Đề Vật lí số 2 có 05 trang
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯƠNG THỦY
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN NĂM HỌC 2007 – 2008
MÔN VẬT LÍ 9
Thời gian làm bài : 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Hãy đọc thật kỹ đề ra rồi chọn phương án thích hợp với mỗi câu hỏi, ghi vào giấy bài làm theo mẫu hướng
dẫn. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm, không trả lời không tính điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ 0,05 điểm.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,5 ĐIỂM)
Câu 1. Mệnh đề nào dưới đây nói đúng về “năng suất tỏa nhiệt” ?
A. Năng suất tỏa nhiệt của của một vật
B. Năng suất tỏa nhiệt của nguồn điện
C. Năng suất tỏa nhiệt của động cơ nhiệt
D. Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu
Câu 2. Nhiệt dung riêng của nhôm là c = 880J/kg.độ. Con số 880 cho biết điều gì ?
A. Là nhiệt lượng cung cấp cho một vật làm bằng nhôm có khối lượng 1 kg nóng thêm 1
o
C
B. Là nhiệt lượng cung cấp cho một vật bằng nhôm trong thời gian 1 giây
C. Là thời gian cần thiết để 1 kg nóng thêm 1
o
C
D. Là độ tăng nhiệt độ của nhôm khi nhận nhiệt lượng là 1 jun
E. Cả A và D đều đúng
Câu 3. Một viên đạn đang bay trên cao, nó có những dạng năng lượng nào mà em đã học :
B. Nhiệt năngA. Động năng C. Thế năng D. Cả A, B và C đúng
Câu 4. Nhiệt lượng Q của nước thu vào để 2 lít nước từ 55
o
C xuống 21
o
C là bao nhiêu ? Biết nhiệt dung
riêng của nước là 4.200J/kgK, khối lượng riêng của nước là 1.000kg/m
3
.
A. Q = 285.600J B. Q = 462KJ C. Q = 378KJ D. Q = 176.400J
Câu 5. Một hòn bi sắt lăn trên mặt bàn nhẵn, phẳng nằm ngang. Coi ma sát và sức cản của không khí là
không đáng kể. Câu nào dưới đây là đúng ?
A. Không có lực nào thực hiện công cơ học
B. Trọng lượng đã thực hiện công cơ học
C. Trọng lực đã thực hiện công cơ học
D. Công cơ học có một giá trị xác định (khác không)
E. Lực tác dụng của mặt bàn lên hòn bi đã thực hiện công cơ học
Câu 6. Trong công thức tính độ lớn của lực đẩy archimede : F = dV, trong đó d là trọng lượng riêng của
chất lỏng, còn V là gì ? Phương án nào dưới đây SAI ? V là thể tích của
A. phần chất lỏng dâng lên thêm khi có vật trong chất lỏng C. phần vật chìm trong chất lỏng
B. phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ D. cả vật
Câu 7. Bỏ một vật vào chậu nước đang có nhiệt độ 27
o
C thì thấy nhiệt độ của nước tăng thêm 14
o
C.
Thông tin nào dưới đây đúng khi nói về nhiệt độ của vật trước khi bỏ vào nước ?
A. Nhiệt độ của vật lớn hơn 41
o
C C. Nhiệt độ của vật là 14
o
C
B. Nhiệt độ của vật nhỏ hơn 27
o
C D. Nhiệt độ của vật là 41
o
C
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
1
ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ SỐ 1
Đề Vật lí số 2 có 05 trang
Câu 8. Khi so sánh sự nở vì nhiệt của các chất khác nhau, phải so sánh chúng ở cùng điều kiện :
A. Thể tích, nhiệt độ, áp suất C. Thể tích, nhiệt độ
B. Áp suất, thể tích D. Nhiệt độ, áp suất
Dùng dữ kiện sau để trả lời các câu từ 9 đến 11. Một viên bi được ném lên theo phương thẳng
đứng. Bỏ qua sức cản của không khí.
Câu 9. Khi viên bi đã rời khỏi tay và đang bay thẳng đứng lên, hình vẽ nào ở trên biểu diễn đúng lực tác
dụng lên viên bi ?
A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d E. Hình e
Câu 10. Khi bay lên đến vị trí cao nhất để chuẩn bị rơi xuống, hình vẽ nào ở trên biểu diễn đúng lực tác
dụng lên viên bi ?
