Tải bản đầy đủ (.pdf) (61 trang)

Bài tập tuần tập 2 khối 4 tuần 025 030

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 61 trang )

BÀI TẬP TUẦN HỌC KỲ 2 KHỐI 4
TẬP 2 . Từ tuần 25 đến tuần 30
MỤC LỤC
Contents
Tuần 25. Phép nhân – Phép chia phân số ............................................................................. 3
Đề 37 – Tuần 25 ................................................................................................................ 3
Đề 38 – Tuần 25 ................................................................................................................ 6
Đề 39 – Tuần 25 ................................................................................................................ 9
Đề 40 – Tuần 25 .............................................................................................................. 13
Tuần 26. Luyện tập – Luyện tập chung .............................................................................. 15
Đề 041 – Tuần 26 ............................................................................................................ 15
Đề 042 – Tuần 26 ............................................................................................................ 18
Đề 043 – Tuần 26 ............................................................................................................ 21
Tuần 27. Hình thoi – Diện tich hình thoi ............................................................................ 23
Đề 044 – Tuần 27 ............................................................................................................ 23
PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:................. 24
Đề 045 – Tuần 27 ............................................................................................................ 26
Đề 046 – Tuần 27 ............................................................................................................ 29
Đề 047 – Tuần 27 ............................................................................................................ 31
Tuần 28. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ ............................................................................... 34
Đề 048 – Tuần 28 ............................................................................................................ 34
Đề số 049 – Tuần 28 ....................................................................................................... 37
Đề số 050 – Tuần 28 ....................................................................................................... 39
Tuần 29. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ ............................................................................... 41
Đề số 051 – Tuần 29 ....................................................................................................... 41
Đề số 052 – Tuần 29 ....................................................................................................... 44
1


Đề số 053 – Tuần 29 ....................................................................................................... 48
Tuần 30: Tỉ lệ bản đồ .......................................................................................................... 50


Đề số 054 – Tuần 30 ....................................................................................................... 50
Đề số 055 – Tuần 30 ....................................................................................................... 52
Đề số 056 – Tuần 30 ....................................................................................................... 55
Đề số 057 – Tuần 30 ....................................................................................................... 58

2


Tuần 25. Phép nhân – Phép chia phân số
Đề 37 – Tuần 25

Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
= …..

a)
A.
b)

B.

C.

D.

C.

D.

= …..


A.

B.

21
11

Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

Câu 3. Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào ô trống

Câu 4. Đánh dấu X vào chỗ chấm đặt cạnh đáp số đúng :
Một hình bình hành có độ dài là m, chiều cao m . Diện tích hình bình hành đó là
A.

m2 …

B.

m2 ….

C.

m2 ….

D.

m2 ….


Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1. Tìm x
3


a) x x =

b) x : =

…………….

………………..

…………….

………………..

…………….

………………..

2. Tính bằng hai cách

Cách 1 : …………

…………………

………………….

…………………


………………….

…………………

Cách 2 : …………

…………………

………………….

…………………

………………….

…………………

Câu 3. Một hình chữ nhật có chu vi m. Chiều dài hơn chiều rộng m. Tính chiều dài,
chiều rộng của hình chữ nhật đó .
Bài giải
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
Đáp án đề 37
Phần I
1. a) B

b) C
4



2. a) Đ

b) S

d) Đ

c) S

3.

m2 X

4. A.
Phần II
Câu 1.

a) x x =
x= :

b) x : =
x=

x

x=
Câu 2.

Câu 3. Nửa chu

vi hình chữ
nhật là:
5


Chiều dài của hình chữ nhật đó là :

Chiều rộng của hình chữ nhật đó là :

Đáp số : Chiều dài : 3/4 m , Chiều rộng : 1/2 m
Đề 38 – Tuần 25

Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Chọn câu trả lời đúng
= …………
A.

B.

C.

D.

Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) của là …

b) của là




c) của A là 12 thì A = 18 …

d) của B là 12 thì B =



Câu 3. Tìm câu trả lời sai
A. Phân số gấp 18 lần phân số

B. Phân số gấp 3 lần phân số

C. Phân số

D. Phân số

gấp lần phân số

gấp lần phân số

Câu 4. Đánh dấu x vào ô thích hợp
Câu

Đúng

Sai

6


a) Tính tích của và rồi cộng với được

b) Tính tổng của và rồi nhân với 5 được
c) Tính hiệu của và rồi chia cho được
d) Tính thương của và rồi cộng với được

Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1. Tìm số tự nhiên a và b với 0 < a < b < 10 và:
a)

b)

……………..

