Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bài giảng Điện tử công suất - Chương 5: Nghịch lưu ba pha

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.97 MB, 17 trang )

CHƯƠNG 5: NGHỊCH LƯU BA PHA
o

GIỚI THIỆU

o

CÁC BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

GIỚI THIỆU
Bộ nghịch lưu ba pha là một kỹ thuật
đổi điện DC sang điện AC ba pha.

1. Nghịch lưu ba pha tải mắc hình sao

Loại nghịch lưu ba pha trong chương

2. Nghịch lưu ba pha tải mắc tam giác

này được khảo sát trên hai dạng mắc tải

3. Biến tần

ba pha: mắc hình sao và mắc tam giác, và
bộ biến đổi kiểu sáu bước

4. Ứng dụng
12:03 PM

1


12:03 PM

1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO

2

1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO

Sơ ñồ mạch

Mạch gồm 6 van công suất và 6 diode
D1

D3

S1

D5

S3

dập kết hợp với các van dẫn ngưng tuần

S5

hoàn theo cách sắp xếp tuần tự để tạo

+
E
S4


D4

S6

D6

S2

dạng sóng ra mong muốn.

D2

Có nhiều cách hoạt động nhưng có 2
Bộ biến ñổi ba pha
gồm ba bộ ñổi
ñiện một pha
12:03 PM

R

R

cách cơ bản hoàn thành 1 chu kỳ với 6 van

R

N

giao hoán: loại dẫn 1200 và loại dẫn 1800.

3

12:03 PM

4

1


1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO

1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO
Loại dẫn 1200

Loại dẫn 1200 (tải R).

iG1

00
iG2

• Các van công suất là: SCR, MOSFET,
Transistor Công suất, IGBT…

• Do cách bố trí linh kiện các bật sẽ
dẫn trong 1200 và mỗi cặp bật sẽ dẫn

600

12:03 PM


5

1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO
Ta thấy trong mỗi thời khoảng

3600

4200

4800

5400

6000

ωt

ωt

iG5

ωt

iG6

ωt
1,2

2,3


3,4

4,5

5,6

6,1

1,2

2,3

3,4

ωt

Do cách bố trí linh kiện các bật sẽ dẫn trong
1200 và mỗi cặp bật sẽ dẫn lệch nhau 600
12:03 PM

6

1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO
Loại dẫn 1200

(600)

+


E

-

A

R
E
E=
R+R
2

B
E
2

E
2

-

• Khi bật số chẵn dẫn Vi < 0 cho: -E/2.

C
-

+

• Khi bật số lẻ dẫn Vi > 0 cho: +E/2.


0

+
N

Chu kỳ dẫn từ 00 đến 600

• Khi không có bật nào dẫn cho: V0 = 0.
12:03 PM

3000

iG4

nguyên lý ta có:
v an =

2400

ωt

chỉ có 2 bật cùng dẫn, nên theo sơ đồ

• Điện thế pha bằng:

1800

iG3

6,1


lệch nhau 600

1200

7

12:03 PM

8

2


1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO
Loại dẫn 1200
T.kh (0)

0-60

1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO
Loại dẫn 1200

60-120 120-180 180-240 240-300 300-360 360-420

+

van +E/2

A


vbn -E/2
0
vcn
vab +E
vbc -E/2
Vca -E/2

B

C

+

-

E
2

E
2

0

+

N

Chu kỳ dẫn từ 600 đến 1200
ðiện áp của các pha


9

12:03 PM

1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO
Loại dẫn 1200

10

12:03 PM

1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO
Loại dẫn 1200

+
A

E

B
0

C

-

+

-


E
2

E
2

-

E

+

A

B
E
2

E
2

+

+

Chu kỳ dẫn từ 1200 đến 1800

C
+


-

N

12:03 PM

-

E

0

N

Chu kỳ dẫn từ 1800 đến 2400
11

12:03 PM

12

3


1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO

1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO

Loại dẫn 1200


Loại dẫn 1200

A

E

+

B

C

-

-

+

E
2

E
2

0

+

A


B
0

13

1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO

E
2

-

14

12:03 PM

1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO

Loại dẫn 1200

Loại dẫn 1200

60-120 120-180 180-240 240-300 300-360 360-420
+E/2

0

-E/2


-E/2

0

0
+E/2 +E/2
0
-E/2
vbn -E/2
vcn
0
-E/2 -E/2
0
+E/2 +E/2
-E
-E/2 +E/2
vab +E +E/2 -E/2
vbc -E/2 +E/2 +E +E/2 -E/2
-E
Vca -E/2 -E -E/2 +E/2 +E +E/2
ðiện áp của các pha
12:03 PM

