kiểm tra 15 phút (lần 3 kì I)
Môn: Sinh học 11
Họ và tên:.................................................Lớp:11 ...
I. Trắc nghiệm (6đ).
Chọn đáp án đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D.
1. Loại dịch tiêu hóa nào ở động vật ăn thịt có tác dụng biến đổi thức ăn mạnh nhất?
A. Dịch vị. B. Dịch tụy.
C. Dịch ruột. D. Nớc bọt.
2. Trong điều kiện bình thờng, phản xạ hô hấp đợc điều khiển bởi:
A. Não bộ. B. Tủy sống.
C. Não bộ và tủy sống. D. Dây thần kinh li tâm.
3. Đặc điểm cấu tạo quan trọng nhất của hệ tuần hoàn hở về hệ mạch là:
A. Không có hệ mạch. B. Không có dịch mô bao quanh tế bào.
C. Có tĩnh mạch dẫn máu về tim. D. Không có hệ thống mao mạch.
4. Huyết áp tối đa xuất hiện ứng với giai đoạn nào trong chu kì hoạt động của tim ?
A. Tâm thất co. B. Tâm nhĩ co.
C. Kì giãn chung của tâm nhĩ và tâm thất. D. Tâm thất giãn.
5. Vận động nở hoa ở thực vật chịu sự chi phối chủ yếu bởi nhân tố nào của môi trờng ngoài ?
A. ánh sáng. B. Độ ẩm không khí.
C. ánh sáng và nhiệt độ. D. Nhiệt độ và độ ẩm không khí.
6. Tính cảm ứng ở động vật đơn bào xảy ra nhờ:
A. Hoạt động của hệ thần kinh. B. Hoạt động của thể dịch.
C. Hệ thống nớc mô bao quanh tế bào. D. Trạng thái co rút của chất nguyên sinh.
II. Tự luận (4đ).
Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện.
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
kiểm tra 15 phút (lần 3 kì I)
Điểm
Đề 01
Điểm
Đề 02
Môn: Sinh học 11
Họ và tên:.................................................Lớp:11 ...
I. Trắc nghiệm (6đ).
Chọn đáp án đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D.
1. Loại dịch tiêu hóa nào ở động vật ăn thịt có tác dụng biến đổi thức ăn mạnh nhất?
A. Dịch vị. B. Dịch tụy.
C. Dịch ruột. D. Nớc bọt.
2. Trong điều kiện bình thờng, phản xạ hô hấp đợc điều khiển bởi:
A. Não bộ. B. Tủy sống.
C. Não bộ và tủy sống. D. Dây thần kinh li tâm.
3. Đặc điểm cấu tạo quan trọng nhất của hệ tuần hoàn hở về hệ mạch là:
A. Không có hệ mạch. B. Không có dịch mô bao quanh tế bào.
C. Có tĩnh mạch dẫn máu về tim. D. Không có hệ thống mao mạch.
4. Huyết áp tối thiểu xuất hiện ứng với giai đoạn nào trong chu kì hoạt động của tim ?
A. Tâm thất co. B. Tâm nhĩ co.
C. Kì giãn chung của tâm nhĩ và tâm thất. D. Tâm thất giãn.
5. Vận động nở hoa ở thực vật chịu sự chi phối chủ yếu bởi nhân tố nào của môi trờng ngoài ?
A. ánh sáng. B. Độ ẩm không khí.
C. ánh sáng và nhiệt độ. D. Nhiệt độ và độ ẩm không khí.
6. Cơ thể động vật trả lời kích thích bằng cách co rút toàn thân xảy ra ở;
A. Ruột khoang. B. Thân mềm.
C. Giáp xác. D. Cá.
II. Tự luận (4đ).
Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện.
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
kiểm tra 15 phút (lần 1 kì II)
Điểm
Môn: Sinh học 11
Họ và tên:.................................................Lớp:11 ...
I. Trắc nghiệm (7,5đ).
Chọn đáp án đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D.
1. Sinh trởng thứ cấp làm cho thân cây to ra do sự phân chia tế bào của:
a. Mô phân sinh đỉnh chồi. b. Mô phân sinh đỉnh.
c. Mô phân sinh bên. d. Mô phân sinh lóng.
