Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề 1 cấu trúc và chức năng của ADN, ARN LIVE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (367.11 KB, 5 trang )

Thầy THỊNH NAM – Giáo viên 3 năm liên tục có học sinh theo học đạt thủ khoa toàn quốc
KHÓA LIVE-C:
LUYỆN THI THPT QUỐC GIA THEO CHUYÊN ĐỀ 8+; 9+
MÔN: SINH HỌC
Nội dung: Cấu trúc và chức năng của ADN, ARN
I. CẤU TRÚC CỦA ADN
Câu 1 [ID: 14140]: Các thành phần chính trong cấu trúc của 1 ribonucleotit là:
A. Axit photphoric, đường C5H10O4, bazơ nitơ.
B. Axit photphoric, đường C5H10O5, bazơ nitơ.
C. Polypeptit, đường C5H10O4, bazơ nitơ.
D. Polypeptit, đường C5H10O5, bazơ nitơ.
Câu 2 [ID: 14141]: Thành phần nào của nuclêôtit có thể tách ra khỏi chuỗi pôlinuclêôtit mà không làm đứt
mạch?
A. Đường.
B. Bazơnitơ.
C. Bazơnitơ và nhóm phôtphát.
D. Nhóm phôtphát.
Câu 3 [ID: 14146]: Yếu tố quan trọng nhất quyết định tính đặc thù của mỗi loại ADN là
A. hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
B. số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các nuclêôtít trên ADN.
C. tỉ lệ A+T
G+X

D. thành phần các bộ ba nuclêôtit trên ADN.
Câu 4 [ID: 14197]: Các nuclêotit trên cùng một mạch đơn của phân tử ADN được nối với nhau bằng liên kết
giữa
A. đường C5H10O4 của hai nuclêôtit đứng kế tiếp.
B. axit photphoric của nuclêotit này với đường C5H10O4 của nuclêôtit kế tiếp.
C. đường C5H10O4 của nuclêotit này với đường bazơ nitric của nuclêôtit kế tiếp.
D. axit photphoric của nuclêotit này với axit photphoric của nuclêôtit kế tiếp.
Câu 5 [ID: 14231]: Trong quá trình hình thành chuỗi pôlynuclêôtit, nhóm phôtphat của nuclêôtit sau sẽ gắn vào


nuclêôtit trước ở vị trí
A. cacbon số 3' của đường.
B. bất kì vị trí nào của đường.
C. cácbon số 5' của đường.
D. cácbon số 1' của đường.
Câu 6 [ID: 14249]: Liên kết hóa trị giữa hai nucleotit kế tiếp nhau trong mạch đơn của phân tử ADN được thể
hiện như thế nào?
A. Đường của nucleotit này liên kết với axitphotphoric của nucleotit kế tiếp ở vị trí cacbon số 3’
B. Đường của nucleotit này liên kết với axitphotphoric của nucleotit kế tiếp ở vị trí cacbon số 5’
C. Đường của nucleotit này liên kết với bazơnitric của nucleotit kế tiếp ở vị trí cacbon số 3’
D. Đường của nucleotit này liên kết với bazơnitric của nucleotit kế tiếp ở vị trí cacbon số 5’
Câu 7 [ID: 14301]: Một đoạn phân tử ADN có tỷ lệ các loại nucclêôtit như sau: A = 20%, T = 20%, G = 25%
và X = 35%.
Kết luận nào sau đây về phân tử ADN trên là đúng?
A. Phân tử ADN có cấu trúc hai mạch các nuclêotit bổ sung cho nhau.
B. Phân tử ADN trên có cấu trúc một mạch, các nuclêôtit không bổ sung cho nhau.
C. Không có phân tử ADN nào có các thành phần nuclêôtit như tỷ lệ đã cho.
D. Phân tử ADN trên là cấu tạo đặc trưng của các loài vi khuẩn.

Để học tập hiệu quả Thầy Thịnh Nam khuyên em nên học theo khóa học trên hoc24h.vn

1


Thầy THỊNH NAM – Giáo viên 3 năm liên tục có học sinh theo học đạt thủ khoa toàn quốc
Câu 8 [ID: 14305]: Gọi A, T, G, X các loại Nuclêôtit trong ADN (hoặc gen). Tương quan nào sau đây không
đúng?
A. (A + X)/(T + G) = 1.
B. %(A + X) = %(T + G).
C. A + T = G + X.

