Tải bản đầy đủ (.doc) (60 trang)

Giáo án mĩ thuật khối 2 cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.97 KB, 60 trang )

Thứ ngày tháng năm 200
Bài 1: vẽ trang trí
Vẽ đậm, vẽ nhạt
I. mục tiêu
- Học sinh nhận biết đợc ba độ đậm nhạt chính, đậm, đậm vừa, nhạt.
- Tạo đợc những sắc độ đậm nhạt trong bài vẽ trang trí, vẽ tranh
II. đồ dùng dạy học
Giáo viên
- Một số tranh, ảnh, bài vẽ trang trí có các độ đậm, độ nhạt
- Hình minh hoạ ba sắc độ đậm , đậm vừa và nhạt
- Phấn màu
- Bộ đồ dùng dạy học
Học sinh
- Giấy vẽ, vở tập vẽ
- Bút màu
III. các hoạt động dạy - học chủ yếu
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* ổn định tổ chức lớp
Kiểm tra đồ dùng học tập
* Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét
- Giới thiệu tranh ánh
+ Trong tranh ảnh có rất nhiều độ đậm
nhạt khác nhau, nhng có ba sắc độ
chính đó là: Đậm, đậm vừa, nhạt
- Học sinh nhận biết
+ Độ đậm
+ Đậm vừa
+ Nhạt
Hoạt động 2: Cách vẽ đậm vẽ nhạt
- Yêu cầu học sinh mở vở tập vẽ


- Xem hình 5 để nhận ra cách làm bài
- Dùng ba màu tự chọn để vẽ hoa, nhị, lá
- Yêu cầu bài tập
- Mỗi bông hoa vẽ độ đậm nhạt khác
nhau, thứ tự từ đậm, đậm vừa, nhạt
- Vẽ màu vào ba bông hoa giống nhau
ở vở tập vẽ
- Vẽ bằng màu hoặc chì đen
Hoạt động 3: Thực hành
- Giáo viên hớng dẫn giúp đỡ học sinh
chọn màu và vẽ màu
- Học sinh làm bài: vẽ đậm nhạt vào ba
bông hoa ở vở tập vẽ
Hoạt động 4: Nhận xét - đánh giá
- Nhận xét bài về độ đậm nhạt
- Hớng dẫn học sinh nhận xét bài
Dặn dò học sinh
- Chuẩn bị cho bài sau
1
Thứ ngày tháng năm 200
Bài 2: thờng thức mĩ thuật
Xem tranh thiếu nhi
I.
mục tiêu
- HS làm quen với tranh của thiếu nhi Việt Nam và thế giới.
- Nhận biết vẻ đẹp của tranh quá sự sắp xếp hình ảnh và cách vẽ màu.
- Hiểu đợc tình cảm bạn bè đợc thể hiện qua tranh.
II. đồ dùng dạy học
Giáo viên
- Tranh in trong Vở Tập vẽ 2, bài 2.

- Một số bức tranh của thiếu nhi Quốc tế, một vài tranh của thiếu nhi Việt Nam và tranh của HS
những năm trớc.
Học sinh
- Vở tập vẽ 2.
- Su tầm tranh của thiếu nhi Việt NAm và thiêu nhi thế giới.
III. các hoạt động dạy - học chủ yếu
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* ổn định tổ chức lớp
Kiểm tra đồ dùng học tập
* Giới thiệu bài
- Giới thiệu một số bức tranh của thiếu
nhi Việt Nam để HS nhận biết: thiếu
nhi Việt Nam cũng nh thiếu nhi thế giới
rất thích vẽ tranh và vẽ đợc những bức
tranh đẹp.
+ Quan sát tranh.
Hoạt động 2: Xem tranh
Giới thiệu tranh Đôi bạn (tranh sáp màu
và bút dạ của Phơng Liên)và đặt câu
hỏi:
+ Quan sát tranh Đôi bạn ở Vở Tập vẽ 2.
- Trong tranh vẽ những gì ?
+ Vẽ 2 bạn ở chính giữa tranh, cảnh vật xung
quanh có lá cây, cỏ, bớm, và 2 chú gà.
- Hai bạn trong tranh đang làm gì ?
+ Hai bạn đang ngồi trên cỏ đọc sách.
- Trong tranh có những màu nào ?
+ Màu xanh của cây, áo màu vàng cam,.....
- Em có thích bức tranh này không ?
+ Nói lên cảm nhận của mình.

Hoạt động 2: Nhận xét, đánh giá
- Nhận xét chung tiết học, khen ngợi
những HS có ý kiến xây dựng bài.
Dặn dò HS
- Su tầm tranh và tập nhận xét về nôi
dung, cách vẽ tranh.
-
Quan sát hình dáng lá cây trong thiên nhiên.
2
Thứ ngày tháng năm 200
Bài 3: vẽ theo mẫu
vẽ lá cây
I. mục tiêu
- HS nhận biết đợc hình dáng, đặc điểm, vẻ đẹp của một vài loại lá cây.
- Biết cách vẽ lá cây.
- Vẽ đợc một lá cây và vẽ màu theo ý thích.
II. Chuẩn
Giáo viên
- Tranh, ảnh một vài loại lá cây.
- Hình minh họa hớng dẫn cách vẽ lá cây.
- Bài vẽ của HS năm trớc.
Học sinh
- Vở Tập vẽ 2.
- Một số lá cây.
- Bút chì, tẩy, màu vẽ.
III. các hoạt động dạy - học chủ yếu
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* ổn định tổ chức lớp
Kiểm tra đồ dùng học tập
* Giới thiệu bài

Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét
* Giới thiệu một số hình ảnh lá cây
(tranh, ảnh, lá thật) để HS thấy đợc vẻ
đẹp của chúng qua hình dáng và màu
sắc. Đồng thời nhận gợi ý để HS nhận
ra tên của các loại lá cây.
+ Quan sát lá cây và gọi tên của chúng.
- Lá bởi có đặc điểm gì ?
- Lá cây hoa hồng có đặc điểm gì ?
+ Lá bởi ở phần cuống hơi bóp lại.
+ Lá trầu, lá khoai,... hình giống trái tim.
+ Lá cây hoa hồng ở mép lá có hình
răng ca,...
* Kết luận: Lá cây có nhiều loại và màu
sắc khác nhau.
Hoạt động 2: Cách vẽ cái lá
- Giới thiệu hình hớng dẫn cách vẽ để
HS nhận ra các bớc để vẽ lá cây:
+ Quan sát.
- Vẽ lên bảng các bớc vẽ để HS quan sát.
+ Vẽ hình dáng chung của cái lá;
+ Nhìn mẫu vẽ các nét chi tiết cho
giống chiếc lá;
+ Vẽ màu theo ý thích. (có thể vẽ lá
xanh non, xanh đậm, màu vàng, đỏ,...)
3
Hoạt động 3: Thực hành
+ Làm bài vào Vở Tập vẽ 2.bài 3.
- Cho HS xem một số bài vẽ của các bạn
năm trớc để rút kinh nghiệm khi vẽ.

