Tải bản đầy đủ (.pdf) (123 trang)

Tài liệu Hướng dẫn sửa chữa và hiệu chỉnh máy photocopy ricoh aficio 550/650/700

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.62 MB, 123 trang )

Hớng dẫn sửa chữa v hiệu chỉnh máy
ricoh aficio 550/650/700.

Chơng 1 : Tính năng kỹ thuật cơ bản.
1-1.Tính năng kỹ thuật cơ bản của máy :
-Kiểu dáng máy : kiểu máy đứng.
-Tiến trình copy : Theo nguyên tắc sao chụp tĩnh điện mực khô.
-Bản gốc
: quyển sách/tờ rời.
-Kích thớc bản gốc : Max A3.
Min B6 ( khi chạy qua ADF).
-Góc để bản gốc : Góc trái phía sau.
-Khổ giấy copy : Max A3 (Đối với khay 1,2 và khay tay).
B4 ( Đối với khay 3).
Min B5 ( khay1 và 3).
A5 (khay2).
A6 ( khay tay).
A4 (khay kép).
-Khổ giấy khi chạy tự động chụp 2 mặt : Max A3; Min A5.
-Trọng lợng giấy : khi dùng ở các khay : 52.3 ~ 127.9 g/ m2.
Khi dùng khay tay : 52.3 ~ 169 g/m2.
Duplex
: 69 ~ 104.7 g/m2.
-Mặc định thu phóng :

-Dải thu phóng tối đa : 32 ~ 400% ( Điều chỉnh từng 1%)
-Tốc độ copy
: 55/60/70 copy/phút tơng ứng cho từng loại máy.
-Độ phân giải
: Khi thực hiện scan : 400 dpi.
Khi thực hiện copy: 400 dpi.




Khi thực hiện in : 600 dpi.
-Sự thay đổi
: 256 mức.
-Thời gian sấy máy : 330 sec kể từ bật máy.
30 sec kể từ chế độ tiết kiệm năng lợng.
-Thời gian copy bản đầu tiên ở khay 1 : 3.3sec (nếu bản copy ngửa)
5,7 sec (nếu bản copy úp).
-Khả năng nhân bản : 1 ~ 999 copy.
-Trữ lợng giấy ở các khay : Khay1 1000 tờ.
Khay 2 550 tờ.
Khay 3 1500 tờ.
Khay tay 50 tờ.
-Trữ lợng giấy khay đầu ra : 500 tờ A4.
250 tờ A3.
-Dung lợng bộ nhớ
: RAM = 12MB.
HDD = 1.7 GB.
-Trọng lợng 1 ống mực
: 1220 gam.
-Tuổi thọ của 1 ống mực
: 40 K. ( Với @ = 6%).
- Dòng tiêu thụ
: Máy điện 110 V/60hz 20 A.
Máy điện 220v/50hz - 10A.
-Công xuất tiêu thụ
: Máy 110 V.

Máy 220 V


-Tiếng ồn của máy đạt tiêu chuẩn của ISO 7779:


-Kích thớc của máy : 690 x 750 x 1138 mm.
-Trọng lợng máy : 188 kg.
-Các bộ chọn thêm (Option):

1-2.Tính năng của ADF :
-Kích thớc bản gốc : A3 tới B6.
Dùng Duplex A3 ~ B5.
-Trọng lợng giấy : Giấy thờng : 58 ~ 128 g/m2.
Giấy mỏng : 40 ~ 128 g/m2.
Duplex
: 50 ~ 105 g/m2.
-Lợng bản gốc nạp vào ADF
: 100 tờ (Với giấy trọng lợng 80g/m2).
-Vị trí để bản gốc
: Sát góc sau bên trái.
-Tải bản gốc
: Băng tải lớn.
-Nhận bản gốc
: Sensor khi đa bản gốc vào ADF.
-Nguồn cung cấp
: DC24V lấy từ máy copy.
-Công suất tiêu thụ
: 70W.
-Kích thớc
: 680 x 529.5 x 150 mm.
1-3 Cấu hình của máy : Hình 1-1.



Hình 1-1.
Trong hình 1-1 : 1.Bộ chia (A697).
2.Khay đỡ giấy ra (A814-01).
3.Máy chính ( A229 ).
4.Khay LCT ( A698 ).
1-4.Kết cấu cơ khí và các vật t cơ bản :
1-4-1.Máy chính : Hình 1-2.

