Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Giáo dục pháp luật cho học sinh trung học phổ thông trong bối cảnh hiện nay – Thực trạng và một số khuyến nghị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (427.24 KB, 9 trang )

TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐẠI HỌC SÀI GÒN

Số 23 (48) - Tháng 12/2016

Giáo dục pháp luật cho học sinh trung học phổ thơng
trong bối cảnh hiện nay – Thực trạng và một số khuyến nghị
Teaching law to high-school students: current status and recommendations
ThS. NCS. Vũ Thị Thu Thủy
Bộ Giáo dục và Đào tạo
Vu Thi Thu Thuy, M.A. Ph.D. student.
Ministry of Education and Training
Tóm tắt
T h t ạ v hạ
h
t
t
vị thà h
to
c h c hT T
h
h c tạ và c ch
h
t . ột t o
h
h c
t
t t h
tạ t
à oc
t c o ục h
t cho h c h ch


c
t
c ch
t h
o ục h
t từ v ệc x c ị h ục t
x


ch
t h ự ch
h
h và h h th c o ục ể t
h

h ch ch t
v ệc h t t ể ộ
ũ
ov
ạ h
t t o c c hà t ờ T T. Bà v t
t t
à õ thực
tạ
o ục h
t (GDPL) cho h c h T T t o thờ
từ
c c cấ
ý
giáo ục c c t ờ T T c h

h c t
ệ h
ý tốt c
t c o ục h
t
cho h c h T T t o thờ ỳ h t t ể
h t thị t ờ và hộ h củ ất
c.
Từ khóa: thực trạng giáo dục pháp luật, học sinh trung học phổ thơng.
Abstract
Juvenile delinquency in case of high-school students has complicatedly increased. One of the main
reasons is law education in high schools not receiving adequate attention. Very little innovation has
been made to subject objectives, subject content, methods of teaching and evaluating. The academic
staff for this subject has neither been invested in nor developed. This article describes the status of law
education in high schools, from which recommendations will be made to administrators in those schools
or in higher levels to enhance the efficiency of teaching law to high-school students in the period of
economic development and global integration.
Keywords: law education, high-school student.

ạ to
x hộ . C
thể h thấ
ồ h
h tố h
hồ c h
t ờ

h
h
o ục củ

h
ột t o
h
h
t
t t htạ
t
à h
ho
tố
ch
c
h
ấ to c
t c
o ục h
t
cho h c
h
hà t ờ . Ch h h

1. Mở đầu
Thờ
t h t ạ v hạ
h
t
t
vị thà h
c ch
h

t .To

c h
t
t ờ h
àh c ht
h c h th
T T
t
h hà t ờ .
V hạ
h
t t
vị thà h
à cà
h
à

h
o
117


h th c h ể
tv h
t c hạ
ch
h
ý th c chấ hà h
h

t ch tốt th
ch à c h
hà h v co th ờ
h
t. Ch
h
ịc cc
ch c
h thệ x ý
th


h
h
t c x
.
T o ch
t h o ục c c c
h c h th
từ T ể h c
T T
h
th c c
v h
t
c
vào
ạ .
c
v

o
hạ ch v thờ
c
v
à
h
h t
thụ củ
o v ch
thực ự h ộ
hấ
th ờ x
t h tạ
h c t c
th c h

c
.
ch c
h th
t
h ý củ h c h
c
h
th
.V t
ý
ố thể h ệ
h
ị h

h
à

à
h t
h
t
à h
hà h ộ
ột h t
. V ệc t
ị h
th c h ể
t h
t cho h c h
T T v th ất c th t.
T
thực t c
t c
cho h c
h T T v ch
ạ h
t
h
o
ố . Nh
th c h
t
t
ũ v c ộc ố

c
vào ch
t h
o ục
c
.
c
v
to
h củ h
th c
hhệ
o
ục c
v
cx
à ột
hụ
h

t
à.
Đ
à
h c c ố cấ
h
h c

h ch t
t

h c c c
th tốt
h ệ và th ạ h c
h
th c
v h
t từ
o ục c
c
h
ịx
h . Nh
th c v h
t vố h h
từ t
c
h
h h th c t
t
h ộ
h hoạt

