BÀI TẬP TUẦN MÔN TOÁN HỌC KỲ II KHỐI HAI
Tập 3. Từ tuần 031 đến tuần 035
MỤC LỤC
Contents
Tuần 31: Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 ............................................................. 2
Đề 41 – Tuần 31 .............................................................................................................. 2
Đề 42 – Tuần 31 .............................................................................................................. 4
Đề 44 – Tuần 31 .............................................................................................................. 6
Tuần 032: Luyện tập chung ................................................................................................ 9
Đề 45 – Tuần 32 .............................................................................................................. 9
Đề 46 – Tuần 32 ............................................................................................................ 12
Đề 47 – Tuần 32 ............................................................................................................ 13
Tuần 33: Ôn tập các số trong phạm vi 1000. .................................................................... 16
Đề 48 – Tuần 33 ............................................................................................................ 16
Đề 49 – Tuần 33 ............................................................................................................ 20
Đề 51 – Tuần 33 ............................................................................................................ 21
Tuần 34: Ôn tập nhân – chia ............................................................................................. 23
Đề 52 – Tuần 34 ............................................................................................................ 23
Đề 53 – Tuần 34 ............................................................................................................ 26
Tuần 35: Luyện Tập Chung. ............................................................................................. 29
Đề 54 – Tuần 35 ............................................................................................................ 29
Đề 55 – Tuần 35 ............................................................................................................ 31
1
Tuần 31: Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000
Đề 41 – Tuần 31
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm:
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu tả lời đúng:
Viết số 345 thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
A. 345 = 300 + 45
B. 345 = 340 + 5
C. 345 = 300 + 40 + 5
D. 345 = 3 + 4 + 5
2. Nối (theo mẫu)
200 + 40 + 8
842
400 + 80 + 2
428
400 + 20 + 8
284
248
800 + 40 + 2
800 + 20 + 4
824
482
200 + 80 + 4
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 870 = 800 + 7 …
c) 409 = 400 + 9 …
b) 870 = 800 + 70 …
d) 409 = 400 + 90 …
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 300 + 400 = 340 …
c) 500 + 10 = 600 …
b) 300 + 400 = 700 …
d) 500 + 10 = 510 …
5. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 123 + 5 = 623…
b) 123 + 5 = 128 …
d) 210 + 21 = 231 …
e) 234 + 5 = 239 …
2
c) 210 + 21 = 420 …
g) 234 + 5 = 734 …
Phần 2. Học sinh trình bày bài làm:
6. Đặt tính rồi tính:
253 + 134
302 + 185
521 + 47
303 + 5
…………
…………
………..
…………
………....
…………
………..
…………
…………
…………
………..
…………
7. Viết số thích hợp vào ô trống:
Số hạng
234
105
420
37
762
8
Số hạng
105
234
37
420
8
762
Tổng
8. Cửa hàng bán được 120 kg gạo nếp và bán được số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp là 130 kg.
Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo tẻ?
Bài giải
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
9. Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là 120 cm; 130 cm và 140 cm.
Bài giải
…………………………………………………………..
3
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
Đáp án đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 đề 41 - tuần 31 - Đề 1
1. C
3. a) S
b) Đ
c) Đ
d) S
4. a) S
b) Đ
c) S
d) Đ
5. a) S
b) Đ
c) S
d) Đ
e) Đ
g) S
Đề 42 – Tuần 31
1) Đặt tính rồi tính
234 324
.................
506 233
...................
40 32
.....................
................
................
....................
...................
.................
..................
348 317
34 29
...............
91 46
.............
..............
..............
............
............
……………………
……………………
574 204
………………..
………………….
……………………
………………….