A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d E. Hình e
Câu 11. Trong quá trình rơi xuống, hình vẽ nào ở trên biểu diễn đúng lực tác dụng lên viên bi ?
A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d E. Hình e
Câu 12. Dùng hai cây thước khác nhau để đo độ dài. Một cây thước làm bằng nhôm và một cây kia làm
bằng sắt. Nếu nhiệt độ cả 2 cây thước tăng lên như nhau thì dùng thước nào đo độ dài sẽ cho kết quả chính
xác hơn ?
A. Cả hai cây thước đều cho kết quả như nhau C. Cây thước làm bằng nhôm
B. Cây thước làm bằng sắt D. Cả ba câu trên đều sai
Câu 13. Một vật có khối lượng m = 4,5kg được thả rơi từ độ cao h = 8m xuống đất. Trong quá trình
chuyển động, lực cản bằng 4% so với trọng lực. Công của trọng lực và công của lực cản là
A. A
P
= - 360J ; A
C
= -14,4J C. A
P
= - 360J ; A
C
= 14,4J
B. A
P
= 360J ; A
C
= - 14,4J D. A
P
= 360J ; A
C
= 14,4J
Câu 14. Một hộp nhựa lập phương có cạnh 3cm. Nếu đổ đầy nước vào hộp thì thể tích của nước là
A. 27cm
3
B. 27ml C. 3cm
3
D. 9cm
3
E. Cả A và B đúng
Câu 15. Chọn phát biểu SAI :
A. Sự truyền nhiệt xảy ra cho tới khi nhiệt độ của hai vật bằng nhau thì ngừng lại
B. Nhiệt lượng do vật này tỏa ra bằng nhiệt lượng do vật kia thu vào
C. Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn
D. Khi cân bằng nhiệt, vật có nhiệt dung riêng lớn sẽ có nhiệt độ lớn hơn
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
2
a
c d e
F
b
P
P
P
P
F
F
F
Hình 1 (dành cho câu từ 9 đến 11)
Đề Vật lí số 2 có 05 trang
Câu 16. Chuyển động nào dưới đây là chuyển động do quán tính ?
A. Chuyển động của động cơ máy bay
B. Chuyển động của viên bi được thả từ trên cao xuống
C. Chuyển động của dòng nước chảy trên sông
D. Một vận động viên đang bơi đường đua
E. Người đang đi xe đạp lúc ngừng đạp nhưng xe vẫn chuyển động tới phía trước
Câu 17. Ba chất lỏng M, N và P đang ở nhiệt độ t
M
, t
N
và t
P
, với t
M
> t
N
> t
P
, được trộn lẫn với nhau. Chất
lỏng nào tỏa nhiệt, chất lỏng nào thu nhiệt ?
A. Câu trả lời phải tùy thuộc vào nhiệt độ cuối cùng sau khi có cân bằng nhiệt
B. P tỏa nhiệt, M và N thu nhiệt
C. M tỏa nhiệt, N và P thu nhiệt
D. M và N tỏa nhiệt, P thu nhiệt
Câu 18. Một vật có khối lượng 4kg đặt trên mặt bàn nằm ngang. Diện tích mặt tiếp xúc của vật với mặt
bàn là S = 60cm
2
. Áp suất tác dụng lên mặt bàn có giá trị là
A.
24
mN10
2
3
p /
=
B.
25
mN10
2
3
p /
=
C.
24
mN10
3
2
p /
=
D.
25
mN10
3
2
p /
=
Câu 19. Vận tốc của ô tô là 51km/h, của người đi xe máy là 18000m/h và của tàu hỏa là 14m/s. Thứ tự
các vận tốc từ lớn đến bé là
A. ô tô – xe máy – tàu hỏa C. tàu hỏa – ô tô – xe máy
B. ô tô – tàu hỏa – xe máy D. xe máy – ô tô – tàu hỏa
Câu 20. Đại lượng nào dưới đây tham gia vào quá trình tính nhiệt lượng tỏa ra của một vật có khối
lượng 2kg hạ từ nhiệt độ 62
o
C xuống còn 26
o
C?