+ Quan sát một số bài vẽ.
- Gợi ý HS
+ Vẽ hình vừa với phần giấy;
+ Vẽ hình dáng của chiếc lá;
+ Vẽ màu có đậm, có nhạt.
Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá
- Cùng HS nhận xét một số bài vẽ đã
hoàn thành về:
+ Hình dáng (rõ đặc điểm);
+ Màu sắc (phong phú).
- Yêu cầu HS
+ Tìm ra bài đẹp theo ý thích.
- Đánh giá một số bài.
Dặn dò HS
+ Quan sát hình dáng và màu sắc của
một số loại lá cây;
+ Su tầm tranh, ảnh về lá.
Thứ ngày tháng năm 200
Bài 4: vẽ tranh
đề tài vờn cây
I. mục tiêu
- HS nhận biết một sô loại cây trong vờn.
- Vẽ đợc tranh Vờn cây và vẽ màu theo ý thích.
- Yêu mến thiên nhiên, biết chăm sóc, bảo vệ cây trồng.
II. Chuẩn
Giáo viên
- Tranh, ảnh một vài loại cây.
- Hình minh họa hớng dẫn cách vẽ cây.
- Bài vẽ của HS năm trớc.
Học sinh

- Vở Tập vẽ 2.
- Bút chì, tẩy, màu vẽ.
III. các hoạt động dạy - học chủ yếu
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* ổn định tổ chức lớp
Kiểm tra đồ dùng học tập
* Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Tìm, chọn nội dung đề tài
- Giới thiệu tranh, ảnh và đặt câu hỏi
gợi ý để HS trả lời:
- Quan sát tranh, ảnh.
- Trong tranh, ảnh này có những cây gì ?
+ Cây cam, cây cau, cây chuối,....
- Em hãy kể tên những loại cây mà em
+ Kể tên một số loại cây mà em biết và
4
biết, tên cây, hinh dáng, đặc điểm.
đặc điểm của chúng.
* Tóm tắt: Vờn cây có nhiều loại cây
hoặc chỉ có một loại cây (dừa, hoặc na,
mít, xoài,...).
- Loại cây có hoa, có quả.
Hoạt động 2: Cách vẽ tranh
- Gợi ý HS nhớ lại hình dáng, màu sắc
loại cây mình định vẽ.
+ Nhớ lại hình dáng, màu sắc cây mình
định vẽ.
- Cho HS quan sát hình hớng dẫn cách
vẽ:
+ Quan sát.

- Hớng dẫn HS cách vẽ:
+ Vẽ hình dáng các loại cây khác nhau.
+ Vẽ thêm một số chi tiết cho sinh
động nh: hoa, quả, thúng, sọt đựng quả,
ngời hái quả,...
+ Vẽ màu theo ý thích.
Hoạt động 3: Thực hành
+ Làm bài vào Vở Tập vẽ 2.
- Gợi ý HS
+ Vẽ hình vừa với phần giấy;
+ Ve vờn cây và vẽ màu theo ý thích.
Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá
- Cùng HS nhận xét một số bài đã hoàn
thành về :
+ Bố cục (hinh vẽ vừa với phần giấy.
+ Cách vẽ màu (hài hoà, đẹp mắt).
- Yêu cầu HS
+ Tìm ra bài đẹp theo ý thích.
- Đánh một số bài
Dặn dò HS
+ Quan sát hình dáng, màu sắc một sô
con vật;
+ Su tâm tranh, ảnh các con vật.
Thứ ngày tháng năm 200
5
Bài 5:
vẽ con vật
I. mục tiêu
- HS nhận biết đặc điểm một số con vật.
- Biết cách vẽ con bật.

- Vẽ đợc con vật theo ý thích.
II. Chuẩn
Giáo viên
- Tranh, ảnh một số con vật.
- Hình hớng dẫn cách vẽ.
- Bài vẽ của HS năm trớc.
Học sinh
- Vở Tập vẽ 2.
- Bút chì, tẩy, màu vẽ.
III. các hoạt động dạy - học chủ yếu
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* ổn định tổ chức lớp
Kiểm tra đồ dùng học tập
* Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét
- Giới thiệu tranh, ảnh một số con vật
(con trâu, con lợn, con gà,....) và gợi ý
để HS nhận biết :
- Tên con vật ?
- Hình dáng, đặc điểm ?
+ Con gà, con trâu, con mèo,....
+ Con gà có hai chân, trên đầu có
mào,....
+ Con mèo có bốn chân, có đuôi dài,....
- Các phân chính của con vật ?
+ Đầu, thân, chân, đuôi,....
- Màu sắc của các con vật ?
+ Con gà có màu đỏ, vàng, đen,...
+ Con mèo có màu trắng, vàng, đen,...
- Em hãy kể tên một số con vật quen

thuộc mà em biết ?
+ 2 - 3 HS kể tên một số con vật quen
thuộc.
Hoạt động 2: Cách vẽ
- Hớng dẫn vẽ trên bảng theo các bớc:
+ Quan sát.
+ Vẽ các bộ phận chính trớc (đầu,
mình, chân).
+ Vẽ chi tiết (mắt, đuôi,....).
+ Vẽ màu.
* Yêu cầu SH nói lên con vật mình
định vẽ ?
+ 2 - 3 trả lời.
6
Hoạt động 3: Thực hành
- Cho HS quan sát một số bài vẽ của
các bạn năm trớc khi vẽ:
+ Quan sát tranh rút kinh nghiệm khi
làm bài về cách sắp xếp hình vẽ vừa với
phần giấy,...
- Yêu cầu HS làm bài vào Vở Tập vẽ 2,
bài 5.
+ Làm bài vào Vở Tập vẽ 2, bài 5.
* Gợi ý HS vẽ hình vừa với phần giấy.
- Vẽ thêm cỏ cây, hoa lá, ngời,... để bài
vẽ hấp dẫn hơn.
Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá
- Yêu cầu HS tự giới thiệu về bài vẽ của
mình.
+ 4 - 5 giới thiệu về bài vẽ của mình.

