TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
KHOA QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG
TIỂU LUẬN HỌC PHẦN
ĐÁNH GIÁ TRONG GIÁO DỤC
Sinh viên: Nguyễn Thị Hải Yến
Mã sinh viên: 16010163
Lớp: EAM1001-3
Giảng viên: Tăng Thị Thùy
Hà Nội, 12/2019
PHẦN NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN
…………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………......
ĐIỂM
Bằng số
Bằng chữ
Hà Nội, ngày …… tháng …… năm 2019
Giảng viên
SVTH: Nguyễn Thị Hải Yến
2
Lớp: QH2016S-Toán
LỜI CẢM ƠN
Trên thực tế không có sự thành công nào mà không gắn liền với sự hỗ trợ, giúp đỡ dù
ít dù nhiều, dù trực tiếp hay gián tiếp của người khác. Sự giúp đỡ ấy vô cùng quý giá đối
với em trên con đường tiến tới thành công.
Với lòng biết ơn sâu sắc nhất, em cin chân thành cảm ơn cô Tăng Thị Thùy đã tận tâm
hướng dẫn chúng em thực hiện tiểu luận. Nếu không có những hướng dẫn, dạy bảo của cô
thì em nghĩ tiểu luận này rất khó để hoàn thiện được.
Kiến thức của em còn nhiều hạn chế và bỡ ngỡ. Do vậy, những thiếu sót là điều chắc
chắn không thể tránh khỏi, em rất mong nhận được những ý kiến đóng góp quý báu của
thầy cô và các bạn để kiến thức của em trong tiểu luận được hoàn thiện hơn.
Sau cùng, em xin kính chúc các thầy cô dồi dào sức khỏe, tràn đầy nhiệt huyết để tiếp
tục thực hiện sứ mệnh cao quý của mình là truyền đạt kiến thức cho thế hệ mai sau.
Em xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên
Yến
Nguyễn Thị Hải Yến
SVTH: Nguyễn Thị Hải Yến
3
Lớp: QH2016S-Toán
DANH MỤC VIẾT TẮT
KTĐG
TNKQ
TNTL
Kiểm tra đánh giá
Trắc nghiệm khách quan
Trắc nghiệm tự luận
I. Bài 1
SVTH: Nguyễn Thị Hải Yến
4
Lớp: QH2016S-Toán
1.1. Kế hoạch kiểm tra đánh giá (KTĐG) áp dụng cho kì I môn Toán 11 (chương
trình cơ bản)
Thời gian thực hiện:
Đại số và giải tích
Hình học
Học kì I
48 tiết
24 tiết
19 tuần = 72 tiết
12 tuần đầu x 3 tiết= 36 tiết
12 tuần đầu x 1 tiết = 12 tiết
6 tuần cuối x 2 tiết = 12 tiết
6 tuần cuối x 2 tiết = 12 tiết
1.1.1. Hệ mục tiêu/ tiêu chí kiểm tra đánh giá
a) Đại số và giải tích
Mục tiêu đánh giá (Phân theo cấp độ năng lực)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Nội dung
Hàm số
Chương I. Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
- Trình bày được - Tìm được tập
- Xác định được - Giải được
lượng giác
định nghĩa hàm
xác định của hàm
tính chẵn lẻ của
các bài toán
số sin, cos, tan,
số lượng giác.
hàm số lượng
yêu cầu tìm
cot.
- Chỉ ra được tính
- Xác định được
giác tương đối
GTLN-
tính chẵn lẻ của
phức tạp.
GTNN vận
hàm số lượng
- Tìm được
dụng phương
giác đơn giản.
GTLN-GTNN
pháp dùng
của hàm số
biến số phụ.
tuần hoàn, chu kì,
tập xác định, tập
giá trị, sự biến
thiên của bốn
lượng giác đơn
hàm lượng giác
giản.
- Liên hệ được
đó.
với thực tế một
vài hiện tượng
xảy ra có liên
SVTH: Nguyễn Thị Hải Yến
5
Lớp: QH2016S-Toán
quan đến các
hàm số lượng
giác.
Phương
- Xác định được
trình lượng điều kiện của a
- Xác định được
- Giải được
điều kiện của
phương trình
giác cơ bản để PT sin x a
hoặc cos x a có
tham số để
lượng giác trong
phương trình
khoảng, đoạn
lượng giác có
cho trước.
nghiệm.
