Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

GIÁO ÁN TÍCH HỢP LÝ THUYẾT TIẾNG ANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.83 KB, 20 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG…
KHOA …

HỒ SƠ BÀI GIẢNG
Tài liệu mang tính chất tham khảo

Môn học : English
GVHD :
Họ và tên GV:
Năm học:

Tp. Hồ Chí Minh
1


LỜI NÓI ĐẦU
Nguồn gốc của tiếng anh? Tại sao tiếng Anh lại thông dụng? Tại sao chúng ta lại phải học
tiếng Anh? Trên đây là những câu hỏi khá phổ biến, được tìm kiếm nhiều trên Internet.
Chúng ta sẽ cùng nhau trả lời những câu hỏi đó.
- Tiếng Anh bắt đầu từ những chuyến du cư của 3 bộ tộc người Đức (đó là Angles,
Saxons và Jutes), hiện nay nơi đó ở Đan Mạch và phía bắc Đức, họ là những người đã
xâm chiếm nước Anh trong thế kỷ thứ 5 sau CN. Lúc đó những người bản địa ở Anh đang
nói tiếng Xen-Tơ. Hầu hết họ bị những kẻ xâm lược dồn về phía Tây và Bắc - chủ yếu ở
nơi bây giờ là xứ Wale, Scotland và Ireland. Bọn Angles đến từ Englaland và ngôn ngữ
của họ được gọi là Englisc-đó là nguồn gốc của từ England và English.
- Tiếng Anh là ngôn ngữ quốc tế, được sử dụng rất rộng rãi trên toàn cầu. Mặt khác tiếng
Anh là phương tiện giao tiếp tối ưu nhất khi giao tiếp với những con người khác nhau
trên toàn thế giới. Nước chúng ta đang trên đường hội nhập với thế giới cả về kinh tế, văn
hóa, chính trị-quân sự và các lĩnh vực khác trong cuộc sống. Và tiếng Anh lại theo hệ
abc(latin) nên rất phù hợp với nước ta.


- Người học tiếng Anh cũng như các môn học khác phải có nền tảng từ đầu để phát huy
và tìm hiểu môn học. Chính vì thế hôm nay tôi soạn bài giảng này nhằm tạo kiến thức
căn bản và cảm hứng cho học sinh mới vào học tiếng Anh lớp 6. Mong rằng sau các tiết
học sẽ tạo được sức đẩy và tạo thái độ tích cực, hứng thú cho học sinh đối với bộ môn
này.

2


MỤC LỤC
A. Bài giảng.................................................................................... 4
B. Giáo án....................................................................................... 9
C. Phụ đính..................................................................................... 17

3


A. BÀI GIẢNG

Unit 2: AT SCHOOL


Mục tiêu của bài:
Sau khi học xong bài này, người học phải đạt được những khả năng sau:
 Về kiến thức:
 Nắm vững các từ vựng thông dụng trong lớp học.
 Vận dụng được các cấu trúc các câu tiếng Anh để vận dụng vào giao tiếp và làm

các bài tập cơ bản.
 Về kỹ năng:

 Đưa từ vựng vào giao tiếp (với các bạn cùng lớp) thuần thục.
 Phát triển tư duy, phản xạ với tiếng Anh.
 Về thái độ:
 Tạo thái độ tích cực, hứng thú đối với môn học.


Nội dung bài học:
I. Vocabulary:
Word

Transcript Class

Meaning

come in

/kʌm in/

v.

đi vào

sit down

/sit daʊn/

v.

ngồi xuống


stand up

/stænd ʌp/

v.

đứng dậy

class

/klɑ:s/

n.

lớp, lớp học

close

/kləʊz/

v.

đóng, xếp lại

4


open

/ˈəʊpən/


v.

mở

desk

/desk/

n.

Bàn học

book

/buk/

n.

sách, quyển sách

notebook

/ˈnəʊt bʊk/

n.

quyển vở

pen


/pen/

n.

bút mực

pencil

/'pensl/

n.

bút chì

ruler

/'ru:lə/

n.

thước

school

/sku:l/

n.

trường học


school bag /sku:l bæg/

n.

cặp sách

board

/bɔ:d/

n.

bảng, cái bảng

student

/'stju:dənt/

n.

học sinh, sinh viên

teacher

/'ti:tʃə/

n.

giáo viên


what

/wc:t/

det.
gì, cái gì
pron.

where

/weƏ /

det.
đâu, ở đâu
pron.
5


 Mẫu câu:

+ I am a student.
+ This is my class.
+ Please sit down, students.
+ Come in!
+ Open/ close your book!
+ There is a book on that desk.
II. Gramma: Câu hỏi với từ hỏi “What, Where”
1. Giớ thiệu chung về câu hỏi “Wh”:
-“Wh” là từ dùng để hỏi. Câu hỏi được dùng để tìm kiếm thông tin nào đó mà người hỏi

muốn biết.
-Có các từ để hỏi như: What, Where, Which, Who, Whose, Why, How, When.
 Công thức :

Từ hỏi “Wh”+ be + Noun/ Pronoun ?

