Đề Vật lí SỐ 1 có 05 trang
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯƠNG THỦY
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN NĂM HỌC 2007 – 2008
MÔN VẬT LÍ 9
Thời gian làm bài : 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Hãy đọc thật kỹ đề ra rồi chọn phương án thích hợp với mỗi câu hỏi, ghi vào giấy bài làm theo
mẫu hướng dẫn. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm, không trả lời không tính điểm, mỗi câu trả lời sai
bị trừ 0,05 điểm.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,5 ĐIỂM)
Dùng dữ kiện sau để trả lời các câu từ 1 đến 3. Một viên bi được ném lên theo phương thẳng đứng.
Bỏ qua sức cản của không khí.
Câu 1. Khi viên bi đã rời khỏi tay và đang bay thẳng đứng lên, hình vẽ nào ở trên biểu diễn đúng lực tác
dụng lên viên bi ?
A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d E. Hình e
Câu 2. Khi bay lên đến vị trí cao nhất để chuẩn bị rơi xuống, hình vẽ nào ở trên biểu diễn đúng lực tác
dụng lên viên bi ?
A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d E. Hình e
Câu 3. Trong quá trình rơi xuống, hình vẽ nào ở trên biểu diễn đúng lực tác dụng lên viên bi ?
A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d E. Hình e
Câu 4. Bỏ một vật vào chậu nước đang có nhiệt độ 27
o
C thì thấy nhiệt độ của nước tăng thêm 14
o
C.
Thông tin nào dưới đây đúng khi nói về nhiệt độ của vật trước khi bỏ vào nước ?
A. Nhiệt độ của vật là 14
o
C C. Nhiệt độ của vật nhỏ hơn 27
o
C
B. Nhiệt độ của vật là 41
o
C D. Nhiệt độ của vật lớn hơn 41
o
C
Câu 5. Một vật có khối lượng m = 4,5kg được thả rơi từ độ cao h = 8m xuống đất. Trong quá trình
chuyển động, lực cản bằng 4% so với trọng lực. Công của trọng lực và công của lực cản là
A. A
P
= - 360J ; A
C
= 14,4J C. A
P
= 360J ; A
C
= - 14,4J
B. A
P
= 360J ; A
C
= 14,4J D. A
P
= - 360J ; A
C
= -14,4J
Câu 6. Ba chất lỏng M, N và P đang ở nhiệt độ t
M
, t
N
và t
P
, với t
M
> t
N
> t
P
, được trộn lẫn với nhau. Chất
lỏng nào tỏa nhiệt, chất lỏng nào thu nhiệt ?
A. M và N tỏa nhiệt, P thu nhiệt C. P tỏa nhiệt, M và N thu nhiệt
B. M tỏa nhiệt, N và P thu nhiệt D. Câu trả lời phải tùy thuộc vào nhiệt độ cuối cùng sau
khi có cân bằng nhiệt
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
1
a
c d e
F
b
P
P
P
P
F
F
F
Hình 1 (dành cho câu từ 1đến 3)
ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ SỐ 1
Đề Vật lí SỐ 1 có 05 trang
Câu 7. Một hộp nhựa lập phương có cạnh 3cm. Nếu đổ đầy nước vào hộp thì thể tích của nước là :
A. 3cm
3
B. 27ml C. 27cm
3
D. 9cm
3
E. Cả B và C đúng
Câu 8. Chọn phát biểu SAI :
A. Khi cân bằng nhiệt, vật có nhiệt dung riêng lớn sẽ có nhiệt độ lớn hơn
B. Sự truyền nhiệt xảy ra cho tới khi nhiệt độ của hai vật bằng nhau thì ngừng lại
C. Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn
D. Nhiệt lượng do vật này tỏa ra bằng nhiệt lượng do vật kia thu vào
Câu 9. Nhiệt dung riêng của nhôm là c = 880J/kg.độ. Con số 880 cho biết điều gì ?
A. Là nhiệt lượng cung cấp cho một vật bằng nhôm trong thời gian 1 giây
B. Là độ tăng nhiệt độ của nhôm khi nhận nhiệt lượng là 1 jun
C. Là nhiệt lượng cung cấp cho một vật làm bằng nhôm có khối lượng 1 kg nóng thêm 1
o
C
D. Là thời gian cần thiết để 1 kg nóng thêm 1
o
C
E. Cả B và C đều đúng
Câu 10. Nhiệt lượng Q của nước thu vào để 2 lít nước từ 55
o
C xuống 21
o
C là bao nhiêu ? Biết nhiệt
dung riêng của nước là 4.200J/kgK, khối lượng riêng của nước là 1.000kg/m
3
.
