BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
NGUYỄN THỊ MAI CHI
PHÂN TÍCH RỦI RO TÀI CHÍNH
TẠI CÁC DOANH NGHIỆP VIỄN THÔNG
NIÊM YẾT TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
VIỆT NAM
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÀNH KẾ TOÁN
HÀ NỘI - 2020
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
NGUYỄN THỊ MAI CHI
PHÂN TÍCH RỦI RO TÀI CHÍNH
TẠI CÁC DOANH NGHIỆP VIỄN THÔNG
NIÊM YẾT TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
VIỆT NAM
Chuyên ngành: KẾ TOÁN (KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN - PHÂN TÍCH)
Mã số: 9340301
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
Người hướng dẫn khoa học: GS.TS. NGUYỄN VĂN CÔNG
HÀ NỘI - 2020
LỜI CAM ĐOAN
Tôi đã đọc và hiểu về các hành vi vi phạm sự trung thực trong học thuật. Tôi cam kết
bằng danh dự cá nhân rằng nghiên cứu này này do tôi tự thực hiện và không vi phạm
yêu cầu về sự trung thực trong học thuật.
Hà Nội, ngày 02 tháng 02 năm 2020
Nghiên cứu sinh
Nguyễn Thị Mai Chi
i
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN .......................................................................................................... I
MỤC LỤC .....................................................................................................................II
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ................................................................................ VII
DANH MỤC BẢNG ................................................................................................... IX
DANH MỤC HÌNH .................................................................................................... XI
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU .......................................... 1
1.1. Lý do chọn đề tài.....................................................................................................1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu ...............................................................................................3
1.3. Câu hỏi nghiên cứu .................................................................................................3
1.4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .........................................................................3
1.5. Quy trình nghiên cứu của luận án ........................................................................4
1.6. Kết cấu của luận án ................................................................................................5
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 .............................................................................................. 6
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU.............................................................. 7
2.1. Các nghiên cứu về rủi ro tài chính ........................................................................7
2.1.1. Bản chất rủi ro tài chính ........................................................................................7
2.1.2. Phân loại rủi ro tài chính .......................................................................................9
2.1.3. Nhân tố ảnh hưởng tới rủi ro tài chính ................................................................13
2.2. Các nghiên cứu lý thuyết về rủi ro tài chính ......................................................17
2.2.1. Lý thuyết M&M ..................................................................................................17
2.2.2. Lý thuyết thương mại tĩnh (Static Trade-off Theory) .........................................19
2.2.3. Lý thuyết trật tự phân hạng (Peaking Order Theory) ..........................................20
2.2.4. Lý thuyết cấu trúc tài sản tối ưu (Optimum Asset Structure Theory) ..............22
2.3. Các nghiên cứu về nhận diện, đánh giá, đo lường và kiểm soát rủi ro tài
chính .................................................................................. -.2903894
-1.013602
-.032289
-.1583434
-3.021082
-.0755335
.4016172
.4150885
1.017693
.0001084
.0009386
.0769308
3.373706
.7062555
1.244186
.0040111
.1734661
1.393725
Prob > F = 0.0014
. est store fe
.
Nguồn: Nghiên cứu sinh thu thập từ phần mềm Stata14.
171
Phụ lục 25: Kết quả mô hình REM với biến phụ thuộc lnFrit
. xtreg lnFRit DS CR ROS ROA IT FAT RT ES FAS IR AGE SIZE,re
Random-effects GLS regression
Group variable: CT1
Number of obs
Number of groups
=
=
83
12
R-sq:
Obs per group:
min =
avg =
max =
6
6.9
7
within = 0.9347
between = 0.9944
overall = 0.9758
corr(u_i, X)
Wald chi2(12)
Prob > chi2
= 0 (assumed)
lnFRit
Coef.