ờ h c
t
th . T
h
ột

ov


o ục c
c
cc
cho
củ
h
không th tốt h ệ th ạ h c
h
c
h
à h
h
thờ
cho v ệc
h
h
ạ .T h
t ạ Th
c - T ch v c
h c
ht
th
th c thụ ộ
ột
ch
t t h c v th
àt
hệ
. o h


c
h
th c c th t c
v h
t h
hà h v v hạ củ h c
h
hất à
h
c ố củ
ch c h
th
v
v t
.
2. Thực trạng GDPL cho học sinh
các trường THPT
T

ờ h o t là 705

c h
ố h
V
B c 36 8%;
T
30 5% và
N
3 7%.. C c ực
th

o
ục h
t và
ý
C

ý ch
5 4%;
o v ệ ch
50 8%; C c ực
x hộ ch
33,8%
h t ch ố ệ h o t ch
t
chấ
ể cho c c
c ộ củ c c ộ
h o t h

2.1. Thực trạng nhận thức về GDPL cho học sinh THPT
Bảng 2.1.

ục t

cho h c

hT

T


Mức độ nhận thức
TT

M c ti u

Bình
thường

Cao
SL

%
118

SL

%

Thấp
SL

%

Thứ
bậc


Mức độ nhận thức
M c ti u


TT

1

t
t ể toà
củ h c
h th

2

Làm cho quá trình
hà h
ộ th o
h
ể ạt ục t
Nh

3

Bình
thường

Cao

thực h ệ h t
ệ h c ch
489
h t
h c


Thứ
bậc

Thấp

65,6

221

29,7

35

4,7

2,6

2

615

2,6

130

17,4

0


0

2,82

1

c o chất
269
cho h c h

36,1

359

48,2

117

15,7

2,2

3

v

2,54

Trung bình
Nhận xét: Nh th c ục t

c ct ờ T T
c CBQL và giáo viên
h
ạt
c
c ộ c o c c hoạt

o ục cho h c h
ạt
c ục
t
x c ị h thể h ệ
ể t
h =
2,54 (min =1, max =3); Mục tiêu của GDPL
bao gồm nhiều mục tiêu và các mục tiêu
được nhận thức ở mức độ h
nhau. Cụ thể thứ bậc đạt được của các mục
tiêu giáo dục pháp luật cho học sinh: Mục

tiêu “ à cho
t h o ục h
t
v hà h
ộ th o
h
ể ạt
ục t
được nhận thức đạt được
cao nhất với = 2,82; Mục tiêu “

t
thực h ệ h t t ể toà
ệ h c ch củ
h c ht
h c h th
ở mức độ thứ
hai với
= 2,6; và cuối cùng là mục tiêu
“Nh
c o chất
cho h c
sinh” có

=

x

c /3.