- Viết được công
nghiệm.
thức nghiệm các
phương trình
lượng giác cơ bản
trong trường hợp
số đo được cho
bằng radian và số
đo được cho bằng
Một số
độ.
- Giải được
- Giải được
- Giải được các
phương
phương trình
phương trình bậc
phương trình
trình lượng trình bậc nhất đối
hai đối với một
đưa về phương
giác
hàm số lượng
trình bậc hai đối
với một hàm số
thường gặp lượng giác mà sau giác.
với hàm số
một vài phép biến
lượng giác.
đổi đơn giản có
thể đưa về
phương trình
lượng giác cơ
Phương
bản.
- Nhớ lại kiến
trình lượng thức về công thức
SVTH: Nguyễn Thị Hải Yến
- Dùng công thức
- Đưa phương
- Giải phương
hạ bậc để đưa về
trình lượng giác
trình lượng
6
Lớp: QH2016S-Toán
giác khác.
lượng giác.
phương trình
về phương trình
giác bằng
lượng giác
trình tích để
cách sử dụng
thường gặp
giải.
công thức
lượng giác để
biến đổi.
Quy tắc
Chương II. Tổ hợp – Xác suất
- Trình bày được -Sử dụng được
- Phân biệt
- Phối kết hợp
đếm
quy tắc cộng và
quy tắc cộng và
được khi nào sử
quy tắc cộng
quy tắc nhân.
quy tắc nhân để
dụng quy tắc
và quy tắc
giải các bài toán
cộng, khi nào sử
nhân để giải
vận dụng lý
dụng quy tắc
các bài toán
thuyết.
nhân.
thực tế.
- Áp dụng được
quy tắc cộng và
quy tắc nhân để
giải các bài toán
thực tế.
Hoán vị -
- Trình bày được
- Áp dụng cách
- Phân biệt được
- Giải được
Chỉnh hợp
khái niệm hoán
tính hoán vị,
sự giống và
các bài toán
- Tổ hợp
vị, chỉnh hợp, tổ
chỉnh hợp, tổ hợp
khác nhau giữa
thực tế cần sự
hợp và cách tính
để giải các bài tập các khái niệm
phối kết hợp
số hoán vị, chỉnh
lý thuyết đơn
hoán vị, chỉnh
giữa hoán vị,
hợp, tổ hợp.
giản.
hợp và tổ hợp.
chỉnh hợp và
- Áp dụng cách
tổ hợp.
tính số hoán vị,
chỉnh hợp, tổ
hợp để giải các
Nhị thức
- Viết được công
SVTH: Nguyễn Thị Hải Yến
- Áp dụng được
7
bài toán thực tế.
- Chứng minh
- Tính tổng có
Lớp: QH2016S-Toán
Niu-tơn
thức nhị thức
công thức để giải
được đẳng thức
chứa số tổ
Niu-tơn.
các bài toán yêu
bằng cách sử
hợp.
cầu tìm số hạng
dụng nhị thức
tổng quát, số
Niu-tơn.
hạng thứ k, số
hạng chính giữa,
Phép thử
- Xác định được
…
- Biểu diễn được
và biến cố
không gian mẫu,
biến cố bằng lời
được ý nghĩa
biến cố chắc
và bằng tập hợp.
xác suất của
- Giải thích
chắn, biến cố
biên cố, các
không thể.
- Phân biệt được
phép toán trên
các biến cố.
biến cố đối và
biến cố xung
Xác suất
khắc.
- Trình bày được
của biến cố khái niệm xác
suát của biến cố.
- Sử dụng được
- Tính được xác
- Giải được
định nghĩa cổ
suất của biến cố
các bài toán
điển của xác suất
trong bài toán cụ yêu cầu tìm
thể và hiểu được xác suất của
ý nghĩa của nó
biến cố, trong
đó có sự phối
kết hợp giữa
quy tắc đếm,
quy tắc nhân,
chỉnh hợp, tổ
hợp, …
- Đánh giá
được ý nghĩa
của bài toán.
Chương III. Dãy số. Cấp số cộng và cấp số nhân
SVTH: Nguyễn Thị Hải Yến
8
Lớp: QH2016S-Toán
Phương
- Nhận biết được
- Chứng minh
- Vận dụng
- Phân biệt
pháp quy
nội dung của
mệnh đề toán học
phương pháp
hai kiểu suy
nạp toán
phương pháp quy
đúng với mọi số
quy nạp để giải
luận là suy
học
nạp Toán học
tự nhiên bằng
bài tập.
diễn và quy
gồm hai bước
cách sử dụng
theo một trình tự
phương pháp quy
quy định.