…………………

……………..

…………………

Câu 2. Một cửa hàng lương thực buổi sáng bán được tổng số gạo, buổi chiều bán được
tổng số gạo. Tính ra buổi sáng cửa hàng bán hơn buổi chiều là 77kg gạo. Hỏi cửa hàng đó
có bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
Bài giải
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
Câu 3. Tính nhanh

……………………………………………………………………..
7



……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
Đáp án Đề 38
Phần I
Câu 1. B
Câu 2. a) Đ

c) Đ

b) S

d) S

Câu 3. C
Câu 4.
Câu

Đúng

a)

X

Sai

b)
c)


X
X

d)

X

Phần II
Câu 1.
a)
Ta có a x b = 40 và a < b < 10
Nên a = 5 ; b = 8
Thử lại :

(đúng)

Vậy a = 5, b = 8
b)
Vì a x b = 45 và a < b < 10
8


Nên a = 5 ; b = 9
(đúng)

Thử lại :
Vậy a = 5 ; b = 9
Câu 2.
Phân số ứng với 77 kg gạo là:


Quầy hàng có số gạo là:

77 :

= 245 ( kg )

Đáp số: 245 kg gạo
Câu 3.

Đề 39 – Tuần 25

Phần 1: Trắc nghiệm:
Câu 1. Tích của
A.

10
4

2
5
và là:
3
4

B.

5
12

C.


5
6

D.

10
3

9


Câu 2. Phân số lớn gấp 4 lần phân số
A.

12
32

B.

3
là :
8

3
32

C.

Câu 3. Diện tích hình chữ nhật có chiều dài

A.

40
dm2
24

B. 2m

Câu 4. Giá trị của biểu thức
A.

2
5

B.

7
8

D.

12
8

5
3
dm, chiều rộng dm là:
8
8


C.

15
dm2
64

D

15 2
m
64

C.

5
2

D.

3 1 2
 x là:
4 4 5

17
20

Câu 5. Giá tiền một quyển sách là 4000 đồng. Nếu giảm

5
24


1
giá bán thì mua quyển sách hết
5

số tiền là:
A.3000 đồng

B.800 đồng

C. 3200 đồng

D. 3600 đồng

Phần 2: Tự luận
Bài 1. Tính:
4
x
5
3
b) x
4

a)

2
= ………………………………………………………………………..
7
8
= ………………………………………………………………………..

9

Bài 2. Tính bằng hai cách:
(

1
1
1
+ ) x
= ……………………………………………………………………
3
5
4

…………………………………………………………………………………………

10


(

1
1
1
+ ) x
= ……………………………………………………………………
3
5
4


…………………………………………………………………………………………

Bài 3. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài

8
8
m, chiều rộng m.
5
15

Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………….......
Bài 4. Trên sân có 24 con gà trong đó

3
số gà là gà trống. Hỏi số gà mái nhiều hơn gà
8

trống là bao nhiêu con?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Bài 5* Một cửa hàng có 60 xe máy. Buổi sáng bán được
được

3

số xe máy đó, buổi chiều bán
20

2
số xe máy còn lại. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu phần số xe máy
7

có lúc đầu?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
11


………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………….......……………………
……………………………………………………………….......
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 039
Phần I. Trắc nghiệm
1C

2D

3C

4B

5C

Phần II.


4 2 4 2 8
1)a)  

5 7 5  7 35

3 8 3  8 24 2
b)  


4 9 4  9 36 3

2
1 1 1 8 1 8
Bài 2. Cách 1.       