2. Sinh trởng của thực vật là quá trình tăng do tăng số l ợng và kích thớc của tế bào.
A. Kích thớc của cơ thể. B. Khối lợng của cơ thể.
C. Kích thớc và khối lợng của cơ thể. D. Kích thớc của tế bào.
3. Muốn cho cây ra quả trái vụ cần sử dụng hoocmôn:
A. Auxin. B. Êtilen. C. Gibêrelin. D. Axit abxixic.
4. Sự ra hoa điều tiết theo tuổi phụ thuộc vào:
A. Điều kiện ngoại cảnh. B. Giống và loài cây.
C. Chế độ chăm sóc. D. Nguồn nớc.
5. Sự ra hoa ở thực vật phụ thuộc vào tơng quan ngày và đêm gọi là:
A. Xuân hóa. B. Phụ thuộc thời gian.
C. Phụ thuộc vào ánh sáng. D. Quang chu kì.
6. Sinh trởng của cây bị kìm hãm bởi:
A. Auxin. B. Axit abxixic. C. Gibêrelin. D.Xitôkinin.
7. Một chu kì sinh trởng và phát triển của cây đợc bất đầu từ:
A. Khi ra hoa đến lúc cây chết. B. Khi hạt nảy mầm đến khi tạo hạt mới.
C. Khi hạt nảy mầm đến khi cây ra hoa. D. khi cây ra hoa đến khi hạt nảy mầm.
8. hoocmôn thực vật có vai trò:
A. Kích thích sự sinh trởng và phát triển của cây.
B. Kìm hãm sự sinh trởng và phát triển của cây.
C. Tăng cờng sự ra hoa, tạo quả.
D. Điều tiết các hoạt động sinh trởng của cây.
9. Trong các hoocmôn kích thích sinh trởng, 2 loại có vai trò gần giống nhau là:
A. Auxin và Axit abxixic. B. Êtilen và Axit abxixic. C.
Auxin và Gibêrelin. D. Êtilen và Xitôkinin.
10. Tác dụng của mô phân sinh lóng là:
A. Tăng chiều dài của lóng. B. Tăng đờng kình của lóng.
C. Tăng bề dày của thân. D. Kích thích các mắt phát triển.
II. Tự luận (2,5đ)
Cho biết sự khác nhau giữa phát triển qua biến thái và không qua biến thái?
...
...
...
...
...
...
kiểm tra 15 phút (lần 2 kì II)
Điểm
Môn: Sinh học 11
Họ và tên:.................................................Lớp:11 ...
I. Trắc nghiệm (7,5đ).
Chọn đáp án đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D.
1. Cho các hình thức sinh sản sau đây, Hình thức nào là sinh sản sinh dỡng ?
1. Gieo hom sắn, mọc cây sắn. 2. Gieo hạt mớp, mọc cây mớp.
3. Tre, trúc nảy chồi, mọc cây non. 4. Từ củ khoai lang, mọc cây khoai lang.
A. 1, 2 B. 1, 3, 4. C. 2. D. 2, 3, 4.
2. Nội nhũ có bộ NST là:
A. n. B. 2n. C. 3n. D. 4n
3. Sau khi thụ tinh, bộ phân nào của hoa biến đổi thành hạt?
A. Noãn. B. Nội nhũ. C. Bầu nhụy. D. Hợp tử.
4. Cây mầm gồm rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, lá mầm đợc phát triển từ:
A. Nội nhũ. B. Phôi của hạt. C. Hợp tử. D. Nhân cực.
5. Ngoài tự nhiên, cây tre sinh sản bằng:
A. Lóng. B. Thân rễ. C. Đỉnh sinh trởng. D. Rễ phụ.
6. Vai trò của sinh sản vô tính đối với đời sống thực vật là:
A. Tăng nhanh số lợng cây con. B. Giúp cho sự tồn tại và phát triển của loài. C. Giữ
nguyên đặc tính cây mẹ. D. Cả A, B và C.