- Nhận xét và bổ xung.
- Đánh giá một số bài.
Dặn dò HS
+ Su tâm tranh, ảnh các con vật.
+ Tìm và xem tranh dân gian.
Thứ ngày tháng năm 200
Bài 6: vẽ trang trí
Màu sắc, cách vẽ màu vào hình có sẵn
I. mục tiêu
- HS sử dụng đợc ba màu đã học ở lớp 1.
- Biết thêm bà màu mới do các cặp màu cơ bản pha trộn với nhau: da cam, tím, xanh lá
cây.
- Vẽ màu vào hình có sẵn theo ý thích.
II. Chuẩn
Giáo viên
- Bảng màu cơ bản và ba màu mới do các cặp màu cơ bản pha trộn.
- Một số tranh, ảnh hoa quả, đồ vật với các màu: đỏ, vàng, xanh lam, da cam, tím, xanh
lá cây.
- Một số tranh dân gian: Gà mái, Lợn nái, Vinh hoa, Phú quý,....
Học sinh
- Vở Tập vẽ 2.
- Màu vẽ.
III. các hoạt động dạy - học chủ yếu
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* ổn định tổ chức lớp
Kiểm tra đồ dùng học tập
* Giới thiệu bài
* Giới thiệu một số tranh, ảnh để HS
nhận biết:
+ Quan sát tranh, ảnh.

7
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Màu sắc trong thiên nhiên luôn thay
đổi và phong phú. Hoa, quả, cây, đất,
trời, mây, núi, các con vật,...đều có màu
sắc đep.
- Đồ vật do con ngời làm ra cũng có
nhiều màu nh: quyển sách, cái bút, cặp
sách, quần áo,....
* Tóm tắt: Màu sắc làm cho cuộc sống
tơi đẹp hơn.
Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét
- Yêu cầu HS quan sát tranh, ảnh chỉ ra
các màu:
- Màu đỏ, màu vàng, màu lam.
+ Quan sát tranh chỉ ra các màu: Đỏ,
vàng, lam,....
- Màu da cam, màu tím, màu xanh lá cây.
- Yêu cầu HS tìm ra các màu trên ở
hộp chì màu, sáp màu.
+ Tìm ra các màu trên hộp sáp màu.
* Giới thiệu bảng màu cở bản và ba
màu mới do các cặp màu cơ bản pha
trộn để HS thấy:
- Màu da cam do màu đỏ pha với màu vàng.
- Màu tím do màu đỏ pha với màu lam.
- Màu xanh lá cây do màu lam pha với
màu vàng.
+ Quan sát bảng pha màu.
Hoạt động 2: Cách vẽ

- Yêu cầu HS xem hình vẽ gợi ý để
nhận ra các hình: em bé, con gà trống,
bông hoa cúc,....
+ Quan sát hình vẽ trong Vở Tập vẽ 2,
bài 6.
- Gợi ý HS vẽ các màu: Em bé, con gà,
hoa cúc, và nền tranh.
- Nhắc HS chọn màu khác nhau và vẽ
màu tơi vui, rực rỡ, có đậm nhạt.
+ Lắng nghe.
Hoạt động 3: Thực hành
- Yêu cầu HS làm bài vào Vở Tập vẽ 2, bài 6.
+ Làm bài vào Vở Tập vẽ 2, bài 6.
- Gợi ý HS chọn màu và vẽ màu vào
đúng hình ở tranh.
Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá
- Hớng dẫn HS nhận xét bài về:
- Màu sắc, Cách vẽ màu.
- Gợi ý HS tìm ra bài đẹp theo ý thích. + 3 - 4 HS tìm ra bài đẹp theo ý thích.
- Đánh giá một số bài.
Dặn dò HS
- Quan sát và gọi tên màu ở hoa, quả, lá.
- Su tầm tranh thiếu nhi.
Thứ ngày tháng năm 200
8
Bài 7: vẽ tranh
đề tài em đi học
I. mục tiêu
- HS hiểu đợc nội dung đề tài Em đi học.
- Biết cách sắp xếp hình ảnh để làm rõ nội dung tranh.

- Vẽ đợc tranh đề tài Em đi học.
II. Chuẩn
Giáo viên
- Tranh, ảnh về đề tài em đi học.
- Hình minh hoạ hớng dẫn cách vẽ.
- Một số tranh của HS các lớp trớc.
Học sinh
- Vở Tập vẽ 2.
- Bút chì, sáp màu,...
III. các hoạt động dạy - học chủ yếu
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* ổn định tổ chức lớp
Kiểm tra đồ dùng học tập
* Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Tìm, chọn nội dung đề tài
- Giới thiệu tranh, ảnh, cùng các câu
hỏi ngắn, và gợi ý HS nhớ lại hình ảnh
lúc đến trờng:
+ Quan sát tranh và nhớ lại các hình ảnh
lúc đến trờng.
- Hằng ngày, em thờng đi học cùng ai ?
+ Bạn bè.
- Khi đi học, em ăn mặc nh thế nào và
mang theo những gì ?
+ Quần, áo, mũ,...
- Phong cảnh hai bên đờng nh thế nào ?
+ Tả lại phong cảnh trên đờng đi học
- Màu sắc cây cối, nhà cửa, đồng
ruộng,.... nh thế nào ?
+ Tả lại màu sắc của cây cối, nhà cửa,...