 3 5  4 15 4 60 15
1
8
2
1 1 1 1 1 1 1 1
Cách 2:          


 3 5  4 3 4 4 5 12 20 60 15
64
8 8 
Bài 3. Chu vi hình chữ nhật là:     2  (m)
15
 5 15 

Diện tích hình chữ nhật:

8 8 64 2
  m 
5 15 75

3
Bài 4. Số con gà trống là: 24   9 (con)
8
Số con gà mái là: 24  9  15 (con)
Số gà mái nhiều hơn gà trống là: 15  9  6 (con) Đáp số: 6 con.
Bài 5.Số phần xe máy còn lại sau khi bán buổi sáng: 1 

Số phần xe máy buổi chiều bán là:

17 2 17
 
20 7 70

3 17

20 20

Đáp số:

17
70

12



Đề 40 – Tuần 25

Phần I. Trắc nghiệm
1) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
5
1
a)  4   ...........
8
2
5
5
5
5
A.
B.
C.
D.
16
4
64
2
7 11
:  ............
b)
15 45
98
21
3
7

A.
B.
C.
D.
675
11
2
9
2) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
4 3 43 4
7
7
7
a)  

b)  5 

9 7 9  7 21
8
8  5 40
5 3 5  3 15
3
4 28
c) : 

d )7 :  7  
8 4 8  4 32
4
3 3
3) Điền dấu ; ;  thích hợp vào ô trống :

5 7 5 7
4 5 8 4
a) 
:
b) 
:
7 10 7 10
5 6 9 3
5 33 6 34
15 38 15 3
c) 

d) 
:
11 15 17 25
19 5 16 8
4) Đánh dấu X vào chỗ chấm đặt cạnh đáp số đúng :
3
7
Một hình bình hành có độ dài là m, chiều cao m. Diện tích hình bình hành đó là:
8
4
21
21
13
13
A. m2 .....
B. m2 ....
C. m2 .....
D. m2 .....

32
64
4
8
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán:
1) Tìm x :
3 5
4 15
a) x  
b) x : 
8 6
5 16
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
2) Tính bằng hai cách
13


1 2 3
7 2 5
a)    
b)    :
3 5 4
9 3 6
Cách 1 ...........................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Cách 2 ...........................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................

......................................................................................................................
5
1
3) Một hình chữ nhật có chu vi m. Chiều dài hơn chiều rộng m. Tính chiều dài,
2
4
chiều rộng của hình chữ nhật đó ?
Giải
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 40
Phần 1. Trắc nghiệm:
…1) a) B

b)B

2) a)S

b)S

c)S

5 7 5 7
3) a)   :
7 10 7 10
c)

5 33 6 34
  

11 15 17 25

d)Đ

4 5 8 4
b)   :
5 6 9 3
d)

15 38 15 3
  :
19 5 16 8

4) A
Phần II. Tự luận

14


3 5
1)a ) x  
8 6
5 3
x :
6 8
5 8 20
x  
6 3 9
Câu 2.


4 15

5 16
15 4
x 
16 5
3
x
4

b) x :

 1 2  3 11 3 11
a) Cách 1:       
 3 5  4 15 4 20
 1 2  3 1 3 2 3 1 3 11
Cách 2:           
 3 5  4 3 4 5 4 4 10 20
 7 2  5 13 6 26
b) Cách 1:    :   
 9 3  6 9 5 15
 7 2  5 7 5 2 5 14 4 26
Cách 2:    :  :  :   
 9 3  6 9 6 3 6 15 5 15
5
5
Bài 3. Nửa chu vi hình chữ nhật là: : 2  (m)
2
4
3

5 1
Chiều dài hình chữ nhật là:    : 2  (m)
4
 4 5
3 1 1
Chiều rộng hình chữ nhật là:   (m)
4 4 2
3
1
Đáp số: dài : m , rộng: m
4
2
Tuần 26. Luyện tập – Luyện tập chung
Đề 041 – Tuần 26

Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Các phân số

xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :

15


Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm
a) của một nửa là …

b) của là 3 …

c) một nửa của là …


d) một nửa của một nửa là 1 …

Câu 3. Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào ô trống :

Câu 4. Chọn câu trả lời đúng

Dấu điền vào chỗ chấm là :
A. >

B. <

C. =

Câu 5. Đánh dấu X vào chỗ chấm đặt cạnh đáp số đúng
Cho phân số

. Tìm số tự nhiên a sao cho cùng thêm a vào tử số và mẫu số của phân số

đó ta được phân số mới có giá trị bằng
A. a = 3 …

B. a = 5 …

C. a = 4 …

D. a = 6 ….

Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán


16


Câu 1. Cho phân số

. Tìm số tự nhiên m sao cho bớt m ở tử số và thêm m vào mẫu số

của phân số đó ta được phân số có giá trị bằng
Bài giải
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Câu 2. Một người mang trứng đi chợ bán. Lần thứ nhất bán số trứng. Lần thứ hai bán
số trứng còn lại thì còn 12 quả trứng. Hỏi người đó mang đi chợ bao nhiêu quả trứng ?
Bài giải
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

