Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

giáo án chủ đề tỉ lệ thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.84 KB, 6 trang )

Ngaứy soaùn:
Tieỏt 9, 10 (Toỏn 7)
Ngaứy daùy:
CH : TI Lấ THC
C S HèNH THNH CH
PPCT c
CH
Tit 9: Đ 7. T l thc
- Hot ng 1: nh ngha T l thc(45 ph)
- Hot ng 2: Bi tp (45 ph)
Tit 10: Luyn tp
I. Mc tiờu bi hc
* Kin thc:
- Hoc sinh hiờu ro th no l t l thc, nm vng 2 tinh chõt cua t l thc.
- Nhn bit c t l thc v cac sụ hng cua t l thc.
* K nng:
- Vn dng nh ngha v cac tinh chõt ờ gii cac bi toan liờn quan.
* Thai ụ:
- Cn thn trong tinh toan v nghiờm tuc trong hoc tp.
- Tich cc trong hoc tp, cú ý thc trong nhúm.
* nh hng phat trin nng lc:
- Nng lc chung: Nng lc t hoc. Nng lc gii quyt võn . Nng lc sang to.
Nng lc giao tip. Nng lc s dng ngụn ng. Nng lc hp tac. Nng lc quan sat,
- Nng lc chuyờn bit: vn dng kin thc, s dng hỡnh thc din t phự hp.
II. Chun b: May chiu, giõy A3, but d...
III. TIấN TRèNH DAY HOC
TIấT 9 Hot ụng 1: nh ngha t l thc
* n nh t chc: (1)
* Kim tra bi c: ( 5)
- T sụ cua hai sụ a, b (b 0) l gỡ ? Ki hiu ?
1,8


10
- So sanh hai t sụ 15 v 2,7

- HS nhn xet bi lm cua bn
10 1,8
10 1,8
V: Trong bi trờn ta cú 2 t sụ bng nhau 15 = 2,7 , ta núi ng thc 15 = 2,7 l 1 t l

thc. Vy t l thc l gỡ?
HOAT ễNG CA GV

HOAT ễNG CA HS
GHI BANG
Hot ụng 1.1:(12) nh ngha:
1. nh ngha:
GV: So sanh hai t sụ sau:
HS ng ti chụ lm bi
12,5
15
21 v 17,5
GV: Nhn xet v khng


định :

12,5
15
Ta nói 21 = 17,5 là một tỉ
lệ thức.
- Thế nào là tỉ lệ thức ?

HS phát biểu định nghĩa

* Định nghĩa : (SGK)
Tỉ lệ thức là đẳng thức
a c

của hai tỉ số b d
* Chú ý :

3 6

4
8 còn được viết ntn ?
?
(3 : 4 = 6 : 8.)

a c

- Tỉ lệ thức b d còn được
viết là :
a:b=c:d
* Ghi chú: (SGK - T24)

Chú ý: trong tỉ lệ thức a : b
= c : d, các số a, b, c, d
được gọi là các số hạng của
tỉ lệ thức ; a, d là các số
hạng ngoài hay ngoại tỉ, b
và c là các số hạng trong
hay trung tỉ

HS lên bảng trình bày
? Làm ?1

?1
a)
2
1
:4  
2
4
5
10 
  : 4  :8
4
1
5
5
:8  

5
10 

b)

 3

1
2
1
: 7  2 : 7

2
5
5

Bài tập

1, 2
a) Cho tỉ số 3,6 . Hãy viết
một tỉ số nữa để hai tỉ số
này lập thành một tỉ lệ
thức. Có thể viết bao nhiêu
tỉ số như vậy?
b) Cho vd về tỉ lệ thức
4 x

c) Cho 5 20
Tìm x?

HS lên thực hiện

HS đứng tại chỗ cho vd
HS trình bày cách làm sử
dụng tính chất nào để tìm x

Hoạt động 1.2: (12’) Tính chất
GV: Cho tỉ lệ thức sau: Lên bảng thực hiện
a) Tính chất 1:


18 24


27 36 .
- Hãy so sánh: 18 . 36 và
27 . 24
? Nhận xét
- Yêu cầu HS nghiên cứu
nhóm cách chứng minh để
có nhận xét trên
- Từ đó có dự đoán gì ?
a c

b
d
Nếu
thì a.d ? b.c
- Yêu cầu HS bằng cách
tương tự làm ?2

Hai nhóm lên bảng trình
bày cách chứng minh
Một nhóm trình bày dự ?2
đoán
a c

b d
Hs lên thực hiện

a
c
=> b .b.d = d .b.d


=>
a.d = b.c
* Tính chất
a c

b
d thì ad = bc
Nếu

? Nêu tính chất 1
Hs nêu tính chất

b) Tính chất 2:

? Ngược lại từ ad = bc có
thể suy ra tỉ lệ thức
a
c
b = d hay không

Hs nghiên cứu

? Hãy xem SGK tìm hiểu
cách làm từ
18 24

18 : 36 = 24:27 => 27 36
? Thực hiện cách trên từ ad
= bc ra các tỉ lệ thức


GV đưa nội dung tính chất
2, yêu cầu HS về nhà từ ad
= bc suy ra các tỉ lệ thức
Cho hs lên bảng thực hiện
còn lại