+

E
2

Chu kỳ dẫn từ 3000 đến 3600


12:03 PM

van +E/2 +E/2

C
-

N

Chu kỳ dẫn từ 2400 đến 3000

0-60

+

+

N

T.kh (0)

E

+E/2

-E/2

vAN

ωt

00 600
vBN

1200 1800

2400

3000

3600 4200

4800

5400

6000

ωt

-E/2
0
+E
-E/2
-E/2

vCN
6,1

15


ωt
1,2

2,3

3,4

4,5

5,6

6,1

1,2

2,3

Dạng sóng ra theo ñiện áp pha
12:03 PM

3,4

16

4


1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO

Loại dẫn 1200

Công suất :

Loại dẫn 1200

vAB

+E
+E/2
-E/2
-E

1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO

ωt
vBC

R

2

R

=

Vl − n ( RMS ) = Van ( RMS ) =

vCA

1,2 2,3


3,4

4,5

5,6

6,1

1,2

2,3

Vl −l ( RMS ) = Vab ( RMS ) = 3Vl − n ( RMS ) =

3,4

Dạng sóng ra theo ñiện áp dây
12:03 PM

17

1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO

E
2

12:03 PM

18


1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO

Loại dẫn 1200
Dòng hiệu dụng qua van:
I sw( RMS ) =

2E 2
E
=
12
6

Điện thế hiệu dụng đường dây:

ωt
6,1

E2
2R

Điện thế hiệu dụng pha:

ωt

Loại dẫn 1800 (tải R).

E
2 3R

• Các van công suất là: SCR, MOSFET,

Transistor Công suất, IGBT…

Dòng ra hiệu dụng:

• Do cách bố trí linh kiện các bật sẽ

I 0 ( RMS ) = 2 I sw( RMS )

dẫn trong 1800 và mỗi cặp bật sẽ dẫn

Điện thế nghịch cực đại của van:

lệch nhau 600

VSWRM = E
12:03 PM

(E 2 ) + (E 2 )
2

P0 =

19

12:03 PM

20

5



1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO

1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO

Loại dẫn 1800

Ta thấy trong mỗi thời khoảng (600) chỉ có 3

iG1

00
iG2

600

1200

1800

2400

3000

3600

4200

4800


5400

6000

ωt

iG3

ωt

iG4

ωt

iG5

ωt

iG6

ωt

5,6,1

6,1,2 1,2,3

2,3,4

3,4,5


4,5,6

5,6,1

6,1,2

1,2,3 2,3,4

bật cùng dẫn, nên theo sơ đồ nguyên lý ta có:

• Điện thế pha bằng:

E=

2E
3

• khi 2 bật dẫn cho ra +E/3. khi 3 bật dẫn
cho ra 2E/3
21

Loại dẫn 1800

12:03 PM

22

1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO
Loại dẫn 1800


-

E
A

C

S5, S6, S1
dẫn

B
E
3

E
3

T.kh (0)

0-60

van

+E/3

60-120 120-180 180-240 240-300 300-360 360-420

vbn -2E/3
vcn +E/3
vab +E

-E
vbc
0
Vca

2E
3

N
Chu kỳ dẫn từ 00 đến 600
12:03 PM

R
R+
2

• Khi bật số chẵn dẫn Vi < 0 :

1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO

+

R

• Khi bật số lẻ dẫn Vi > 0 :

ωt

Do cách bố trí linh kiện các bật sẽ dẫn trong
1800 và mỗi cặp bật sẽ dẫn lệch nhau 600