* Bổ sung thêm một số hình ảnh để
hiểu rõ hơn đề tài.
Hoạt động 2: Cách vẽ
- Cho HS quan sát hình gợi ý cách vẽ và
gợi ý HS vẽ hình theo các bớc:
+ Quan sát hình gợi ý cách vẽ.
+ Chọn một hình ảnh cụ thể về đề tài
Em đi họ;.
+ Cách sắp xếp hình vẽ trong tranh;
+ Có thể vẽ môt hoặc nhiều bạn cùng đi
đến trờng;
+ Mỗi bạn một dáng, mặc quần áo khác
nhau (hoặc đồng phục).
+ Vẽ thêm các hình ảnh cho tranh sinh
động.
9
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
+ Vẽ màu theo ý thích.
- Vẽ màu có đậm nhạt, rõ nội dung.
Hoạt động 3: Thực hành
- Yêu cầu HS làm bài vào Vở Tập vẽ 2,
bài 7.
- Làm bài vào Vở Tập vẽ 2, bài 7.
- Nhắc HS vẽ hình vừa với phần giấy.
- Gợi ý HS vẽ hình, vẽ màu thay đổi để
bài vẽ thêm sinh động.
Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá
* Chọn một sô bài vẽ và gợi ý HS nhận
xét về:
+ Nhận xét một số bài.

- Cách sắp xếp hình vẽ (ngời, nhà,
cây,...) trong tranh.
- Cách vẽ màu (có đậm nhạt, mau tơi
dáng, sinh động,...).
- Yêu cầu HS tìm ra bài đẹp theo ý
thích.
- Tìm ra bài đẹp theo ý thích.
- Đánh giá một số bài.
Dặn dò HS
- Hoàn thành bài ở nhà (nếu cha xong)
- Su tầm tranh vẽ của thiếu nhi.
10
Thứ ngày tháng năm 200
Bài 8: thờng thức mĩ thuật
Xem tranh tiếng đàn bầu
(Tranh của hoạ sĩ Sỹ Tốt)
I. mục tiêu
- HS làm quen, tiếp xúc với tranh của hoạ sĩ.
- Học tập cách sắp xếp hình vẽ và cách vẽ màu trong tranh.
- Yêu mến anh bộ đội.
II. Chuẩn
Giáo viên
- Một số bức tranh của hoạ sĩ: tranh phong cảnh, sinh hoạt, chân dung bằng các chất
liệu khác nhau (khắc gỗ, lụa, sơn dầu,...).
- Tranh của thiếu nhi.
Học sinh
- Vở Tập vẽ 2.
III. các hoạt động dạy - học chủ yếu
Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh
* ổn định tổ chức lớp

1
Kiểm tra đồ dùng học tập
* Giới thiệu bài
- Giới thiệu một số tranh đã chuẩn bị và
tranh Tiếng đàn bầu trong Vở Tập vẽ 2
để HS nhận biết thêm về các loại tranh:
tranh phong cảnh, tranh sinh hoạt và các
chất liệu (màu bột, sơn dầu,...).
* Yêu cầu HS xem tranh và trả lời các
câu hỏi:
- Tên của bức tranh là gì ?
- Các hình ảnh, màu sắc trong tranh thế
nào ?
- Các hình ảnh chính, hình ảnh phu có
rõ không.
4
+ Quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
Hoạt động 1: Xem tranh
27
* Yêu cầu HS quan sát tranh (3 - 4 phút)
trong Vở Tập vẽ 2 và đặt cầu hỏi.
+ Quan sát tranh Tiếng đàn bầu trong
Vở Tập vẽ 2 và trả lời câu hỏi:
- Em hãy nêu tên của bức tranh và tên
hoạ sĩ ?
+ Tranh Tiếng đàn bầu của hoạ sĩ Sỹ Tốt.
- Tranh vẽ mấy ngời ?
+ Tranh có bốn ngời.
- Anh bộ đội và hai em bé đang làm gì ?
+ Anh bộ đội đang chơi đàn và hai em

bé đang chăm chú nghe.
- Em thích bức tranh Tiếng đàn bầu
của hoạ sĩ Sỹ Tốt không ? Vì sao ?
+ Nói lên cảm nhận của minh.
11
Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh
- Trong tranh hoạ sĩ đã sử dụng những
màu nào ?
+ Màu vàng đất, màu nâu, màu xanh
nhạt, màu vàng chanh,....
+ Gợi ý từng HS trả lời theo suy nghĩ
riêng của mình.
* GV bổ sung:
- Hoạ sĩ Sỹ Tốt quê ở làng Cổ Đô, huyện Ba Vì, tỉnh Hà Tây.
- Ngoài bức tranh Tiếng đàn bầu, ông còn có nhiều tác phẩm hội hoạ khác nh: Em
nào cũng đợc học cả; Ơ ! Bố;...
- Bức tranh Tiếng đàn bầu của ông vẽ về đề tài bộ đội, Hình ảnh chính là anh bộ đội
ngồi trên chiếc trõng tre đang say mê gãy đàn. Trớc mặt anh là hai em bé, một em quỳ
bên chõng, một em nằm trên chõng, tày tì vào má chăm chú lắng nghe. Màu sắc trong
bức tranh trong sáng, đậm nhạt nỗi rõ làm cho hình ảnh chính của tranh rất sinh động,
Tiếng đàn bầu là bức tranh đẹp, nói lên tình cảm thắm thiết giữa bộ đội và thiếu nhi.
- Trong bức tranh còn có hình ảnh cô thôn nữ đang đứng bên cửa ra vào vừa hong tóc,
vừa lắng nghe tiếng đàn bầu. Hình ảnh này càng tạo cho tiếng đàn bầu hay hơn và
không khí thêm ấm áp. Ngoài ra, bức tranh dân gian Gà mái treo trên tờng khiến cho
bố cục tranh thêm chặt chẽ và nôi dung phong phú hơn.
Hoạt động 2: Nhận xét, đánh giá
3
- Nhận xét đánh giá giờ học.
- Khen ngợi những HS phát biểu, đóng
góp ý kiến xây dựng bài.