Bài 2. Tìm x
x 135 287
x 78 210
327 x 225
512 x 987 41
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lờ đúng
a) Tờ giấy bạc 500 đồng có thể đổi thành mấy tờ giấy bạc 100 đồng
4
A. 3 tờ
B. 4 tờ
C. 5 tờ
b) Tờ giấy bạc 1000 đồng có thể đổi thành
A. 2 tờ giấy bạc 200 đồng và 4 tờ giấy bạc 100 đồng
B. 3 tờ giấy bạc 200 đồng và 4 tờ giấy bạc 100 đồng
C. 4 tờ giấy bạc 200 đồng và 1 tờ giấy bạc 100 đồng
Bài 4. Một nhà máy có 175 công nhân nam, số công nhân nữ nhiều hơn số công nhân
nam là 22 công nhân. Hỏi nhà máy có bao nhiêu công nhân nữ
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Bài 5. An có 1000 đồng, An mua hành hết 500 đồng và mua ớt hết 200 đồng. Hỏi An còn
lại bao nhiêu tiền ?
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ SÓ 042
1) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa
234 324 558
574 204 370
506 233 739
348 317 31
40 32 8
34 29 63
91 46 45
Bài 2.
x 135 287
x 287 135
x 152
x 78 210
327 x 225
x 327 225
x 102
512 x 987 41
512 x 946
x 210 78
x 288
x 946 512
x 434
5
3) a) C
b) B
4) Số công nhân nữ nhà máy có là: 175 22 197 (công nhân)
Đáp số: 197 công nhân
5) Số tiền An còn lại là : 1000 500 200 300 (đồng)
Đáp số: 300 đồng
Đề 44 – Tuần 31
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm:
1. Nối mỗi số với tổng thích hợp:
500 + 7
50 + 7
570
705
70 + 5
500 + 7
507
750
700 + 5
700 + 50
2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Tính: 203 + 45 =?
A. 68
B. 608
C. 653
D. 248
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 24 + 135 < 135 + 24 …
b) 24 + 135 = 135 + 24 …
c) 24 + 135 > 135 + 24 …
4. Nối các tổng bằng nhau:
230 + 450
150+ 320
140 +210
250 + 430
350 + 120
110 + 240
6
5. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 120 cm + 30 dm = 150 dm …
b) 120 cm + 30 dm = 420 cm …
Phần 2. Học sinh trình bày bài làm:
6. Em tự viết ba số đều có ba chữ số vào bảng rồi viết tiếp theo mẫu:
Số
Tổng các hàng trăm , chục , đơn vị
Số gồm có
247 2 trăm 4 chục 7 đơn vị
247 = 200 + 40 + 7
7. Một hình vuông có cạnh là 200 cm. Hỏi hình vuông đó có chu vi là bao nhiêu mét?
Bài giải
Cách 1 ……………………………….
200 cm
………………………………………..
……………………………………….
200 cm
200 cm
Cách 2……………………………….
………………………………………
………………………………………
200 cm
8. Tính:
7
18
+
+
27
=
+
27
+
=
18
+
=
=
+
=
102 +
201 =
+
+
201 +
102 =
=
=
=
+
+
=
=
Đáp án đề số 44
2. D
3. a) S
b) Đ
5. a) S
b) Đ
c) S
7. Cách 1: 200 + 200 + 200 + 200 = 800 (cm)
800 cm = 8 m
Cách 2: 200 x 4 = 800 (cm)
800 cm = 8 m
8.
18
+
+
27
=
+
+
=
45
27
18
=
=
+
45
=
45
102 +
201 =
303
+
+
+
+
45
201 +
102 =
303
=
=
=
=
90
303 +
303 =
606
8
Tuần 032: Luyện tập chung
Đề 45 – Tuần 32
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm
1) Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a)576 23 346.....
c)865 4 465.....
b)576 23 553.....
d )865 4 861.....
2) Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a)400 300 100
c)570 10 470.....
b)400 300 700
d )570 10 560.....
3) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Tìm hiệu của hai số 540 và 30
A. 840
B. 570
C. 240
D. 510
4) Đúng ghi Đ, sai ghi S
Số thứ nhất là 758. Số thứ hai kém số thứ nhất là 24. Tìm số thứ hai.
a) 518…….
b) 734………..
5) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Hình vẽ bên có mấy tứ giác ?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Phần 2. Học sinh trình bày bài làm
6) Đặt tính rồi tính
9
537 123
.................
658 420
.................
349 28
.................
236 5
.................
.................
..................
.................
..................
.................
..................
.................
..................
7) Viết số thích hợp vào ô trống:
Số bị trừ
956
Số trừ
210
956
147
147
147
24
123
24
746
Hiệu
956
210
8) Cửa hàng bán được 350 kg gạo tẻ và gạo nếp, trong đó có 210 kg gạo tẻ. Hỏi cửa
hàng bán được bao nhiêu kilogam gạo nếp ?
Giải
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
9) Cửa hàng buổi sáng bán được 35l dầu, buổi chiều bán ít hơn buổi sáng là 8l dầu.
Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu ?
Giải
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
10)
Điền số thích hợp vào ô trống: 230;890;660
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 045
Phần 01. Trắc nghiệm
10
1)a) S
b)Đ
c)S
d)Đ
2)a ) Đ
b)S
c)S
d)Đ
3) D
4) a) 518:S
b)734:Đ
5)D. 4 hình
Phần II. Tự luận
6) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa
537 123 414
349 28 321
658 420 238
236 5 231
7)
Số bị trừ
956
956
956
147
147
147
Số trừ
210
210
746
24
123
24
Hiệu
746
746
210
123
24
123
8) Số kilogam gạo nếp cửa hàng bán là: 350 210 140 (kg gạo)
9) Số lít dầu buổi chiều bán là: 35 8 27 (l dầu)
10)
Đáp số: 140kg gạo
Đáp số: 27 l dầu
890 230 660
890 660 230
11
Đề 46 – Tuần 32
1) Viết tiếp vào chỗ chấm 3 số cho thích hợp ?
a) 32; 33;….;….;….;
b) 48;50;…;….;….
c) 115;117;119;….;…..;…..
2) Tính ?
816 0 ....
816 :1 .....
816 1 .....
0 :816 ......
561 0 ......
561 0 ......
561 0 ......
0 : 561 .......
3) Đặt tính rồi tính
723 164
52 347
.................... .................
102 46
.................
374 62
.................
523 12
.................
432 201
................
.................... .................
................... .................
.................
.................
................
.................
.................
..................
..................
.................
4) , , ?
a)61m 15m 37m
d )35m 16m 19m
b)84m 1 90m 12m
e)42kg 0 42kg 0kg
c)24m 19m 63m 27m
g )13kg :1 13kg 1
5*) Cho 3 chữ số 0;4;7
a) Hãy viết số lớn nhất có 3 chữ số đã cho:
b) Hãy viết số bé nhất có 3 chữ số đã cho :
c) Hãy viết số lớn nhất có 2 trong 3 chữ số đã cho:
d) Hãy viết số bé nhất có 2 trong 3 chữ số đã cho:
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 046
a)32;33;34;35;36
1) b)48;50;52;54;56
c)115;117;119;121;123;125
12
2. Tính
816 0 0 816 1 816
816 :1 816 0 :816 0
516 0 516
516 0 516
516 0 0
0 : 516 0
3) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa
723 164 887
374 62 312
52 347 399
523 12 511
102 46 148
432 201 231
4)
a)61m 15m 37 m
d)35m 16m 19m
b)84m 1 90m 12m
e)42kg 0 42kg 0kg
c)24m 19m 63m 27m
g )13kg :1 13kg 1
5) a) 740
b) 407
c)774
d)400
Đề 47 – Tuần 32
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm:
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 576 – 23 = 346 …
c) 865 – 4 = 465 …
b) 576 – 23 = 553…
d) 865 – 4 = 861 …
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 400 – 300 = 100 …
c) 570 – 10 = 470 …
b) 400 – 300 = 700 …
d) 570 – 10 = 560 …
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Tìm hiệu của hai số 540 và 30.