2.2. Thực trạng nội dung GDPL cho học sinh THPT
Bảng 2.2. Đ h

c ộ thực h ệ c c ộ

GDPL cho h c

h THPT

Mức độ thực hiện
ội ung


TT

Tốt
SL

Bình thường

Thứ
bậc

Chưa tốt

%

SL

%

SL

%

1

ị cho c c
th c t
t hất
c c
429

hể
ột c ch

chính x c và ho h c
v h
t

57,6

186

25

130

17,4

2,4

1

2

N
h

35,6

366


49,1

118

15,8

2,2

3

T
h

c o t h ộ v
265
h ý cho h c h

119


Mức độ thực hiện
ội ung

TT

Tốt

Bình thường

Thứ

bậc

Chưa tốt

SL

%

SL

%

SL

%

305

40,9

365

49

75

10,1

2,3


2

4

h thà h ý th c và
t ch h ệ thực h ệ 225
h
t

30,2

319

42,8

201

27

2,01

4

5

h thà h và
o ục
c ch
x củ h c
215

h ố v
hà h v
h
t

28,9

301

40,4

229

30,7

1,98

5


t
h

3

t
ủv h
o ục h
t
vụ củ

ờ c
ố v
h
t

2,18

Trung bình
Nhận xét: C c ội dung GDPL cho
h c h T T ất
ạ và
c ộ thực
hệ c c ộ
h t
thể
c
h
c ộ trung bình v
=
2.18 (min = 1, max = 3);
c ộ thực h ệ
c c ộ
o ục h
t cho h c
hT T
c CBQ và
o viên tham
h o t
h
h

h .
Nộ
Trang bị cho các em những kiến
thức tổng quát nhất, giúp các em hiểu một
cách đầy đủ, chính xác và khoa học về

pháp luật”
c
h
thực h ệ tốt hất
v
= 4x
c /5; Nộ
Hiểu
biết đầy đủ về pháp luật, GDPL, nghĩa vụ
của người công dân đối với pháp luật” v
= 3 x hạ
/5; Nộ
Nâng cao
trình độ văn hóa pháp lý cho học sinh” v
=
x hạ 3/5 và thấ hất à ộ
Hình thành và giáo dục cách ứng xử
của học sinh đối với hành vi pháp luật”
v
= .98 x
c 5/5.

2.3. Thực trạng các hình thức GDPL cho học sinh THPT
Bảng 2.3. Đ h


c ộ thực h ệ h h th c

cho h c

hT

T

Mức độ thực hiện
TT

Hình thức

Tốt
SL

Bình thường
%

SL

Dạy học trên lớp (
1

Thực h ệ
thực t

c c




429

57,6

120

186

%

Thứ
bậc

Chưa tốt
SL

%

130

17,4

= 2,41)
25

2,4

2



Mức độ thực hiện
TT

2
3

Hình thức

Tốt

T h
to
t h ạ h c
h t ch c c t ờ
ể hình

h

Bình thường

Thứ
bậc

Chưa tốt

SL

%


SL

%

SL

%

294

39,5

377

50,6

74

9,9

457

61,3

211

74

77


10,3

2,31

3

2,51

1

2,1

5

2,01

6

2,14

4

Ngoài giờ lên lớp( = 2,08)

4

T ch c oạ h

x

t h h ố
h
235
t

31,5

323

43,4

193

25,9

5

T vấ
h c h

323

43,4

319

42,8

201


27

6

T ch c t
thực h ệ h
h

v ệc
ị 249

33,4

357

47,9

139

18,7

h

t cho
hể
t

2,24

Trung bình

Nhận xét: cho h c h T T
th
co

th
ạ h c t
;
Th
c c hoạt

oà ờ
t
hệ
tạo cho h c h. Nh
ột c ch h
t
c c h h th c
cho h c
h T T
c
h
thực h ệ
c ộ khá tốt
=
4 và ể t
h o ộ
v
2,01 < < 2,51 (min = 1, max = 3).
o ục h
t cho h c

h
THPT
c
th o h h h th c
Trong giờ lên lớp” và “Ngoài giờ lên
lớp” th c

ý và
ov
h
h h th c
o ục h
tto

c
t và thực h ệ tốt h
h h th c oà ờ
thể h ệ


o
trung bình = 4 t o

v
=
= 0,33.

08






. Độ ệch

h th c
cho h c
h ất
ạ và
c ộ
ụ và thực h ệ c c
h h th c
c
h
h c ệt
h và h
.
h th c Phân tích các trường hợp
điển hình”
c
h
à thực h ệ tốt
hất v
= 5 x
c /6; h h th c
Thực hiện các dự án” v
= 4 x
hạ
/6; h h th c Tranh luận trong quá
trình dạy học” với = 3 x hạ 3/6

và thấ h
à c c h h th c Tư vấn pháp
luật cho học sinh” v
= 2,1; “Tổ chức
tìm hiểu việc thực hiện pháp luật ở địa
phương” v
= 2,01 x oạ
t 5/6
và 6/6.