?3
ad = bc
chia 2 vế cho bd (bd  0)
a.d
b.c

b.d
=> b.d
a c
=> b = d
* Tính chất
Nếu ad = bc
và a, b, c, d  0 thì ta có các
tỉ lệ thức:
a c a b d b d

b d; c =d ; c = a ;b =
c
a


? Lấy ví dụ
Hoạt động 1.3: Củng cố: (12’)

GV nhấn mạnh lại các kiến Hs tổng kết lại làm bài tập * Bảng tóm tắt: (SGK thức cơ bản và đưa ra bảng 44
T26)
tổng kết (SGK - T26)
Cho HS làm bài 44 (SGK T26)
Lên thực hiện
Bài 44 (SGK - T26)
1,2
120
10
Cho HS làm bài 46 (SGK 

T26)
324
27
a) 3,24
? Để tìm x trong tỉ lệ thức
Bài 46a (SGK - T26)
trên ta làm thế nào?
Tìm x trong các tỉ lệ thức
GV: Chốt dạng bài tập.
sau.
Muốn tìm một số hạng
a)
chưa biết trong tỉ lệ thức ta
x 2
2.27
lấy tích trung tỉ

�x
 15

27
3,6
3,6
(ngoại tỉ) đã biết chia cho
ngoại tỉ (trung tỉ ) còn lại.
? Lập tất cả các tỉ lệ thức
có thể được từ các đẳng
thức
Bài 47a (SGK - T26)
Từ 6 . 63 = 9 . 42
�6 42
. 

9 63

6
9

.

�42 63
��

63 42

.

�9
6
�63 9


.

�42 6

Hướng dẫn về nhà (2’)
- Nắm vững định nghĩa và
tính chất cơ bản của tỉ lệ
thức
- BTVN: cB45,
B46(b, c), B47(b), B48
(SGK - T26)
- Hướng dẫn bài 48
(SGK)
- Chuẩn bị trước bài 49 50


Tiết 10:

Hoạt động 2: Bài tập

1. Ổn định lớp: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
Thế nào là tỉ lệ thức? Hãy phát biểu hai tính chất của tỉ lệ thức.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA
HOẠT ĐỘNG
GHI BẢNG
GV
CỦA HS

Hoạt động 2.1. (14’)
GV hướng dẫn HS HS chú ý theo dõi và Bài 49: Từ các tỉ số sau đây có lập
chuyển tỉ số giữa hai số thực hiện theo sự
thành tỉ lệ thức hay không?
hữu tỉ thành tỉ số giữa hướng dẫn của GV.
3,5
3, 5.4 14
hai số nguyên hay nói
3,5 : 5, 25 


5, 25 5, 25.4 21
cách khác là phân số
a)
tối giản.
14
Suy ra: 3, 5 : 5, 25 và 21 lập được thành
tỉ lệ thức.
Thực hiện như
trên với tỉ số thứ hai.
Với tỉ số thứ nhất thì ta
thực hiện chia hai hỗn
số nhưng trước tiên
phải chuyển chúng về
dạng hai phân số rồi
mới thự hiện phép chia.

b)

3

2 393 262 393 5
: 52 
:

.
10
5 10
5
10 262
3 1 3
 . 
2 2 4
2,1 21 3
2,1: 3,5 


3,5 35 5

39

39

3
2
: 52
10
5 và 2,1: 3,5 không lập

Suy ra:
được thành tỉ lệ thức.

Câu c ta có cách
làm nhanh hơn đó là
vận dụng tính chất 2
của tỉ lệ thức:
Nếu
a.d  b.c �

a c

b d

c)
Ta có:

6,51 : 15,19 và 3 : 7
6,51.7 = 45,57
15,19.3 = 45,57
Suy ra:
6,51 : 15,19 và 3 : 7 lập
được thành tỉ lệ thức.

Hoạt động 2.2. (25’)
GV hướng dẫn HS áp HS chú ý theo dõi và Bài 50:


dụng tính chất 1 của tỉ thực
hiện
lệ
thức


nếu nhóm.

theo Ta có: N:6 = 7:3 � 3.N  7.6

a c
 � a.d  b.c
b d

Sau đó, ta xem ô
trống như là một biến x
cần tìm và đua về dạng
bài toán tìm x ở lớp 6
đã học nhưng khác ở
chỗ là các số nguyên
được thay bằng các số
hữu tỉ
12 nhóm làm
12 bài toán nhỏ
GV chia lớp trong bài và sau đó
thành 12 nhóm. Mỗi ráp lại thành đáp án.
nhóm làm 1 bài toán
tìm x tùy. Tùy theo
trình độ của từng nhóm
mà GV phân công cho
hợp lý.

� N  42:3 � N  14

20: H   12 :15�  12 .H  20.15
� H  300:  12 � H  25


6:27  C : 72 � 27.C  72.6
� C  432:27 � C  16

 15 :35  27: I �  15 .I  35.27
� I  945:  15 � I  63
4,4 Ö

� 9,9.Ö   4,4 .1,89
9,9 1,89
 4,4 .1,89
�Ö
9,9
 4 .1,89  0,84
�Ö
9

Ta thực hiện tương tự như trên ta sẽ có
kết quả như sau:
Ế = 9,17;
3

B=
T=6

1
2;

IV. Củng cố:
Xen vào trong hoạt động 2

V. HDVN (2’)
- Nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- BTVN: chuẩn bị trước bài 8 dãy tỉ số bằng nhau
VI. Rút kinh nghiệm

1
Y = 5;
3
U = 4;
4

1
1
Ợ= 3

L = 0,3



×