giải bài tập 3 theo nhóm ?
Gv theo dõi hoạt động của từng
nhóm.
Gv kiểm tra bài giải, xem kỹ cách
lập luận của mỗi nhóm và nêu nhận
xét chung.
hệ giữa tính vuông góc và tính
song song.
Hai góc D và C là hai góc trong
cùng phía.
Lại có a // b nên ∠ D và ∠ C
bù nhau.
=> tính được góc C.
Trình bày bài giải.
HS đọc đề, vẽ hình vào vở.
Đọc đề bài :
Cho hai đt a và b song song với
nhau,đt AB vuông góc với đt a
tại A, cắt đt b tại B, đt DC cắt a
tại D và cắt b tại C sao cho góc
C bằng 130°.
Tính góc B ?
Các nhóm tiến hành giải bài tập
Trình bày bài giải trên bảng.
b ⊥ c

nên suy ra a // b.
b/ Tính số đo góc C ?
Vì a // b =>
∠ D + ∠ C = 180° ( trong
cùng phía )
mà ∠ D = 140° nên :
∠ C = 40°.
Bài 3:
A D a

B C
a/ Tính góc B ?
Ta có : a // b
a ⊥ AB
=> b ⊥ AB.
Do b ⊥ AB => ∠ B = 90°.
b/ Tính số đo góc D ?
Ta có : a // b
=> ∠ D + ∠ C = 180° ( trong
cùng phía )
Mà ∠C = 130° => ∠ D = 50°
Hoạt động 3 : Củng cố
Nhắc lại các tính chất về quan hệ
giữa tính song song và tính vuông
góc.
Nhắc lại cách giải các bài tập trên.
- HS nh¾c l¹i
* Hướng dẫn về nhà: Làm bài tập 31 ; 33 / SBT.
Gv hướng dẫn HS giải bài 31 bằng cách vẽ đường thẳng qua O song song với đt a.
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Gi¸o ¸n h×nh häc líp 7
Ngµy so¹n: 28/9/2008
Ngµy d¹y: 10/10/2008
TiÕt 12: §Þnh lÝ
I. Mục tiêu
- HS biÕt cÊu tróc cđa 1 ®Þnh lÝ (gi¶ thiÕt vµ kÕt ln)
- BiÕt thÕ nµo lµ chøng minh 1 ®Þnh lÝ.
- BiÕt ®a 1 ®Þnh lÝ vỊ d¹ng “nÕu… th× …“.
- Lµm quªn víi mƯnh ®Ị lo gic p

q.
II. Phương tiện dạy học
- GV: SGK , thíc kỴ , b¶ng phơ.
- HS : SGK , thíc kỴ, eke.
III. Tiến trình dạy học
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS Ghi b¶ng
Ho¹t ®éng 1 : KiĨm tra
- GV nªu c©u hái kiĨm tra:
? Ph¸t biĨu tiªn ®Ị ¥clit vÏ h×nh
minh häa
?Ph¸t biĨu tÝnh chÊt cđa hai gãc ®èi
®Ønh? VÏ h×nh minh häa
- GV nhËn xÐt cho ®iĨm . Sau ®ã
GV dùa vµo ph©n kiĨm tra dÉn
d¾t vµo bµi
1 HS lªn b¶ng:
- Ph¸t biĨu tiªn ®Ị ¥clÝt

- VÏ h×nh
b

a
- HS 2 lªn b¶ng tr¶ lêi vÏ h×nh
Ho¹t ®éng 2: T×m hiĨu thÕ nµo lµ ®Þnh lÝ, cÊu t¹o ®Þnh lÝ
- GV cho HS tù nghiªn cøu phÇn
®Þnh lÝ (SGK – 99)
? VËy thÕ nµo lµ 1 ®Þnh lÝ?
- GV cho HS lµm ?1
? Em cã thĨ lÊy thªm c¸c vÝ dơ kh¸c
vỊ ®Þnh lÝ mµ em biÕt?
- GV yªu cÇu HS nh¾c l¹i
®Þnh lÝ vỊ hai gãc ®èi ®Ønh
? Theo em trong ®Þnh lÝ trªn
®iỊu ®· cho lµ g× ? ®iỊu suy ra
lµ g× ?
“ §ã lµ GT – KL"
? VËy mçi ®Þnh lÝ gåm mÊy phÇn
- HS nghiªn cøu SGK vµ tr¶ lêi
- HS ph¸t biĨu miƯng
- HS suy nghÜ tr¶ lêi
- §iỊu ®· cho: ∠O
1
, ∠O
2
®èi
®Ønh.
- Ph¶i suy ra: ∠O
1