A. 840
B. 570
C. 240
D. 510
13
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Số thứ nhất là 758. Số thứ hai kém số thứ nhất là 24. Tìm sô thứ hai.
a) 518 …
b) 734 …
5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Hình vẽ bên có mấy hình tứ giác?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Phần 2. Học sinh trình bày bài làm:
6. Đặt tính rồi tính:
537 -123
658 – 420
349 – 28
236 – 5
…………
…………
…………
…………
…………
…………
…………
…………
…………
…………
…………
…………
7. Viết số thích hợp vào ô trống:
Số
bị 956
956
956
147
147
147
24
123
trừ
Số trừ
Hiệu
210
24
746
210
14
8. Cửa hàng bán được 350 kg gạo tẻ và gạo nếp, trong đó có 210 kg gạo tẻ . Hỏi cửa hàng bán
được bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp?
Bài giải
……………………………………………..
……………………………………………..
……………………………………………..
9. Cửa hàng buổi sáng bán được 35l dầu; buổi chiều bán ít hơn buổi sáng là 8l dầu. Hỏi buổi
chiều cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
……………………………………………..
……………………………………………..
……………………………………………..
10. Điền số thích hợp vào ô trống: 230 ; 890 ; 660.
-
=
-
=
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 47
Phần 1.
1) a)S
b)Đ
c)S
d)Đ
2) a)Đ
b)S
c)S
d)Đ
3)D
4)a)S
b)Đ
5)D. 4 hình
Phần 2.
6) Học sinh đặt tính đúng được điểm tối đa
537 123 414
658 420 238 349 28 321
236 5 231
15
7)
Số
bị 956
956
956
147
147
147
Số trừ
210
210
746
24
123
24
Hiệu
746
746
210
123
24
123
trừ
8) Số kilogam gạo nếp cửa hàng bán là: 350 210 140 (kg gạo)
Đáp số: 140kg gạo
9) Số lít dầu buổi chiều bán là: 35 8 27 (l dầu) Đáp số: 27l dầu
890 230 660
10)
890 660 230
Tuần 33: Ôn tập các số trong phạm vi 1000.
Đề 48 – Tuần 33
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm:
1. Viết số 1 ; 2 ; 5 thích hợp vào chỗ trống:
a)
2
=
+
b)
5
=
+
+
+
+
c)
5
=
+
+
16
d)
10
=
+
+
+
2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Hãy kể đầy đủ tên các giấy tờ bạc có mệnh giá bé hơn 1 nghìn đồng.
Tiền Việt Nam có các tờ giấy bạc mệnh giá bé hơn 1 nghìn đồng là:
A. Loại 100 đồng và loại 200 đồng.
B. Loại 100 đồng và loại 500 đồng.
C. Loại 100 đồng, loại 200 đồng, loại 300 đồng.
D. Loại 100 đồng , loại 200 đồng, và loại 500 đồng.
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
1 nghìn đồng đổi được:
a) 1 tờ giấy bạc 100 đồng , 1 tờ giấy bạc 200 đồng và 1 tờ giấy bạc 500 đồng …
b) 2 tờ giấy bạc 100 đồng , 1 tờ giấy bạc 200 đồng và 1 tờ giấy bạc 500 đồng …
c) 1 tờ giấy bạc 100 đồng , 2 tờ giấy bạc 200 đồng và 1 tờ giấy bạc 500 đồng …
Phần 2. Học sinh trình bày bài làm:
4. Viết tổng số tiền vào ô trống:
Các tờ giấy bạc
100 đồng
Tổng số tiền
100 đồng
17
200 đồng
200 đồng
100 đồng
100 đồng
200 đồng
200 đồng
100 đồng
500 đồng
200 đồng
200 đồng
200 đồng
100 đồng
5. Tính:
a) 250 cm + 310 cm = ……
c) 165 km + 21 km = ……..
b) 735 – 203 m = …………
d) 596 dm – 92 dm = ……..
