Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiểm tra định kỳ năm học 2009 - 2910

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.23 KB, 3 trang )

Trường THCS DL Nguyễn Văn Huyên
Họ và tên:……………………………….
Lớp: 9A
Kiểm tra định kỳ năm học 2009 – 2010
Môn: Hóa học lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ SỐ 01
Câu 1: (3,0 điểm) Trình bày các tính chất hóa học của Canxi oxit (CaO). Mỗi
tính chất viết 1 phương trình hóa học minh họa. Đọc tên sản phẩm.
Câu 2: (1,5 điểm) Hãy nhận biết các chất khí không màu sau đây bằng phương
pháp hóa học: SO
2
và O
2
.
Câu 3: (1,5 điểm) Cho các hợp chất sau: Na
2
O, NaOH, Fe(OH)
2
, Na
2
CO
3
, CO
2
,
H
2
SO
4
, CaO, Ca(OH)


2
, HNO
3
, HCl. Trong các hợp chất trên:
- Những hợp chất nào thuộc loại oxit?
- Những hợp chất nào thuộc loại bazơ?
- Những hợp chất nào thuộc loại axit?
Câu 4: (4,0 điểm) Hòa tan hoàn toàn một miếng Al vào 50 ml dung dịch H
2
SO
4
loãng. Sau phản ứng thu được 3,36 lít khí H
2
(đktc).
a. Viết phương trình hóa học xảy ra.
b. Tính khối lượng nhôm đã tham gia phản ứng.
c. Tính nồng độ mol/l của dung dịch H
2
SO
4
đã dùng.
Cho biết H = 1, O = 16, Al = 27, S = 32
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
----- HẾT -----
Trường THCS DL Nguyễn Văn Huyên
Họ và tên:……………………………….
Lớp: 9A
Kiểm tra định kỳ năm học 2009 – 2010
Môn: Hóa học lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút

ĐỀ SỐ 02
Câu 1: (3,0 điểm) Trình bày các tính chất hóa học của Lưu huỳnh đioxit (SO
2
).
Mỗi tính chất viết 1 phương trình hóa học minh họa. Đọc tên sản phẩm.
Câu 2: (1,5 điểm) Hãy nhận biết các chất rắn màu trắng sau đây bằng phương
pháp hóa học: CaO và MgO.
Câu 3: (1,5 điểm) Cho các hợp chất sau: FeO, Fe(OH)
3
, FeCl
2
, CaO, H
2
SO
4
,
HCl, Ca(OH)
2
, CO
2
, HNO
3
, NaOH. Trong các hợp chất trên:
- Những hợp chất nào thuộc loại oxit?
- Những hợp chất nào thuộc loại bazơ?
- Những hợp chất nào thuộc loại axit?
Câu 4: (4,0 điểm) Cho 15,5 gam natri oxit Na
2
O tác dụng với nước, thu được
0,5 lít dung dịch bazơ.

a. Viết phương trình hóa học xảy ra.
b. Tính nồng độ mol/l của dung dịch bazơ thu được.
c. Tính khối lượng nước đã tham gia phản ứng.
Cho biết H = 1, O = 16, Na = 23
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
----- HẾT -----
ĐÁP ÁN
ĐỀ SỐ 01
Câu 1: Các tính chất hóa học của Canxi oxit (CaO) là:
- Tác dụng với H
2
O:
CaO + H
2
O → Ca(OH)
2

Canxi hiđrôxit
- Tác dụng với axit:
CaO + HCl → H
2
O + CaCl
2

Canxit clorua
- Tác dụng với oxit axit:
CaO + CO
2
→ CaCO
3

Canxi cacbonat
Viết đúng mỗi phương trình, cân bằng đúng và gọi tên dúng được 1
điểm. Nếu viết đúng phương trình mà cân bằng sai hoặc đọc tên sai
thì trừ ½ số điểm.
Có thể viết phương trình khác nếu đúng vẫn được điểm tối đa.



Câu 2: Thử phản ứng của 2 khí với Ca(OH)
2
, nhận ra được SO
2

tạo kết tủa trắng với Ca(OH)
2
theo phản ứng:
Ca(OH)
2
+ SO
2
→ CaSO
3
↓ + H
2
O
Khí còn lại là O
2
0,5đ
0,5đ
0,5đ

Câu 3:
- Những hợp chất thuộc loại oxit là: Na
2
O, CO
2
, CaO
- Những hợp chất thuộc loại bazơ: NaOH, Fe(OH)
2
, Ca(OH)
2
- Những hợp chất thuộc loại axit: H
2
SO
4
, HNO
3
, HCl
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 4:
a. 2Al + 3H
2
SO
4 loãng
→ Al
2
(SO
4
)

3
+ 3H
2
b.
)(15,0
4,22
36,3
2
moln
H
==
2Al + 3H
2
SO
4 loãng
→ Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
0,1 mol 0,15 mol 0,15 mol
m
Al
= 27.0,1 = 2,7 gam
c. Đổi 50 ml = 0,05 lít
MC
M

3
05,0
15,0
==

0,5đ

0,5đ
0,5đ
0,5đ
ĐỀ SỐ 02
Câu 1: Các tính chất hóa học của Lưu huỳnh đioxit (SO
2
) là:
- Tác dụng với H
2
O:
SO
2
+ H
2
O → H
2
SO
3

Axit sunfurơ
- Tác dụng với bazơ:
SO
2

+ Ca(OH)
2
→ H
2
O + CaSO
3

Canxi sunfit


- Tác dụng với oxit bazơ:
SO
2
+ CaO → CaSO
3
Canxi sunfit
Viết đúng mỗi phương trình, cân bằng đúng và gọi tên dúng được 1
điểm. Nếu viết đúng phương trình mà cân bằng sai hoặc đọc tên sai
thì trừ ½ số điểm.
Có thể viết phương trình khác nếu đúng vẫn được điểm tối đa.

Câu 2: Thử phản ứng của 2 chất rắn với H
2
O nhận ra được CaO vì
CaO tan ra tạo dung dịch bazơ
CaO + H
2
O → Ca(OH)
2
Chất không tan là MgO

0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 3:
- Những hợp chất thuộc loại oxit là: FeO, CaO, CO
2
- Những hợp chất thuộc loại bazơ: Fe(OH)
3
, Ca(OH)
2
, NaOH
- Những hợp chất thuộc loại axit: H
2
SO
4
, HNO
3
, HCl
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 4:
a. Na
2
O + H
2
O → 2NaOH
b.
)(25,0
62

5,15
2
moln
ONa
==
Na
2
O + H
2
O → 2NaOH
0,25 mol 0,25 mol 0,5 mol
MC
M
1
5,0
5,0
==
c.
gamm
OH
5,418.25,0
2
==

0,5đ

0,5đ

×