- Chỉ ra được các
nạp Toán học.
nạp.
bước của phương
Dãy số
pháp quy nạp.
- Chỉ ra được khái - Xác định được
- Giải được các
niệm dãy số, cách
dãy số là dãy số
bài tập về dãy số
cho dãy số, các
tăng hay giảm và
như tìm số hạng
tính chất tăng,
dãy số bị chặn
tông quát, xét
giảm và bị chặn
hay không bị
tính tăng, giảm
của dãy số.
chặn.
và bị chặn của
- Xác định được
dãy số.
- Vận dụng cấp
Cấp số
- Nhận biết được
cộng
một cấp số cộng. các yếu tố còn lại
- Chỉ ra công thức
khi biết ba trong
tổng quát, tính
năm yếu tố:
chất các số hạng
và công thức tính
số cộng để giải
quyết bài toán
các môn khác và
u1 , un , n, d , S n .
trong thực tế.
- Xác định được
- Vận dụng cấp
tổng n số hạng
đầu tiên của cấp
Cấp số
nhân
số cộng.
- Nhận biết được
một cấp số nhân. các yếu tố còn lại
- Chỉ ra công thức
khi biết ba trong
tổng quát, tính
năm yếu tố:
chất các số hạng
SVTH: Nguyễn Thị Hải Yến
9
số nhân để giải
quyết bài toán
các môn khác và
trong thực tế.
Lớp: QH2016S-Toán
và công thức tính
u1 , un , n, d , S n .
tổng n số hạng
đầu tiên của cấp
số nhân.
b) Hình học
Nội dung
Mục tiêu đánh giá (Phân theo cấp độ năng lực)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chương I. Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
Phép biến - Nhận biết phép - Xác định được
- Tìm được tập
hình –
dời hình và phép ảnh của một hình
hợp điểm qua
Phép tịnh
tịnh tiến.
phép tịnh tiến
tiến
- Chỉ ra được tính thẳng, đường
(điểm, đường
chất của phép dời tròn) qua phép
hình và phép tịnh tịnh tiến.
tiến.
-Viết được
phương trình
đường thẳng khi
Phép
biết ảnh của nó.
đối - Nhận biết phép - Xác định được - Tìm được tọa
xứng trục
Phép
đối xứng trục và một hình có trục độ ảnh một hình
tính chất của phép đối xứng.
(điểm,
đường
đối xứng trục.
thẳng,
đường
- Tìm được các ví
tròn) qua phép
dụ trong thực tế
đối
về các hình có
các trục tọa độ.
xứng
trục đối xứng.
đối - Trình bày được - Xác định hình - Tìm
xứng tâm
định nghĩa phép có tâm đối xứng.
SVTH: Nguyễn Thị Hải Yến
10
ảnh
qua
tọa độ
của
một
Lớp: QH2016S-Toán
đối xứng tâm và
điểm,
phương
quy tắc xác định
trình đoạn thẳng
ảnh khi đã xác
là ảnh của một
định được phép
đường thẳng cho
đối xứng tâm.
trước qua một
phép đối xứng
tâm xác định.
Phép quay
- Nhận biết phép - Xác định được
- Chứng minh
quay, tính chất ảnh của một hình
được hai tam
phép quay
(điểm,
đường
giác
đều,
thẳng,
đường
vuông cân và
tròn) qua tâm O
hai
đoạn
hoặc góc quay bất
thẳng
bằng
kì.
nhau
bằng
cách sử dụng
phép quay.
Khái niệm - Trình bày được - Xác định ảnh - Áp dụng phép
về
phép định
nghĩa
hai của
một
điểm, dời
hình
để
dời hình và hình bằng nhau một tam giácqua chứng minh hai
hai
hình và tính chất cơ một
phép
dời hình bằng nhau.
bằng nhau
bản của phép dời hình.
Phép vị tự
hình.
- Trình bày được - Xác định được
- Tính được biểu
định nghĩa, tính ảnh của một hình
thức tọa độ của
chất của phép vị đơn giản qua
ảnh
tự.
điểm và phương
phép vị tự.