6.
Tìm
a) x + 123 = 579
x:
b) 20 + x = 543
……………..
……………..
……………..
……………..
……………..
……………..
c) x – 205 = 301
d) 576 – x = 53
……………..
……………..
……………..
……………..
……………..
……………..
7. Viết số thích hợp vào ô trống:
37
75
+
-
+
=
100
-
=
=
=
75
18
43
18
Đáp án đề 48
1.
a) 2 = 1 + 1
b) 5 = 1 + 1 + 1 + 1 + 1
c) 5 = 1 + 2 + 2
5=2+1+2
5=2+2+1
d) 10 = 1 + 2 + 2 + 5
10 = 2 + 1 + 2 + 5
10 = 2 + 2 + 1 + 5
2. D
3. a) S
c) Đ
b) S
7.
62
+
37
75
+
-
38
=
100
100 -
57
=
=
75
18
=
43
19
Đề 49 – Tuần 33
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
28 69
86 29
47 18
56 3
41 34
527 162
875 263
Bài 2. Tính
5 8 : 2 ..................
..................................
18 : 2 : 3 .................
.................................
4 9 423 ............
.................................
25 27 643 ........
78 4 7 ..............
.................................
789 325 33 .....
..................................
Bài 3.
.................................
a) Có 20l nước mắm chia đều vào 4 can. Hỏi mỗi can đựng mấy lít nước mắm ?
b) Mỗi cuộn dây điện dài 9m. Hỏi 5 cuộn dây điện như thế dài bao nhiêu mét ?
Bài 4.
a) Có 40 lít dầu rót đều vào 5 can. Hỏi
1) Mỗi can chứa bao nhiêu lít dầu ?
2) 4 can như thế chứa bao nhiêu lít dầu ?
b) Tìm một số biết rằng nếu số đó chia cho 3, được bao nhiêu nhân với 4 thì được kết
quả là 20.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 049
1) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa
28 69 97
86 29 57
47 18 65
56 3 59
2) Tính:
58: 2
40 : 2 20
78 4 7
78 28 50
41 34 7
527 162 689
875 263 612
18 : 2 : 3
4 9 423
9:3 3
36 423 459
25 27 643
789 325 33
52 643
464 33
695
431
3) a) Số lít nước mắm mỗi can đựng là: 20 : 4 5 (l nước mắm)
Đáp số: 5 l nước mắm
20
b) Số mét 5 cuộn dây điện dài là: 9 5 45(m)
Đáp số: 45m
4) a) 1) Số lít dầu mỗi can chứa là: 40 : 5 8 (l dầu)
2) Số lít dầu 4 can chứa là: 8 4 32 (l dầu)
Đáp số: 1) 8 l dầu
2) 32 l dầu
b) Số cần tìm là: 20: 4 3 15
Đáp số: 15
Đề 51 – Tuần 33
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm
1) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Hãy kể đầy đủ tên các giấy tờ bạc có mệnh giá bé hơn 1 nghìn đồng
A. Loại 100 đồng và loại 200 đồng
B. Loại 100 đồng và loại 500 đồng
C. Loại 100 đồng, lại 200 đồng, loại 300 đồng
D. Loại 100 đồng, loại 200 đồng, và loại 500 đồng.
2) Đúng ghi Đ, sai ghi S
1 nghìn đồng đổi được:
a) 1 tờ giấy bạc 100 đồng, 1 tờ giấy bạc 200 đồng và 1 tờ giấy bạc 500 đồng
b) 2 tờ giấy bạc 100 đồng, 1 tờ giấy bạc 200 đồng và 1 tờ giấy bạc 500 đồng
c) 1 tờ giấy bạc 100 đồng, 2 tờ giấy bạc 200 đồng và 1 tờ giấy bạc 500 đồng
Phần 2. Học sinh trình bày bài làm
3) Viết tổng số tiền vào ô trống:
Các tờ giấy bạc
100 đồng 100 đồng
200 đồng 200 đồng 200 đồng
100 đồng 100 đồng 100 đồng
200 đồng 200 đồng
100 đồng 500 đồng
200 đồng 200 đồng
4) Tính:
a)250cm 310cm ..........
b)735m 203m...................