12:03 PM

van =

23

ðiện áp của các pha
12:03 PM

24

6


1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO
Loại dẫn 1800
+

1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO
Loại dẫn 1800

-

E
A

B
2E
3


+

S6, S1, S2
dẫn

A

C
E
3

E
3

S1, S2, S3
dẫn

C
E
3

2E
3

N

Chu kỳ dẫn từ 600 đến 1200

Chu kỳ dẫn từ 1200 đến 1800
25


12:03 PM

1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO
Loại dẫn 1800

26

12:03 PM

1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO
Loại dẫn 1800

-

E
B

A
2E
3

+

S2, S3, S4
dẫn

E
3


E
3

-

E
C

C

B

S3, S4, S5
dẫn

A
E
3

E
3

N

2E
3

N

Chu kỳ dẫn từ 1800 đến 2400

12:03 PM

B

E
3

N

+

-

E

Chu kỳ dẫn từ 2400 đến 3000
27

12:03 PM

28

7


1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO
Loại dẫn 1800
+

1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO

Loại dẫn 1800

-

E
C

A
2E
3

S4, S5, S6
dẫn

B
E
3

E
3

N
Chu kỳ dẫn từ 3000 đến 3600

Chu kỳ dẫn từ 00 đến 3600
29

12:03 PM

1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO

Loại dẫn 1800
T.kh (0)

van

0-60

-2E/3

-E/3

+E/3

vbn -2E/3 -E/3 +E/3 +2E/3 +E/3
vcn +E/3 -E/3 -2E/3 -E/3 +E/3
+E
0
-E
-E
vab +E
-E
0
+E
+E
0
vbc
0
-E
-E
0

+E
Vca
ðiện áp của các pha

-E/3

-2E/3

+2E/3

+E/3

0

+E

-E

-E

+E

0

12:03 PM

1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO
Loại dẫn 1800

vAN

+2E/3
+E/3

60-120 120-180 180-240 240-300 300-360 360-420

+E/3 +2E/3

30

12:03 PM

+E/3

-E/3

00
-E/3
-2E/3

ωt
600

1200

1800

2400

3000


3600

4200

4800

5400

6000

vBN

ωt
vCN

ωt
5,6,1
31

6,1,2 1,2,3

2,3,4

3,4,5

4,5,6

5,6,1

6,1,2 1,2,3


Dạng sóng ra theo ñiện áp pha
12:03 PM

2,3,4
32

8


1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO

1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO
Loại dẫn 1800
Công suất :

Loại dẫn 1800
vAB
+E

(E ) (E ) (2E 3 )
P = 3 + 3 +
2

00
600
-E v
BC

1200


1800

2400

3000

3600

4200

4800

5400

6000

ωt

0

R

2

2

R

R


=

2E 2
3R

Điện thế hiệu dụng pha:

ωt
vCA

Van = Vbn = Vcn =
ωt

2
E
3

Điện thế hiệu dụng đường dây:
5,6,1

6,1,2 1,2,3

2,3,4

3,4,5

4,5,6

5,6,1


6,1,2 1,2,3

2,3,4

2

Vab = Vbc = Vca =

Dạng sóng ra theo ñiện áp dây
12:03 PM

33

1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO
Loại dẫn 1800
Dòng hiệu dụng qua van:
I sw( RMS ) =

E

3

12:03 PM

34

2. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC TAM GIÁC

Sơ ñồ mạch


E
3R

D1
S1

A

+

Dòng ra hiệu dụng:

D3

D5

S3

S5

B

C

E
S4

D4


S6

D6

S2

D2

I 0 ( RMS ) = 2 I sw( RMS )

Điện thế nghịch cực đại của van:

Bộ biến ñổi ba pha
gồm ba bộ biến
ñổi một pha

VSWRM = E
12:03 PM

35

12:03 PM

R
R

R

36


9


2. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC TAM GIÁC

2. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC TAM GIÁC

Mạch gồm 6 van công suất và 6 diode

Ta thấy trong mỗi thời khoảng (600)

dập kết hợp với các van dẫn ngưng tuần

chỉ có 2 bật cùng dẫn, nên theo sơ đồ

hoàn theo cách sắp xếp tuần tự để tạo

nguyên lý ta có:

dạng sóng ra mong muốn.