Hình 1-2.
Các vật t cơ bản trong hình 1-2 :
Ký hiệu
No

1

Tên gọi
Gơng số 3

Ký hiệu
No

2

Tên gọi
Gơng số 2.


3

5
7
9
11
13
15
17
19
21
23
25
27
29
31
33
35
37
39
41
43
45

Gơng số 1
Khối lazer
Gơng đa giác.
Đèn xoá trắng.
Gơng cong.
Khối cao áp sạc.
Bộ tạo tín hiệu đồng bộ lazer
Gạt mực.

Trống.
Hộp từ.
Bánh xe kéo giấy.
Bánh nhằn giấy.
Khối băng tải.
Trục tải giấy chiều dọc.
Bánh nhằn giấy.
Khay 2 (khay 550 tờ).
Bánh xe kéo giấy.
Trục kéo giấy Duplex.
Khối kéo giấy đầu ra.
Trục ép.
Trục kéo giấy đầu ra.
Trục sấy.

4
6
8
10
12
14
16
18
20
22
24
26
28
30
32

34
36
38
40
42
44

Đèn chụp.
Thấu kính.
Chổi lông.
Thấu kính dài BTL.
SBU
Kính chắn.
Quạt thông phần quang học.
Sensor đo điện áp mẫu trống.
Lẫy tách giấy trống.
TD sensor.
Bánh xe kéo giấy khay tay.
Trục chờ.
Trục rơle.
Bánh xe kéo giấy.
Khay1 (khay kép).
Khay 3( Khay1500 tờ).
Bánh xe kéo giấy Duplex.
Trục đảo chiều duplex.
Trục kéo giấy đầu vào duplex.
Trục kéo giấy.
Trục giữ độ cong giấy.

1-4-2.Các vật t chính của ADF : Hình 1-3.


Hình 1-3.
tt
1

Tên vật t.
Bánh xe kéo giấy

tt
2

Tên vật t.
tt
Băng tải kéo giấy vào 3

Tên vật t.
Bánh xe kéo giấy.


4

Tấm chặn giấy.

5

7

Tấm dẫn giấy đảo mặt
2.
Trục đầu ra bên phải.

Trục dẫn hớng đảo
mặt 2.
Băng tải .
Sensor báo chiều dài
giấy.

8

10
13
16
19

Khay bản gốc.

6

Trục dẫn giấy đảo
mặt 2.
11 Khay ra bên phải.
14 Sensor đầu ra.

9
12
15

17 Sensor trục chờ.
20 Trục tải giấy trên.

18

21

Trục kéo giấy ra
khay trên.
Sensor báo đảo mặt
2.
Dẫn hớng giấy ra.
Khay ra trên.
Trục tải giấy dới.
Sensor báo giấy đầu
vào.

1-5.Mô tả đờng giấy chạy trong máy : Hình 1-4.

Hình 1-4.
No
1
3
5
7
9
11

Tên gọi
ADF
Khay LCT
Khay 2 550 tờ.
Khối đảo mặt 2.
Khối đầu vào mặt 2.
Khay giấy ra trên.


No
2
4
6
8
10

Tên gọi
Khay tay.
Khay 3 1500tờ.
Khay 1 khay kép.
Bộ chia.
Khay giấy ra.


1-6.Hệ các động cơ điều chỉnh :
1-6-1.Các động cơ trong máy chính :

Hình1-5.

Hình 1-5.
1.Động cơ trống.
2.Động cơ quang.
3.Đọng cơ duplex/sấy.
4.Khớp ma sát thu hồi mực thải.
5.Động cơ kéo giấy.
6.Động cơ cấp mực.
7.Động cơ trục chờ.
8.Khớp ma sát nối tải.


Khối gạt mực.
Cụm quang.
Cụm băng tải cao áp.
Khối sấy.
Khối duplex.
Cụm kéo giấy.
Bộ cấp mực xuống từ.
Hộp từ.


9.Động cơ kéo giấy khay tay.
10.Khớp ma sát kéo giấy khay tay.
11.Động cơ từ.
1-6-2.Các động cơ trong ADF :

Trống.