6. Tìm x
Tổng số tiền
c)165km 21km .............
d )596dm 92dm .............
21
a ) x 123 579
........................
........................
........................
c) x 205 301
.........................
.........................
.........................
b)20 x 543
........................
.......................
.......................
d )576 x 53
........................
........................
.........................
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 051
Phần 1. 1.D
2) a)S
c)Đ
b)S
3)
Các tờ giấy bạc
100 đồng 100 đồng
200 đồng 200 đồng 200 đồng
100 đồng 100 đồng 100 đồng
200 đồng 200 đồng
100 đồng 500 đồng
200 đồng 200 đồng
4) Tính:
Tổng số tiền
800 đồng
700 đồng
1000 đồng
a)250cm 310cm 560cm
c)165km 21km 286km
b)735m 203m 532m
d )596dm 92dm 504dm
6) Tìm x :
a ) x 123 579
x 579 123
b)20 x 543
x 543 20
x 456
c) x 205 301
x 523
d )576 x 53
x 301 205
x 506
x 576 53
x 523
22
Tuần 34: Ôn tập nhân – chia
Đề 52 – Tuần 34
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm:
1. Nối mỗi số với tổng hoặc hiệu thích hợp:
17 + 18
34
19 + 17
15 + 19
35
55 - 19
36
43 - 9
53 - 18
2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Viết số 789 thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
A. 789 = 7 + 8 + 9
B. 789 = 700 + 79
C. 789 = 780 + 9
D. 789 = 700 + 80 + 9
3. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:
2 cm x 3
6dm
12 mm : 2
2mx3
6mm
18 dm : 3
2 dm x 3
6cm
24 m : 4
2mm x 3
6m
30 cm : 5
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S. Phép tính viết đúng hay sai?
23
Một người đi mỗi giờ được 3 km. Hỏi mỗi người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
a) 2 x 3 = 6 (km) ….
b) 3 x 2 = 6 (km) …
Phần 2. Học sinh trình bày bài làm:
5. Tìm x:
a) x – 27 = 38
b) 51 – x = 15
……………
……………
……………
……………
6. Một trại chăn nuôi gà có 650 con gà mái và số gà trống ít hơn số gà mái là 23 con. Hỏi trại đó
nuôi bao nhiêu con gà trống?
Bài giải
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
7. Mỗi chuồng có 4 con thỏ. Hỏi 5 chuồng đó có bao nhiêu con thỏ?
Bài giải
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
8. Lớp 2A có 32 học sinh chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ đó có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
24
9. Điền dấu + hoặc – vào ô trống:
40
30
20
10
=
80
40
30
20
10
=
60
40
30
20
10
=
40
40
30
20
10
=
20
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 052
1)17 18 35
55 19 36
15 19 34
43 9 34
19 17 36
53 18 35
2) D
3)2cm 3 6cm 30cm : 5
2m 3 6m 24m : 4
2dm 3 6dm 18dm : 3
2mm 3 6mm 12mm : 2
4) a) S
b)Đ
Phần 2.
5a) x 27 38
x 38 27 65
b)51 x 15
x 51 15
x 36
6) Số con gà trống trại đó nuôi là: 650 23 627 (con gà)
Đáp số: 627 con gà
7) Số con thỏ 5 chuồng có là: 4 5 20 (con thỏ)
Đáp số: 20 con thỏ
8) Số học sinh mỗi tổ có là: 32 : 4 8 (học sinh)
Đáp số: 8 học sinh
25