- Tìm được tâm vị trình
của
một
đường
tự của hai đường thẳng là ảnh của
tròn.
một
đường
thẳng cho trước
SVTH: Nguyễn Thị Hải Yến
11
Lớp: QH2016S-Toán
qua phép vị tự.
Phép đồng - Trình bày được - Vận dụng được - Tìm được ảnh
dạng
khái niệm phép định
nghĩa
để của đường thẳng
đồng dạng, tỉ số chứng minh một qua phép đồng
đồng dạng, khái tính chất đơn giản dạng bằng cách
niệm
hai
hình của nó.
thực hiện liên
đồng dạng, tính
tiếp phép vụ tự,
chất cơ bản của
phép tịnh tiến.
phép đồng dạng.
- Liệt kê được
một số ứng dụng
đơn
giản
của
phép đồng dạng
trong thực tế.
Chương II. Đường thẳng và mặt phảng trong không gian. Quan hệ song song.
Đại cương - Nhận biết được - Tìm được giao - Tìm được giao - Chứng
về
đường các khái niệm
thẳng
và điểm, đường
mặt phẳng
thằng, mặt phẳng
điểm
của
một tuyến của hai minh được ba
đường thẳng với mặt phẳng trong điểm thẳng
một mặt phẳng.
các bài toán đơn hàng trong
trong không gian
giản
về
hình các bài toán
thông qua hình
chóp, hình hộp.
đơn giản về
ảnh của chúng
hình chóp,
trong thực tế và
hình hộp.
trong đời sống.
- Trình bày được
các tính chất thừa
nhận và các cách
xác định một mặt
phẳng.
Hai đường - Trình bày khái
SVTH: Nguyễn Thị Hải Yến
- Tìm được hình - Vận dụng
12
- Tìm giao
Lớp: QH2016S-Toán
thẳng chéo niệm, định lý hai
nhau
ảnh cụ thể của hai phương pháp
tuyến của hai
và đường thẳng song đường thẳng chéo phản chứng để
mặt phẳng
hai đường song, hai đường
nhau trong không chứng minh bài
bằng cách
thẳng song thẳng chéo nhau.
gian.
vận dụng
song
- Xác định đươc không gian.
- Nhận biết thêm
toán hình học
định lí và kẻ
một cách xác định vị trí tương đối - Áp dụng được
một mặt phẳng
của
hai
thêm hình.
đường đinh lí để chứng
thẳng.
minh hai đường
thẳng song song
và xác đinh
được giao tuyến
của hai mặt
phẳng.
- Trình bày được - Xác định được - Chứng minh
Đường
thẳng
và định nghĩa, các vị trí tương đối được đường
mặt phẳng dấu
song song
hiệu
nhận của đường thẳng thẳng song song
- Chứng minh
được
đường
thẳng
song
biết vị trí tương với mặt phẳng.
với mặt phẳng
song với mặt
đối
bằng cách vận
phẳng
dụng định lí về
cách
phẳng và các tính
quan hệ song
dụng định lí
chất của đường
song.
về quan hệ
thẳng
của
đường
và
mặt
bằng
vận
thẳng song song
song song và
với mặt phẳng.
kẻ thêm hình.
1.1.2. Kế hoạch kiểm tra đánh giá
STT Bài kểm tra
1
Bài
kiểm
Thời
Nội dung
Loại
điểm
tra Tuần 1 – - Về kiến thức: Đánh giá mức độ nhận
chất lượng đầu Tiết 1
SVTH: Nguyễn Thị Hải Yến
hình
TNKQ
thức kiến thức của học sinh về các chủ
13
Lớp: QH2016S-Toán
năm
đề: Mệnh đề. Tập hợp, Hàm số bậc nhất
và hàm số bậc hai, Phương trình và hệ
phương trình, Bất đẳng thức, bất phương
trình, Cung và góc lượng giác. Công thức
lượng giác, Vec-tơ, Tích vô hướng của
hai vect-tơ và ứng dụng, Phương pháp tọa
độ trong mặt phẳng.
- Về kĩ năng:
+ Thực hiện được các phép toán trên tập
hợp số.
+ Khảo sát được hàm số bậc nhất, bậc hai
và các bài toán kiên quan
+ Thành thạo việc giải phương trình bậc
nhất, bậc hai và các phương trình quy về
bậc nhất, bậc hai cơ bản.