2. Cách dùng, các trường hợp và công thức của “What” :
-Cách dùng : “ What” được dùng yêu cầu xác định 1 người, 1vật hay 1 sự vật.
 Công thức:

What + be + Noun ?

Ví dụ:
What’s your name ?

- Hỏi về nghề nghiệp ta dùng :
 Công thức:

What+ be+ poss.adj+ job ?
6


Hoặc

What+ do/dose+ S+ do ?

-Trả lời  S+ a/an + noun .
Ví dụ:
What’s your job?
What do you do?

 I am a student.
- Xác định một điều gì đó ta dùng:
 Công thức:

What’s this/ What is this?
What’s that/ What is that ?
-Trả lời:
It’s/ It is+ a/an + noun.
Ví dụ:
What ‘s this?
It’s a pen.
3. Cách dùng và công thức của “where”:
- Dùng để hỏi vị trí.
 Công thức:

Where + be + noun ?

-Trả lời với các giới từ: in, on , beside, next to,...
7


Ví dụ:
Where is your book?
 It’s on the desk.
III. Câu hỏi bài tập:
1/ Write the questions:
a. It’s a ruler.
b. It is next to the door.
c. She is an English teacher.
2/ Write the answers:

a. What’s your name ?
b. What do you do ?
c. How old are you ?
3/ What’s his job?
A. He is fifty year old.

C. He is my classmate.

B. He is my friend.

D. He is a student.

4/ Match the words in column A with the words in column B
A
1. Stand
2. Open

Nguồn tài liệu tham khảo

B
a. your book
b. down
c. your class
d. up

- English 6, Stream line English, Let’s talk,...
-
- www.tienganh.com.vn

8



B. GIÁO ÁN:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Trường...

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Khoa...

GIÁO ÁN LÝ THUYẾT
Môn dạy: English
Tên bài:

Lớp dạy:

At school

Giáo án số:

Thời gian: 90 phút

Phòng học:

Ngày dạy:


Mục tiêu của bài:
Sau khi học xong bài, này NH có khả năng:
 Về kiến thức:
 Liệt kê được các từ vựng thông dụng trong lớp học.
 Vận dụng được các cấu trúc các câu tiếng Anh thông dụng dùng trong lớp.
 Về kỹ năng:
 Đưa từ vựng vào giao tiếp (với các bạn cùng lớp) thuần thục.
 Phát triển tư duy, phản xạ tốt với tiếng Anh.
 Về thái độ:
 Tạo thái độ tích cực, hứng thú đối với môn học.

9


Đồ dùng và phương tiện DH
Bảng, phấn, máy tính, máy chiếu, quà (kẹo hay điểm cộng).
I. Ổn định lớp học:

Thời gian: 1 phút

Chào học sinh và điểm danh lớp học.
Kiểm tra bài cũ (Nếu có)
II. Thực hiện BH:
TT

Nội dung

HĐ DH
HĐ của GV


1

Thời
HĐ của học sinh

gian

Dẫn nhập
- Tồ chức trò chơi gây sự chú - Chuẩn bị câu hỏi trên

2‘

ý, tạo hứng khởi và đồng thời bảng và máy chiếu.
kiểm tra bài cũ.
- Phân nhóm

- Chia nhóm (2-3 nhóm)
cho lớp.

- Vòng 1: chọn (2-5) HS đại + Cho các từ vựng trên -Học sinh tích cực 2‘
diện nhóm lên chơi.
bảng: xin chào, buổi tham gia chơi và trả
sáng, tên, đêm.
-Vòng 2: Cả nhóm chọn câu + Chiếu slide số : 4
trả lời

lời câu hỏi.
- HS suy nghĩ và trả 3‘
lời.


-Khuyến khích HS bằng - HS nhận quà,
phần thưởng, giải thích tuyên dương, lắng
câu trả lời sai(nếu có).
nghe GV sữa bài.
-Chỉ ra mối liên hệ , kế thừa -Nhắc nhanh bài cũ, chỉ - HS lắng nghe và
1‘
bài cũ. Dẫn HS vào bài và ra sự kế thừa trong bài ghi chép.
mới sẽ học để dẫn HS
thông báo mục tiêu bài mới.
vào bài.
10


- Chỉ ra kỹ năng cần
thiết khi học như: kỹ
năng làm việc nhóm, kỹ
năng ghi chép bài, kỹ
năng nghe nói tiếng
Anh.
2

Giảng bài mới
I. Từ Vựng

- Chiếu các hình ảnh về - HS quan sát

1. Giới thiệu chung bài học trường lớp slide số: 5
mới At school

2’


-HS suy nghĩ trả lời

- Đặt câu hỏi.

