Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Bài tập ôn kì 2.khối 10.cb

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.52 KB, 10 trang )

BÀI TẬP ÔN THI HỌC KÌ II-KHỐI 10-CƠ BẢN.
NĂM HỌC 2009-2010
I.Trắc Nghiệm: 7 điểm
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các halogen là:
A. ns
2
np
4
B. ns
2
np
5
C. ns
2
np
6
D. (n-1)d
10
ns
2
np
5

Câu 2: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của ion X
-
của các halogen là:
A. ns
2
np
6
B. ns


2
np
5
C. (n-1)d
10
ns
2
np
6
D. (n-1)d
10
ns
2
np
5

Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có 17 electron ở các phân lớp p. X là:
A. Na B. F C. Br D. Cl
Câu 4: Liên kết trong các phân tử clo, brom, iot, oxi, nitơ đều là:
A. liên kết cộng hoá trò có cực. B. liên kết ion.
C. liên kết cộng hoá trò không cực. D. liên kết cho – nhận.
Câu 5: Trong phản ứng hoá học: 3Cl
2
+ 6KOH

5KCl + KClO
3
+ 3H
2
O nguyên tử clo

A. chỉ bò oxi hoá B. chỉ bò khử.
C. vừa bò oxi hoá vừa bò khử. D. không bò oxi hoá và không bò khử.
Câu 6: Có dung dòch muối NaCl bò lẫn tạp chất NaBr và NaI. Có thể dùng chất nào trong các chất sau
đây để làm sạch dung dòch muối NaCl?
A. khí clo B. khí oxi C. khí HCl D. khí flo
Câu 7: Khi hoà tan khí clo vào nước thu được dung dòch chứa các chất
A. HCl, HClO, Cl
2
B. HClO, HCl C. HCl, Cl
2
D. Cl
2

Câu 8: Để điều chế muối kali clorat, người ta có thể hoà tan khí Cl
2
vào dung dòch KOH đặc dư rồi đun
nóng đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dòch chứa:
A. KCl, KClO
3
B. KCl, KClO, KOH, Cl
2
C. KCl, KClO
3
, KOH D. KCl, KClO
3
, Cl
2

Câu 9: Để điều chế clo, người ta có thể
A. Điện phân dung dòch NaCl có màng ngăn. C. Nhiệt phân muối KClO

3
B. Cho KMnO
4
hoặc MnO
2
tác dụng với dung dòch HCl đặc D. Cả A và B.
Câu 10: Để điều chế flo, người ta có thể
A. Cho KClO
3
tác dụng với dung dòch HF đặc. B. Điện phân dung dòch KF trong HF lỏng.
C. Cho KMnO
4
hoặc MnO
2
tác dụng với dung dòch HF đặc. D. Cả ba phương án trên.
Câu 11: Để điều chế khí HCl, người ta có thể
A. Thực hiện phản ứng trao đổi giữa BaCl
2
vơí axit H
2
SO
4
loãng.
B. Cho muối NaCl tác dụng với dung dòch H
2
SO
4
đặc, nóng hay cho Cl
2
tác dụng với H

2
.
C. Cho dung dòch AgNO
3
với dung dòch HCl.
D. Cả ba phương án trên.
Câu 12: Cho khí clo tác dụng với mẩu giấy quỳ tím tẩm ướt, hiện tượng xảy ra trên trên bề mặt mẩu giấy
quỳ tím là
A. chuyển từ màu tím sang màu đỏ. C. chuyển từ màu tím sang màu đỏ sau đó mất màu.
B. chuyển từ màu tím sang màu xanh. D. chuyển từ màu tím sang màu xanh sau đó mất màu.
Câu 13: Dãy các chất đều tác dụng với dung dòch HCl là:
A. NaOH, Al, CuSO
4
, CuO. B. CaCO
3
, Cu(OH)
2
, Cu, Fe.
C. MgCO
3
, CaO, Al
2
O
3
, Na
2
SO
4
. D. NaOH, Al, CaCO
3

, CuO.
Câu 14: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?
A. 16HCl + 2KMnO
4


2MnCl
2
+ 2KCl + 5Cl
2
+ 8H
2
O. C. 2HCl + Fe

FeCl
2
+ H
2
B. 2HCl + Cu(OH)
2


CuCl
2
+ 2H
2
O. D. 2HCl + CuO

CuCl
2

+ 2H
2
O
Câu 15: Ở các nhà máy hoá chất, người ta sản xuất clo dựa trên phản ứng nào sau đây?
A. 16HCl + 2KMnO
4


2MnCl
2
+ 2KCl + 5Cl
2
+ 8H
2
O.
B. MnO
2
+ 4HCl (đặc, nóng)

Cl
2
+ MnCl
2
+ 2H
2
O
C. 2NaCl + 2H
2
O H
2

+ Cl
2
+ 2NaOH
D. 6HCl + KClO
3


3Cl
2
+ KCl + 3H
2
O
Câu 16: Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất nào sau đây?
điện phân
có màng ngăn
A. HCl, HClO, H
2
O. B. NaCl, NaClO, H
2
O.
C. NaCl, NaClO
3
, H
2
O. D. NaCl, NaClO
4
, H
2
O.
Câu 17: Khi đổ dung dòch AgNO