• Khi bật số lẻ dẫn Vi > 0.

Có nhiều cách hoạt động nhưng có 2

• Khi bật số chẵn dẫn Vi < 0.

cách cơ bản hoàn thành 1 chu kỳ với 6 van
giao hoán: loại dẫn


1200

và loại dẫn

• Khi không có bật nào dẫn cho: V0 = 0.

1800.

12:03 PM

37

2. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC TAM GIÁC

38

2. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC TAM GIÁC

Loại dẫn 1200

Loại dẫn 1200 (tải R).

iG1

00
iG2

• Các van công suất là: SCR, MOSFET,
Transistor Công suất, IGBT…


• Do cách bố trí linh kiện các bật sẽ
dẫn trong 1200 và mỗi cặp bật sẽ dẫn

600

39

1200

1800

2400

3000

3600

4200

4800

5400

6000

ωt

iG3

ωt


iG4

ωt

iG5

ωt

iG6

ωt
6,1

lệch nhau 600
12:03 PM

12:03 PM

1,2

2,3

3,4

4,5

5,6

6,1


1,2

2,3

3,4

ωt

Do cách bố trí linh kiện các bật sẽ dẫn trong
0 và mỗi cặp bật sẽ dẫn lệch nhau 600
120
12:03 PM

40

10


2. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC TAM GIÁC

ðiện áp ra ở tải
Khi S1 và S6 dẫn ta có:
vab=+E, nhưng do có tính
đối xứng nên ta có vac và
vcb chỉ bằng +E/2 hay
vca=vcb=-E/2.

2. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC TAM GIÁC


ðiện áp ra ở tải
D1

E
2

A

+

B

_

E
2

C

A

B

S4

D4

S6

41


6,1

vab

+E

vbc

-E/2

Vca

-E/2

42

ðiện áp ra ở tải
S1

2,3

3,4

4,5

5,6

A


6,1

+

E
2

C

_

D3

D5

S3

A

+

S5

B

C

E

E


B

S4

D4

S6

D6

S2

D2

E
2

vab = +E/2, vbc = +E/2, vca = -E

R
R

R

Từ 60o đến 120o S1 và S2 dẫn

ðiện áp dây
12:03 PM


R

2. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC TAM GIÁC

60-120 120-180 180-240 240-300 300-360 360-420

1,2

D2

R
R

D1

S.dẫn

S2

12:03 PM

Loại dẫn 1200
0-60

D6

Từ 0o đến 60o S6 và S1 dẫn

2. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC TAM GIÁC


T.kh (0)

C

-

E
2

vab = +E, vbc = -E/2, vca = -E/2

Khi S1 và S2 dẫn ta có: vac = +E, nhưng:
vab = vbc = E/2 hay, vab = +E/2, vbc =+E/2
và vca = -E
12:03 PM

S5

E

E
E
2

D5

S3

+


E

C

B

D3

S1

A

43

12:03 PM

44

11


2. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC TAM GIÁC

2. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC TAM GIÁC

ðiện áp ra ở tải

ðiện áp ra ở tải
D1
S1


A

E
2

B +

D3

D5

S3

D1

S5

S1

A _
A

+

E
2

B


C

E

E

S4

D4

S6

D6

S2

B +

D2

C

vab = -E/2, vbc = +E, vca = -E/2

R

Từ 120o đến 180o S2 và S3 dẫn
45

2. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC TAM GIÁC


D1

C +

D3

B

S2

D2

R

R

46

B
S4

D4

S6

E
2

C


E

D6

S2

_

D2

E
2

vab = -E/2, vbc = -E/2, vca = +E

C +

S1

A

+

E
2

R

D3


D5

S3

S5

B

C

E

S4

D4

S6

D6

S2

D2

E

vab = +E/2, vbc = -E, vca = +E/2

R

R

R
R

R

Từ 300o đến 360o S5 và S6 dẫn

Từ 240o đến 300o S4 và S5 dẫn
12:03 PM

D6

R

D1

A

S5

-

E

S6

2. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC TAM GIÁC


D5

S3

A

+

B

D4

ðiện áp ra ở tải
S1

E
2

S4

12:03 PM

ðiện áp ra ở tải
_

C

Từ 180o đến 240o S3 và S4 dẫn

12:03 PM


A

B

E

-

vab = -E, vbc = +E/2, vca = +E/2

R
R

D5
S5

E
2

E
C _

A

+

E
2


D3
S3

47

12:03 PM

48

12


2. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC TAM GIÁC

2. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC TAM GIÁC

Loại dẫn 1200
T.kh (0)