A. Khối lượng riêng C. Nhiệt độ nóng chảyE. Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu
B. Nhiệt độ đông đặc D. Nhiệt dung riêng
Câu 21. Hai vật A và B có nhiệt độ ban đầu lần lượt là t
A
và t
B
(t
A
< t
B
). Cho A tiếp xúc B cho đến lúc
cân bằng nhiệt thì nhiệt độ của cả 2 vật là t. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường. Kết luận nào sau
đây là đúng ?
A. t
A
< t < t
B
B. t < t
A
< t
B
C. t = t
A
< t
B
D.t
A
= t
B
= t
Câu 22. Một vật nổi trên mặt thoáng của một chất lỏng, thể tích của vật vì một lí do nào đó tăng lên thì
(chọn phương án đúng trong điều kiện khối lượng của vật không thay đổi) :
A. Vật sẽ bị chìm xuống đáy
B. Vật vẫn nổi, lực đẩy archimede tác dụng lên vật không đổi
C. Vật sẽ chìm lơ lửng trong chất lỏng
D. Lực đẩy archimede tác dụng lên vật tăng
Câu 23. Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về lực và vận tốc ?
A. Khi một vật chuyển động không đều thì không có lực nào tác dụng lên vật
B. Lực là nguyên nhân là thay đổi chuyển động của vật
C. Lực là nguyên nhân làm thay đổi vị trí của vật
D. Lực và vận tốc là các đại lượng vector
E. Vật chuyển động với vận tốc càng lớn thì lực tác dụng lên vật cũng càng lớn
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
3
Đề Vật lí số 2 có 05 trang
Câu 24. Người ta phóng lên một ngôi sao một tia la-de (laser). Sau 8,4 giây máy thu nhận được tia laser
phản hồi về mặt đất (tia laser bật trở lại Trái đất sau khi đập vào ngôi sao). Biết rằng vận tốc của tia laser
là v = 300.000km/s. Khoảng cách từ Trái đất đến ngôi sao là bao nhiêu ?
A. 126.10
4
km B. 162.10
4
km C. 162.10
3
kmD. 252.10
4
km E. 126.10
3
km
Câu 25. Có ba lực cùng tác dụng lên một vật như hình 2. Hỏi lực
tổng hợp tác dụng lên vật là bao nhiêu ?
A. 30N B. 40N C. 20N D. 50N E. 10N
Câu 26. Mạch điện ở hình 3 sai ở chỗ nào ?
A. Sai do mắc nguồn điện (P)
B. Sai do mắc ampe kế (A)
C. Sai do mắc công tắc (K)
D. Sai do mắc bóng đèn (Đ)
Câu 27. Trong các ví dụ về vật đứng yên so với các vật mốc dưới đây,
ví dụ nào SAI ?
A. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn, vật chọn làm mốc là mặt bàn
B. Tèo ngồi trong lớp là đứng yên so với vật mốc là Giang Còm đang đi trong sân trường
C. So với hành khách ngồi trong toa xe thì toa xe là là vật đứng yên
D. Ô tô đỗ trong bến xe là vật đứng yên, vật chọn làm mốc là bến xe
Câu 28. Biết đồng dẫn nhiệt tốt hơn nhôm. Nhúng một miếng nhôm và một miếng đồng vào cùng một cốc
nước nóng. Bỏ qua nhiệt lượng hao phí. Cuối cùng
A. nhiệt độ của nhôm và đồng lớn hơn nhiệt độ của nước
B. nhiệt độ của chúng là như nhau
C. nhiệt độ của nhôm lớn hơn nhiệt độ của đồng
D. nhiệt độ của nước lớn hơn nhiệt độ của đồng, nhôm
Câu 29. Viên bi có khối lượng m lăn từ điểm A đến B như hình 4. Vị
trí hòn bi có thế năng lớn là
A. tại A B. tại B C. tại C D. tại A và B
Câu 30. Vận tốc của một ô tô là 36km/h tương ứng với
A. 36000m/s B. 15m/s C. 36m/s D. 10m/s E. 3,6m/s
Câu 31. Hai bạn Tí và Tèo thi kéo nước từ một giếng lên. Tí kéo gàu nước nặng gấp đôi gàu nước của
Tèo. Thời gian Tèo kéo gàu nước lên chỉ bằng một nửa thời gian kéo nước của Tí. So sánh công suất
trung bình của Tí và Tèo ?
