Cấu trúc và cụm từ thông dụng trong Tiếng Anh phổ thông
Các ký hiệu:
S - Chủ ngữ
V - động từ
O – tân ngữ
Adj – tính từ
Adv – Trạng từ
N – danh từ
Someone – ai đó
To do something – làm
gì
Eg – ví dụ
1. S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something (quá....để cho ai làm gì...),
tu pho săm wăn tu đu săm thing
E.g.1 This structure is too easy for you to remember. (cấu trúc này quá dễ cho bạn để nhớ)
Dít s trắc trơ iz tu i zi fơ you tu ri mem bơ
E.g.2: He ran too fast for me to follow. (Anh ta chạy quá nhanh cho tôi theo)
Hi răn tu phát pho mi tu pho lâu
2. S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi mà...),
Sâu that
e.g.1: This box is so heavy that I cannot take it. (cái hộp này quá nặng đến nỗi mà tôi không cầu được)
Dít bóc iz sâu he vi dát ai can nót tếc ít
E.g2: He speaks so soft that we can’t hear anything.(Anh ta nói nhỏ đến nỗi mà chúng tôi không thể nghe được gì)
Hi s píc sâu sóp that wi can t hi ơ ani thing
3. It + V + such + (a/an) + N
(s)
+ that + S +V (quá... đến nỗi mà...),
ít sắt ơ / ân dát
e.g.1:It is such a heavy box that I cannot take it.(nó là cái hộp quá nặng đến nỗi mà tôi không thể cầm đc)
ít iz sắt ơ he vi bóc dát ai can nót tếc ít
1
4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ... cho ai đó làm gì...),
In náp
e.g.1: She is old enough to get married. (cô ấy chưa đủ lớn để lập gia đình)
si iz âu in náp tơ gét me rít
E.g.2: They are intelligent enough for me to teach them English.(họ đủ thong minh để dạy tôi t. anh)
Dêi a in te li gờn in náp fơ mi tơ tít them ing líc
5. Have/ get + something + done (V
pII
) (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...),
He vơ/ gét đăn
e.g.1: I had my hair cut yesterday. (tôi cắt tóc ngày hôm qua)
hát mai he cắt ét tơ dây
E.g.2: I’d like to have my shoes repaired. (tôi muốn sửa dầy của tôi)
Ai dờ lai tơ hev mai shu rip e đờ
6. It + be + time + S + V
(-ed, cột 2)
/
7. It’s +time +for someone +to do something (đã đến lúc ai đó phải làm gì...),
tham
e.g.1: It is time you had a shower.( đã đến lúc bạn phải đi tắm)
ít iz tham you hát ơ sao ơ
E.g.2: It’s time for me to ask all of you for this question. (đã đến lúc tôi hỏi tất cả các bạn câu hỏi này)
Ít iz tham fơ mi tơ ác ô ờ you fơ dít qét sờn
8. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something (làm gì... mất bao nhiêu thời
gian...),
e.g.1: It takes me 5 minutes to get to school. (tôi đến trường mất 5 phút)
ít tếc mi fai mi nút tơ gét tơ s cul
E.g.2: It took him 10 minutes to do this exercise yesterday. (anh ta mất 10 phút để làm bài tập ngày
hôm qua túc him ten ík sơ sai ét tơ dây)
2
9. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing (ngăn cản ai/cái gì... không làm gì..)
p ri ven
eg. He prevents me from going abroad (anh ta ngăn cản tôi đi nước ngoài
hi mi f rơm gâu ing ơ brốt)
10.S + find+ it+ adj to do something (thấy ... để làm gì...),
Phai
e.g.1: I find it very difficult to learn about English. (tôi thấy rất khó để học tiếng anh)
díp phi cờ lơn ơ bao ing líc
E.g.2: They found it easy to overcome that problem. (họ thấy rất dễ để vượt qua vấn đề đó
Dêy phao i zi âu vơ căm that prơ b lờm)
11.To prefer + N/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì),
P ri pơ
e.g.1: I prefer dog to cat. (tôi thích chó hơn mèo)
đóc cát
E.g.2: I prefer reading books to watching TV. ( tôi thích đọc sách hơn xem tv)
Rít đing búc wát ching
12.Would rather + V
(infinitive)
+ than + V
(infinitive)
(thích làm gì hơn làm gì),
Wút da thơ
e.g.1: She would play games than read books. (cô ấy thích chơi game hơn đọc sách
plei rít búc )
E.g.2: I’d rather learn English than learn Biology.(tôi thích học tiếng anh hơn học sinh học
Lơn bai ơ lơ di)
13.To be/get used to + V-ing (quen làm gì),
Bi / gét iuz tơ
e.g.1: I am used to eating with chopsticks. (tôi quen với việc ăn bằng đũa
ai am uiz ít ting wít chốp s tích)
3
14.Used to + V
(infinitive)
(Thường làm gì trong qúa khứ và bây giờ không làm nữa),
e.g.1: I used to go fishing with my friend when I was young. (tôi thường đi câu cá với bạn khi tôi còn
trẻ) iiuz fít xing mai fren when dăng
E.g.2: She used to smoke 10 cigarettes a day. (cô ấy thường hút 10 điếu thuốc 1 ngày)
Si s mốc ten cig a rét dêy
15. to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về....
ơ mêi đ sắp rai đ
E.g.2: I am suprised at the Great wall. (tôi rất ngạc nhiên về vạn lý trường thành)
G r ếit w ơl
16. to be angry at + N/V-ing: tức giận về
eng ri
17. to be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về.../ kém về...
gút bát
18. by chance = by accident (adv): tình cờ
bai chan bai ác si đần
19.to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về...
gét thai ợ f
20.can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: không nhịn được làm gì...
s tan h ép bi ê ri sít
21.to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó...
kin phăn
22. to be interested in + N/V-ing: quan tâm đến...
in tơ rét tựt
23.to waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc tg làm gì
4
24. To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian để làm gì
S pen ơ mao tham mon ni
25. To spend + amount of time/ money + on + something: d nh th i gian v o vi c gì...,
e.g.1: I spend 2 hours reading books a day. (tôi dành 2 tiếng để đọc sách mỗi ngày
tu au ơ rít đing búc
E.g.2: She spent all of her money on clothes.
26. to give up + V-ing/ N: t b l m gì
27. would like/ want/wish + to do something: thích làm gì
28.Had better + V
(infinitive
)
: nên làm gì
29. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/
deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing,
e.g.1: I always practise speaking English everyday.
30. Its + adj + to + V-infinitive: quá ---- để làm gì
31. Take place = happen = occur: xảy ra
32. to be excited about: thích thú
5