Hình 1-6.

Hình 1-6.
1.Động cơ đẩy giấy.
2.Động cơ điều khiển chặn giấy.
3.Động cơ kéo giấy đầu vào.
4.Động cơ băng tải.
5.Trục kéo giấy đầu ra trên.
6.Động cơ kéo giấy đầu ra.
7.Trục kéo giấy đầu ra bên phải.

8.Băng tải kéo giấy.

9.Băng tải dới.
10.Trục kéo giấy đầu ra trên.
11.Trục nhằn giấy.
12.Băng kéo giấy.
13.Bánh xe kéo giấy.

1-7.Các thiết bị điện ,tên gọi và ký hiệu trong sơ đồ nguyên lý :
1-7-1.Trong máy chính :









1-7-2.Trong ADF :


Chơng 2:
Nguyên lý hoạt động của các hệ thông trong máy
2-1.Nguyên lý hoạt động của ADF :
2-1-1.Hoạt động của bộ nâng hạ bánh xe kéo giấy : Hình 2-1.

Hình 2-1.
Hoạt động của bộ kéo giấy đầu vào :
Khi không có bản gốc : sensor nhận bản gốc không làm việc. Cam (B) đứng
trên lẫy (C) và bánh xe kéo giấy (D) ở vị trí cao.



Khi đa bản gốc vào ADF : Sensor nhận bản gốc làm việc, lệnh cho động cơ
hạ bánh xe kéo giấy làm việc,thông qua dây cua roa (A) làm quay cam (B) đi 90
thả tự do cho chốt (C) làm chốt (C) nâng lên và kết quả là bánh xe kéo giấy (D) hạ
xuống tỳ vào bản gốc. Sensor (E) xác định vị trí ban đầu của cam (B) khi lẫy tác
động của sensor (F) ra khỏi vị trí, sensor động cơ (A) dừng lại.
Khi hết bản gốc : Sensor nhận bản gốc báo hết và động cơ (A) lại hoạt động
trở lại, khi lẫy (F) về đúng vị trí của sensor(E) động cơ (A) ngừng hoạt động .
Lúc này cam (C) về đúng vị trí ban đầu và bánh xe kéo giấy (D) đợc nâng lên vị
trí cao.
2-1-2.Hoạt động của bộ nâng bản gốc : Hình 2-2.

Hình 2-2.
Hoạt động của hệ thống nâng bản gốc :
Khi đa bản gốc vào vị trí , sensor (A) hoạt động lệnh cho động cơ (D) hoạt
động thông qua hệ thông truyền động tấm (F) nâng lên , Nâng bàn để bản gốc (E)
lên phía bánh xe kéo giấy (B).
Mặt khác bánh xe kéo giấy (B) cũng hạ xuống để sẵn sàng kéo bản gốc vào
máy.
Khi hết bản gốc , sensor (A) trở về trạng thái ban đầu , một lần nữa động cơ
(D) lại hoạt động và hạ khay để bản gốc xuống .


2-1-3.Hoạt động của bộ kéo giấy và tách giấy đầu vào ADF: Hình 2-3.

Hình 2-3.
Hoạt động của hệ thống kéo bản gốc :
Khi có lệnh chụp động cơ (D) hoạt động , thông qua hệ thống truyền động
quay bánh xe kéo giấy (A) và băng tải (B) , bánh tách giấy (C).Vì vậy bản gốc đợc
đa vào kính đặt bản gốc.

Băng tải (B) có nhiệm vụ kéo giấy vào trong máy , mặt khác nhờ bánh tách
giấy (C) quay chiều ngợc lại nên tờ giấy thứ 2 đợc đẩy ngợc trở lại khay để bản
gốc . Nh vậy với sự hoạt động này mỗi lần kéo bản gốc ADF chỉ kéo vào 1 tờ.
2-1-4.Hoạt động của các trục kéo bản gốc vào băng tải lớn : Hình 2-4.

Hình 2-4.
Các trục đẩy bản gốc vào băng tải (C) hoạt động nhờ động cơ (B) và hệ thống bánh
răng truyền chuyển động . Sensor (A) giám sát quá trình hoạt động của hệ thống.