D. A + G = T + X.
Câu 9 [ID: 14312]: Liên kết hidro theo nguyên tắc bổ sung trong phân tử ADN thể hiện giữa:
A. Các đơn phân trên hai mạch.
B. Các đơn phân trên cùng một mạch.
C. Đường và axit trong đơn phân.
D. Bazơ nitric và đường trong đơn phân.
Câu 10 [ID: 14431 ]: Ba thành phần cấu tạo nên đơn phân của axit nuclêic liên kết với nhau theo trình tự
A. Axit phốtphoric – Đường 5 cacbon – Bazơ nitơ.
B. Đường 5 cacbon – Axit phốtphoric – Bazơ nitơ.
C. Axit phốtphoric – Bazơ nitơ – Đường 5 cacbon.
D. Bazơ nitơ – Axit phốtphoric – Đường 5 cacbon.
Câu 11 [ID: 14457]: Nội dung chủ yếu của nguyên tắc bổ sung trong phân tử ADN là
A. các nuclêôtit ở mạch đơn này liên kết với các nuclêôtit ở mạch đơn kia.
B. tổng số nuclêôtit A và nuclêôtit T bằng tổng số nuclêôtit G và nuclêôtit X.
C. các nuclêôtit có kích thước lớn được bù bởi các nuclêôtit có kích thước bé và ngược lại.
D. tổng số nuclêôtit A và nuclêôtit G bằng tổng số nuclêôtit T và nuclêôtit X.
Câu 12 [ ID: 14465]: ADN có chức năng
A. cấu trúc nên enzim, hoócmôn và kháng thể.
B. cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan.
C. cấu trúc nên tính trạng trên cơ thể sinh vật.
D. lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di
truyền.
Câu 13 [ ID: 14630]: Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng số
nuclêôtit. Tỉ lệ số nuclêôtit loại Guanin trong phân tử ADN này là
A. 40%.
B. 20%.
C. 30%.
D. 10%.
Câu 14 [ ID: 14658 ]: Theo mô hình của J.Oatxơn và F.Cric, thì chiều cao mỗi vòng xoắn (chu kì xoắn) của
phân tử ADN là

A. 3,4 Å .
B. 3,4 nm.
C. 3,4 µm.
D. 3,4 mm.
Câu 15 [ID: 14670]: Các nuclêotit trên mạch đơn của ADN được kí hiệu,: A1,T1,G1,X1, và A2,T2,G2,X2. Biểu
thức nào sau đây là đúng:
A. A1+T1+G1+X2=N1.
B. A1+T2+G1+X2= N1.
C. A1+A2+X1+G2=N1.
D. A1+A2+G1+G2=N1.
Câu 16 [ ID: 14679 ]: Phân tử ADN gồm 3000 nuclêôtít có số nuclêôtít T chiếm 20%. Số nuclêôtít mỗi loài
trong phân tử ADN này là
A. A = T = 600; G = X = 900.
B. A = T = 900; G = X = 600.
C. A = T = G = X = 750.
D. A = T = G = X = 1500.
Câu 17 [ ID: 14680]: Kết quả nào dưới đây được hình thành từ nguyên tắc bổ sung?
A. A + T = G + X.
B. G – A = T – X.
C. A – X = G – T.
D. A + G = T + X.
Câu 18 [ ID: 14682]: Trong 4 loại đơn phân của ADN, 2 loại đơn phân có kích thước nhỏ là
A. timin và xitôzin.
B. timin và ađênin.
C. ađênin và guanin.
D. guanin và xitôzin.
Câu 19 ( ID: 56288 ): Phân tích thành phần hoá học của một axit nuclêic cho thấy tỉ lệ các loại nuclêôtit như
sau:
A = 20%; G = 35% ; T = 20%; X = 25% Axit nuclêic này là
Để học tập hiệu quả Thầy Thịnh Nam khuyên em nên học theo khóa học trên hoc24h.vn


2


Thầy THỊNH NAM – Giáo viên 3 năm liên tục có học sinh theo học đạt thủ khoa toàn quốc
A. ARN có cấu trúc mạch đơn
B. ARN có cấu trúc mạch kép
C. ADN có cấu trúc mạch đơn
D. ADN có cấu trúc mạch kép
Câu 20[ID: 62751]: Hình bên dưới mô tả cấu tạo vật chất di truyền của vi khuẩn (sinh vật nhân sơ),
sinh vật nhân thực và virut.