3
vào các dung dòch HF, HCl, HBr, HI, dung dòch nào không tạo kết tủa?
A. Dung dòch HF B. Dung dòch HCl C. Dung dòch HBr D. Dung dòch HI.
Câu 18: Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự thay đổi độ mạnh tính axit của các dung dòch hiđro
halogenua?
A. HCl > HBr > HF > HI B. HI > HBr > HCl > HF
C. HF > HCl > HBr > HI D. HCl > HBr > HI > HF
Câu 19: Tìm câu đúng trong các câu sau đây:
A. Clo là chất khí không tan trong nước D.Clo tồn tại trong tự nhiên dưới dạng đơn chất và hợp
chất.
C.Clo có tính oxi hoá mạnh hơn brom và iot. B. Clo có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất.
Câu 20: Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm toàn các chất có thể tác dụng với clo?
A. Na, H
2
, N
2
B. NaOH(dd), NaBr(dd), NaI(dd)
C. KOH(dd), H
2
O, KF(dd) D. Fe, K, O
2

Câu 21: Dung dòch nào trong các dung dòch axit sau đây không được chứa trong bình bằng thuỷ tinh?
A. HCl B. H
2
SO
4
C. HF D. HNO
3


Câu 22: Trong các halogen, clo là nguyên tố
A. có độ âm điện lớn nhất B. có tính phi kim mạnh nhất.
C. tồn tại trong vỏ trái đất (dưới dạng hợp chất) với trữ lượng lớn nhất.
D. có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất.
Câu 23: Các nguyên tử halogen đều có
A. 3e ở lớp electron ngoài cùng. B. 5e ở lớp electron ngoài cùng.
C. 7e ở lớp electron ngoài cùng. D. 8e ở lớp electron ngoài cùng.
Câu 24: Sợi dây sắt khi đốt nóng có thể cháy sáng trong khí A. A là khí nào trong số các khí sau?
A. CO B. Cl
2
C. H
2
D. N
2
Câu 25: Phản ứng của khí Cl
2
với khí H
2
xảy ra ở điều kiện nào sau đây?
A. Nhiệt độ thấp dưới 0
0
C. B. Trong bóng tối, nhiệt độ thường 25
0
C.
C. Trong bóng tối D. Có chiếu sáng.
Câu 26: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí hiđro clorua trong phòng thí nghiệm?
A. H
2
+ Cl
2


→
0t
2HCl B. Cl
2
+ H
2
O HCl + HClO
C. Cl
2
+ SO
2
+ 2H
2
O

2HCl + H
2
SO
4
D. NaCl(r) + H
2
SO
4
(đặc)
→
0t
NaHSO
4
+ HCl

Câu 27: Chất nào sau đây không thể dùng để làm khô khí hiđro clorua?
A. P
2
O
5
B. NaOH rắn C. H
2
SO
4
đậm đặc D. CaCl
2
khan.
Câu 28: Chất chỉ có tính oxi hoá là
A. F
2
B. Cl
2
C. Br
2
D. I
2

Câu 29: Có 4 chất bột màu trắng: bột vôi sống (CaO), bột gạo, bột thạch cao (CaSO
4
.2H
2
O) và bột đá vôi
(CaCO
3
). Chỉ dùng một chất nào trong các chất sau đây là có thể nhận biết ngay được bột gạo?

A. Dung dòch HCl B. Dung dòch H
2
SO
4
C. Dung dòch Br
2
D. Dung dòch I
2

Câu 30: Cho phản ứng: SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O

H
2
SO
4
+ 2X. Hỏi X là chất nào sau đây?
A. HBr B. HBrO C. HBrO
3
D. HBrO
4

Câu 31: Brom bò lẫn tạp chất là clo. Để thu được brom cần làm cách nào sau đây?
A. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dòch H
2

SO
4
loãng. B. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dòch NaBr.
C. Dẫn hỗn hợp đi qua nước. D. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dòch NaI.
Câu 32: Đổ dung dòch chứa 1 g HBr vào dung dòch chứa 1 g NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dòch thu
được thì giấy quỳ tím chuyển sang màu nào?
A. Màu đỏ B. Không đổi màu C. Màu xanh D. Không xác đònh được.
Câu 33: Chọn câu đúng khi nói về flo, clo, brom, iot:
A. Flo có tính oxi hoá rất mạnh, oxi hoá mãnh liệt nước.
B. Clo có tính oxi hoá mạnh, oxi hoá được nước.
C. Brom có tính oxi hoá mạnh, tuy yếu hơn flo và clo nhưng nó cũng oxi hoá được nước.
D. Iot có tính oxi hoá yếu hơn flo, clo, brom nhưng nó cũng oxi hoá được nước.
Câu 34: Phương án nào đúng trong các phương án sau?
A. Oxi và ozon là hai dạng thù hình của oxi. B. Oxi là đơn chất, ozon là hợp chất.
C. Oxi và ozon là hai đồng vò của oxi. D. Oxi là hợp chất và ozon là đơn chất.
Câu 35: Để sản xuất oxi trong công nghiệp người ta thường tiến hành
A. chưng phân đoạn không khí. B. điện phân nước.
C. Phân huỷ H
2
O
2
có xúc tác. D. dùng cả A và B.
Câu 36: Có hai bình kín đựng oxi và ozon, có thể dùng cách nào sau đây để phân biệt hai lọ khí này?
A. Dùng giấy quỳ tẩm ướt B. Dùng giấy tẩm dd KI và hồ tinh bột.
C. Cho tác dụng với Na kim loại D. Cả ba phương án trên.
Câu 37: Khí oxi điều chế được có lẫn hơi nước. Dẫn khí oxi ẩm đi qua chất nào sau đây để được khí oxi
khô?
A. Al
2
O