Dặn dò HS
1
- Su tầm thêm tranh in trên sách, báo.
- Tập nhận xét tranh.
- Quan sát các loại mũ (nón).
12
Thứ ngày tháng năm 200
Bài 9: vẽ theo mẫu
vẽ cái mũ
I. mục tiêu
- HS hiểu đợc hình dáng, vẻ đẹp, ích lợi của các loại mũ (nón).
- Biết cách vẽ cái mũ.
- Vẽ đợc cái mũ theo mẫu.
II. Chuẩn
Giáo viên
- Tranh, ảnh các loại mũ có hình dáng và màu sắc khác nhau.
- Một số bài vẽ của HS năm trớc.
Học sinh
- Vở Tập vẽ 2.
- Bút chì, tẩy, màu vẽ.
III. các hoạt động dạy - học chủ yếu
Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh
* ổn định tổ chức lớp
1
Kiểm tra đồ dùng học tập
* Giới thiệu bài mới
Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét
3
* Đặt câu hỏi để HS tìm hiều về cái mũ:
- Em hãy kể têm các loại mũ mà em

biết ?
+ Kể tên một số loại mũ (mũ cối, mũ lỡi
trai,...).
- Hình dáng của các loại mũ có giống
nhau không ?
+ Hình dáng của các loại mũ có không
giống nhau?
- Mũ thờng có màu gì ?
+ Màu trắng, màu hồng, màu xanh,...
* Giới thiệu tranh ảnh về các loại mũ và
yêu cầu HS gọi tên của chúng. Ví dụ:
mũ trẻ sơ sinh, mũ lỡi trai, mũ bộ đội,
mũ cát,...
+ Quan sát tranh, ảnh các loại mũ.
Hoạt động 2: Cách vẽ
4
- Bày mẫu để HS chọn vẽ.
+ Chọn mẫu để vẽ.
- Gợi ý HS nhận xét hình dáng cái mũ
và hớng dẫn các em cách phác hình bao
quát cho vừa với phần giấy:
+ Vẽ phác các phần chính của cái mũ.
+ Vẽ các chi tiết cho giống cái mũ.
13
Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh
+ Sau khi vẽ song hình, có thể trang trí
cái mũ cho đẹp bằng màu sắc tự chọn.
Hoạt động 3: Thực hành
23
- Yêu cầu HS làm bài vào Vở Tập vẽ 2,

bài 9.
+ Gợi ý HS vẽ hình cho vừa với phần
giấy.
+ Vẽ các bộ phận của cái mũ và trang
trí, vẽ màu theo ý thích.
- Làm bài vào Vở Tập vẽ 2, bài 9.
Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá
3
- Hớng dẫn HS nhận xét bài vẽ về:
+ Nhận xét bài vẽ .
+ Hình vẽ (đúng, đẹp).
+ Trang trí (có nét riêng).
- Yêu cầu tìm ra bài đẹp theo ý thích.
+ 4 - 5 tìm ra bài đẹp theo cảm nhận
của mình.
- Đánh giá một số bài.
Dặn dò HS
1
- Su tầm tranh chân dung.
14
Thứ ngày tháng năm 200
Bài 10: vẽ tranh
Vẽ chân dung
I. mục tiêu
_ HS tập quan sát, nhận xét đặc điểm khuôn mặt ngời.
- Làm quen với cach vẽ chân dung.
- Vẽ đợc một bức tranh chân dung theo ý thích.
II. Chuẩn
Giáo viên
- Một số tranh, ảnh chân dung khác nhau.

- Một số bài vẽ của HS năm trớc.
Học sinh
- Vở Tập vẽ 2.
- Bút chì, tẩy, màu vẽ.
III. các hoạt động dạy - học chủ yếu
Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh
* ổn định tổ chức lớp
1
Kiểm tra đồ dùng học tập
* Giới thiệu bài mới
Hoạt động 1: Tìm hiểu về tranh chân dung
3
* Giới thiệu một số tranh chân dung và
gợi ý để HS thấy đợc:
+ Quan sát một số tranh chân dung.
- Tranh chân dung vẽ khuôn mặt ngời
là chủ yếu. Có thể chỉ vẽ khuôn mặt,
vẽ một phần thân (bán thân) hoặc toàn
thân.
- Tranh chân dung nhằm diễn tả đặc
điểm của ngời đợc vẽ.
* Gợi ý HS để các em tìm hiều về
khuôn mặt ngời:
- Hình khuôn mặt ngời (hình trái xoan,
lỡi cày, vuông chữ điền,...).
- Những phần chính trên khuôn mặt
(mắt, mũi, miệng,....).
+ Lắng nghe.
* Câu hỏi:
- Mắt, mũi, miệng,... của mọi ngời có

giống nhau không ? (cho HS quan sát
bạn để nhận ra: có ngời mắt to, mát nhỏ
miệng rộng, miệng hẹp,...).
+ Mắt, mũi, miệng,... của mọi ngời có
giống nhau, mỗi ngời có đặc điểm
riêng.
- Vẽ tranh chân dung ngoài khuôn mặt
còn có thể vẽ gì nữa ?
+ Có thể vẽ cổ, vai, một phần thân hoặc
cả ngời.
15
Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh
- Em hãy tả khuôn mặt của ông, bà,
cha, mẹ và bạn bè.
+ Tả khuôn mặt của ông, bà, cha, mẹ và
bạn bè.
* Tiểu kết: mỗi ngời có khuôn mặt và
đặc điểm riêng, không ai giống ai vì vậy
để vẽ giống đợc ngời định vẽ thì ta phải
nhớ đợc đặc điểm của ngời ấy.
Hoạt động 2: Cách vẽ
4
* Cho HS xem một số bức tranh chân
dung có nhiều bố cục và đặc điểm
khuôn mặt khác nhau đê HS nhận xét:
- Bức tranh nào đẹp ? Vì sao ?
+ Quan sát một số tranh và nhận xét về
cách sắp xếp bố cục và đặc điểm của
các khuôn mặt.
- Em thích bức nào nhất ?