Dựa vào hình cho biết có bao nhiêu phát biểu đúng.
(1) Ở nhân sơ, các ADN được gọi là plasmit.
(2) Vật chất di truyền của vi khuẩn có dạng vòng, không liên kết prôtêin, vật chất di truyền trong nhân của
sinh vật nhân thực có dạng thẳng và liên kết với prôtêin.
(3) Ở sinh vật nhân sơ, mỗi lôcut gen thường chứa 2 alen.
(4) Vật chất di truyền của virut là ADN (mạch kép hoặc mạch đơn) hoặc ARN (mạch kép hoặc mạch đơn).
Cấu trúc của phân tử axit nuclêic trong virut có thể ở dạng thẳng hoặc dạng vòng.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
ĐÁP ÁN ĐÚNG:
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án B B B B A A B C A
A
C
D

C B D A D A C B
II. CẤU TRÚC CỦA ARN
Câu 1 [ ID:14688]: Trong 4 loại đơn phân của ARN, 2 loại đơn phân có kích thước lớn là
A. timin và xitôzin.
B. timin và ađênin.
C. ađênin và guanin.
D. guanin và uraxin.
Câu 2 [ID:14300]: Phân tích thành phần hóa học của một axit nuclêic cho thấy tỉ lệ các loại nuclêôtit như sau:
A = 20%; G = 35%; T = 20%. Axit nuclêic này là
A. ADN có cấu trúc mạch đơn.
B. ARN có cấu trúc mạch đơn.
C. ADN có cấu trúc mạch kép.
D. ARN có cấu trúc mạch kép.
Câu 3 [ID:14317]: Phân tích thành phần của các axit nuclêic tách chiết từ 3 chủng vi rút, thu được kết quả như
sau:
Chủng A : A = U = G = X = 25%. Chủng B : A = G = 20% ; X = U = 30%. Chủng C : A = T = G = X =25%
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Vật chất di truyền của cả 3 chủng đều là ADN.
B. Vật chất di truyền của cả 3 chủng đều là ARN.
C. Vật chất di truyền của chủng A là ARN còn chủng B và C là ADN.
D. Vật chất di truyền của chủng A và B là ARN còn chủng C là ADN.
Câu 4 [ID:14321]: Liên kết hóa trị và liên kết hidro đồng thời có mặt trong cấu trúc của loại axit nucleic nào
sau đây:
A. Có trong ADN, mARN và tARN.
B. Có trong ADN, tARN và rARN.
Để học tập hiệu quả Thầy Thịnh Nam khuyên em nên học theo khóa học trên hoc24h.vn

3



Thầy THỊNH NAM – Giáo viên 3 năm liên tục có học sinh theo học đạt thủ khoa toàn quốc
C. Có trong ADN, rARN và mARN.
D. Có trong mARN, tARN và rARN.
Câu 5 [ID:14326]: Nói đến chức năng của ARN, câu nào sau đây không đúng:
A. tARN có vai trò hoạt hóa axit amin tự do và vận chuyển đến riboxom.
B. rARN có vai trò cấu tạo bào quan riboxom.
C. rARN có vai trò hình thành nên cấu trúc màng sinh chất của tế bào.
D. mARN là bản mã sao từ mạch khuôn của gen.
Câu 6 [ ID:14383]: Những điểm khác nhau giữa ADN và ARN là:
(1) Số lượng mạch, số lượng đơn phân.
(2) Cấu trúc của 1 đơn phân.
(3) Liên kết hóa trị giữa H3PO4 với đường.
(4) Nguyên tắc bổ sung giữa các cặp bazơ nitric.
A. (1), (2) và (3). B. (1), (2) và (4).
C. (2), (3) và (4).
D. (1), (3) và (4).
Câu 7 [ID:14392]: Sự khác biệt cơ bản trong cấu trúc giữa các loại ARN do các yếu tố nào sau đây quyết định:
A. số lượng, thành phần, trật tự xắp xếp các loại ribônuclêôtit và cấu trúc không gian của ARN.
B. số lượng, thành phần các loại ribônuclêôtit trong cấu trúc.
C. trật tự xắp xếp các loại ribônuclêôtit và cấu trúc không gian của ARN.
D. thành phần, trật tự xắp xếp các loại ribônuclêôtit.
Câu 8 [ID:14400 )]: Cấu trúc không gian của ARN có dạng:
A. mạch thẳng.
B. xoắn đơn tạo bởi 2 mạch pôlyribônuclêôtit.
C. có thể có mạch thẳng hay xoắn đơn tuỳ theo mỗi loại ARN.
D. có thể có mạch thẳng hay xoắn đơn tuỳ theo giai đoạn phát triển của mỗi loại ARN.
Câu 9 [ ID:14405 ]: Liên kết nối giữa các nuclêôtit tạo nên chuỗi pôlinuclêôtit là liên kết:
A. peptit
B. hoá trị.
C. ion D. hiđrô