121


2.4. Thực trạng thực hiện các văn bản GDPL cho học sinh THPT
Bảng 2.4. Đ h

c ộ thực h ệ c c v
cho h c h T T

ch

ạo thực h ệ

Mức độ thực hiện
TT

H nh ang pháp

ạo củ


Bình
thường

Tốt

Thứ
bậc

Chưa tốt

SL

%

SL

%

SL

%

521

69,9

215

28,9


9

12

1

C c v
ch
Bộ
&ĐT

2

C c v
ch ạo củ
S
o ục và ào tạo

503

67,5

211

28,3

31

4,2


3

C c v

h

ch

ạo củ

525

70,5

219

29,4

1

0,1

4

C c v
c cc

ch

ạo củ

à h

507

68,1

219

29,4

19

2,6

2,68

2

2,63

4

2,7

1

2,65

3


2,66

Trung bình
Nhận xét: oạt ộ
cho h c
hT T
c ự ch ạo thố
hất củ
c cc
h và hà h h
à
c cv
ch ạo thực h ệ củ c c cấ
th o t
c
à h
o ục
thờ củ c c cấ th ộc v ch h
UBND và các ban ngành có liên quan.
c ộ thực h ệ c c v
ch ạo thực
hệ
o ục cho h c
h T T
c
CBQ và
o v
th
h o t
h

và thực h ệ
c ộ tốt thể
= 2,66
hệ
ể t
h ch
(min=1, max=3).
-C cv
ch ạo thực h ệ
cho h c
h
h
oạ v
củ
c c cấ h c h .
c ộ thực h ệ
c
h
h
à x th o th
c - Các văn bản chỉ đạo của ủy ban
nhân dân” với
= 2,7; 2- “Các văn bản
chỉ đạo của Bộ GD&ĐT” v
= 2,68; 3Các văn bản chỉ đạo của các cơ quan liên
ngành”
= 65 và c ố c
“Các văn

bản chỉ đạo của Sở giáo dục và đào tạo”

= 2,63.
3. Đánh giá về GDPL cho học sinh
THPT
3.1. Ưu điểm
Công tác GDPL cho h c
h T T
c ự ch ạ
t o củ Bộ
o ục và
Đào tạo củ S
o ục và Đào tạ và
c ự
t ch ạo t ực t củ B
h ệ và c c h
t ộ
c ct
ch c ch h t ị - x hộ t o
hà t ờ . C c
t ờ T T
co c
t c GDPL là
ột t o
h
ệ h

c o chất
c o ục toà ệ củ hà t ờ . h
c

v

c h th c
v t
t
củ c
t c
GDPL cho h c h.
K hoạch t ch c GDPL cho h c h
ch
t h ch h h cũ
h
oạ
h
c x
ự cụ thể c t
ể t
t
v ệc t ể h thực h ệ
môn GDPL cho h c h T T t thà h
122


h c t ộc v

c
oạ
t v thực t
ch h h v
ệ củ hà t ờ cũ
cho h c
h ất h t o v ệc h th c

cv
th c h
t.
C c ộ
và h h th c GDPL cho
h c hT T
c

h

ho
h ; ự hố
th
GDPL v
c
t c o ục ch h t ị t t
c
quan tâ ch t
; v ệc ch ạo c
t c
ể t
h

ct
hà h
t
ố th ờ x
hố h tốt v
c
t c

t
t o ục h
t ị h
ỳ th o ỳ h c
h c.
V ệc hố h
hà t ờ v c c
ực
o ục ngoài nhà t ờ
h
o
ũ o c o v
h
t cộ t c
v
Đoà th h
ộ hụ
... các
vị t o và oà hà t ờ cũ
c t ể h và th
c h
t
hất ị h Nhà t ờ cũ
chủ ộ x