+ Nêu cảm nhận của mình.
* Giới thiệu cách vẽ chân dung:
- Vẽ hình khuôn mặt cho vừa phần
giấy.
- Vẽ cổ, vai, .
- Vẽ tóc, mắt, miệng, tai và các chi tiết.
- Vẽ màu: Tóc, da, áo, nền,....
Hoạt động 3: Thực hành
23
+ Làm bài vào Vở Tập vẽ 2, bài 10.
- Gợi ý HS chọn nhân vật để vẽ:
+ 2 - 3 HS đứng nói lên nhân vật định
vẽ tranh chân dung.
* Đến từng bàn hớng dẫn HS vẽ phác
hình khuôn mặt, cổ, vai.
- Vẽ chi tiết : tóc, mắt, mũi, miệng,
tai,... sao cho rõ đặc điểm.
- Vẽ song hình rồi vẽ màu.
Hoạt động 4: Nhận xét, đánh gía
3
* Hớng dẫn HS nhận xét bài vẽ về:
+ Nhận xét bài vẽ .
- Hình vẽ (vừa với phần giấy).
- Đặc điểm (ngời già, trẻ, trai, gái,...)
- Màu sắc (đẹp, có đậm nhạt).
- Yêu cầu tìm ra bài đẹp theo ý thích.
+ 4 - 5 tìm ra bài đẹp theo cảm nhận
của mình.
- Đánh giá một số bài.
Dặn dò HS

1
- Vẽ chân dung ngời thân (ông, bà, cha,
mẹ, anh chị em,....).
16
Thứ ngày tháng năm 200
Bài 11: vẽ trang trí
vẽ tiếp hoạ tiết vào đờng diềm và vẽ màu
I. mục tiêu
- HS biết cách trang trí đờng diềm đơn giản.
- Vẽ tiếp đợc hoạ tiết và vẽ màu vào đờng diềm.
- Thấy đợc vẽ đẹp của đờng diềm.
II. Chuẩn
Giáo viên
- Một số đồ vật có trang trí đờng diềm nh: cái đĩa, cái quạt, giấy khen, cái khay,...
- Một số hình minh hoạ hớng dẫn cách trang trí đờng diềm.
- Một số bài vẽ của HS năm trớc.
Học sinh
- Vở Tập vẽ 2.
- Bút chì, tẩy, thớc, màu vẽ.
III. các hoạt động dạy - học chủ yếu
Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh
* ổn định tổ chức lớp
1
Kiểm tra đồ dùng học tập
* Giới thiệu bài mới
Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét
3
* Giới thiệu một số đờng diềm trang trí
ở đồ vật nh: áo, váy, thổ cẩm, đĩa,
khăn,.... và gợi ý HS nhận biết thêm về

đờng diềm:
+ Quan sát các đồ vật có trang trí đờng
diềm và nhận biết thêm về cách trang trí
đờng diềm.
- Trang trí đờng diềm làm cho đồ vật
thêm đẹp.
- Các hoạ tiết giống nhau thờng vẽ bằng
nhau và vẽ cùng màu.
* Yêu cầu HS kể tên một số đồ vật có
trang trí đờng diềm.
+ Kể tên một số đồ vật có trang trí đờng
diềm mà mình biết.
Hoạt động 2: Cách vẽ
4
* Nêu yêu cầu của bài tập:
+ Lắng nghe.
- Vẽ theo hoạ tiết mẫu cho đúng.
- Vẽ màu đều và cùng màu ở các hoạ
tiết giống nhau hoặc vẽ màu khác nhau
xen kẽ giữa các hoạ tiết.
* Yêu cầu HS quan sát hình 1 và hình 2
ở Vở Tập vẽ 2, bài 11.
+ Quan sát hình 1 và hình 2 trong Vở
Tập vẽ 2, bài 11.
17
Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh
- Hình 1: hình vẽ hoa thị hãy vẽ tiếp
để có đờng diềm (vẽ theo nét chấm).
- Hình 2: Hãy nhìn mẫu để vẽ tiếp hình
hoa thị vào các ô hình còn lại (cố gắng

vẽ cánh hoa cho đều).
* Hớng HS dẫn vẽ màu:
+ Lắng nghe.
- Nên chọn từ 2 đến 3 màu .
- Vẽ màu đều, không tràn ra ngoài hoạ tiết.
- Nên vẽ thêm màu nền (màu nền khác
với màu hoạ tiết).
Hoạt động 3: Thực hành
23
* Yêu cầi HS vẽ tiếp hoạ tiết vào đờng
diềm hình 1 Vở Tập vẽ 2, bài 11 và vẽ
màu:
+ Vẽ tiếp hoạ tiết vào đờng diềm hình 1
Vở Tập vẽ 2, bài 11 và vẽ màu:
- Trong khi HS làm bài đến từng bàn
gợi ý các em làm bài.
Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá
3
* Hớng dẫn HS nhận xét bài về:
- Vẽ hoạ tiết (đều hay cha đều).
- Cách vẽ màu hoạ tiết, màu nền.
+ 5 - 6 HS nhận xét một số bài vẽ.
* Yêu cầu HS tìm ra bài đep theo ý
thích.
+ Tìm ra bài đep theo ý thích.
- Đánh giá một số bài
Dặn dò HS
1
- Tiếp tục làm bài ở nhà (nếu cha hoàn
thành).

- Tìm các hình trang trí đờng diềm.
- Quan sát các loại cờ.
18
Thứ ngày tháng năm 200
Bài 12: vẽ theo mẫu
vẽ cờ tổ quốc hoặc cờ lễ hội
I. mục tiêu
- HS nhận biết đợc hình dáng, màu sắc của một số loại cờ.
- Vẽ đợc một lá cờ.
- Bớc đầu nhận biết ý nghĩa của các loại cờ.
II. Chuẩn
Giáo viên
- Tranh, ảnh một số loại cờ: cờ Tổ quốc, cờ lễ hội,....
- Tranh, ảnh ngày lễ hội có nhiều cờ.
- Một số bài vẽ của HS năm trớc.
Học sinh
- Vở Tập vẽ 2.
- Bút chì, tẩy, màu vẽ.
III. các hoạt động dạy - học chủ yếu
Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh
* ổn định tổ chức lớp
1
Kiểm tra đồ dùng học tập
* Giới thiệu bài mới
Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét
3
* Giới thiệu một tranh, anh số loại cờ
để HS nhận biết:
+ Cờ Tổ quốc hình chữ nhật, nền đỏ có
ngôi sao vàng năm cánh ở giữa;