Câu 10 [ ID:14419]: Đại phân tử đóng vai trò là vật chất mang và truyền đạt thông tin di truyền là
A. mARN và tARN. B. ADN và tARN.
C. ADN và mARN. D. tARN và rARN.
Câu 11 [ID:14422]: Loại đường cấu tạo nên đơn phân của ARN là
A. ribôzơ
B. glucôzơ
C. đeoxiribôzơ
D. fructôzơ
Câu 12 [ID:14423]: Loại vật chất di truyền mà không có các nucleotit liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ
sung là
A. ARN thông tin. B. ARN vận chuyển.
C. ARN riboxom.
D. ADN có trong ti thể.
Câu 13 [ ID:14428 ]: Loại ARN có khả năng tự nhân đôi chỉ có ở
A. virut.
B. vi khuẩn.
C. nấm.
D. tảo.
Câu 14 [ ID:14716 ]: Các yếu tố quyết định sự khác biệt trong cấu trúc các loại ARN là:
A. Số lượng, thành phần các loại ribônuclêôtit trong cấu trúc
B. Số lượng, thành phần, trật tự của các loại ribônuclêôtit và cấu trúc không gian của ARN
C. Thành phần, trật tự của các loại ribônuclêôtit
D. Cấu trúc không gian của ARN
Câu 15 [ID:14719]: Một phân tử mARN có tỷ lệ giữa các loại ribônuclêôtit A = 2U = 3G = 4X. Tỷ lệ phần
trăm mỗi loại ribô nuclêôtit A, U, G, X lần lượt sẽ là:
A. 10%, 20%, 30%, 40%.
B. 48%, 24%, 16%, 12%.
C. 48%, 16%, 24%, 12%.
D. 24%, 48%, 12%, 16%.
Câu 16 [ ID:14813]: Điểm khác biệt cơ bản giữa mARN và tARN là:

Để học tập hiệu quả Thầy Thịnh Nam khuyên em nên học theo khóa học trên hoc24h.vn

4


Thầy THỊNH NAM – Giáo viên 3 năm liên tục có học sinh theo học đạt thủ khoa toàn quốc
(1) Chúng khác nhau về số lượng đơn phân và chức năng.
(2) mARN không có cấu trúc xoắn và nguyên tắc bổ sung còn tARN thì ngược lại.
(3) mARN có liên kết hidro còn tARN thì không.
(4) Khác nhau về thành phần các đơn phân tham gia.
A. (1) và (4).
B. (2) và (3).
C. (3) và (4).
D. (1) và (2).
Câu 17 [ID:14814]: Đơn phân chỉ có ở ARN mà không có ở ADN là:
A. guanin
B. ađênin
C. timin
D. uraxin
Câu 18 [ ID:14815]: Chức năng của tARN là:
A. cấu tạo ribôxôm.
B. vận chuyển axit amin.
C. truyền thông tin di truyền.
D. lưu giữ thông tin di truyền.
Câu 19 [ID:14817]: Loại ARN có mang bộ ba đối mã (anticodon) là
A. ARN thông tin. B. ARN vận chuyển.
C. ARN riboxom.
D. ADN có trong ti thể.
Câu 20 [ ID:14819 ]: Chức năng của ARN ribôxôm (rARN) là
A. mang axít amin đến ribôxôm trong quá trình dịch mã.

B. dùng làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã ở ribôxôm.
C. kết hợp với prôtêin tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.
D. dùng làm khuôn mẫu cho quá trình tổng hợp tARN và rARN.
ĐÁP ÁN ĐÚNG:
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án C C D B C B A C B
C
A
A
A B B D D B B C

Để học tập hiệu quả Thầy Thịnh Nam khuyên em nên học theo khóa học trên hoc24h.vn

5



×