A. Không đủ căn cứ để so sánh
B. Công suất của Tí và Tèo trong trường hợp trên là như nhau
C. Công suất của Tèo lớn hơn thời gian kéo nước của Tèo chỉ bằng một nửa thời gian kéo của Tí
D. Công suất của Tí lớn hơn vì gàu nước của Tí nặng gấp đôi gàu nước của Tèo
Câu 32. Chọn cách sắp xếp đúng :
B. 4mA < 0,009A < 0,03A < 0,6A A. 0,03A < 0,6A < 4mA < 0,009A
C. 0,009A < 0,03A < 0,6A < 4mA D. 0,03A < 0,6A < 0,009A < 4mA
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
4
1
F
2
F
3
F
10N
Hình 2
A
C
B
Hình 4
A
ĐĐ
P
K
+
+
Hình 3
Đề Vật lí số 2 có 05 trang
II. PHẦN TỰ LUẬN (12,5 ĐIỂM)
Câu 33 (3 điểm).
a. Treo một vật có trọng lượng P = 50N vào điểm O. Để vật
đứng yên thì phải tác dụng một lực theo phương OB là F
B
= 40N
và một lực khác theo phương OC là F
C
. Hãy xác định độ lớn của
lực F
C
biết rằng OB vuông góc với OC (hình 5).
b. Một thùng kín A bằng nhựa đựng rượu, được thông với
bên ngoài bằng một ống l nhỏ, dài và thẳng đứng (hình 6). Nếu đổ
đầy rượu vào thùng tới B thì không sao, nhưng nếu đổ thêm rượu
cho tới đầu trên của H thì thùng sẽ bị vỡ mặc dù lượng rượu trong
ống nhỏ không đáng kể so với lượng rượu trong thùng (vì tiết diện ống rất nhỏ). Hãy giải thích
hiện tượng trên.
Câu 34 (2,5 điểm).
Một khối nhôm hình hộp chữ nhật có kích thước là (5 x 10 x 15)cm.
a. Cần cung cấp cho khối nhôm đó một nhiệt lượng là bao nhiêu để nó tăng nhiệt độ từ
25
o
C đến 200
o
C. Biết khối lượng riêng và nhiệt dung riêng của nhôm lần lượt là 2700kg/m
3
,
880J/gK.
b. Nếu dùng nhiệt lượng đó để đun 1 lít nước từ 30
o
C thì nước có sôi được không ? Tại
sao ? Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kgK và d
n
= 10000N/m
3
.
Câu 35 (2 điểm). Khi xuống dốc, bạn Tèo chuyển động với vận tốc 15km/h. Khi lên lại
dốc đó, Tèo chuyển động với vận tốc bằng 1/3 lần xuống dốc. Tính vận tốc trung bình của bạn
Tèo trên toàn đoạn đường lên dốc và xuống dốc.
Câu 36 (2,5 điểm).
Khoảng cách từ nhà Tèo đến trường là s = 6km. Sau khi đi được một phần ba quãng đường
từ nhà đến trường, Tèo chợt nhớ quên mang vở bài tập liền vội quay về và đi ngay đến trường thì
trễ mất 15 phút.
a. Hỏi Tèo đi với vận tốc bao nhiêu ?
b. Để đến trường đúng thời gian dự định thì khi quay về và đi lần hai, Tèo phải đi với vận
tốc là bao nhiêu ?
Câu 37 (2,5 điểm).
Một khối gỗ hình hộp lập phương có cạnh a = 10cm được thả vào trong nước. Phần khối
gỗ nổi trên mặt nước có độ dài l
0
= 3cm.
a. Tính khối lượng riêng của gỗ. Biết trọng lượng riêng của nước là d
n
= 10.000N/m
3
.
b. Nối gỗ vào một vật nặng có khối lượng riêng d
g
= 1.200kg/m
3
bằng sợi dây mảnh (có
khối lượng không đáng kể) qua tâm của mặt dưới khối gỗ ta thấy phần nổi của khối gỗ có chiều
dài là l
1
= 1cm. Tìm khối lượng m
v
của vật nặng và lực căng T của sợi dây.
HẾT
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
5
H
l
C
Hình 6
B
F
C
F
B
C
P
Hình 5
O