0-60

Loại dẫn 1200
+E
+E/2

60-120 120-180 180-240 240-300 300-360 360-420

S.dẫn

6,1


1,2

2,3

3,4

4,5

5,6

6,1

vab

+E

+E/2

-E/2

-E

-E/2

+E/2

+E

vbc


-E/2

+E/2

+E

+E/2

-E/2

-E

-E/2

Vca

-E/2

-E

-E/2

+E/2

+E

+E/2

-E/2


00
-E/2
-E

vCA

ωt

49

2. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC TAM GIÁC

R

2

R

+

3,4

4,5

5,6

6,1

1,2


2,3

3,4

12:03 PM

50

Loại dẫn 1200
Dòng hiệu dụng qua van:

(E )2
R

=

3E 2
2R

I sw( RMS ) =

Vl − n ( RMS ) = Van ( RMS ) =

2E 2
E
=
12
6


I 0 ( RMS ) = 2 I sw( RMS )

Điện thế nghịch cực đại của van:

Điện thế hiệu dụng đường dây:
Vl −l ( RMS ) = Vab ( RMS ) = 3Vl − n ( RMS ) =

E
2 3R

Dòng ra hiệu dụng:

Điện thế hiệu dụng pha:

12:03 PM

1,2 2,3

Dạng sóng ra theo ñiện áp dây

2. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC TAM GIÁC

Loại dẫn 1200
Công suất :
2

ωt

vBC


6,1

12:03 PM

(E 2 ) + (E 2 )

600 1200 1800 2400 3000 3600 4200 4800 5400 6000

ωt

ðiện áp dây

P0 =

vAB

E
2

VSWRM = E
51

12:03 PM

52

13


2. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC TAM GIÁC


2. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC TAM GIÁC

Loại dẫn 1800

Loại dẫn 1800 (tải R).

iG1

00
iG2

• Các van công suất là: SCR, MOSFET,
Transistor Công suất, IGBT…

• Do cách bố trí linh kiện các bật sẽ
dẫn trong 1800 và mỗi cặp bật sẽ dẫn

12:03 PM

53

2. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC TAM GIÁC

S1

3600

4200


4800

5400

6000

ωt
ωt

iG4

ωt

iG5

ωt

iG6

ωt
6,1,2 1,2,3

2,3,4

3,4,5

4,5,6

5,6,1


6,1,2

1,2,3 2,3,4

ωt

Do cách bố trí linh kiện các bật sẽ dẫn trong
1800 và mỗi cặp bật sẽ dẫn lệch nhau 600
12:03 PM

T.kh
(0)
S
dẫn
va
vb
vc
vab
vbc
vca

S5

B

C

E

S4


D4

S6

D6

S2

D2

0
E

C

R
R

R

vab = +E, vbc = -E, vca = 0
Chu kỳ dẫn từ 00 đến 600. S5, S6, S1 cùng dẫn
12:03 PM