2. Từ vựng mới:

-Chiếu và giới thiệu các - HS ghi chép, lặp 3’
- Giới thiệu từ mới: trường, từ mới slide số:7,8,9 , lại từ vựng.
lớp, giáo viên, học sinh, bảng, đọc và cho HS lặp lại.
-HS suy nghĩ.
bàn, viết, bạn cùng lớp,..

- Xóa từ mới, mời HS - HS lên bảng ghi.
lên ghi lại.
- Tuyên dương HS tích
cực, nhớ tốt.

7’

- HS tuyên dương
bạn.

3. Áp dụng
Áp dụng từ vựng mới vào các -Chiếu slide số: 10,11

-HS lắng nghe, ghi

câu thông dụng dùng trong


chép, đọc theo GV

lớp học, cho các ví dụ cụ thể.

và lặp lại vài lần

 Ví dụ:

+ Thầy Sang

5’

-Đọc hoặc cho HS nghe sau đó.
là giáo viên CD làm quen rồi để các

tiếng Anh của mình.

em lặp lại câu.

+ Ba và Lan là bạn học cùng - Mời vài HS cho ví dụ.

- HS cho ví dụ.

5’
11


lớp.

- Đánh giá ví dụ.


- HS tiếp thu.

+ Mình đến trường vào 6:00
mỗi buổi sáng.
+...
4. Vận dụng, đánh giá với
câu hỏi hình ảnh:

-Chiếu hình ảnh slide - HS quan sát, suy 5’

Đáp án

số:12

nghĩ.

 This is a book.

- Đưa ra câu hỏi.

- Trả lời.

-That is a pencil.
- Nga and Lan go to school.

-Nhận xét câu trả lời, -Lắng nghe GV sửa 3’
sửa và giài thích ( nếu bài.

- Petter is an English teacher.


sai).

- Hỏi nếu thấy vướn
mắc, không hiểu rõ.

- Trả lời các câu hỏi,
thắc mắc của HS.
II. Ngữ pháp:
Câu hỏi với từ hỏi “What,
Where”
1. Giớ thiệu chung về câu
hỏi “Wh”:
- Giới thiệu khái quát về - HS lắng nghe và
2’
hỏi được dùng để tìm kiếm câu hỏi “Wh”.
ghi chép.
-“Wh” là từ dùng để hỏi. Câu

thông tin nào đó mà người hỏi - Chiếu slide số: 13
muốn biết.
-Có các từ để hỏi như: What,

-Nêu ra các từ hỏi -HS lắng nghe.
Where, Which, Who, Whose, “Wh” và giải thích
Why, How, When.
nghĩa.

2’


12


 Công thức :

Từ hỏi “Wh”+ be + Noun/ - Nêu ra công thức.

- Hs ghi bài.

Pronoun ?

2. Cách dùng, các trường
hợp

và công thức của

“What” :
-Cách dùng : “ What” được
dùng yêu cầu xác định 1

-Nêu cách dùng.

- HS lắng nghe và 1’
ghi chép.

người, 1vật hay 1 sự vật.
 Công thức:

- Nêu công thức.


What + be + Noun ?

- HS ghi chép

Ví dụ:
- Cho ví dụ.

What’s your name?
- Hỏi về nghề nghiệp
dùng :
 Công thức:

What+ be+ poss.adj+ job ?

1’

ta
-Nêu trường hợp hỏi về - HS lắng nghe, suy 1’’
nghề nghiệp và công nghĩ.
thức.
-HS ghi bài.

Hoặc
What+ do/dose+ S+ do ?
-Trả lời  S+ a/an + noun .

3’

Ví dụ:
What’s your job?

What do you do?

- Cho ví dụ.

- HS suy nghĩ, ghi
bài.

 I am a student.
13


- Xác định một điều gì đó ta
dùng:

-Nêu trường hợp xác

1’’

định một điều gì đó.

- HS lắng nghe.

- Nêu công thức.

-HS ghi chép.

 Công thức:

What’s this/ What is this?
What’s that/ What is that ?

-Trả lời:

2’

It’s/ It is+ a/an + noun.
Ví dụ:
What ‘s this?

- Cho ví dụ.

It’s a pen.

- HS suy nghĩ, ghi
bài.

3. Cách dùng và công thức
của “where”:
- Dùng để hỏi vị trí.
 Công thức:

Where + be + noun ?

1’
-Nêu cách dùng và công - HS lắng nghe và
thức.

ghi bài.

-Trả lời với các giới từ: in,


2’

on , beside, next to,...
Ví dụ:
Where is your book?
 It’s on the desk.