hoạch hố h và ệ h
h
h th
c ạ ht
h củ

vị c c
t ch c ch h t ị x hộ t o t ờ và c c
vị t ch c oà hà t ờ
h từ
c
c o chất
GDPL cho h c
h; tạo ự ch ể
ạ h ẽv h
th c ý th c t t
và t
thủ h
t
củ h c h
h
ị h x hộ và
t ờ
o ục.
3.2. Hạn chế
- Cô
t c
củ
hà t ờ
T T
c
t
c c ộ

h h th c
h


ho
h
h
th
t
t
t
ể ch
th ờ x
c
t h h h th c vụ
v ệc h
h
c
ch
c c hoạt ộ
oạ h t ch c
ệ th
hấ
chất
và h ệ
h
c o; ch x

c ch
t h
oạ h
h h
v ệc t ch c

oạ h c
h

khó kh
hạ ch ; ự hố h
c c
vị c c t ch c oà thể t o t ờ
v c c ực
oà hà t ờ t o
c
t c
ch
vào
ch
th ờ
x
; th
ự ch ạo th ờ
x
ộ thố
hất từ t
x ố
v th
hể
t h
t củ
h c
h c hạ ch h ệ t
v hạ
th

ch c h
t ờ h h c
hv
hạ
h
tv
h
h th c
c
h
v ệc à củ
h à hà h v v
hạ
h
t. B cạ h
h th c
củ
ột ố c

ov
h c
hv
c hạ ch ch
c;
t
c c
ực và thờ
cho hoạt ộ
à ch th
.

- Nộ
c
à t
v h
c c
ị h củ h
t
ch ch t
v ệc h
h c
h
è
ệ ỹ
x

v

th c h
t ể
tc c
vấ
củ thực t
c ộc ố . ột ố ộ
ất c th t cho h c
h th
ch
c
t
t ể
h th ờ

x
h
o ục v
t ờ
o
ục v
và h vụ củ h c
h
giáo dục v
và h vụ c
;
v ệc
th
c c hoạt ộ
ho
t ào h ệ
ch c o h th
c c
à
c c ộ
h c
c c
o
h
ch ệ ch
v
h
t
ch o tà ệ h
t.

Nh v c thể
h
v t củ CBQ
và ộ
ũ à c
t c
ch
c
c .
C
t c ể t
h
v ệc thực
hệ
hoạch
ch th ờ x
và ch t chẽ. Ch c ự t
t th ờ
x
ểt
cc c
t ạ h thà h
c
c c
ể h h to h c
h
h

à



o ục h
t.
V ệc ể t c
t h thờ vụ
123



t h c ch thị hị
t củ c c
cấ ch ạo
hà t ờ
h
thông.
3.3. Nguyên nhân
Ý th c ố và à v ệc th o h
t
t o x hộ
ch
ch c o. T h h h
v hạ
h
t oà x hộ c h
h c tạ v ệc x ý c c hà h v
v hạ
h
t h
h
chỗ

ch
h
c c hệ t
c
ực ch c vụ o ch
t
v c .
Đ
à t c ộ
t
ý t h c
h th c ch
củ h c h.
Thể ch cho c
t c h
ch
ủ ch
ạ h hệ thố
h
t
c ch
ch o ạc h
chất
ch
c o; V
ch ạo củ B &ĐT Bộ
T
h v
h
c c ch

ch
ch
ị thờ . C c c
vị
t ch c th

t
hố h v
hà t ờ t o c
t c
.
Nh th c v c
t c
cho S
T T củ ột ố c

ý
ov
và h c h ch
c. Nh th c v
vị t v t củ
h c
và c
tác GDPL t o
hà t ờ c c ho
c ch h x o v
h ệ vụ ch
củ
à h
o ục.

