UBND HUYN ANH SN GIO DC THI HC SINH GII LP 7 CP HUYN
V O TO
Mụn: Toỏn
CHNH THC
Nm hc: 2015-2016
Thi gian: 120 phỳt (khụng k thi gian giao )
Bài 1 : Cho biểu thức A =
x 1
x 1
.
a. Tính giá trị của A tại x =
16
25
và x =
.
9
9
b. Tìm giá trị của x để A =5.
Bài 2 : Tìm tỉ lệ ba cạnh của một tam giác biết rằng nếu cộng lần l-ợt độ dài từng
hai đ-ờng cao của tam giác đó thì tỉ lệ các kết quả là :5 : 7 : 8.
Bi 3: (1,5 im) Cho t l thc
a c
.
b d
Chng minh rng : (a+2c)(b+d) = (a+c)(b+2d).
Bi 4: (4,5 im) Cho tam giỏc ABC vuụng ti A; K l trung im ca BC. Trờn tia
i ca tia KA ly D , sao cho KD = KA.
a. Chng minh: CD // AB.
b. Gi H l trung im ca AC; BH ct AD ti M; DH ct BC ti N .
Chng minh rng: ABH = CDH.
c. Chng minh: HMN cõn.
Cõu 5. (1,0 im)
a. Cho ba s dng 0 a b c 1 chng minh rng:
a
b
c
2
bc 1 ac 1 ab 1
b. Cho a, b, c là ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
2(ab + bc + ca) > a2 + b2 + c2.
Cõu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P =
nguyên nào?
14 x
; x Z . Khi đó x nhận giá trị
4x
ĐÁP ÁN
Bài 1: Thực hiện phép tính (6 điểm).
Giải:
a.
3 2 5 9
: .
4 3 9 4
3 2 5 9 3 1 9
: :
4 3 9 4 4 9 4
3 9 9 36
= . 9
4 1 4 4
b.
1 1
45 1 1 1
19 2 3 4
0,75đ
0,75đ
1
1
1 1
45 1 1 1
45
1
19 2 3 4
19 1 1
2 14
3
45 26 19
= 1
19 19 19
c.
1,0đ
1,0đ
5.415.99 4.320.89
5.210.619 7.2 29.27 6
5.415.99 4.320.89
5.2 2.15.32.9 2 2.320.23.9
=
5.210.619 7.2 29.27 6 5.210.219.319 7.2 29.33.6
2 29.318 5.2 32
29 18
2 .3 5.3 7
10 9
1
=
15 7
8
01đ
01đ
0,5đ
Bài 2: (6 điểm)
Giải:
a. Tìm x, biết: 2(x-1) – 3(2x+2) – 4(2x+3) = 16.
2x – 2 – 6x – 6 – 8x – 12 = 16
0,25đ
-12x – 20 = 16
0,25đ
-12x = 16 + 20 = 36
0,50đ
x = 36 : (-12) = -3
0,50đ
1
2
b. Tìm x, biết: 3 : 2 x 1 =
1
2
21
22
Nếu x . Ta có: (vì nếu x = ½ thì 2x – 1 = 0)
0,25đ
1
2
3 : 2x 1 =
21
22
7
21
: (2x – 1) =
22
2
0,25đ
7 21
7 22 11
= .
2 22
2 21 3
2x – 1 = :
11
14
+1=
3
3
0,25đ
14
7
1
:2= >
3
3
2
0,25đ
2x =
x=
0,25đ
1
2
Nếu x . Ta có:
1
2
3 : 2x 1 =
0,25đ
21
22
7
21
: (1 - 2x) =
22
2
0,25đ
8
11
-1=
3
3
0,25đ
-2x =
x=
8
4 1
: (-2) =
3
3 2
Vậy x =
0,25đ
7
4
hoặc x =
3
3
c. Tìm x, y, z biết :
0,25đ
2x y 3 y 2z
và x + z = 2y
5
15
Từ x + z = 2y ta có:
x – 2y + z = 0 hay 2x – 4y + 2z = 0 hay 2x – y – 3y + 2z = 0
0,25đ
hay 2x – y = 3y – 2z
0,25đ
Vậy nếu:
2x y 3 y 2z
thì: 2x – y = 3y – 2z = 0 (vì 5 15).
5
15
Từ 2x – y = 0 suy ra: x =
1
y
2
Từ 3y – 2z = 0 và x + z = 2y. x + z + y – 2z = 0 hay
hay
3
2
1
y - z = 0 hay y = z. suy ra: x = z.
2
3
3
0,25đ
0,25đ
1
y +y–z=0
2
0,25đ
0,25đ
Vậy các giá trị x, y, z cần tìm là: {x =
1
2
z; y = z ; với z R }
3
3
0,5đ
1
3
hoặc {x = y; y R; z = y} hoặc {x R; y = 2x; z = 3x}
2
2
Bài 3: (1,5 điểm) Cho tỉ lệ thức
a c
.
b d
Chứng minh rằng : (a+2c)(b+d) = (a+c)(b+2d)
Ta có: (a+2c)(b+d) = (a+c)(b+2d)
ab + ad + 2cb + 2cd = ab + 2ad + cb + 2cd
cb = ad suy ra:
0,75đ
a c
b d
0,75đ
Bài 4: (4,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A; K là trung điểm của BC. Trên
tia đối của tia KA lấy D , sao cho KD = KA.
a. Chứng minh: CD // AB.
b. Gọi H là trung điểm của AC; BH cắt AD tại M; DH cắt BC tại N .
Chứng minh rằng: ABH = CDH.
c. Chứng minh: HMN cân.
Giải:
B
D
K
N
M
A
H
C
a/ Chứng minh CD song song với AB.
Xét 2 tam giác: ABK và DCK có:
0,25đ
BK = CK (gt)
ˆ A CK
ˆ D (đối đỉnh)
BK
0,25đ
AK = DK (gt)
0,25đ
ABK = DCK (c-g-c)
0,25đ
DCˆ K DBˆ K ; mà ABˆ C ACˆ B 900 ACˆ D ACˆ B BCˆ D 900
0,25đ
ACˆ D 900 BAˆ C AB // CD (AB AC và CD AC).
0,25đ
b. Chứng minh rằng: ABH = CDH
Xét 2 tam giác vuông: ABH và CDH có:
BA = CD (do ABK = DCK)
0,25đ
AH = CH (gt)
0,25đ
ABH = CDH (c-g-c)
0,50đ
c. Chứng minh: HMN cân.
Xét 2 tam giác vuông: ABC và CDA có:
AB = CD; ACˆ D 900 BAˆ C ; AC cạnh chung: ABC = CDA (c-
0,25đ
g-c)
ACˆ B CAˆ D
0,25đ
mà: AH = CH (gt) và MHˆ A NHˆ C (vì ABH = CDH)
0,50đ
AMH = CNH (g-c-g)
0,50đ
MH = NH. Vậy HMN cân tại H
0,50đ
Bài 5: (2 điểm): Chứng minh rằng số có dạng abcabc luôn chia hết cho 11.
Giải:
Ta có: abcabc = a.105 + b.104 + c.103 + a.102 + b.10 + c
0,25đ
= a.102(103 + 1) + b.10(103 + 1) + c(103 + 1)
0,50đ
= (103 + 1)( a.102 + b.10 + c)
0,50đ
= (1000 + 1)( a.102 + b.10 + c) = 1001( a.102 + b.10 + c)
0,25đ
= 11.91( a.102 + b.10 + c) 11
0,25đ
Vậy abcabc 11
0,25đ
Hết