Đáp án đề 041
Phần I
Câu 1. B
Câu 2. a) Đ
Câu 3. a) <

b) S
b) >

c) Đ


d) S

c) =

d) =

Câu 4. B
Câu 5. C. a = 4 X
Phần II
Câu 1. Tổng tử số và mẫu số của phân số

là : 45 + 67 = 112
17


Tổng tử số và mẫu số của phân số

là : 5 + 9 = 14

Ta có 112 : 14 = 8 (lần)
Vậy khi chia tử số và mẫu số của phân số mới cho 8 thì được
Phân số mới là:
Số tự nhiên m là :

45 – 40 = 5
Đáp số : m = 5

Câu 2.
Phân số chỉ số phần số trứng còn lại sau khi bán lần lần thứ nhất là:

1 - 1/3 = 2/3 (số trứng)
Phân số chỉ số phần số trúng bán lần hai là:
2/3 x 2/3 = 4/9 ( số trứng )
Số trứng còn lại ứng với: 1 - 1/3 - 4/9 = 2/9 (số trứng)
Lúc đầu người đó mang số quả trứng là:
12 : 2/9 = 54 ( quả )
Đáp số 54 quả
Đề 042 – Tuần 26

Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) x x =
A. x =

B. x =

C. x =

D. x =

b) x : =
18


A. x =

B. x =

C. x =


D. x =

Câu 2. Đánh dấu X vào ô thích hợp:
Đúng

Câu

Sai

a)
b)
c)
d)

Câu 3. Chọn đáp số đúng
Một cửa hàng nhập về 420l dầu. Buổi sáng bán được số dầu đó. Hỏi sau khi bán buổi
sáng, cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu ?
A. 168l dầu

B. 252l dầu

C. 630l dầu

D. 262l dầu

Câu 4. Đánh dấu X vào chỗ chấm đặt cạnh đáp số đúng
Một hình chữ nhật có chu vi là

m, chiều rộng bằng m. Tính diện tích hình chữ nhật


đó.
A. m2 …

B.

m2 …

C.

m2 …

D.

m2 …

Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1. Tính
a)

b)

…………….

…………………

…………….

…………………

…………….


…………………

Câu 2. Tính bằng hai cách :
19


Cách 1

Cách 2

…………….

…………………

…………….

…………………

…………….

…………………

Câu 3. Một thùng dầu có 105l dầu. Lần thứ nhất lấy đi số dầu. Lần thứ hai lấy đi số
dầu còn lại. Hỏi trong thùng còn bao nhiêu lít dầu ?
Bài giải
………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………….
Đáp án đề 042
Phần I

Câu 1. a) B

b) A

Câu 2.
Câu

Đúng

a)

X

Sai

b)

X

c)

X

d)

X

Câu 3.B
Câu 4.C.


m2 X

Phần II
Câu 1.
20


a)

b)

=

=

=

=

=

=

Câu 2.

Câu 3.

của 105l dầu là: 105 x = 70 ( l )

Số dầu còn lại sau lần lấy thứ nhất là: 105 – 70 = 35 ( l )

của 35l dầu là: 35 x

= 14 ( l )

Trong thùng còn lại số lít dầu là : 35 – 14 = 21 ( l )
Đáp số: 21l dầu
Đề 043 – Tuần 26

Phần I. Trắc nghiệm
1) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
3 9
a) x  
7 14
2
3
3
A.x 
B.x 
C.x 
3
2
14

D.x 

15
14
21



5 3
b) x : 
9 10
1
27
A.x 
B.x 
6
50
2) Đánh dấu X vào ô trống thích hợp:

C.x 

77
90

D.x 

Đúng

Câu

23
90

Sai

3 2 1 32
a)   
4 5 2 20

4 3 1 9 5 5
b)     
9 8 4 4 8 18
3 2 4 7 15 21
c)  :   
10 5 15 10 4
8
4
2
12 4 64
d) 3   2   
7
3
7 3 21
3) Chọn đáp số đúng
Một cửa hàng nhập về 420l dầu. Buổi sáng bán được
sáng, cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu ?
A. 168l dầu
B. 252l dầu
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
1) Tính :
7 3 2
a)  
12 4 9

2
số dầu đó. Hỏi sau khi bán buổi
5

C. 630l dầu


D. 262l dầu

8 4 2
b)  :
9 15 5

........................................................................................................................................
........................................................................................................................................

