Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí - Môn thi: Thực hành - Mã đề thi: KTML-ĐHKK-TH30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (695.15 KB, 10 trang )

CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 ­ 2012)
NGHỀ:  KỸ THUẬT MÁY LẠNH & ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
MÔN THI: THỰC HÀNH

Mã đề thi:  KTML – ĐHKK ­ TH 30

DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA 
KHÔNG KHÍ
KÝ 
TT
HỌ VÀ TÊN
GHI CHÚ
ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC
TÊN
1 Trần Phạm 
Chuyên gia 
Trường CĐN  TS Miền 
Tuất
trưởng
Bắc
2 Lê Quang Liệu
Chuyên gia 
Trường CĐN  TS Miền 
Bắc
3 Đậu Thanh 
Chuyên gia 
Trường CĐN  Việt Hàn
Hưng
4 Phạm Vũ Công


Chuyên gia
Trường CĐN Đồng  Nai
5 Lê Tuấn Đạt
Chuyên gia
Trường CĐN Xây dựng
6 Phí Ngọc Liễn Chuyên gia
Công ty CBTS  Hải 
Phòng

NGHỀ  KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

Nội dung đề thi 

Điểm đạt

Phần   A:  THAY   BLOCK  MÁY   ĐIỀU   HÒA   NHIỆT   ĐỘ   HAI  

35

PHẦN TỬ
Phần B:  : LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ  HAI  

35

PHẦN TỬ 
Phần C (30 điểm – phần tự chọn do các trường ra đề).

30

Tổng cộng


100


Ghi chú:

Phần A(30 điểm)­ Thời gian: 180  phút
NỘI DUNG: THAY BLOCK MÁY ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ HAI PHẦN TỬ
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT ĐỀ THI 
1. Mô tả nội dung đề thi: 
1. Kiểm tra trước khi sửa chữa 
2. Xác định mức độ hư hỏng 
3. Tháo lốc ra khỏi hệ thống
3.1. Xả ga ra khỏi hệ thống
3.2. Tháo lốc ra khỏi hệ thống
4. Thay lốc mới
5. Thử kín, hút chân không nạp ga cho hệ thống
5.1. Thử  kín
5.2. Hút chân không, nạp ga
6. Kiểm tra lượng ga
7. Chạy máy kiểm tra các thông số vận hành
2. Yêu cầu kỹ thuật
­  Kiểm các thiết bị  để xác định mức độ hư hỏng chuẩn xác
­  Thay lốc mới đúng trình tự, đúng yêu cầu kỹ thuật
­  Nối ghép đường ống đúng kỹ thuật đạt mỹ thuật
­  Thử kín, hút chân không nạp ga đúng trình tự và đúng yêu cầu Nhà sản xuất 
­  Các thông số vận hành đạt yêu cầu Nhà sản xuất
­  Sử dụng đúng cách trang bị bảo hộ, thao tác an toàn và đảm bảo thời gian
3. Quy trình thực hiện bài thi:



a. Khiểm tra trước khi sửa chữa
b. Thay lốc
c. Thử kín, hút chân không nạp ga
d. Vận hành máy, đo kiểm các thông số kỹ thuật

B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT 


C. DANH MỤC  VẬT TƯ, THIẾT BỊ
TT

Số 

1
2

Danh mục
lượng
1
Máy ĐHNĐ 2 phần tử 
1
Bộ giá đỡ gỗ cho lắp máy

3

1 bộ

Bộ hàn hơi


4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

1 cái
1 gói
1 chai
0,5 kg
01 bộ
1 cái
1 cái
4 con
10 cái
10 cái

14

1 bộ

Máy nén khí
Xà phòng
Chai Nitơ
Bộ đồng hồ nạp ga 

Bộ dụng cụ cơ khí
Ampe kìm
Đồng hồ vạn năng
Rắc cắm lốc
Đầu cốt dây 2.5 mm 
Đầu cốt dây 1.5 mm 
Kìm điện, kìm mỏ nhọn,  

15
16

0,5 kg
1 bộ

kìm tuốt dây 
Que hàn bạc
Tuốc nơ vít (2, 4 cạnh),

1 cái

Lốc điều hòa

1cuộn
1 cái

Băng dính cách điện
Megommet

17
18

19

Mô tả

Ghi chú
   
 
Kèm theo mỏ hàn, dây 
dẫn khí và van giảm áp

Đúng công suất, đúng 
hãng sản xuất

Bảo hộ cá nhân: 
­ Giầy bảo hộ
­ Áo dài tay
­ Găng tay bảo hộ
D. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
NỘI DUNG