3
B. CaO C. Dung dòch Ca(OH)
2
D. Dung dòch HCl
Câu 38: Nguyên tử oxi có cấu hình electron là 1s
2
2s
2
2p
4
. Sau phản ứng hoá học, ion oxit O
2-
có cấu hình
electron là
A. 1s
2
2s
2
2p
5
B. 1s
2
2s
2
2p
6
C. 1s
2
2s
2

2p
4
3s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

Câu 39: Cho biết phương trình hoá học:
2KMnO
4
+ 5H
2
O
2
+ 3H
2
SO
4


2MnSO
4
+ 5O
2

+ K
2
SO
4
+ 8H
2
O
Số phân tử chất oxi hoá và số phân tử chất khử trong phản ứng trên là
A. 5 và 2 B. 5 và 3 C. 3 và 2 D. 2 và 5
Câu 40: Trong phản ứng hoá học: Ag
2
O + H
2
O
2


Ag + H
2
O + O
2

Các chất tham gia phản ứng có vai trò là gì?
A. H
2
O
2
là chất oxi hoá, Ag
2
O là chất khử. B. H

2
O
2
vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.
C. Ag
2
O

là chất oxi hoá, H
2
O
2
là chất khử D. Ag
2
O

vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.
Câu 41: Với số mol lấy bằng nhau, phương trình hoá học nào dưới đây điều chế được lượng oxi nhiều
hơn ?
A. 2KClO
3
→
xtt ,
0
2KCl + 3O
2
B. 2KMnO
4
→
0

t
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
C. 2HgO
→
0
t
2Hg + O
2
D. 2KNO
3
→
0
t
2KNO
2
+ O
2
Câu 42: Không cần tính toán, hãy cho biết % khối lượng oxi lớn nhất là ở chất nào sau đây:
A. CuO B. Cu
2
O C. SO
2
D. SO

3
Câu 43: Khi nhiệt phân 1 gam KMnO
4
thì thu được bao nhiêu lít O
2
ở đktc ?
A. 0,1 lít B. 0,3 lít C. 0,07 lít D. 0,03 lít
Câu 44: Câu nào sau đây đúng khi nói về tính chất hoá học của lưu huỳnh ?
A. Lưu huỳnh không có tính oxi hoá, tính khử B. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hoá
C. Lưu huỳnh có tính oxi hoá và tính khử D. Lưu huỳnh chỉ có tính khử
Câu 45: Cho các chất: S, SO
2
, H
2
S, H
2
SO
4
. Có mấy chất trong số 4 chất đã cho vừa có tính oxi hoá, vừa có
tính khử ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 46: Ở phản ứng nào sau đây, SO
2
đóng vai trò chất khử ?
A. SO
2
+ H
2
O H
2

SO
3
B. SO
2
+ NaOH
→
NaHSO
3
C. SO
2
+ 2H
2
S
→
3S + 2H
2
O D. SO
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
→
2HCl + H
2
SO
4
Câu 47: Khí CO
2

có lẫn tạp chất là SO
2
. Để loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp khí vào dung dòch nào sau
đây ?
A. dd nước Br
2
dư B. dd Ba(OH)
2
dư C. dd HCl dư D. dd NaOH dư
Câu 48: Ở phản ứng nào sau đây, SO
2
đóng vai trò chất oxi hoá ?
A. SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O
→
2HBr + H
2
SO
4
B. 2SO
2
+ O
2
→
2SO

3
C. SO
2
+ 2H
2
S
→
3S + 2H
2
O D. 5SO
2
+2KMnO
4
+2H
2
OK
2
SO
4
+ 2H
2
SO
4
+ 2MnSO
4
Câu 49: Số mol H
2
SO
4
cần dùng để pha được 5 lít dung dòch H

2
SO
4
2M là bao nhiêu ?
A. 2,5 mol B. 5 mol C. 10 mol D. 5,2 mol
Câu 50: Ở phản ứng nào sau đây, H
2
S đóng vai trò chất khử ?
A. 2H
2
S + 4Ag + O
2

→
2Ag
2
S + 2H
2
O B. H
2
S+ Pb(NO
3
)
2
→
2HNO
3
+ PbS
C. 2Na + 2H
2

S
→
2NaHS + H
2
D. 3H
2
S+2KMnO
4
 2MnO
2
+2KOH + 3S +2H
2
O
Câu 51: Ở phản ứng nào sau đây, SO
2
đóng vai trò chất oxi hoá ?
A. 2SO
2
+ O
2
+ 2H
2
O
→
2H
2
SO
4
B. SO
2

+ O
3
→
SO
3
+ O
2
C. SO
2
+ Na
2
CO
3
đ
→
Na
2
SO
3
+ CO
2
D. SO
2
+ C
→
0
t
S + CO
2
Câu 52: Hỗn hợp hai khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào ?