2-1-5.Sơ đồ hệ thống truyền động cơ khí của bộ kéo bản gốc đầu vào :
(xem hình 2-5)

Hình 2-5.
- Sơ đồ truyền động khi bấm Startkéo bản gốc vào :

- Sơ đồ truyền động khi đẩy bản gốc vào băng tải :

- Trong đó : M là khớp ma sát để truyền chuyển động theo 1 chiều.


2-1-6.Ho¹t ®éng cña bé b¸o khæ b¶n gècADF : H×nh 2-6.

H×nh 2-6.
Trong ®ã :
- Sensor ®o khæ réng cña b¶n gèc : Sensor 1 (A),Sensor 2 (B),Sensor 3 (C).
- Sensor ®o chiÒu dµi cña b¶n gèc : Sensor (D).
- Sensor trôc chê ADF
: Sensor (E).



H2-1-7.Hệ thống truyền động của băng tải kéo bản gốc : Hình 2-7.

Hình 2-7.
Hoạt động của băng tải :
Băng tải (A) đợc điều khiển bởi động cơ (B).Khi bản gốc vào băng tải
chúng đợc ép sát kính (D) bằng các trục ép (C),bản gốc vào từ thớc (E) và chúng
cách mép biên phía sau 3.5 mm.
2-1-8.Hoạt động của hệ thống kéo giấy đầu ra ADF :
1.Cấu tạo tổng thể của bộ kéo giấy đầu ra ADF : Hình 2-8.
Bộ kéo giấy đầu ra bao gồm động cơ (A) và các trục kéo giấy, các bộ dẫn hớng
giấy chúng hoạt động tuỳ theo chức năng yêu cầu.Các sensor báo quá trình hoạt
động của bộ đầu ra ADF- Xem trong hình 2-8.


Hình 2-8.
2.Hoạt động của hệ thống khi thực hiện chức năng lật mặt 2 bản gốc :
(Hình 2-9).

Hình 2-9.
Hoạt động của cụm đầu ra khi lật mặt 2 :
Khi chụp xong mặt 1 có lệnh chụp mặt 2 động cơ kéo băng tải làm việc đẩy
bản gốc vào cụm đầu ra. Lúc này rơle (A)và (B) đợc cấp điện lõi rơle di chuyển
theo chiều mũi tên,làm thay đổi trạng thái của các tấm dẫn hớng giấy (D) và (F).
Mặt khác động cơ đầu ra hoạt động làm quay tất cả các trục kéo giấy(E) và (C),nh
vậy sự điều khiển này tạo thành đờng đi của giấy vòng về băng tải , kết hợp động


cơ băng tải đảo chiều quay bản gốc lại đợc đa về vị trí sẵn sàng chụp. Giám sát
quá trình hoạt của hệ thống bằng sensor (G).

3.Hoạt động của bộ đầu ra khi lệnh ra bản gốc ở cửa ra phía dới : Hình2-10

Hình 2-10.
Hoạt động của hệ thống :
Khi kết thúc chụp rơle (A) không làm việc , tấm đẫn giấy hớng giấy ra theo
đờng ra phía dới . Giám sát quá trình hoạt động của bộ đầu ra lúc này là
sensor (B).
4. Hoạt động của bộ đầu ra khi lệnh ra bản gốc ở cửa ra phía trên: Hình 2-11

Hình 2-11.


Hoạt động của hệ thống :
Khi có lệnh giấy ra đờng trên rơle (A) đợc cấp điện nó điều chỉnh tấm dẫn
hớng, mở đờng cho giấy lên phía trên . Rơle (B) không làm việc do đó mở đờng
cho giấy chạy ra ngoài theo cửa trên. Giám sát quá trình hoạt động của hệ thống là
hai sensor (C) và (D).
2-2.Hệ thống quét ảnh :
2-2-1.Sơ đồ kết cấu cơ khí của hệ thống :

Hình 2-12.

Hình 2-12.
Các bộ phận cơ bản của hệ thống :
- Đèn quét (A).
- Thấu kính (C).
- Bộ chuyển đổi tín hiệu quang thành tín hiệu điện (B).
- Quạt thông gió dàn quang (D).
- Bộ sấy các gơng số 1,2,3 (E).
2-2-2.Hệ thống điều khiển cơ khí dàn quang : Hình 2-13.

(C)

Hình 2-13.


×