+ Cờ lễ hội có nhiều hình dạng và màu
sắc khác nhau.
- Cho HS xem một số hình ảnh về các
ngày lễ hội để HS thấy đợc hình ảnh,
màu sắc lá cờ trong ngày lễ hội đó.
+ Quan sát một số hình ảnh về các ngày
lễ hội.
Hoạt động 2: Cách vẽ
4
* Cờ Tổ quốc
- Vẽ phác hình dáng lá cờ lên bảng để
HS nhận ra tỉ lệ nào là vừa.
- Vẽ hình lá cờ vừa với phần giấy.
- Vẽ ngôi sao ở giữa nền cờ (cố gắng vẽ
5 cánh đều nhau).
+ Vẽ màu.
- Nền màu đỏ tơi.
- Ngôi sao màu vàng.
* Cở lễ hội.
- Vẽ hình dáng bề ngoài trớc, chi tiết sau.
- Vẽ màu theo ý thích.
19
Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh
* Cờ lễ hội có hai cách vẽ:
- Vẽ hình bao quát, vẽ tua trớc, vẽ hình
vuông trong lá cờ sau.
- Vẽ hình bao quát trớc, vẽ hình vuông,
vẽ tua sau.
Hoạt động 3:Thực hành
23

* Yêu cầu HS làm bài vào Vở Tập vẽ 2,
bài 12.
+ Làm bài vào phần giấy trong Vở Tập
vẽ 2, bài 12.
- Gợi ý HS vẽ những lá cờ khác nhau
vừa với phần giấy trong Vở Tập vẽ.
- Phác hình gần với tỉ lệ lá cờ định vẽ
(có thể vẽ cờ đang bay).
- Vẽ màu đều, tơi sáng.
Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá
3
* Gợi ý HS nhận xét một số bài vẽ về:
- Cách vẽ hình (vừa với phần giấy).
- Màu sắc đẹp, tơi sáng.
+ 5 - 6 HS nhận xét một số bài vẽ.
* Yêu cầu HS tìm ra bài đẹp theo ý
thích.
+ 5 - 6 HS tìm ra bài đẹp theo ý thích.
- Đánh giá một số bài.
Dặn dò HS
1
- Quan sát vờn hoa, công viên.
20
Thứ ngày tháng năm 200
Bài 13: vẽ tranh
đề tài vờn hoa hoặc công viên
I. mục tiêu
- HS thấy đợc vẻ đẹp và ích lợi của vờn hoa và công viện.
- Vẽ đợc một bức tranh đề tài Vờn hoa hay Công viên theo ý thích.
- Có ý thức bảo vệ thiên nhiên, môi trờng.

II. Chuẩn
Giáo viên
- Tranh, ảnh phong cảnh về vờn hoa hoặc công viên.
- Một số bài vẽ của HS năm trớc.
Học sinh
- Vở Tập vẽ 2.
- Bút chì, tẩy, màu vẽ.
III. các hoạt động dạy - học chủ yếu
Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh
* ổn định tổ chức lớp
1
Kiểm tra đồ dùng học tập
* Giới thiệu bài mới
Hoạt động 1: Tìm, chọn nội dung đề tài
3
* Giới thiệu tranh, ảnh và gợi ý để HS
nhận biết:
+ Quan sát một số tranh, ảnh phong
cảnh vờn hoa, công viên,
+ Vẽ vờn hoa hoặc công viên là vẽ
tranh phong cảnh, với nhiều loại cây,
hoa,... có sắc màu rực rỡ.
+ ở trờng, ở nhà cũng có vờn hoa, cây
cảnh với nhiều loại hoa đẹp.
- Gợi ý HS kể tên một vài vờn hoa,
công viên mà em biết.
+ Kể tên vờn hoa, công viên mà mình
biết.
- Gợi ý HS tìm hiểu thêm các hình ảnh
khác ở vờn hoa, công viên (chuồng

nuôi chim, thú quý hiếm, đu quay, cầu
trợt, tợng, đài phun nớc,...
Hoạt động 2: Cách vẽ
4
* Đặt câu hỏi gợi mở để HS nhớ lại một
góc vờn hoa ở nơi công cộng hay ở nhà
mình để vẽ tranh:
- Em thờng thấy ở vờn hoa có những
loại hoa gì ?.
+ Trả lời câu hỏi.
- Tranh vờn hoa, công viên có thể vẽ
thêm ngời, chim thú hoặc cảnh vật khác
cho thêm sinh động.
21
Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh
- Tìm các hình ảnh chính, hình ảnh phụ
để vẽ.
- Vẽ màu tơi sáng và vẽ kín mặt tranh.
Hoạt động 3: Thực hành
23
- Cho HS xem một số bài vẽ của các bạn
năm trớc để rút kinh nghiệm khi vẽ:
- Xem một số bài vẽ của các bạn năm
trớc để rút kinh nghiệm khi vẽ:
* Yêu cầu HS làm bài vào phần giấy
còn lại trong Vở Tâp vẽ 2, bài 13.
+ Làm bài vào phần giấy còn lại trong Vở
Tâp vẽ 2, bài 13.
- Nhắc HS
+ Vẽ hình vừa với phần giấy trong Vở

Tập vẽ 2.
+ Vẽ hình ảnh chính trớc và tìm các
hình ảnh phụ cho phù hợp nội dung.
* Dựa vào bài vẽ cụ thể gợi ý vẽ màu:
Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá
3
* Hớng dẫn HS nhận xét một số bài vẽ
về:
- Đề tài, có bố cục và màu sắc đẹp.
+ 4 - 5 HS nhận xét một số bài vẽ:
* Yêu cầu HS tìm ra bài vẽ đẹp theo ý
thích.
+ 4 - 5 HS tìm ra bài vẽ đẹp theo ý
thích.
- Đánh giá một số bài
Dặn dò HS
1
- Về nhà nên vẽ thêm tranh theo ý
thích, vẽ vào khổ giấy to hơn.
- Su tầm tranh của thiếu nhi.
22
Thứ ngày tháng năm 200
Bài 14: vẽ trang trí
vẽ tiếp hoạ tiết vào hình vuông và vẽ màu
I. mục tiêu
- HS nhận biết đợc cách sắp xếp (bố cục) một số hoạ tiết đơn giản vào trong hình
vuông.
- Vẽ tiếp đợc hoạ tiết vào hình vuông và vẽ màu theo ý thích.
- Bớc đầu cảm nhận đợc cách sắp xếp hoạ tiết cân đối trong hình vuông.
II. Chuẩn bị