A.Q = 176.400J B.Q = 378KJ C.Q = 462KJ D.Q = 285.600J
Câu 11. Chuyển động nào dưới đây là chuyển động do quán tính ?
A. Một vận động viên đang bơi đường đua
B. Chuyển động của dòng nước chảy trên sông
C. Người đang đi xe đạp lúc ngừng đạp nhưng xe vẫn chuyển động tới phía trước
D. Chuyển động của viên bi được thả từ trên cao xuống
E. Chuyển động của động cơ máy bay
Câu 12. Hai vật A và B có nhiệt độ ban đầu lần lượt là t
A
và t
B
(t
A
< t
B
). Cho A tiếp xúc B cho đến lúc
cân bằng nhiệt thì nhiệt độ của cả 2 vật là t. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường. Kết luận nào sau
đây là đúng ?
A. t < t
A
< t
B
B. t
A
< t < t
B
C. t
A
= t
B
= t D. t = t
A
< t
B
Câu 13. Một vật có khối lượng 4kg đặt trên mặt bàn nằm ngang. Diện tích mặt tiếp xúc của vật với mặt
bàn là S = 60cm
2
. Áp suất tác dụng lên mặt bàn có giá trị là
A.
24
mN10
3
2
p /
=
B.
25
mN10
3
2
p /
=
C.
24
mN10
2
3
p /
=
D.
25
mN10
2
3
p /
=
Câu 14. Đại lượng nào dưới đây tham gia vào quá trình tính nhiệt lượng tỏa ra của một vật có khối
lượng 2kg hạ từ nhiệt độ 62
o
C xuống còn 26
o
C?
A. Nhiệt độ đông đặc C. Nhiệt dung riêng E. Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu
B. Nhiệt độ nóng chảyD. Khối lượng riêng
Câu 15. Một vật nổi trên mặt thoáng của một chất lỏng, thể tích của vật vì một lí do nào đó tăng lên thì
(chọn phương án đúng trong điều kiện khối lượng của vật không thay đổi) :
A. Lực đẩy archimede tác dụng lên vật tăng
B. Vật sẽ bị chìm xuống đáy
C. Vật vẫn nổi, lực đẩy archimede tác dụng lên vật không đổi
D. Vật sẽ chìm lơ lửng trong chất lỏng
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
2
Đề Vật lí SỐ 1 có 05 trang
Câu 16. Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về lực và vận tốc ?
A. Lực và vận tốc là các đại lượng vector
B. Lực là nguyên nhân là thay đổi chuyển động của vật
C. Lực là nguyên nhân làm thay đổi vị trí của vật
D. Vật chuyển động với vận tốc càng lớn thì lực tác dụng lên vật cũng càng lớn
E. Khi một vật chuyển động không đều thì không có lực nào tác dụng lên vật
Câu 17. Có ba lực cùng tác dụng lên một vật như hình 2. Hỏi lực
tổng hợp tác dụng lên vật là bao nhiêu ?
A. 10N B. 20N C. 30N D. 40N E. 50N
Câu 18. Vận tốc của ô tô là 51km/h, của người đi xe máy là
18000m/h và của tàu hỏa là 14m/s. Thứ tự các vận tốc từ lớn đến
bé là
A. ô tô – tàu hỏa – xe máy C. xe máy – ô tô – tàu hỏa
B. tàu hỏa – ô tô – xe máy D. ô tô – xe máy – tàu hỏa
Câu 19. Mạch điện ở hình 3 sai ở chỗ nào ?
A. Sai do mắc nguồn điện (P)
B. Sai do mắc công tắc (K)
C. Sai do mắc bóng đèn (Đ)
D. Sai do mắc ampe kế (A)
Câu 20. Trong các ví dụ về vật đứng yên so với các vật mốc dưới đây, ví dụ nào SAI ?