A. H
2
và Cl
2
B. H
2
và O
2
C. N
2
và O
2
D. Cl
2
và O
2
Câu 53: Khác với nguyên tử S, ion S
2-
có:
A. Bán kính ion nhỏ hơn và ít electron hơn B. Bán kính ion nhỏ hơn, nhiều electron hơn
C. Bán kính ion lớn hơn và ít electron hơn D. Bán kính ion lớn hơn, nhiều electron hơn
Câu 54: Số oxi hoá của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H
2
S
2
O
7
là:
A. -2 B. +4 C. +6 D. +8
Câu 55: Trộn một dung dòch có chứa 1 mol H

2
SO
4
với một dung dòch có chứa 1,5 mol NaOH, sau đó cho
dung dòch sau phản ứng bay hơi đến khô. Chất rắn thu được là:
A. NaHSO
4
B. Na
2
SO
4
C. NaOH D. NaHSO
4
và Na
2
SO
4
Câu 56: Các chất của dãy nào chỉ có tính oxi hoá ?
A. HCl, SO
3
B. O
2
, Cl
2
, S C. FeSO
4
, KMnO
4
D. O
3

, H
2
SO
4
Câu 57:Trộn 2 lít dd H
2
SO
4
0,2M với 3 lít dd H
2
SO
4
0,5M được dd H
2
SO
4
có nồng độ mol là:
A. 0,5M B. 0,25M C. 0,38M D. 0,35M
Câu 58: Không nên dùng phản ứng nào sau đây để điều chế CuSO
4
vì không tiết kiệm được axit ?
A. H
2
SO
4
+ CuO B. H
2
SO
4
+ Cu(OH)

2
 C. H
2
SO
4
+ Cu  D. H
2
SO
4
+ CuCO
3

Câu 59: Các chất của dãy nào vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử ?
A. S, Cl
2
, Br
2
B. O
3
, Cl
2
, S C. F
2
, K, S D. O
2
, Br
2
, Ca
Câu 60: Các chất của dãy nào vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử ?
A. H

2
O
2
, FeSO
4
, SO
2
B. H
2
S, KMnO
4
, HI
C.Cl
2
O
7
, SO
3
, CO
2
D. H
2
S, HCl, H
2
SO
4
Câu 61: Lưu huỳnh tác dụng với dung dòch kiềm nóng: 3S + 6KOH2K
2
S+ K
2

SO
3
+3H
2
O
Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử S bò oxi hoá : số nguyên tử S bò khử là:
A. 2:1 B. 1:2 C. 1:3 D. 2:3
Câu 62: Lưu huỳnh tác dụng với dung dòch H
2
SO
4
đặc nóng: S + 2H
2
SO
4
3SO
2
+ 2H
2
O
Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử S bò khử : số nguyên tử S bò oxi hoá là:
A. 2:1 B. 1:2 C. 1:3 D. 3:1
Câu 63: Chất ( nguyên tử, phân tử hoặc ion) nào vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử ?
A. F
2
B. Al C. SO
4
2-
D. SO
3

2-
Câu 64: Một hợp chất có thành phần theo khối lượng: 35,97% S, 62,92% O và 1,12% H. Hợp chất này có
công thức hoá học là:
A. H
2
SO
3
B. H
2
SO
4
C. H
2
S
2
O
7
D. H
2
S
2
O
8
Câu 65: Hệ số của chất oxi hoá và hệ số của chất khử trong phương trình hoá học sau đây là:
P + H
2
SO
4
H
3

PO
4
+ SO
2
+ H
2
O
A. 5 và 2 B. 2 và 5 C. 7 và 9 D. 7 và 7
Câu 66: Trong phản ứng nào chất tham gia là H
2
SO
4
đặc ?
A. H
2
SO
4
+Na
2
CO
3
Na
2
SO
4
+CO
2
+H
2
O B. H

2
SO
4
+Fe(OH)
2
FeSO
4
+ 2H
2
O
C. 2FeO+4H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+SO
2
+ 4H
2
O D. H
2
SO
4
+ZnZnSO
4

+ H
2
Câu 67: Cho phản ứng: 2Fe + 6H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
Số phân tử H
2
SO
4
bò khử và số phân tử H
2
SO
4
đóng vai trò là môi trường là:
A. 3 và 3 B. 3 và 6 C. 6 và 6 D. 6 và 3
Câu 68: Hệ số của chất oxi hoá và hệ số của chất khử trong phương trình hoá học sau đây là:
SO
2

+KMnO
4
+H
2
OK
2
SO
4
+ H
2
SO
4
+ MnSO
4

A. 5 và 2 B. 2 và 5 C. 2 và 2 D. 5 và 5
Câu 69: Trong công nghiệp sản xuất H
2
SO
4
, người ta dùng chất nào sau đây tác dụng với nước ?
A. SO
2
B. SO
3
C. S D. Na
2
SO
3
Câu 70: Dung dòch H

2
SO
4
loãng tác dụng được với 2 chất trong dãy nào sau đây ?
A. Cu và Cu(OH)
2
B. Fe và Fe(OH)
3
C. C và CO
2
D. S và H
2
S
Câu 71: Dung dòch H
2
SO
4
đặc nguội không tác dụng được với chất nào sau đây ?
A. Kẽm B. Sắt C. Canxi cacbonat D. Đồng (II) oxit
Câu 72: 0,5 mol H
2
SO
4
tác dụng vừa đủ với 0,5 mol natri hiđroxit, sản phẩm là
A. 1 mol Na
2
SO
4
B. 1 mol NaHSO
4

C. 0,5 mol NaHSO
4
D. 0,5 mol Na
2
SO
4
Câu 73: Khí SO
2
có lẫn hơi nước. Chất nào sau đây là tốt nhất để tách nước ra khỏi khí SO
2
?
A. NaCl B. CaO C. NaOH D. H
2
SO
4
đặc.
Câu 74: Cho phản ứng: CaCO
3
CaO + CO
2