+ Biết vận dụng định lí Viet vào giải một
số bài toán.
+ Tìm được nghiệm, dấu của nhị thức,
tam thức.
+ Xác định được nghiệm, miền nghiệm
của bất phương trình, hệ phương trình
+ Tính được các giá trị lượng giác của
một góc.
+ Sử dụng được các hệ thức lượng giác,
công thức lượng giác để giải bài tập.
+ Viết phương trình tham số, chính tắc
của đường thẳng, tính được góc giữa hai
đường thẳng, khoảng cách từ một điểm
đến đường thẳng.
SVTH: Nguyễn Thị Hải Yến
14
Lớp: QH2016S-Toán
+ Xác định được tâm và bán kính, viết
được phương trình đường tròn, phương
2
Bài
kiểm
trình tiếp tuyến với đường tròn.
tra Tuần 4 - - Về kiến thức: Đánh giá mức độ nhận
15’ Đại số và Tiết 10
thức kiến thức của học sinh về các chủ
giải tích số 1
đề: Hàm số lượng giác, Phương trình
TNKQ
lượng giác cơ bản
- Về kĩ năng:
+ Xác định được tập giá tri, tập xác định
và tính chẵn lẽ của hàm số lượng giác.
+ Tìm được GTLN-GTNN của hàm số
lượng giác.
+ Giải được các phương trình lượng giác
3
cơ bản.
Bài kiểm tra 45’ Tuần 7 - - Về kiến thức: Đánh giá mức độ nhận
Đại số và giải Tiết 20
thức kiến thức của học sinh về các chủ
tích số 1
đề: Hàm số lượng giác, Phương trình
TNKQ
&
TNTL
lượng giác cơ bản, Phương trình lượng
giác thường gặp và Phương trình lượng
giác khác.
- Về kĩ năng:
+ Xác định được tập giá tri, tập xác định
và tính chẵn lẽ của hàm số lượng giác.
+ Tìm được GTLN-GTNN của hàm số
lượng giác.
+ Giải được các phương trình lượng giác
cơ bản, phương trình lượng giác thường
4
gặp và phương trình lượng giác khác.
Bài kiểm tra 45’ Tuần 9 – - Về kiến thức: Đánh giá mức độ nhận
Hình học số 1
Tiết 9
SVTH: Nguyễn Thị Hải Yến
thức kiến thức của học sinh về các chủ
15
TNKQ
&
Lớp: QH2016S-Toán
đề: Phép dời hình, phép tịnh tiến, phép
TNTL
quay, phép vị tự, phép đồng dạng.
- Về kĩ năng:
+ Xác định được ảnh của hình (điểm,
đường thẳng, hình tròn) qua một phéo
biến hình (tịnh tiến, vị tự, phép quay,…)
+Viết được phương trình đường thẳng khi
biết ảnh của nó qua một phép biến hình
+ Chứng minh hai tam giác đều, vuông
5
cân bằng nhau qua phép biến hình.
Bài kiểm tra 45’ Tuần 12 - Về kiến thức: Đánh giá mức độ nhận
THKQ
Đại số và giải – Tiết 35 thức kiến thức của học sinh về các chủ
&
tích số 2
TNTL
đề: Quy tắc đếm, hoán vị - chỉnh hợp- tổ
hợp, nhị thức Niu-tơn; Phép thử và biến
cố, xác suất của biến cố.
- Về kĩ năng:
+ Sử dụng thành thạo công thức nhị thức
Niu-tơn
+ Vận dụng được quy tắc đếm, công thức
về hoán vị - chỉnh hợp – tổ hợp trong
hoàn cảnh cụ thể
+ Trình bày lại được biến cố bằng lời
+ Tính được xác suất của biến cố trong
6
Bài đánh giá
bài toán cụ thể
Tuần 13 Về kĩ năng:
trình diễn/
– Tiết 13 + Kỹ năng làm việc nhóm
Đánh
giá
thông qua sản
+ Kỹ năng giải quyết vấn đề
thông
phẩm
+ Kỹ năng hợp tác
qua
+ Kỹ năng sáng tạo
sản
phẩm
SVTH: Nguyễn Thị Hải Yến
16
Lớp: QH2016S-Toán
7
Bài kiểm tra 15’ Tuần 16 - Về kiến thức: Đánh giá mức độ nhận
Đại số số 2
TNKQ
– Tiết 44 thức kiến thức của học sinh về các chủ
đề: Dãy số, cấp số cộng, cấp số nhân.