3000

54

D5


S3

A

+

E

D3

-

+

2400

Loại dẫn 1800
D1

_

1800

2. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC TAM GIÁC

Loại dẫn 1800

B


1200

iG3

5,6,1

lệch nhau 600

A +

600

0-60

60120

120180

180240

240300

300360

360420

5,6,1

6,1,2


1,2,3

2,3,4

3,4,5

4,5,6

5,6,1

+E
0
+E
+E
-E
0

ðiện áp các ñường dây
55

12:03 PM

56

14


2. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC TAM GIÁC

2. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC TAM GIÁC


Loại dẫn 1800

Loại dẫn 1800
D1
S1

A

+

D5

S3

A

+

E

D3

D1

S5

B

S1


A +

C

S4

D4

S6

D6

S2

B

0
C

R

B

S4

D4

S6


vab = +E, vbc = 0, vca = -E

57

2. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC TAM GIÁC

R

R

58

12:03 PM

2. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC TAM GIÁC

Loại dẫn 1800

Loại dẫn 1800
D1
D1
S1

_

D3

D5

S3


A

+

E

S1

B

A

C

_

A

+

E

D5
S5

B

C


E
-

-

0

D3
S3

S5

E

+

D2

Chu kỳ dẫn từ 1200 đến 1800. S1, S2, S3 cùng dẫn

12:03 PM

B

S2

vab = 0, vbc = +E, vca = -E

Chu kỳ dẫn từ 600 đến 1200. S6, S1, S2 cùng dẫn


A

D6

R

C

R

C

E

E

_

R

_

+

D5
S5

-

E


D2

E

B _

A

+

0

E
-

D3
S3

S4

D4

S6

D6

S2

D2


B

E

+

S4

D4

S6

D6

S2

D2

E
_
C

+

R
R

vab = -E, vbc = +E, vca = 0


R
R

R

vab = -E, vbc = 0, vca = +E

Chu kỳ dẫn từ 1800 đến 2400. S2, S3, S4 cùng dẫn
12:03 PM

0

C

R

Chu kỳ dẫn từ 2400 đến 3000. S3, S4, S5 cùng dẫn
59

12:03 PM

60

15


2. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC TAM GIÁC

2. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC TAM GIÁC


Loại dẫn 1800

Loại dẫn 1800
D1

A

D3

S1

_

A

+

0

T.kh
(0)
S
dẫn
va
vb
vc
vab
vbc
vca


D5

S3

S5

B

C

E
-

_

S4

D4

S6

D6

S2

D2

E

B

E
+

R

C

R

R

vab = 0, vbc = -E, vca = +E
Chu kỳ dẫn từ 3000 đến 3600. S4, S5, S6 cùng dẫn

2. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC TAM GIÁC

600

1200 1800

2400

180240

240300

300360

360420


5,6,1

6,1,2

1,2,3

2,3,4

3,4,5

4,5,6

5,6,1

+E
0
+E
+E
-E
0

+E
0
0
+E
0
-E

+E
+E

0
0
+E
-E

0
+E
0
-E
+E
0

0
+E
+E
-E
0
+E

0
0
+E
0
-E
+E

+E
0
+E
+E

-E
0
62

2. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC TAM GIÁC

Loại dẫn 1800

vA

00

120180

12:03 PM

Loại dẫn 1800
+E

60120

ðiện áp các ñường dây
61

12:03 PM

0-60

3000


3600 4200

4800

5400

6000

vAB

ωt

+E

ωt

00
600
-E v
BC

vB

1200

1800

2400

3000


3600

4200

4800

5400

6000

ωt

vC

ωt
+E
-E

ωt

vAB

ωt

vCA

vBC

ωt


ωt
5,6,1

vCA

5,6,1 6,1,2 1,2,3 2,3,4
12:03 PM

6,1,2 1,2,3

2,3,4

3,4,5

4,5,6

5,6,1

6,1,2 1,2,3

2,3,4

ωt
3,4,5 4,5,6 5,6,1 6,1,2 1,2,3 2,3,4

63

Dạng sóng ra theo ñiện áp dây
12:03 PM


64

16


2. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC TAM GIÁC

2. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC TAM GIÁC

Loại dẫn 1800
Công suất :
P0 =

Loại dẫn 1800
Dòng hiệu dụng qua van:

(E )2 + (E )2
R

R

=

2E 2
R

I sw( RMS ) =

Dòng ra hiệu dụng:


Điện thế hiệu dụng pha:
Van = Vbn = Vcn =

I 0 ( RMS ) = 2 I sw( RMS )

2
E
3

Điện thế nghịch cực đại của van:

Điện thế hiệu dụng đường dây:
Vab = Vbc = Vca =

2

E
3R

VSWRM = E

E

3

12:03 PM

65


12:03 PM

66

KẾT THÚC CHƯƠNG V

BIẾN TẦN XEM
TÀI LIỆU
12:03 PM

67

17



×