Để phản ứng nung vôi xảy ra tốt thì điều kiện nào sau đây không phù hợp?
A. Tăng nhiệt độ B. Tăng áp suất C. Đập nhỏ CaCO
3
D. Dùng quạt hay lỗ thông
gió
Câu 75: Trong một bình chứa không thể tồn tại đồng thời hai chất khí nào?
A. SO
2
và H

2
S B. CO
2
và O
2
C. Cl
2
và O
2
D. CO
2
và SO
2

Câu 76: Cho dung dòch Na
2
S vào các dung dòch: NaCl, KNO
3
, AgNO
3
, CuSO
4
. Na
2
S tác dụng được mấy chất
cho kết tủa đen?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 77: Muối nào khi tác dụng với dung dòch H
2
SO

4
loãng tạo thành khí có mùi xốc?
A. Na
2
CO
3
B. Na
2
S C. NaCl D. Na
2
SO
3

Câu 78: Có 3 bình, mỗi bình đựng một dung dòch: HCl, H
2
SO
3
, H
2
SO
4
. Có thể phân biệt các dung dòch này
bằng thuốc thử nào sau đây?
A. Quỳ tím B. Bạc nitrat C. Bari clorua D. Natri hiđroxit
Câu 79: Có 4 dung dòch: HCl, H
2
SO
4
, KNO
3

, KOH. Thuốc thử nào có thể nhận biết được cả 4 dung dòch
trên?
A. Quỳ tím và dung dòch BaCl
2
B. Quỳ tím và dung dòch Na
2
CO
3

C. Quỳ tím và dung dòch Na
2
S D. Quỳ tím và dung dòch Na
2
SO
3

Câu 80: Thuốc thử nào có thể phân biệt được hai khí CO
2
, SO
2
đựng trong hai bình mất nhãn?
A. Dung dòch brom B. Dung dòch KOH C. Dung dòch Ca(OH)
2
D. Dung dòch Ba(OH)
2

Câu 81: Cho phản ứng: CaCO
3 (r)



CaO
(r)
+ CO
2(r)


H > 0
Cân bằng phản ứng trên dòch chuyển theo chiều thuận khi
A. Tăng nhiệt độ. B. Giảm áp suất. C. Giảm nồng độ. D. Chỉ có A và B.
Câu 82: Cho phương trình phản ứng: SO
2
+ 1/2O
2
SO
3


H < 0
Để tạo ra nhiều SO
3
thì điều kiện nào không phù hợp
A. Tăng nhiệt độ. B. Tăng áp suất bình C. Lấy bớt SO
3
ra. D. Tăng nồng độ O
2
.
Câu 83: Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng
A. Khối lượng sản phẩm tăng B. Tốc độ phản ứng.
C. Khối lượng chất tham gia phản ứng giảm. D. Thể tích chất tham gia phản ứng.
Câu 84: Cho các yếu tố sau:

a) Nồng độ chất. b) p suất. c) Nhiệt độ d) Diện tích tiếp xúc. e) Xúc tác.
Những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nói chung là
A. a, b, c, d B. a, c, e C. b, c, d, e D. a, b, c, d ,e
Câu 85 Đối với phản ứng có chất khí tham gia thì
A. Khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng giảm. B. Khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng tăng.
C. Khi áp suất giảm, tốc độ phản ứng tăng. D. p suất không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
Câu 86: Chọn câu đúng
A. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng tăng. B. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng giảm.
C. Khi nhiệt độ giảm thì tốc độ phản ứng tăng. D. Nhiệt độ không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
Câu 87: Khi diện tích bề mặt tăng, tốc độ phản ứng tăng là đúng với phản ứng có chất tham gia phản ứng

A. Chất lỏng B. Chất khí C. Chất rắn D. Cả A, B, C đều
đúng
Câu 88: Cho phản ứng: N
2
+ 3H
2
2NH
3

Phản ứng này dùng xúc tác là Fe. Xúc tác Fe làm
A. Cân bằng chuyển dòch theo chiều thuận. B. Tăng nồng độ các chất trong phản ứng.
C. Tăng tốc độ phản ứng. D. Tăng hằng số cân bằng phản ứng.
Câu 89: Cho phản ứng: N
2(k)
+ 3H
2(k)
2NH
3(k)



H = - 92 Kj
Khi tăng áp suất thì cân bằng phản ứng chuyển dòch theo chiều
A. Nghòch B. Thuận. C. Không chuyển dòch. D. Không xác đònh
được.
Câu 90: Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào áp suất không ảnh hưởng đến cân bằng phản ứng.
A. N
2
+ 3H
2
2NH
3
B. N
2
+ O
2
2NO
C. 2NO + O
2
2NO
2
D. 2SO
2
+ O
2
2SO
3