7 5 3
2) Tính bằng hai cách:    
9 6 5
Cách 1
Cách 2
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
2
2
3) Một thùng dầu có 105l dầu. Lần thứ nhất lấy đi số dầu. Lần thứ hai lấy đi số
3
5
dầu còn lại. Hỏi trong thùng còn bao nhiêu lít dầu ?
22


Giải
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
..............................................................................................................................

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 043
Phần 1. Trắc nghiệm

1)a) B

b) A

2) a)S

b) S

c)S

d) Đ

3) B
Phần 2. Tự luận

1)a)

7 3 2 7 1 7 2 9 3
       
12 4 9 12 6 12 12 12 4

8 4 2 8 4 5 8 2 8 6 2
b)  :        
9 15 5 9 15 2 9 3 9 9 9

 7 5  3 29 3 29
2) cách 1:       

 9 6  5 18 5 30
 7 5  3 7 3 5 3 7 1 29
Cách 2:            .
 9 6  5 9 5 6 5 15 2 30
2

Câu 3. Số lít dầu còn lại sau khi lấy lần 1: 105  105    35 (l dầu)
3

2

Số lít dầu thùng còn lại là: 35   35    21 (l dầu)
5

Đáp số: 21 l dầu
Tuần 27. Hình thoi – Diện tich hình thoi
Đề 044 – Tuần 27

Phần 1: Trắc nghiệm:
23


PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Ngày thứ nhất An đọc được

1
5
quyển sách. Ngày thứ hai An đọc tiếp
quyển
8

4

sách đó. Hỏi còn lại bao nhiêu phần quyển sách An chưa đọc?
A.

7
8

B.

1
8

14
12

B.

3
8

D.

6
8

C.

14
35


D.

14
15

2 3
: là:
5 7

Câu 2. Kết quả của phép tính
A.

C.

5
12

Câu 3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 36 m, chiều rộng bằng

2
chiều dài.
3

Diện tích của thửa ruộng đó là:
A. 24 m2

B. 60 m2

C. 864 m2


D. 744 m2

Câu 4. Phân số bé nhất trong các phân số dưới đây là:
A.

11
23

B.

1
2

C.

10
22

D.

4
11

Câu 5. Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Tỉ số giữa số học sinh nam và
số học sinh cả lớp là?
A.

3
2


B.

2
3

C.

3
5

D.

2
5

PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Trung bình cộng tuổi của bố, mẹ, Bình và Lan là 24 tuổi, trung bình cộng tuổi của
bố, mẹ và Lan là 28 tuổi. Tìm tuổi mỗi người , biết tuổi Bình gấp đôi tuổi Lan, tuổi Lan
bằng

1
tuổi mẹ.
6

Bài giải

24



………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………….......
Bài 2: Tính số học sinh lớp 4A biết một nửa số học sinh của lớp đi đá bóng, một nửa số
bạn còn lại đi chơi cờ vua. Cuối cùng còn lại 8 bạn đang đọc truyện trong lớp.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………….......
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 044
1.. B

2. D

3. C

4.D

5.B

Phần tự luận
1.. Tổng số tuổi của 4 người : 24  4  96 (tuổi)
Tổng số tuổi bố, mẹ và Lan: 28  3  84 (tuổi)
Tuổi Bình: 96  84  12 (tuổi)
Tuổi Lan: 12 : 2  6 (tuổi)
Tuổi mẹ: 6  6  36 (tuổi)
Tuổi bố: 96  12  6  36   42 (tuổi)
Đáp số: Bình:12 tuổi, Lan: 6 tuổi, Bố: 42 tuổi, Mẹ: 36 tuổi

2) Phân số chỉ 8 bạn còn lại: 1 

1 1 1 1
   
2 2 2 4

25


×