Std. Err.
z
DS
CR
ROS
ROA
IT
FAT
RT
ES
FAS
IR
AGE
SIZE
_cons
-.3220862
.326324
.2632173
.7759081
-.0044114
-.0002034
.0183816
2.776256
.6342943
1.385981
.0165634
-.0166297
-.9333735
.1229097
.0412717
.075584
.3685101
.0017397
.0003068
.009207
.1867365
.1598508
.5503744
.0050594
.0110483
.2166477
sigma_u
sigma_e
rho
0
.08934593
0
(fraction of variance due to u_i)
-2.62
7.91
3.48
2.11
-2.54
-0.66
2.00
14.87
3.97
2.52
3.27
-1.51
-4.31
P>|z|
0.009
0.000
0.000
0.035
0.011
0.507
0.046
0.000
0.000
0.012
0.001
0.132
0.000
=
=
2817.71
0.0000
[95% Conf. Interval]
-.5629847
.2454329
.1150753
.0536417
-.0078212
-.0008047
.0003363
2.410259
.3209924
.3072666
.0066471
-.0382841
-1.357995
-.0811876
.407215
.4113592
1.498175
-.0010016
.000398
.036427
3.142253
.9475961
2.464695
.0264796
.0050246
-.5087519
. est store re
.
Nguồn: Nghiên cứu sinh thu thập từ phần mềm Stata14.
172
Phụ lục 26: Kết quả kiểm định Hausman lựa chọn mô hình FEM
hay mô hình REM với biến phụ thuộc lnFrit
. hausman fe re
Coefficients
(b)
(B)
fe
re
DS
CR
ROS
ROA
IT
FAT
RT
ES
FAS
IR
AGE
SIZE
-.4169715
.3238521
.2712668
.1937988
-.0032848
.0002207
.0463573
2.92159
.207933
.115292
-.0141389
.0075613
-.3220862
.326324
.2632173
.7759081
-.0044114
-.0002034
.0183816
2.776256
.6342943
1.385981
.0165634
-.0166297
(b-B)
Difference
sqrt(diag(V_b-V_B))
S.E.
-.0948854
-.0024719
.0080495
-.5821094
.0011265
.000424
.0279757
.1453339
-.4263612
-1.270689
-.0307023
.0241911
.1183605
.
.
.1836622
.
.000186
.0121936
.1272042
.1909641
.1239828
.0075284
.0821717
b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg
B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg
Test:
Ho:
difference in coefficients not systematic
chi2(12) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B)
=
47.15
Prob>chi2 =
0.0000
(V_b-V_B is not positive definite)
.
Nguồn: Nghiên cứu sinh thu thập từ phần mềm Stata14.
173
Phụ lục 27: Kết quả kiểm tra khuyết tật mô hình FEM
. xttest3
Modified Wald test for groupwise heteroskedasticity
in fixed effect regression model
H0: sigma(i)^2 = sigma^2 for all i
chi2 (12) =
Prob>chi2 =
346.29
0.0000
Nguồn: Nghiên cứu sinh thu thập từ phần mềm Stata14.
174
Phụ lục 28: Kết quả khắc phục khuyết tật của mô hình FEM
. xtreg lnFRit DS CR ROS ROA IT FAT RT ES FAS IR AGE SIZE,robust
Random-effects GLS regression
Group variable: CT1
Number of obs
Number of groups
=
=
83
12
R-sq:
within = 0.9347
between = 0.9944
overall = 0.9758
Obs per group:
min =
avg =
max =
6
6.9
7
corr(u_i, X)
Wald chi2(11)
Prob > chi2
= 0 (assumed)
=
=
.
.
