Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Sổ tay công thức ôn thi Lý THPT Quốc Gia và Đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.36 MB, 3 trang )

CÔNG THỨC VẬT LÝ LỚP 10
1. Chạy cùng chiều

9. Cơ năng

Trên đường kẻ chậm với mau.
Hai gã cùng chiều muốn gặp nhau
Vận tốc đôi bên tìm hiệu số.
Đường dài chia với khó chi nào (còn nếu ngược
chiều thì tìm tổng số)
2. CT độc lập thời gian trong chuyển động thẳng
biến đổi đều

2as = v2 - v02
3. Công sai trong chuyển động biến đổi đều
(thẳng, tròn)

TOÀN TẬP
CÔNG THỨC

Vật lý

d = a . (t*)2 = γ . (t*)2

E = Et + Eđ
10. Nhiệt nóng chảy

Q=λ.m
11. Nhiệt hóa hơi

Q = L.m


12 Lực căng bề mặt

Fcăn = 1.σ
13. Độ chênh lệch mực nước trong mao dẫn

h=

4. Tầm bay xa

L = xmax =

v02 sin 2α
g


d.g.

14. Độ cứng lò xo

k=

5. Lực hấp dẫn

FHd = G . m1 . m2
r2
6.Gia tốc trọng trường

g=

G.M

(h + R)2

7. Động năng

Eđ = 1 m . v2
2
8. Thế năng đàn hồi:

Et = 1 k.x2
2
- Thế năng trọng trường:

Et = m.g.z

E. S
l1

15. Nội năng

A + Q = ∆U


CÔNG THỨC VẬT LÝ LỚP 11

CÔNG THỨC VẬT LÝ LỚP 12
1. Góc quay

1. Điện dụng

C=


11. Thế năng

εS
εSε0
=
π
4 kd
d

W = 1 CU2 = εVE2
2
8πk

2. Tốc độ góc

12. Động năng

ω = 2.π.f =

2.

U = Ed

9. Điện tích

Q = CU
F = qE
5.


A = I.U.t = U.I.t

U = A/q
6.

A = qEd
7. Hiệu điện thế

UMN = AMN ⁄q = VM - VN

E=

4. Mô men quán tính chất điểm, vành tròn & trụ
rỗng

M = I.γ

Nối tiếp
I = Ii
Q = Qi
U = SUi

ωvật ký = m.g.d
I

+ Đối với chất điểm

L=m.v.r

ωôm =


7. Gia tốc ròng rọc có khối lượng

R = ∑Ri
ma

ma . g
1
∑m + 2
R
=
|∆m|

khối lượng gây ra gia
tốc a cho hệ thống

g
l

k = ω2.m

L = I.ω

a=

k
=
m

+ Độ cứng


6. Mô men động lượng

12. Ghép điện trở + tụ điện + lò xò

K. A2
2

14. Tần số góc và chu kì

ωloxo =

5. Phương trình động lực học vật rắn quay...

P = U2
R
Song song
I = SIi
Q = SQi
U = Ui
R=∑ 1
Ri

13. Cơ năng

I = m.R2

11.Công suất

A = qU


Wđ = W. sin2 (ωt + φ)

v = ω.r

10. Điện năng

4.


T

3. Tốc độ dài

q = I.t

3.

Wt = W. cos2 (ωt + φ)

∆φ = ω . ∆t

8. Năng lượng điện trường

độ lệch khối lượng của
các quả nặng ở hai bên
ròng rọc

Tloxo = 2π


.S.g
m

k = 2π l = 2π
I
m
g
m.d.g

15. Con lắc lò xo thẳng đứng

A ≥ ∆l0 : Fmin = 0
16. Thế năng con lắc (gốc ở vị trí cân bằng)

Wt = m.g.l(1 - cos α)

8. Vận tốc cực đại

vmax = ωA
9. Gia tốc cực đại

amax = ω2 . A
10. Công thức độc lập thời gian

A2 = x2 + (

v 2
ω)

17. Sự biến thiên chu kì con lắc đơn


∆T = T1 ( h + 1 . α . ∆t )
R
2
∆T = 1 α . ∆t + h
2
T1
R


18. Gia tốc do F- điện gây ra

ađiện = |q|.U
md
19. Vận tốc con lắc đơn

+ Khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân
sáng bậc k

x = k λ.D
a

λ = a.x
D.k

27. Hiệu quang minh

δ = a.x
D


v = ± 2lg (cos α - cos α0)
20. Lực căng

T = m.g.cos α + m v2
l
= ω.r. (3cos α - 2cos α0)

28. Độ dịch chuyển khi có bản mặt song song

x = (n-1) e.d
A
29. Cảm kháng

21. Bài toán bắn hòn bi A vào quả cầu B của con lắc
đơn (va chạm đàn hồi, xuyên tâm), vận tốc hòn bi
A trước khi va chạm là

XL = ωL

M
vv.c = 1 Vq.c. (1 + q.c )
mv.c
2

30. Dung kháng

Vq.c = 2gl (1 - cos α0)

31. Sóng điện từ


XC =

1 =
1
ω.C 2π f.C

λ = 2.π.c L.C

22. Bước sóng

λ0 = c.T

λ = v.T

32. Tần số góc riêng

ω=

23. Độ lệch pha của hai sóng

Δφ = 2π . d = 2π . x
λ
λ
24. Muốn chuyển các trường hợp cùng, ngược,
vuông pha từ ∆ ф (dđđh) sang d (sóng)
Ta chia 2 rồi thay π thành λ (chia 2π rồi nhân λ)

33. Đ.đ cực đại trong cuộn dây

E0 = ω.N. Ф0

34. Hệ số phẩm chất

Q = ω.L
r

25. Sóng tổng hợp có biên độ
+ Max khi

d = n.λ
+ Min khi

d = (2n+1).λ = nλ + d
λ
2
26. Thí nghiệm Y-âng
+ Đo bước sóng ánh sáng, nếu biết i, a, D

i = λ.d
a

1
L.C

λ = a.i
D

35. Máy gia tốc Xiclotrôn

R = v.m = m.v
q.B e.B

36. Công thức lượng tử năng lượng

ε = h.f
37. Công thức Anhxtanh

ε = A + Wđo max



×