ĐIỂM

YÊU CẦU KỸ 
THUẬT


Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ, vật tư

Đầy đủ


3

Đo kiểm, xác định thông số của các thiết bị điện, 

4

thiết bị lạnh

Xác định chuẩn 
xác 
Kỹ thuật, mỹ 

Tháo lốc hỏng ra khỏi hệ thống

3

Lắp lốc mới vào hệ thống

4

Thử kín 

3

Hút chân không

3

Nạp ga


3

Đúng trình tự

Kiểm tra ga

3

Chính xác

Vận hành, kiểm tra các thông số kỹ thuật

4

Chính xác

Sử dụng trang bị bảo hộ, thao tác an toàn

5

Đúng cách

Đảm bảo thời gian
35

Cho điểm mỗi nội dung:
­ Hoàn hảo 

100%


­ Rất tốt 

90%
 

thuật
Đúng chế độ
Đạt độ chân 
không

 120 phút

Tổng

­ Tốt

thuật
Kỹ thuật, mỹ 

80%

­ Tường đối tốt 

70%

­ Khá  

60%

­ Trung bình 


50%

­ Yếu

40%

­ Kém 

30%


­ Rất kém

20%

­ Không có gì 

10%

Phần B (35 điểm)­ Thời gian: 150  phút
NỘI DUNG: LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ HAI PHẦN TỬ 

A. MÔ TẢ KỸ THUẬT ĐỀ THI 
1. Mô tả nội dung đề thi: 
1. Đọc bản vẽ
2. Sử dụng dụng cụ gia công
3. Lắp đặt khối ngoài nhà
3.1. Lấy dấu, lắp đặt giá đỡ
3.2. Lắp đặt khối ngoài nhà vào giá đỡ

4. Lắp đặt khối trong nhà
4.1. Lấy dấu khoan, đục lỗ 
4.2. Lắp đặt khối trong nhà vào vị trí
5. Lắp đặt đường ống dẫn ga, điện và đường ống nước ngưng
6. Thử kín hệ thống
7. Hút chân không
8. Chạy thử máy và nạp ga bổ sung nếu cần
9. Đo kiểm các thông số ở chế độ làm lạnh
2. Yêu cầu kỹ thuật
­ Khối trong nhà và  khối ngoài nhà được lắp đúng tâm của khung và bảng gỗ
­ Lắp đặt thiết bị, đường ống dẫn môi chất, đường ống nước ngưng đạt kỹ thuật mỹ 
thuật
­ Đo kiểm các thông số ở chế độ làm lạnh chuẩn xác


­ Sử dụng đúng cách trang bị bảo hộ, thao tác an toàn và đảm bảo thời gian
3. Quy trình thực hiện bài thi:
e. Đọc sơ đồ lắp đặt và thực hiện công việc lắp đặt 
  b. Vận hành và xác định các thông số kỹ thuật
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT 
CB

DÀN LẠNH

DÀN NÓNG

C.  DANH   MỤC 
VẬT TƯ, THIẾT BỊ
TT


Số 

Danh mục

lượn
1
2
3
4

g
1
1
3m
3m

Mô 

Ghi chú

tả
Máy ĐHNĐ 2 phần tử 
Bộ giá đỡ gỗ cho lắp máy
 ống đồng d6 
 ống đồng d12 

   


5 8m

 Dây điện 1x1.5mm
6 6m
 Bảo ôn máy điều hoà 
7 1kg
 Băng quấn máy điều hoà 
8 2m
ống nước mềm d20+đai ôm ống
9 1kg
R22
10 6
Bulông 4x50mm
11 4 con Bulông 10x50mm
12 1 bộ
Bộ nong loe, dao cắt ống đồng  
13 1 bộ
Bộ dụng cụ cơ khí
14 1 bộ
Bộ đồng hồ nạp ga
15 1 cái
Ampe kìm
16 2 cái
Mỏ lết 300 
17 1 bộ
Khoan tay, mũi d4, mũi đột lỗ d60
18 1 cái
Lục lăng d4, dao cắt ống
19 1 cái
Nhiệt kế
20 1 cái
Máy hút chân không

Bảo hộ cá nhân: 
­ Giầy bảo hộ
­ Áo dài tay
­ Găng tay bảo hộ
D. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ

NỘI DUNG

ĐIỂM

YÊU CẦU KỸ THUẬT

Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ, vật tư

4

Đầy đủ

Lắp đặt thiết bị

6

Đúng bản vẽ

Lắp   đặt   đường   ống   dẫn   môi   chất, 

5

­Đúng kỹ thuật


đường ống nước ngưng, đường điện
Thử độ bền, độ kín

5

­Mỹ thuật
P 266Pa (Abs), t=3 phút

Vận hành

5

Theo tiêu chuẩn nhà SX

Đo   kiểm   các   thông   số   ở   chế   độ   làm 

5

Xác   định   các   thông   số 

lạnh

chuẩn xác


Sử dụng trang bị bảo hộ, thao tác an 
toàn

5


Đảm bảo thời gian

Đúng cách
 150 phút

Tổng

35

Cho điểm mỗi nội dung:
­ Hoàn hảo 

100%

­ Rất tốt 

90%

­ Tốt

 

80%

­ Tường đối tốt 

70%

­ Khá  


60%

­ Trung bình 

50%

­ Yếu

40%

­ Kém 

30%

­ Rất kém

20%

­ Không có gì 

10%

Phần C: (30 điểm – phần tự chọn do các trường ra đề).

....................,ngày .........tháng........năm 2012
DUYỆT

HỘI ĐỒNG THI TN

TIỂU BAN RA ĐỀ THI





×