Giáo viên
- Một vài đồ vật dạng hình vuông có trang trí.
- Một số bài trang trí hình vuông.
- Một số bài vẽ của HS năm trớc.
Học sinh
- Vở Tập vẽ 2.
- Bút chì, tẩy, màu vẽ các loại.
III. các hoạt động dạy - học chủ yếu
Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh
* ổn định tổ chức lớp
1
Kiểm tra đồ dùng học tập
* Giới thiệu bài mới
Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét
3
* Giới thiệu một số đồ vật dạng hình
vuông và một vài bài trang trí hình
vuông và gợi ý HS nhận biết
+ Quan sát
- Vẻ đẹp của hình vuông đợc trang trí.
- Nhiều đồ vật dùng trong sinh hoạt có
thể sử dụng cách trang trí hình vuông
(cái khăn vuông, cái khay,...).
* Đặt câu hỏi gợi ý:
- Các hoạ tiết dùng để trang trí hình
vuông thờng là gì ?
+ Hoa, lá, các con vật,....
- Hoạ tiết chính, hoạ tiết phụ trong hình
vuông thờng vẽ ở đâu ?
+ Hoạ tiết chính thờng ở giữa, hoạ tiết

phụ ở các góc, ở xung quanh.
- Hoạ tiết giống nhau thờng vẽ màu nh
thế nào ?
+ Vẽ cùng một màu.
Hoạt động 2: Cách vẽ
4
- Yêu cầu HS xem hình 1 ở Vở Tập vẽ 2
để nhận ra các hoạ tiết cần vẽ tiếp ở giữa,
ở các góc.
- Xem hình 1 ở Vở Tập vẽ 2 để nhận ra
các hoạ tiết cần vẽ tiếp ở giữa, ở các
góc.
23
Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu HS nhìn hoạ tiết mẫu để vẽ
cho đúng
- Nhìn hoạ tiết mẫu để vẽ cho đúng.
* Gợi ý HS cách vẽ màu:
- Hoạ tiết giống nhau nên vẽ cùng một
màu;
- Vẽ màu kín trong hoạ tiết;
- Có thể vẽ màu nền trớc, màu hoạ tiết vẽ
sau.
Hoạt động 3: Thực hành
23
* Cho HS xem một số bài vẽ của các
bạn năm trớc để rút kinh nghiệm khi
làm bài.
+ Xem một số bài vẽ của các bạn năm
trớc để rút kinh nghiệm khi làm bài.

* Nêu yêu cầu bài tập: Vẽ tiếp hoạ tiết
và vẽ màu vào hình vuông.
- Gợi ý HS cách vẽ hoạ tiết vào các
mảng ở hình vuông sao cho đúng với
hình mẫu.
+ Vẽ tiếp hoạ tiết vào hình vuông.
* Nhắc HS
- Không nên dùng quá nhiêu màu trong
bài vẽ (dùng 3 hoặc 4 màu là vừa).
+ Tự tìm màu cho mỗi hoạ tiết và vẽ
theo ý thích.
- Màu nền đậm thì hoạ tiết nên sáng,
nhạt và ngợc lại.
Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá
3
- Chọn một số bài hoàn chỉnh giới thiệu
cho cả lớp cùng xem, nhận xét, đánh
giá cách vẽ hoạ tiết và vẽ màu:
+ Cùng nhận xét một số bài.
- Yêu cầu HS tìm ra bài đẹp theo ý
thích ?
+ Tìm ra bài đẹp theo ý thích ?
- Đánh giá một số bài
Dặn dò HS
1
- Hoàn thành bài vẽ ở nhà (nếu ở lớp
cha xong).
- Tìm các đồ vật có trang trí (khăn bàn,
khăn vuông, lọ hoạ,...).
- Quan sát các loại cốc.

24
Tuần 15: Khối 2
Thứ ngày tháng năm 200
Bài 15: vẽ theo mẫu
vẽ cái cốc
I. mục tiêu
- HS biết quan sát, so sánh, nhận xét hình dáng của các loại cốc.
- Biết cách vẽ và vẽ đợc cái cốc.
II. Chuẩn bị
Giáo viên
- Ba cái cốc có hình dáng, màu sắc, chất liệu khác nhau để giới thiệu và so sánh.
- Một số bài vẽ cái cốc của HS năm trớc.
Học sinh
- Vở Tập vẽ 2.
- Bút chì, tẩy, màu vẽ các loại.
III. các hoạt động dạy - học chủ yếu
Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh
* ổn định tổ chức lớp 1
Kiểm tra đồ dùng học tập
* Giới thiệu bài mới
Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét 3
* Giới thiệu mẫu và gợi ý để HS nhận
biết: Có nhiều loại cốc, loại cốc nào
cũng có miệng, thân, đáy.
+ Quan sát một số cái cốc.
* Hỏi:
- Các loại cốc có miệng và đáy nh thế
nào ?
+ Loại có miệng rộng hơn đáy;
+ Loại có miệng và đáy bằng nhau.

- Cốc ngoài miệng, thân, đáy còn có gì nữa ? + Loại có đế, tay cầm.
- Trang trí ở cái cốc nh thế nào ? + Trang trí khác nhau.
- Chất liệu làm cốc là gì ? + Nhựa, thuỷ tinh, sứ,...
Hoạt động 2: Cách vẽ 4
* Cho HS chọn mẫu để vẽ : + Chọn mẫu để vẽ.
- Yêu cầu HS quan sát mẫu và hớng
dẫn cách vẽ cái cốc lên bảng để HS
quan sát:
+ Quan sát cách vẽ cái cốc.
25

×