- Về kĩ năng:
+ Xác định được tính tăng, giảm và bị
chặn của dãy số
+ Vận dụng được các công thức và tính
chất của cấp số cộng để giải các bài toán
tìm các yếu tố còn lại khi biết ba trong
năm yếu tố: u1 , un , n, d , S n .
+ Vận dụng được các công thức và tính
chất của cấp số nhân để giải các bài toán
tìm các yếu tố còn lại khi biết ba trong
8
Bài thi cuối học Tiết 48
năm yếu tố: u1 , un , n, d , S n .
- Về kiến thức: Đánh giá mức độ nhận
kì I
thức kiến thức của học sinh về các chủ
TNTL
đề: Hàm số lượng giác, Phương trình
lượng giác, Nhị thức Niu-tơn, Hoán vịchỉnh hợp-tổ hợp, Phép tịnh tiến, Đại
cương về đường thẳng và mặt phẳng,
Đường thẳng và mặt phảng song song.
- Về kỹ năng:
+ Tìm được tập xác định của hàm số
lượng giác
+ Giải thành thạo các phương trình lượng
giác
+ Vận dụng được các kiến thức về hoán
vị - chỉnh hợp – tổ hợp để giải toán
+ Xác định được ảnh của một điểm qua
SVTH: Nguyễn Thị Hải Yến
17
Lớp: QH2016S-Toán
phép tịnh tiến
+ Tìm được giao tuyến giữa hai mặt
phẳng
+ Chứng minh được đường thẳng song
song với mặt phẳng
Tổng
số
bài 8
kiểm tra
Số bài kiểm tra 1
chất lượng đầu
năm
Số bài 15’
Số bài 45’
Số bài thực
2
3
1
hành/ trình diễn
Số bài kiểm tra 1
cuối học kì
1.1.3. Luận giải về mục đích của mỗi hoạt động KTĐG trong kế hoạch
- Bài kiểm tra chất lượng đầu năm: mục đích đánh giá này mang tính chất dự đoán xem
người học có đủ tri thức cần thiết để tiếp thu nội dung học mới hay không, từ đó có kế
hoạch bồi dưỡng từ trình độ xuất phát của học sinh.
- Bài kiểm tra 15’ và 45’:
+ Đối với giáo viên: Xem người học có đạt yêu cầu quy định , có nắm được các đơn vị tri
thức hay không để giáo viên kịp thời điều chỉnh hoạt động dạy.
+ Đối với học sinh: Giúp cho người học biết rõ về năng lực và sự hiểu biết của bản thân.
Từ đó, các em tránh thái độ tự tin thái quá và lạc quan tếu; còn những học sinh khác thì
bắt đầu nhận thức rõ hơn những hạn chế và thiếu sót của bản thân (trí nhớ kém, tư duy
trừu tượng bị hạn chế,…) và với các em khác nữa thì câu trả lời đúng là nguồn khích lệ,
SVTH: Nguyễn Thị Hải Yến
18
Lớp: QH2016S-Toán
động viên ở bản thân, có tác dụng giáo dục lòng tự trọng. Ngoài ra, những bài kiểm tra tự
luận còn giúp học sinh rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học,…
- Bài đánh giá trình diễn/ thông qua sản phẩm: Để biết được một nhóm các kỹ năng (giải
quyết vấn đề, làm việc nhóm,…) mà thông qua các bài kiểm tra thì không đánh giá được.
- Bài thi cuối kì: Để xem quá trình nhận thức của người học diễn ra như thế nào, có tiến
bộ theo thời gian học tập hay không, so sánh với mục tiêu đầu ra của chương trình và có
thể thông tin cho phụ huynh.
1.2. Xây dựng đề thi/ kiểm tra
1.2.1. Bảng đặc tả đề thi/ kiểm tra
(1) Mục đích của bài kiểm tra
- Học sinh: + Tự đánh giá đã tiếp thu kiến thức chương I - Hàm số lượng giác và phương
trình lượng giác đến mức độ nào, còn thiếu sót nào cần bổ sung.