N oà
c
ột ố
h
h c
h Nộ
ch
th t thực;
h
t
h ý củ h c
h;
ự hố h
ch

c c ực
o ục; c h
t ch c oà thể
ch h t ị - x hộ ch thực ự
t
c
t c
;
ý củ

t ờ ch ch t chẽ th
ộ.
4. Kết uận:
K t
t

h o t cho thấ
C
t c
cho h c
hT T c c
t ộ
h
h
h h th c
vv...
c
h
thực
hệ
c ộ t
h và h . ệ

t

c ct ờ T T

h
ệ h
ý
cho h c h h
hoạch t ch c ộ
t ch c thực
hệ
ể t
h

c
t c
GD

ýc
v t chất hục vụ
cho c
t c
cho h c h.
c ộ
thực h ệ c c ệ h
c
h
c ột
h. C c
tố h
h
ý
cho h c h o
c c
tố chủ
và h ch
.
c ộ hh
củ c c
tố
ý
ất h
và t
h

tố chủ

tố h ch
.
Để
c ohệ
cho h c
h T T t c h t c x c ị h õ ục
ch và
h
thực t ạ củ c
t c c ệt
t
à . Th o

cho h c
h T T h x ất
h t từ h c
o ục toà

h c h
c h
th c c
v h
t. Nộ
cho h c h
T T h
ch ch t
t
ị h

th c v
t h
à c
t
h
h
v ệc
o ục th
ộ và
hà h v tự c thực h ệ h
t củ h c
h. C
t c
h
h h v
t
và h th c củ h c h T T từ
v
.To
t h
o ục c
co t
v ệc t ch c h h th c ạ h c
h hoạt th o h
t ch h
và t
c ờ c
t c ể t
h
t

c c t ờ T T.
o ục h
t cho h c
h T T hất th t h c

th
thố
hất từ
h
t ờ
T T
cộ
h
x

t ờ x hộ à h ạ h từ
h h
t ch cực t
ự h t t ể và
hoà th ệ h c ch củ ỗ h c h.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. B B th TƯ 003), Chỉ thị số 32/CT-TW
vể tăng cường sự lãnh đạo của Đảng trong
công tác phổ biiến, giáo dục pháp luật.

124


2. Bộ
o ục và Đào tạo 003 Chỉ thị số

45/2007/CT-BGD&ĐT về tăng cường công
tác phổ biến, GDPL trong ngành giáo dục.
o ục và Đào tạo 007 , Cẩm nang
3. Bộ
công tác phổ biến GDPL à Nộ .
4. Bộ
o ục và Đào tạo 0 0 Kế hoạch
công tác phổ biến, giáo dục pháp luật. à Nộ .
5. Bộ T h
00 Sổ tay hướng dẫn nghiệp
vụ phổ biến, giáo dục pháp luật à Nộ .
6. Ch h hủ 003 Nghị quyết số 61/2007/NQCP về tiếp tục thực hiện Chỉ thị số 32/CT-TW
ngày 09/12/2003 của Ban Bí thư Trung ương

Ngày nh n bài: 09/11/2016

Đảng trong công tác phổ biến, giáo dục pháp
luật, nâng cao ý thức chấp hành pháp luật
của cán bộ và nhân dân.
Cộ S V ệt N
0
Văn kiện
7. Đ
Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI Nx Sự
th t à Nộ
8. T
Kể -N
X
Th c 0
Giáo

trình Khoa học quản lý và quản lý giáo dục
đại cương, Nxb Đạ h c S hạ
à Nộ .
9. Thủ t
Ch h hủ 009 Phê duyệt đề án
“Nâng cao chất lượng công tác phổ biến,
GDPL trong nhà trường .

Biên t p xong: 15/12/2016

125

Duyệt

0/

/ 0 6



×