A. Tèo ngồi trong lớp là đứng yên so với vật mốc là Giang Còm đang đi trong sân trường
B. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn, vật chọn làm mốc là mặt bàn
C. Ô tô đỗ trong bến xe là vật đứng yên, vật chọn làm mốc là bến xe
D. So với hành khách ngồi trong toa xe thì toa xe là là vật đứng yên
Câu 21. Vận tốc của một ô tô là 36km/h tương ứng với
A. 15m/s B. 10m/s C. 3,6m/s D. 36000m/s E. 36m/s
Câu 22. Chọn cách sắp xếp đúng :
A. 0,03A < 0,6A < 4mA < 0,009A C. 0,009A < 0,03A < 0,6A < 4mA
B. 4mA < 0,009A < 0,03A < 0,6A D. 0,03A < 0,6A < 0,009A < 4mA
Câu 23. Biết đồng dẫn nhiệt tốt hơn nhôm. Nhúng một miếng nhôm và một miếng đồng vào cùng một cốc
nước nóng. Bỏ qua nhiệt lượng hao phí. Nhiệt độ cuối cùng của chúng là :
A. Như nhau
B. Nhiệt độ của nhôm và đồng lớn hơn nhiệt độ của nước
C. Nhiệt độ của nước lớn hơn nhiệt độ của đồng, nhôm
D. Nhiệt độ của nhôm lớn hơn nhiệt độ của đồng
Câu 24. Viên bi có khối lượng m đang lăn từ điểm A đến B như hình
4. Vị trí hòn bi có thế năng lớn là
A. tại B B. tại C C. tại A D. tại A và B
Câu 25. Người ta phóng lên một ngôi sao một tia la-de (laser). Sau 8,4 giây
máy thu nhận được tia laser phản hồi về mặt đất (tia laser bật trở lại Trái
đất sau khi đập vào ngôi sao). Biết rằng vận tốc của tia laser là v = 300.000km/s. Khoảng cách từ Trái đất
đến ngôi sao là bao nhiêu ?
A. 162.10
4
km B. 252.10
4
km C. 126.10
3
km D. 162.10
3
km E. 126.10
4
km
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
3
1
F
2
F
3
F
10N
Hình 2
A
ĐĐ
P
K
+
+
Hình 3
A
C
B
Hình 4
Đề Vật lí SỐ 1 có 05 trang
Câu 26. Hai bạn Tí và Tèo thi kéo nước từ một giếng lên. Tí kéo gàu nước nặng gấp đôi gàu nước của
Tèo. Thời gian Tèo kéo gàu nước lên chỉ bằng một nửa thời gian kéo nước của Tí. So sánh công suất
trung bình của Tí và Tèo ?
A. Công suất của Tí và Tèo trong trường hợp trên là như nhau
B. Công suất của Tèo lớn hơn thời gian kéo nước của Tèo chỉ bằng một nửa thời gian kéo của Tí
C. Công suất của Tí lớn hơn vì gàu nước của Tí nặng gấp đôi gàu nước của Tèo
D. Không đủ căn cứ để so sánh
Câu 27. Mệnh đề nào dưới đây nói đúng về “năng suất tỏa nhiệt” ?
A. Năng suất tỏa nhiệt của động cơ nhiệt
B. Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu
C. Năng suất tỏa nhiệt của nguồn điện
D. Năng suất tỏa nhiệt của của một vật
Câu 28. Một viên đạn đang bay trên cao, nó có những dạng năng lượng nào mà em đã học :
A. Động năng C. Thế năng
B. Nhiệt năng D. Cả A, B và C đúng
Câu 29. Một hòn bi sắt lăn trên mặt bàn nhẵn, phẳng nằm ngang. Coi ma sát và sức cản của không khí là
không đáng kể. Câu nào dưới đây là đúng ?