B.
Hãy khoanh tròn một trong các chữ A, B, C, D trước phương án chọn đúng.

Câu 91: Sau khi tiến hành thí nghiệm thường có khí thải gây độc hại cho sức khỏe: Cl
2
, H
2
S, SO
2
, HCl
có thể khử ngay các khí thải đó bằng cách nào sau đây là tốt nhất ?
A: Nút bông tẩm nước vôi trong hoặc sục ống dẫn khí vào chậu đựng nước vôi.
B: Nút bông tẩm nước trong hoặc sục ống dẫn khí vào chậu đựng nước.
C: Nút bông tẩm giấm ăn trong hoặc sục ống dẫn khí vào chậu đựng giấm ăn.
D: Nút bông tẩm nước muối hoặc sục ống dẫn khí vào chậu đựng nước muối.
Câu 92: Do hoạt động hóa học mạnh, nên trong tự nhiên Clo chỉ tồn tại ở dạng:
A: Đơn chất. B: Hợp chất. C: Nguyên tử. D: Phân tử.
Câu 93: Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các halogen là:
A: F , Cl , I , Br. B: F , Cl , Br , I. C: Cl , F , Br , I. D: I , Br , Cl , F.
Câu 94: Chọn phát biểu đúng:
A: Các ion F
-
, Cl
-
, Br
-
, I
-
đều tạo kết tủa với Ag
+
.
B: Các ion Cl
-

, Br
-
, I
-
đều cho kết tủa màu trắng với Ag
+
.
C: Có thể nhận biết các ion F
-
, Cl
-
, I
-
chỉ bằng dung dòch AgNO
3
.
D: Trong các ion halogen, chỉ có ion Cl
-
mới tạo kết tủa với Ag
+
.
Câu 95: Axit clohidric là axit mạnh, có thể tác dụng với các kim loại:
A: Ba, Mg, Zn, Fe. B: Ca, Zn, Ag, K. C: Na, Fe, Mg, Cu. D: K, Al, Cu, Ba.
Câu 96: Thứ tự tăng dần độ mạnh tính axit của các axit halogenhidric là:
A: HF, HCl, HI, HBr. B: HF, HCl, HBr, HI.
C: HCl, HF, HBr, HI. D: HI, HBr, HCl, HF.
Câu 97: Khi nhỏ vài giọt dung dòch phenolphtalein vào cốc đựng dung dòch axit clohidric thì dung dòch thu
đựơc có màu:
A: Xanh. B: Đỏ. C: Vàng. D: Không màu.
Câu 98:Để nhận biết bốn lọ đựng các dung dòch NaCl, HCl, NaNO

3
, AgNO
3
đã mất nhãn, người ta chỉ
dùng thêm một thuốc thử. Hóa chất đó là:
A: Phenolphtalein. B: Dung dòch H
2
SO
4
. C: Quỳ tím. D: NaOH.
Câu 99: Thuốc thử cần dùng để nhận biếtcác hóa chất NaOH, HCl, HNO
3
, KCl, NaNO
3

A: Phenolphtalein. B: Quỳ tím và AgNO
3
.
C: AgNO
3
. D: Quỳ tím.
Câu 100: Khi đốt cháy Fe, Cu, Na , Ag trong khí Clo, kim loại cho phản ứng mạnh nhất là
A: Na. B: Cu. C: Fe. D: Ag.
Câu 101: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dòch HCl loãng và tác dụng với Cl
2
cho cùng loại muối
clorua kim loại ?
A: Fe. B: Zn. C: Cu. D: Ag.
Câu 102: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen ( F, Cl, Br,
I )?

A: Nguyên tử có khả năngthu thêm 1e
-
.
B: Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trò có cực với hidro.
C: Có số oxi hóa – 1 trong mọi hợp chất.
D: Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron.
Câu 103: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen ( F
2
, Cl
2
, Br
2
, I
2
)
A: Ở điều kiện thường là chất khí .
B: Có tính oxi hóa mạnh.
C: Vừa có tính oxi hóa , vừa có tính khử.
D: Tác dụng mạnh với nước.
Câu 104: Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường đượcđiều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây ?
A: NaCl. B: HCl. C: KClO
3

. D: KMnO
4
.
Câu 105: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A: Clorua vôi là muối được tạo bởi một kim loại liên kết với một loại gốc axit.
B: Clorua vôi là muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một loại gốc axit.
C: Clorua vôi là muối đựơc tạo bởi một kim loại liên kết với hai loại gốc axit.

D: Clorua vôi không phải là muối.
Câu 106: Dung dòch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh ?
A: HCl. B: H
2
SO
4
. C: HNO
3
. D: HF.
Câu 107: Đổ dung dòch chứa 1g HBr vào dung dòch chứa1g NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dòch thu
được thì giấy quỳ tím chuyển sang màu nào ?
A:Màu đỏ. B: Màu xanh. C: Không đổi màu. D: Không xác đònh được.
Câu 108: Đổ dung dòch AgNO
3
vào dung dòch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng ?
A: NaF. B: NaCl. C: NaBr. D: NaI.
Câu 109: Chọn câu đúng khi nói về flo, clo, brôm, iôt :
A: Flo có tính oxi hóa rất mạnh, oxi hóa mãnh liệt nước.
B: Clo có tính oxi hóa mạnh, oxi hóa đựơc nước.
C: Brôm có tính oxi hóa mạnh, tuy yếu hơn flo và clo nhưng nó cũng oxi hóa được nước.
D: Iôt có tính oxi hóa yếu hơnflo, clo, và brom nhưng nó cũng oxi hóa đựơc nước.
Câu 110: Chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trò không cực?
A: H
2
S. B: O
2
. C:Al
2
S
3

. D: SO
2
.
Câu 110: Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử ?
A: Cl
2
, O
3
, S. B: S, Cl
2
, Br
2
. C: Na, F
2
, S. D: Br
2
, O
2
, Ca.
Câu 111: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H
2
S
2
O
7
là:
A: +2. B: +4. C: +6 . D: +8.
Câu 112: Một hợp chất có thành phần theo khối lượng 35,96%S; 62,92%O; 1,12% H. Hợp chất nầy có
công thức hóa học là:
A: H

2
SO
3
. B: H
2
SO
4
. C: H
2
S
2
O
7
. D: H
2
S
2
O
8
.
Câu 113: Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín, yếu tố nào sau đây không làm nồng độ các chất
trong hệ cân bằng biến đổi ? 2 SO
2
(k) + O
2
(k)  2SO
3
(k) ∆H < 0.
A: Biến đổi nhiệt độ. B: Biến đổi áp suất.
C: Sự có mặt của chất xúc tác. D: Biến đổi dung tích của bình phản ứng.