+ Có điều kiện tiến hành các hoạt động trí tuệ như ghi nhớ, tái hiện, chính
xác hóa, khái quát hóa, hệ thống hóa kiến thức, …
+ Có tinh thần trách nhiệm hơn trong học tập, có ý chí vươn lên đạt kết quả
cao hơn, củng cố lòng tin vào khả năng của mình, nâng cao ý thức tự giác, khắc phục tính
chủ quan tự mãn.
- Giáo viên: Khai thác thông tin, biết được hiệu quả, chất lượng trong suốt quá trình giảng
dạy để có những điều chỉnh về phương pháp dạy giúp học sinh hoàn thiện hoạt động học.
(2) Bảng trọng số nội dung và năng lực cần đánh giá
Nội
dung/
Chủ đề
Trọng
số
(%)
Năng lực cần đánh giá/ Cấp độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
- Chỉ ra được
SVTH: Nguyễn Thị Hải Yến
- Tìm được tập
19
- Xác định
- Giải được
Lớp: QH2016S-Toán
Hàm số
tập xác định của
xác định của
được tính
các bài toán
bốn hàm lượng
hàm số lượng
chẵn lẻ của
yêu cầu tìm
giác sin, cos,
giác.
hàm số lượng
GTLN-
tan, cot.
- Xác định
giác tương
GTNN vận
lượng
37,06
- Xác định được
được tính chẵn
đối phức tạp.
dụng
giác
%
tính chẵn lẻ của
lẻ của hàm số
- Tìm được
phương
bốn hàm lượng
lượng giác đơn
GTLN-
pháp dùng
giác sin, cos,
giản.
GTNN của
biến số phụ.
Phương
trình
tan, cot.
hàm số lượng
- Viết được công - Xác định
giác đơn giản.
- Giải được
thức nghiệm của được điều kiện
phương trình
các phương
của tham số để
lượng giác
trình lượng giác
phương trình
trong khoảng,
lượng
22,35
cơ bản trong
lượng giác có
đoạn cho
giác cơ
%
trường hợp số
nghiệm.
trước.
bằng độ.
- Giải được
- Giải được
- Giải được
phương trình
phương trình
các phương
trình bậc nhất
bậc hai đối với
trình đưa về
đối với một
một hàm số
phương trình
hàm số lượng
lượng giác.
bậc hai đối
bản
đo được cho
bằng radian và
số đo được cho
Một số
phương
22,35
trình
%
lượng
giác
thường
gặp
giác mà sau một
với hàm số
vài phép biến
lượng giác.
đổi đơn giản có
thể đưa về
phương trình
SVTH: Nguyễn Thị Hải Yến
20
Lớp: QH2016S-Toán
lượng giác cơ
bản.
Phương
trình
- Dùng công
- Đưa phương - Giải
thức hạ bậc để
trình lượng
phương
đưa về
giác về
trình lượng
phương trình
phương trình
giác bằng
lượng
18,24
lượng giác
trình tích để
cách sử
giác
%
thường gặp.
giải.
dụng công
khác
thức lượng
giác để biến
100%
30,59%
30,59%
đổi.
14,12%
24,7%
(3) Bảng ma trận cấu trúc đề kiểm tra
Nội dung/ Chủ đề
Hình
thức
Cấp độ nhận thức
Nhận
Thông
biết
hiểu
Tổng
Vận dung
Cấp
Cấp
độ
độ cao
thấp
Hàm số lượng giác
- Xác định tập xác định của
TN
Câu 1
TN
Câu3
Câu 2
hàm số sin, cos, tam, cot.
- Xác định tập giá trị của
hàm số sin, cos, tan, cot.
9 TN
- Xác định tính chẵn lẻ của
hàm số lượng giác.
- Tìm GTLN-GTNN của
hàm số lượng giác.
SVTH: Nguyễn Thị Hải Yến
37,06%
TN
Câu 4
TN
21
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Lớp: QH2016S-Toán
3
3
2
1
Phương trình lượng giác
cơ bản
- Tìm điều kiện của tham số
để phương trình lượng giác
TN
Câu 10
3 TN
có nghiệm.
12,35%
- Viết công thức nghiệm của
các phương trình lượng giác
TN
Câu 11
cơ bản trong trường hợp số
TL
Bài 1
1 TL
Câu 12
10%
đo cho bằng radian và số đo
được cho bằng độ.