= ∠O
2
- 2 phÇn GT vµ KL
1/ §Þnh lÝ
* §Þnh lÝ lµ m«tơ kh¼ng ®Þnh
®ỵc suy ra tõ nh÷ng kh¼ng
®Þnh ®ỵc coi lµ ®óng.
?1
* Mçi ®Þnh lÝ gåm hai phÇn:
a) GT: lµ nh÷ng ®iỊu cho tríc
M
1
O
2
Gi¸o ¸n h×nh häc líp 7
lµ nh÷ng phÇn nµo?
- GV giíi thØƯu ®Þnh lÝ d¹ng “
NÕu … th× …”
? H·y ph¸t biĨu ®Þnh lÝ hai gãc ®èi
®Ønh díi d¹ng “ NÕu… th×…” ?
Dùa vµo h×nh vÏ trªn b¶ng h·y viÕt
GT – KL b»ng kÝ hiƯu?
- GV cho HS lµm ?2
- Gäi HS 1 ®øng t¹i chç tr¶ lêi c©u
a; HS 2 lµm c©u b
- HS : “NÕu hai gãc ®èi ®Ønh th×
hai gãc ®ã b»ng nhau”
GT ∠O
1
, ∠O

2
®èi ®Ønh.
KL ∠O
1
= ∠O
2
b) KL : lµ nh÷ng ®iỊu suy ra
?2
a) GT: hai ®êng rth¼ng ph©n
biƯt cung song song víi ®êng
th¼ng thø ba
KL: chóng song song víi nhau
a
b
c
GT a // c ; b // c
KL a // b
Ho¹t ®éng 3: Chøng minh ®Þnh lÝ
- GV ®a vÝ dơ chøng minh ®Þnh
lÝ SGK lªn b¶ng phơ
? Tia ph©n gi¸c cđa mét gãc lµ g×?
? T¹i sao ∠mOz + ∠zOn =
∠mOn?
? t¹i sao
( )
0
180
2
1
2

1
⋅=+∠
zOyxOz
?
? Qua VD nµy em h·y cho biÕt
mn chøng minh ®Þnh lÝ ta cÇn
lµm nh÷ng g×?
? VËy chøng minh ®Þnh lÝ lµ g×?
- HS ph¸t biĨu ®Þnh nghÜa.
- V× tia Oz n»m gi÷a hai tia Om
vµ On
- V× ∠ xOz vµ ∠zOy lµ 2 gãc kỊ

- HS : Ba bíc
+ VÏ h×nh
+ GT- KL
+ Chøng minh ®Þnh lÝ
2/ Chøng minh ®Þnh lÝ
+ VÝ dơ : SGK
* chøng minh ®Þnh lÝ lµ dïng lËp
ln ®Ĩ tõ GT suy ra KL
Ho¹t ®éng 4: Cđng cè
? §Þnh lÝ lµ g×? DÞnh lÝ gåm
nh÷ng phÇn nµo ?
/ GT lµ g×? KL lµ g×?
HS tr¶ lêi
* Hướng dẫn về nhà: - Häc bµi n¾m ®ỵc ®Þnh lÝ lµ g×? Ph©n biƯt GT – KL, c¸c bíc CM ®Þnh lÝ
- Lµm bµi tËp 49, 50, 51, 52 (SGK – 101)
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Giao Hà, ngày ………tháng……….năm 2008
Kí dêt đủ tuần 6 của BGH

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×