Câu 114: Cho biết cân bằng sau được thực hiện trong bình kín:
PCl
5
(K)  PCl
3
(K) + Cl
2
(K) ∆H > 0. Yếu tố nào sau đây tạo nên sự tăng lượng PCl
3
trong cân bằng ?
A: Lấy bớt PCl
5
ra. B: Thêm Cl
2
vào. C: Giảm nhiệt độ. D: Tăng nhiệt độ.
Câu 115: Cấu hình electron lớp ngoài cùng ns
2
np
5
là cấu hình của các nguyên tố thuộc nhóm nào sau
đây ?
A: Nhóm cacbon. B: Nhóm oxi. C: Nhóm nitơ. D: Nhóm halogen.
Câu 116: Cho các chất S, SO
2
, H
2
S, H
2
SO
4

, . Có mấy chất trong số bốn chất đã cho vừa có tính oxi hóa,
vừa có tính khử ?
A: 1. B: 2. C: 3. D: 4.
Câu 117: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố oxi và lưu huỳnh là cấu hình nào sau đây?
A: ns
2
np
3
. B: ns
2
np
4
. C: ns
2
np
5
. D: ns
2
np
6
.
Câu 118: Không cần tính toán, hãy cho biết phần trămkhối lượng oxi lớn nhất là ở chất nào sau đây ?
A: CuO. B: Cu
2
O. C: SO
2
. D: SO
3
.
Câu 119:Để điều chế Flo ta có thể dùng phương pháp nào sau đây?

A: Điện phân hỗn hợp KF và HF. B: Điện phân dung dòch KF.
C: Đun KF với H
3
PO
4
đặc ở nhiệt độ cao. D: Đun KF với H
2
SO
4
đặc ở nhiệt độ cao.
Câu 120: Trong phòng thí nghiệm khíhidrosunfua đựơc điều chế bằng phản ứng nào sau đây?
A: FeS + HNO
3
loãng. B: FeS + HCl.
C: FeS + HNO
3
đặc. D: FeS + H
2
SO
4
đặc.
Câu 121. Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí Cl
2
?
A: HCl (đâm đặc) + Fe
3
O
4
(rắn).
B: HCl (đậm đặc)+ MnO

2
(rắn).
C: NaCl (rắn) + H
2
SO
4

( đặc, nóng).
D: NaCl (rắn) + H
3
PO
4
(đặc, nóng)
Câu 122: Dùng muối iôt hằng ngày để phòng bệnh bướu cổ. Muối iôt ở đây là:
A: NaI và NaCl. B: NaCl và I
2
. C: NaI. D: I
2
.
Câu 123: Cl
2
không phản ứng với:
A: Fe, Cu, Al. B: NaOH, Ca(OH)
2
. C: N
2
, O
2
. D: H
2

.
Câu 124: Khi cho khí Cl
2
vào dung dòch chứa NaOH loãng ở nhiệt độ thường, sản phẩm thu được là:
A: NaCl, NaClO. B: NaCl, NaClO
3
. C: NaCl. D: NaClO
3
.
Câu 125: Phân tử hoặc ion nào thể hiện trạng thái oxi hóa tối đa của lưu huỳnh:
A: H
2
S. B: KHS. C: H
2
SO
4
. D: SO
3
2-
.
Câu 126: Axit nào sau đây là yếu nhất ?
A: HF. B: HCl. C: HBr. D: HI.
Câu 127: Axit sunfuric đặc có tính chất đặc biệt là phản ứng với:
A: C, C
12
H
22
O
11
B: Al, Fe. C: Cu(OH)

2
, CaO. D: NaNO
3
, BaCl
2
.
Câu 128: Axit sunfuric loãng có tính chất nào sau đây?
A: Phản ứng với Cu, Ag. B: Phản ứng với tất cả oxit.
C: Phản ứng với Mg, NaOH, CaCO
3
. D: Phản ứng với phi kim.
Câu 129: Axit clohidric và muối clorua có thể nhận biết nhờ:
A: Chất chỉ thò màu. B: Dung dòch muối AgNO
3
.
C: Dung dòch bazơ. D: Dung dòch muối bari.
Câu 130: Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng đựơc với dung dòch HCl ?
A: Fe
2
O
3
, KMnO
4
, Cu. B: Fe, CuO, Ba(OH)
2
.
C: CaCO
3
, H
2

SO
4
, Mg(OH)
2
. D: AgNO
3
(dd), MgCO
3
, BaSO
4
.
Câu 131: Khí CO
2
có lẫn tạp chất là khí SO
2
. Để loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp khí vào dung dòch
nào sau đây ?
A: Dung dòch nước Brom dư. B: Dung dòch HCl dư.
C: Dung dòch Ba(OH)
2
dư. D: Dung dòch NaOH dư.
Câu 132: Trong một dung dòch chứa ion Cl
-
, có thể dùng thuốc thử nào sau đây để nhận ra ion đó ?
A: Dung dòch phenolphtalein. B: Dung dòch thuốc tím.
C: Dung dòch AgNO
3
. D: Giấy quỳ tím.
Câu 133: Có hai chất khí không màu dễ tan trong nước, dung dòch thu đựơc cho tác dụng với dung dòch
AgNO