(Std. Err. adjusted for 12 clusters in CT1)
Robust
Std. Err.
lnFRit
Coef.
z
DS
CR
ROS
ROA
IT
FAT
RT
ES
FAS
IR
AGE
SIZE
_cons
-.3220862
.326324
.2632173
.7759081
-.0044114
-.0002034
.0183816
2.776256
.6342943
1.385981
.0165634
-.0166297
-.9333735
.2314884
.0910536
.0710555
.4123442
.0024977
.000173
.0083771
.3533987
.3638673
.5526848
.0043594
.0113383
.3474447
sigma_u
sigma_e
rho
0
.08934593
0
(fraction of variance due to u_i)
-1.39
3.58
3.70
1.88
-1.77
-1.18
2.19
7.86
1.74
2.51
3.80
-1.47
-2.69
P>|z|
0.164
0.000
0.000
0.060
0.077
0.240
0.028
0.000
0.081
0.012
0.000
0.142
0.007
[95% Conf. Interval]
-.7757952
.1478622
.123951
-.0322716
-.0093067
-.0005424
.0019627
2.083607
-.0788726
.3027383
.008019
-.0388525
-1.614353
.1316228
.5047857
.4024835
1.584088
.0004839
.0001357
.0348006
3.468905
1.347461
2.469223
.0251077
.005593
-.2523944
.
Nguồn: Nghiên cứu sinh thu thập từ phần mềm Stata14.
175
Phụ lục 29: Nợ dài hạn của các DNVT giai đoạn 2010 -2016
(ĐVT: triệu đồng)
STT
Công ty
CKV
2010
2.439
2011
2.301
2012
2.104
2013
1.718
2014
10.382
2015
2.720
2016
23.212
Bình quân
6.410,86
1
2
CMG
137.088
117.409
177.946
216.060
198.768
160.023
88.464
156.536,86
3
CMT
-
-
1.628
508
1.538
13.419
10.879
3.996
4
ELC
25.513
21.855
14.355
9.927
37.935
122.352
91.814
46.250,14
5
FPT
2.041.307
241.810
691.724
247.960
430.569
895.748
955.531
786.378,43
6
KST
73
66
-
42
642
806
-
232,71
7
ONE
7.363
341
8.058
13.346
-
489
98
4.242,14
8
POT
5.566
30.407
153.615
158.394
175.944
249.906
291.882
152.244,86
9
SGT
857.814
727.116
638.103
626.711
1.044.370
1.167.050
759.840
831.572
10
SMT
-
-
-
-
1.922
2.211
1.523
808
11
TIE
77
52
-
2.000
2.000
2.000
-
875,57
12
VTC
1.217
411
639
503
-
2.019
1.133
846
256.538,08
95.147,33
140.681
106.430,75
158.672,50
218.228,58
185.364,67
165.866,13
Bình quân
Nguồn: Nghiên cứu sinh thu thập từ báo cáo tài chính của các DNVT
176
Phụ lục 30: Tỷ trọng nợ phải thu so với Tài sản ngắn hạn của các DNVT
giai đoạn 2010 -2016
Công ty
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
Bình quân
CKV
22,26
19,66
11,19
35,49
52,79
43,91
46,11
33,06
CMG
62,86
51,68
55,04
58,94
65,29
54,99
51,87
57,24
CMT
32,62
23,77
51,05
19,76
49,17
49,35
58,77
40,64
ELC
64,43
39,05
52,01
64,69
73,32
61,72
72,47
61,10
FPT
36,76
33,25
36,91
34,18
28,87
29,19
30,31
32,78
KST
69,04
65,15
67,80
67,75
71,74
78,89
57,99
68,34
ONE
45,24
48,63
61,26
45,67
49,05
52,29
72,16
53,47
POT
49,95
73,74
57,35
56,56
54,56
54,72
45,81
56,10
SGT
68,00
82,37
141,34
107,22
88,06
80,07
65,17
90,32
SMT
44,04
48,68
57,52
44,33
49,55
59,08
51,09
50,61
TIE
49,82
50,82
61,87
32,20
30,86
32,78
16,56
39,27
VTC
65,42
59,50
55,71
37,02
76,76
69,63
57,12
60,17
Bình quân
50,87
49,69
59,09
50,32
57,50
55,55
52,12
53,59
177