Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KT toan 9 HK I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.24 KB, 2 trang )

ĐỀ 2 (Thời gian làm bài 120 phút)
TRẮC NGHIỆM. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
a/ Giá trị của x để
( )
2
4

x
= 4 – x là :
A. X = 4 B. X > 4 C. X

4 D. X

4
b/ Giá trị biểu thức :

57
57

+
+
57
57
+

bằng :
A. 1 B. 12 C. 2 D.
12
c/ Hàm số y = ( 4 – a ) x + 5 luôn luôn nghịch biến khi :
A. a < 4 B. a > 4 C. a


4 D. Cả 3 câu trả lời đều sai .
d/ Hai đường thẳng y = (m – 3 ) x + 3 (m ≠ 3) và y = (1 – 2m) x + 1 (m ≠
2
1
) sẽ song song
với nhau nhau khi :
A. m =
3
4
B. m ≠
3
4
C. m = 3 D. m =
2
1
e/ Cho tg
α
=
2
1
. Khi đó cos
α
nhận kết quả bằng :
A.
5
1
B.
5
2
C. 1 D.

2
1
g/ Cho tam giác ABC vuông tại A có
4
3
=
AC
AB
, đường cao AH = 15 cm .
Khi đó độ dài CH là : A. 20 cm B. 15 cm C. 10 cm D. 25 cm
TỰ LUẬN
Bài 1. Cho A =










+

+

+

x
x

x
x
x
25
45
5
5
5
2
:
xx
x
4
6

.
a/ Tìm điều kiện xác định, rồi rút gọn A .
b/ Tính giá trị của A khi x = 0,36 .
c/ Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên .
Bài2.
a/ Vẽ trên cùng một mặt phẳng toạ độ các đường thẳng sau :
(d
1
) : y = x ; (d
2
) : y = - 2x ; (d
3
) : y = - x + 2 .
b/ Đường thẳng (d
3

) cắt các đường thẳng (d
1
) , (d
2
) lần lượt tai A, B . Xác định toạ độ các
điểm A, B và tính diện tích tam giác AOB .
Bài 3. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB . Vẽ nửa đường tròn (O’) đường kính
OA trong cùng một nửa mặt phẳng bờ AB với nửa đường tròn (O) . Vẽ dây AC của đường
tròn (O) cắt (O’) tại D .
a/ Chứng minh DA = DC .
b/ Vẽ tiếp tuyến Dx với đường tròn (O’) và tiếp tuyến Cy với đường tròn (O). Chứng minh
Dx // Cy .
c*/ Từ C hạ CH vuông góc với AB, biết OB = 3 .OH . Chứng minh khi đó BD là tiếp tuyến
của (O’) .
Bài 4* . Cho tứ giác ABCD có
α
là góc nhọn tạo bởi 2 đường chéo .
Chứng minh rằng : S
ABCD
=
2
1
AC.BD.sin
α
.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×