7. Tại sao cây con đợc sinh ra qua sinh sản sinh dỡng lại giống hệt cây mẹ?
A. Vì các tế bào đợc sinh sản theo hình thức nguyên phân.
B. Vì các tế bào con có vật chất di truyền mang tính ổn định giống hệt tế bào mẹ.
C. vì tế bào chất của tế bào con và tế bào mẹ giống nhau.
D. Cả A và B.
8. Khi quả chín, màu sắc quả biến đổi do :
A. Chức năng các sắc tố bị thay đổi. B. Hàm lợng diệp lục tăng, carôtenôit giảm.
C. Không phải do sự thay đổi sắc tố. D. Hàm lợng diệp lục giảm, carôtenôit tăng.
9. Điểm khác biệt nổi bật giữa sinh sản hữu tính với sinh sản vô tính là:
A. Con sinh ra từ sinh sản hữu tính có số lợng nhiều hơn.
B. Cây sinh sản hữu tính cũng có thể sinh sản vô tính bằng cách giâm, chiết , ghép.
C. Có sự tham gia của giao tử đực, cái và thụ tinh tạo thành hợp tử.
D. Cả A, B, C.
10. ý nghĩa sinh học của hiện tợng thụ tinh kép là:
A. Tiết kiệm vật liệu di truyền ( sử dụnh cả 2 tinh tử).
B. Hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dỡng cho phôi phát triển.
C. Hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội.
D. cung cấp chất dinh dỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới.
II. Tự luận (2,5đ)
Trình bày khái niệm thụ tinh, quá trình thụ tinh kép ở thực vật có hoa. Tại sao sự thụ tinh
ở thực vật có hoa đợc gọi là thụ tinh kép?
...
...
...
...
...
...
kiểm tra 15 phút (lần 1 kì I)
Môn: Sinh học 11
Họ và tên:.................................................Lớp:11A...
I. Trắc nghiệm (6đ).
Chọn đáp án đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D.
1. B phn lm nhim v hỳt nc v mui khoỏng ch yu r l:
A. Chúp r B. Min sinh trng C. Min lụng hỳt D. Min sinh trng dón di
2. R thc vt cn cú c im hỡnh thỏi thớch nghi vi chc nng tỡm ngun nc, hp th H
2
O v ion khoỏng
l:
A. Sinh trng nhanh, õm sõu, lan to, tng nhanh v s lng lụng hỳt.
B. S lng t bo lụng hỳt ln.
C. Sinh trng nhanh, õm sõu, lan to.
D. S lng r bờn nhiu.
3. S khỏc nhau c bn gia c ch hp th nc vi c ch hp th ion khoỏng r cõy l:
A. Nc v cỏc ion khoỏng u c a vo r cõy theo c ch ch ng v th ng.
B. Nc c hp th vo r cõy theo c ch ch ng v th ng cũn cỏc ion khoỏng di chuyn t t
vo t bo r theo c ch th ng.
C. Nc v ion khoỏng u c a vo r cõy theo c ch th ng.
D. Nc c hp th vo r cõy theo c ch th ng (c ch thm thu) cũn cỏc ion khoỏng di chuyn t
t vo t bo r mt cỏch cú chn lc theo 2 c ch: th ng v ch ng.
4. ng lc y dũng mch rõy i t lỏ n r v cỏc c quan khỏc l:
A. Lc y (ỏp sut r) v lc hỳt do thoỏt hi nc lỏ.
B. Lc liờn kt gia cỏc phõn t nc vi nhau v vi thnh mch g.
C. S chờnh lch ỏp sut thm thu gia c quan ngun v c quan cha.
D. C A v B.
5. Nhn nh khụng ỳng khi núi v c im ca mch g l:
A. Thnh ca mch g c linhin húa.
B. Mch g gm cỏc t bo cht.
C. u ca t bo mch g gn vi u ca t bo qun bo thnh nhng ng di t r n lỏ cho dũng
mch g di chuyn bờn trong.
D. T bo mch g gm 2 loi l qun bo v mch ng.
6. Khớ khng m khi:
A. T bo mt nc, thnh mng ca t bo khớ khng cng ra lm cho thnh dy cong theo thnh mng.
B. T bo no nc, thnh mng ca t bo khớ khng cng ra lm cho thnh dy cong theo thnh mng.
C. T bo mt nc, thnh mng ht cng v thnh dy dui thng.
D. T bo no nc, thnh mng ht cng nc v thnh dy dui thng.
II. Tự luận (4đ)
1. Nguyên tố dinh dỡng khoáng thiết yếu trong cây là gì? Vai trò của các nguyên tố dinh dỡng
khoáng thiết yếu?
2. Tại sao khi thiếu nguyên tố magiê lá của 1 số cây có sự thay đổi màu sắc sang màu vàng
hoặc đỏ tía?
...
...
...
...
...
...
...
...
..
...
Điểm