- Đưa ra ví dụ.

- HS suy nghĩ, ghi
chép.

4. Vận dụng, đánh giá với
câu hỏi trắc nghiệm:
1/ .... is your pencil?- It’s in
the pencilcase.

1’30’’
14


A. How

B. What

C. Where

D.Who

- Đưa ra câu hỏi.


- HS suy nghĩ.
-HS trả lời

Đáp án  C

1’
- Cho đáp án và nhận

3

2/ What’s his job?

xét.

A. He is fifty year old.

- Đưa ra câu hỏi.

- HS tiếp nhận.
1’30’’

B. He is my friend.

- HS suy nghĩ.

C. He is my classmate.

-HS trả lời


D. He is a student.

- Cho đáp án và nhận

Đáp án  D

xét.

1’

- HS tiếp nhận.

Củng cố kiến thức và kết
thúc bài
- Nội dung chính.

-Nhắc lại những kiến - HS lắng nghe, ghi 2’
thức cần nắm trong bài.

chép chú ý.

- Kiểm tra và nhận xét tiết - Đặt câu hỏi.

-HS suy nghĩ.

học.

-HS trả lời.

5’


- Sữa lỗi sai, giảng lại - HS lắng nghe và
(nếu có).

phát biểu ý kiến
đóng góp.
- Nêu thắc mắc.

- Giải quyết thắc mắc.
-Nhận xét tiết học.
4

(2’10’)

- HS tiếp nhận.

2’

Hướng dẫn tự học
15


-Rèn luyện kỹ năng nghe, nói. -Hướng dẫn HS rèn luyện kỹ năng nghe, nói với 2’
CD và bạn bè cùng lớp.
- Rèn luyện kỹ năng viết , ngữ - Ra bài tập về nhà bằng phiếu kiểm tra.

3’

pháp.
Nguồn tài liệu tham khảo


- English 6, Stream line English, Let’s talk,...
-
- www.tienganh.com.vn

Trưởng khoa/ Trưởng tổ môn

Ngày.....tháng ........năm........
GV

16


C: PHỤ ĐÍNH

Trường...
Khoa...
Bộ môn: English

PHIẾU GIAO BÀI
Tên bài : AT SCHOOL

Phiếu số : 01
Tên HV:...........................
Ngày: .............................

I. Mục tiêu:
Sau khi thực hiện xong phiếu này, học viên có khả năng:
 Về kiến thức:




Liệt kê được các từ vựng đã học.
Nhớ lại cấu trúc ngữ pháp trong bài.

 Về kỹ năng:


Áp dụng các câu đàm thoại thông dụng trong lớp học và các cấu
trúc hỏi với từ hỏi “Where/ What”.

II. Nội dung:
1. Liệt kê các từ vựng đã học.
..............................................................................................................................................
2. Nêu công thức và cách dùng của “Where & What”.
................................................................................................................................................
3 . Write the questions:
a. It’s a ruler .........................................................................................................
b. She is an English teacher. ..................................................................................
4. What’s his job?
A. He is eleven year old.

C. He is my classmate.

B. He is my father.

D. He is a student.
17



5. Write the questions and answers.
a. that/window
b. that/board
c. this/schoolbag
d. that/pencil
e. this/eraser
6. Write the dialogues.
Example: that/eraser/pencil
A: Is that an eraser?
B: No.
A: What is that in English?
B: It's a pencil.
a. this/ruler
A:
B:
b. that/door
A:
B:

Trường...
Khoa...
Bộ môn: English

PHIẾU GIAO BÀI
Tên bài : AT SCHOOL

Phiếu số : 02
Tên HV:...........................
Ngày: .............................


I. Mục tiêu:
Sau khi thực hiện xong phiếu này, học viên có khả năng:
 Về kiến thức:


Liệt kê được các từ vựng đã học.
18




Nhớ lại cấu trúc ngữ pháp trong bài.

 Về kỹ năng:


Áp dụng các câu đàm thoại thông dụng trong lớp học và các cấu
trúc hỏi với từ hỏi “Where/ What”.

II. Nội dung:
1. Liệt kê các từ vựng đã học.
..............................................................................................................................................
2. Nêu công thức và cách dùng của “Where & What”.
................................................................................................................................................
3 . Write the questions:
a. It’s a pen .........................................................................................................
b. It is next to the door. ........................................................................................
c. She is an English teacher. ..................................................................................
4. What’s his job?
A. He is fifty year old.


C. He is my classmate.

B. He is my friend.

D. He is a student.

5. Write the answers:
a. What’s your name ?
b. What do you do ?
c. How old are you ?
6. Match the words in column A with the words in column B
A
1. Stand
2. Open

B
a. your book
b. down
c. your class
d. up

19


20




×