UBND HUYỆN HOÀI NHƠN
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO
KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2014-2015
MÔN TOÁN 7
Bài 1. (4,5 điểm)
a) Trong ba số a, b, c có một số dương, một số âm vầ một số bằng 0, ngoài ra
còn biết: a b2 b c . Hỏi số nào dương, số nào âm, số nào bằng 0
b) Tìm hai số x và y sao cho x y xy x : y
( y 0)
c) Cho p là số nguyên tố. Tìm tất cả các số nguyên a thỏa mãn: a 2 a p 0
Bài 2. (4,5 điểm)
a) Cho đa thức f x ax5 bx3 2014 x 1, biết: f 2015 2. Hãy tính
f 2015
b) Tìm x, biết: x 5
x 1
x 5
x 13
0
c) Không dùng máy tính, hãy tính giá trị của biểu thức:
3
3
0,6 0,75
7
S 13
11
11
2,2 2,75
7
13
Bài 3. (4,0 điểm)
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A x 2 2 x 3 3x 4
1 200
b) Tìm hai số khác 0, biết tổng, hiệu,tích của hai số đó tỉ lệ với 3, ,
3 3
Bài 4. (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông ở A có AB 6cm, AC 8cm và đường cao AH .
Tia phân giác của BAH cắt BH tại D. Trên tia CA lấy điểm K sao cho CK BC.
a) Chứng minh KB / / AD
b) Chứng minh KD BC
c) Tính độ dài KB
Bài 5. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có A tù. Kẻ AD AB và AD AB (tia AD
nằm giữa hai tia AB và AC ). Kẻ AE AC và AE AC (tia AE nằm giữa hai tia
AB và AC ). Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng AM DE.
ĐÁP ÁN
Bài 1.
a) Ta có: a 0, b2 0 nên từ a b2 b c b c 0 c b
+Nếu b 0 a 0 a 0 có hai số a và b bằng 0, vô lý
+Nếu b 0 c b 0 có hai số âm b và c, vô lý
+Nếu b 0 , ta xét a 0 b c 0 b c 0 có hai số dương b và c, vô lý
a0
Vậy a 0, b 0, c 0
b) Từ x y xy x xy y y x 1 x : y x 1
Ta lại có: x : y x y x y x 1 y 1
1
x xy y x 1 x .
2
1
Vậy hai số cần tìm là x ; y 1
2
2
c) Từ a a p 0 p a 2 a a a 1
Với a p a a 1 2; p là số nguyên tố p 2
a 1
a a 1 2 1.2 1. 2
a 2
Bài 2.
a) Ta có: f x ax5 bx3 2014 x 2015
f x a x b x 2014 x 2015 ax 5 bx 3 2014 x 2015
5
3
f x f x 2 f 2015 f 2015 2
f 2015 2 f 2015 2 2 0
Vậy f 2015 0
b) x 5
x 5
x 1
x 1
x 5
x 13
0 x 5 . 1 x 5
x 5 0
0
x5
x 1 0
x 1
12
x 5 x1 0
0
1 x 512 0
x 5 1
x 6
12
12
1 x 5 0 x 5 1
.
x 5 1 x 4
Vậy x 4, x 5, x 6
c)
1 1 1 1
3
3
3 3 3 3
3.
0,6 0,75
13 5 7 4 3
7
S 13
13 5 7 4
11
11
11 11 11 11
1 1 1 1 11
2,2 2,75
11.
7
13
7 5 13 4
7 5 13 4
Bài 3.
a) Ta có: x 2 3x 4 2 x 3x 4 2 x 3x 4 2 x 2
4
x2
3
2x 3 2x 2 3 2x 2x 2 3 2 x 2 x 2 1 1
Dấu " " xảy ra 2 x 3x 4 0
3
2
Do đó A x 2 2 x 3 3x 4 1. Dấu " " xảy ra
Dấu " " xảy ra 2 x 3 2 x 2 0 1 x
4
3 x 2
4
3
x
3
2
1 x 3
2
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là min A 1
4
3
x
3
2
b) Gọi 2 số khác 0 cần tìm là x và y.
x y x y
xy
x y x y 2 x 3x
k 0
1
200
1
10 5
3
3
3
3
3
3
5k
200k
x (1); x y 3k (2); xy
(3)
3
3
5k 4k
5k 4k 20k 2
xy .
(4)
Từ (1) và (2) y 3k
3
3
3 3
9
200k 20k 2
5.30
4.30
k 30 k 0 x
50; y
40
Từ (3) và (4)
3
9
3
3
Ta có:
Vậy hai số cần tìm là 50;40
Bài 4.
K
A
C
B
D H
a) Chứng minh KB / / AD
BAC 900 BAD CAD 900 , AH BC AHD vuông ở H
HAD ADH 900 mà BAD HAD (vì AD là phân giác của BAH )
1800 C
Nên CAD ADH ACD cân ở C CAD
2
1800 C
CK BC ( gt ) CBK cân ở C CKB
2
Do đó CAD CKB KB / / AD
b) Chứng minh KD BC
KC BC ( gt ); AC CD(ACD cân ở C) DB KA (1)
CBK cân ở C DBK AKB
(2)
Từ (1) và (2) BKD KBA(c.g.c) BDK KAB 900 KD BC
c) Tính độ dài KB
Lập luận tính đúng BC 2 AB2 AC 2 62 82 102 BC 10
ACD cân ở C CD AC 8 BD BC CD 10 8 2
BKD KBA(cmt ) KD AB 6
KD BC KDB vuông ở D KB2 KD2 BD2 62 22 40 KB 40
Câu 5.
A
B
C
M
E
F
D
Trên tia đối của tia MA lấy điểm F sao cho MF MA AMB FMC (c.g.c)
AB AD CF (1); ABM FCM (2)
Từ (2) CF / / AB FCA BAC 1800 (3)
AD AB BAE EAD BAD 900 , AE AC CAD EAD CAE 900
BAE EAD CAD EAD 1800 BAC EAD 1800 (4)
Từ (3), (4) FCA EAD ADE CFA(c.g.c) AED CAF
Mà CAF FAE CAE 900 nên AED FAE 900 hay AEK KAE 900
AKE vuông tại K AM DE