3
đều tạo ra kết tủa màu vàng. Hai chất khí đó là:
A: HCl, HBr. B: HBr, HI. C: HCl, HF. D: HI, HF.
Câu 134: Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ của một phản ứng hóa học là:
A: Nhiệt độ. B: Chất xúc tác.
C: Nồng độ của chất phản ứng. D: Nồng độ của sản phẩm phản ứng.
Câu 135: Cho biết cân bằng sau: H
2
(k) + Cl
2
(k)  2 HCl (k) ∆H < 0
Cân bằng chuyển dòch sang bên trái khi:
A: Tăng nồng độ H
2
. B: Tăng áp suất.
C: Tăng nhiệt độ. D: Giảm nhiệt độ.
Câu 136: Sợi dây đồng đã đựơc đốt nóng rồi đưa vào bình chứa khí A, thấy dây đồng cháy, A là khí nào
sau đây ?
A: Hidro. B: Clo. C: Nitơ. D: Cacbon ( II )oxit.
Câu 137: Bao nhiêu gam clo đủ để tác dụng với kim loại nhôm tạo ra 26,7g AlCl
3
?
A: 23,1g. B: 21,3g. C: 12,3g. D: 13,2g.
Câu 138: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra?
A: NaBr + Cl
2
B: NaI + Cl
2
. C: NaI +Br
2

. D: NaCl + Br
2
.
Câu 139: 1,2g một kim loại hóa trò II tác dụng hết với Clo cho 4,75g muối Clorua. Kim loại nầy là:
A) Mg. B: Zn. C: Ca. D: Cu.
===========================================================
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HKII : HÓA 10. BAN CƠ BẢN
II. Tự Luận: 3 điểm
Câu 1:Cho hỗn hợp gồm Zn và FeS tác dụng với dung dòch HCl (dư), thu được 6,72 lít hỗn
hợp khí A (đktc). Cho hỗn hợp khí A này đi qua dung dòch CuSO
4
0,5 M (vừa đủ), thu được
9,6 g kết tủa màu đen.
a. Hỗn hợp khí A gồm có những chất nào?
b. Khối lượng của Zn là bao nhiêu?
c. Thể tích của khí H
2
S (đo ở đktc) là bao nhiêu?
d. Thể tích dung dòch CuSO
4
0,5 M cần dùng là bao nhiêu?
e. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí A thì được bao nhiêu gam nước?
Câu 2: Nung nóng 18,4 g hỗn hợp bột các kim loại Mg và Fe trong bột S (dư). Chất rắn
thu được sau phản ứng được hoà tan hoàn toàn bằng dung dòch H
2
SO
4
loãng, nhận thấy có
11,2 lít khí (đktc) thoát ra.
a. Số mol Mg và Fe là bao nhiêu?

b. Khối lượng FeS là bao nhiêu?
c. Khối lượng S đã phản ứng là bao nhiêu?
d. Nếu dùng dung dòch H
2
SO
4
đặc, nóng để hoà tan hết hỗn hợp hai kim loại trên thì
thu được khí khí Z duy nhất có mùi xốc. Số mol H
2
SO
4
tối thiểu cần dùng là bao nhiêu?
e. Thể tích khí Z đo ở đktc là bao nhiêu?
Câu 3: Xác đònh nồng độ mol/l của dung dòch NaBr biết rằng 200 ml dung dòch đó tác
dụng hết với khí Cl
2
thì giải phóng 48 g Br
2
.
Câu 4: Tính thể tích khí Cl
2
thu được ở điều kiện tiêu chuẩn khi cho 18,25 g HCl tác dụng
với MnO
2
?
Câu 5: Đốt nóng 11,2 gam Fe rồi đưa nhanh vào bình đựng khí Cl
2
dư. Khối lượng muối
thu được là:
Câu 6: Cho 26,1 gam MnO

2
tác dụng với dung dòch HCl đặc dư. Dẫn khí thoát ra đi vào
200 ml dung dòch NaOH 4M (ở nhiệt độ thường) thu được dung dòch X. Biết rằng thể tích
của dung dòch sau phản ứng thay đổi không đáng kể.
Tính nồng độ mol/l của NaClO trong dung dòch.
1A 11B 21B 31B 41B
2B 12C 22C 32B 42A
3B 13B 23C 33A 43C
4C 14B 24C 34C 44B
5A 15C 25D 35A 45D
6B 16D 26D 36C 46C
7D 17B 27B 37A 47B
8C 18A 28B 38A 48B
9B 19A 29D 39C 49D
10A 20B 30A 40B 50A
Câu 7: Cần bao nhiêu gam clo đủ để tác dụng với kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl
3
?
Câu 8: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít SO
2
(đktc) bằng 100 ml dung dòch NaOH 2 M thu được
dung dòch A. Cô cạn dung dòch A thu được bao nhiêu gam muối ?
Câu 9: Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dòch HCl thấy có 1 gam
khí hidro bay ra. Lượng muối clorua tạo ra trong dung dòch là bao nhiêu gam ?
Ayunpa, ngày 10 tháng 04 năm 2010






×