A. Trọng lực đã thực hiện công cơ học
B. Trọng lượng đã thực hiện công cơ học
C. Lực tác dụng của mặt bàn lên hòn bi đã thực hiện công cơ học
D. Công cơ học có một giá trị xác định (khác không)
E. Không có lực nào thực hiện công cơ học
Câu 30. Trong công thức tính độ lớn của lực đẩy archimede : F = dV, trong đó d là trọng lượng riêng của
chất lỏng, còn V là gì ? Chọn câu SAI trong các câu dưới đây: V là thể tích của
A. phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ
B. cả vật
C. phần vật chìm trong chất lỏng
D. phần chất lỏng dâng lên thêm khi có vật trong chất lỏng
Câu 31. Khi so sánh sự nở vì nhiệt của các chất khác nhau, phải so sánh chúng ở cùng điều kiện :
A. Thể tích, nhiệt độ C. Áp suất, thể tích
B. Nhiệt độ, áp suất D. Thể tích, nhiệt độ, áp suất
Câu 32. Dùng hai cây thước khác nhau để đo độ dài. Một cây thước làm bằng nhôm và một cây kia làm
bằng sắt. Nếu nhiệt độ cả 2 cây thước tăng lên như nhau thì dùng thước nào đo độ dài sẽ cho kết quả chính
xác hơn ?
A. Cây thước làm bằng sắt C. Cả hai cây thước đều cho kết quả như nhau
B. Cây thước làm bằng nhôm D. Cả ba câu trên đều sai
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
4
Đề Vật lí SỐ 1 có 05 trang
II. PHẦN TỰ LUẬN (12,5 ĐIỂM)
Câu 33 (3 điểm).
a. Treo một vật có trọng lượng P = 50N vào điểm O. Để vật
đứng yên thì phải tác dụng một lực theo phương OB là F
B
= 40N
và một lực khác theo phương OC là F
C
. Hãy xác định độ lớn của
lực F
C
biết rằng OB vuông góc với OC (hình 5).
b. Một thùng kín A bằng nhựa đựng rượu, được thông với
bên ngoài bằng một ống l nhỏ, dài và thẳng đứng (hình 6). Nếu đổ
đầy rượu vào thùng tới B thì không sao, nhưng nếu đổ thêm rượu
cho tới đầu trên của H thì thùng sẽ bị vỡ mặc dù lượng rượu trong
ống nhỏ không đáng kể so với lượng rượu trong thùng (vì tiết diện ống rất nhỏ). Hãy giải thích
hiện tượng trên.
Câu 34 (2,5 điểm).
Một khối nhôm hình hộp chữ nhật có kích thước là (5 x 10 x 15)cm.
a. Cần cung cấp cho khối nhôm đó một nhiệt lượng là bao nhiêu để nó tăng nhiệt độ từ
25
o
C đến 200
o
C. Biết khối lượng riêng và nhiệt dung riêng của nhôm lần lượt là 2700kg/m
3
,
880J/gK.
b. Nếu dùng nhiệt lượng đó để đun 1 lít nước từ 30
o
C thì nước có sôi được không ? Tại
sao ? Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kgK và d
n
= 10000N/m
3
.
Câu 35 (2 điểm). Khi xuống dốc, bạn Tèo chuyển động với vận tốc 15km/h. Khi lên lại
dốc đó, Tèo chuyển động với vận tốc bằng 1/3 lần xuống dốc. Tính vận tốc trung bình của bạn
Tèo trên toàn đoạn đường lên dốc và xuống dốc.
Câu 36 (2,5 điểm).
Khoảng cách từ nhà Tèo đến trường là s = 6km. Sau khi đi được một phần ba quãng đường
từ nhà đến trường, Tèo chợt nhớ quên mang vở bài tập liền vội quay về và đi ngay đến trường thì
trễ mất 15 phút.
a. Hỏi Tèo đi với vận tốc bao nhiêu ?
b. Để đến trường đúng thời gian dự định thì khi quay về và đi lần hai, Tèo phải đi với vận
tốc là bao nhiêu ?
Câu 37 (2,5 điểm).
Một khối gỗ hình hộp lập phương có cạnh a = 10cm được thả vào trong nước. Phần khối
gỗ nổi trên mặt nước có độ dài l
0
= 3cm.
a. Tính khối lượng riêng của gỗ. Biết trọng lượng riêng của nước là d
n
= 10.000N/m
3
.
b. Nối gỗ vào một vật nặng có khối lượng riêng d
g
= 1.200kg/m
3
bằng sợi dây mảnh (có
khối lượng không đáng kể) qua tâm của mặt dưới khối gỗ ta thấy phần nổi của khối gỗ có chiều
dài là l
1
= 1cm. Tìm khối lượng m
v
của vật nặng và lực căng T của sợi dây.
HẾT
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
5
H
l
C
Hình 6
B
F
C
F
B
C
P
Hình 5
O