2
1
1
Một số phương trình
lượng giác thường gặp
Giải được các phương trình
3 câu
lượng giác mà sau một vài
TN
phép biến đổi có thể đưa về
TL
Câu 13
Câu 15
Bài 2
TN
Câu 14
(12,35
phương trình lượng giác cơ
%)
bản.
1
2
1 TL
1
(10%)
Phương trình lượng giác
khác
Dùng các công thức lượng
2 TN
TN
giác để đưa về phương trình
lượng giác cơ bản.
Câu 16
(8,23%)
Câu 17
1 TL
TL
2
SVTH: Nguyễn Thị Hải Yến
5 TN
5TN
20,59
20,59% 24,7%
22
6TN
Bài 3
1
(10%)
1TN
17TN
4,12%
70%
Lớp: QH2016S-Toán
Tổng
%
1TL
1TL
3TL
1TL
10%
10%
30%
10%
1.2.2. Đề thi/ kiểm tra và đáp án/hướng dẫn chấm điểm
a) Đề kiểm tra một tiết
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm)
Câu 1: Tập xác định của hàm số y sin x là:
A. �
B. �\ {k , k �Z }
Câu 2: Tập xác định của hàm số
A. �
�\ { k , k �Z }
2
C.
y
D. [1;1]
cot x cos 2 x 1
cos x
là:
B. �\{k , k ��}
C.
�\{
+k , k ��}
2
D.
�\{
k
, k ��}
2
Câu 3: Tập giá trị của hàm số y cos x là:
A. �
B. (1;1)
C. [1;1]
D. (1;1]
Câu 4: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ?
A. y sin x
B. y cos x
C. y tan x
D. y cot x
C. y sin 7 x
D. y cos 9 x
Câu 5: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ?
A. y cot 2 x
B. y tan 5 x
Câu 6: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ?
A. y sin 2 x
B. y x cos x
SVTH: Nguyễn Thị Hải Yến
C. y cot x cos x
23
D.
y
tan x
sin x
Lớp: QH2016S-Toán
Câu 7: Giá trị lớn nhất của hàm số y 1 3sin x là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
2
Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm số y 1 sin( x ) 1 là:
A. 0
C. 2 1
B. -1
D. 1
9
1
cos3 x cos 2 x 3cos x
2
2 là:
Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. 1
B. -24
C. -12
D. -9
Câu 10: Phương trình 3sin x m cos x 5 có nghiệm khi và chỉ khi:
A. 4 �m �4
B. m �4
Câu 11: Tập nghiệm của phương trình
C. m �4
3
3 là:
tan( x 300 )
0
0
A. S {30 k180 , k ��}
D. m �4 hoặc m �4
0
B. S {k 360 , k ��}
0
C. S {k180 , k ��}
0
0
D. S {30 k 360 , k ��}
;2 ]
Câu 12: Phương trình sin 2 x 1 0 có nghiệm trong 2
là:
[
A.
{-
3 5
; ; }
4 4 4
5 9
{ ;
; }
B. 4 4 4
5
; }
C. 4 4
{
D.
{-
3 5 9
; ;
; }
4 4 4 4
2
Câu 13: Tập nghiệm của phương trình 2sin x sin x 3 0 là:
A. S {k , k ��}
C.
S {
k 2 , k ��}
2
SVTH: Nguyễn Thị Hải Yến
B.
D.
24
S {
k , k ��}
2
S={
k 2 , k ��}
6
Lớp: QH2016S-Toán
2
2
2
Câu 14: Tập nghiệm của phương trình sin 3x (m 3)sin 3 x m 4 0 khi m 1 là:
A.
C.
S {
k 2 , k ��}
6
S {
k 2
, k ��}
6
3
B.
S {
k 2
, k ��}
6
3
k 2
S {�
, k ��}
6
3
D.
tan( x ) 3 0
6
Câu 15: Tập nghiệm của phương trình
là:
A.
C.
S {
+ k , k ��}
3
S {
+ k2 , k ��}
2
S {
B.
D.
+ k , k ��}
2
S {
+ k , k ��}
6
2
2
Câu 16: Phương trình 3 sin x (1 3) sin x cos x cos x 0 có nghiệm là:
A.
C.
x
k
x k
4
6
hoặc
x
k 2
4
B.
x
k
2
x
k 2
x k 2
4
6
hoặc
D.
Câu 17: Tập nghiệm của sin 3x 4sin x cos 2 x 0 là:
A. S {k 2 , k ��}
B.
C. S {k , k ��}
D.
S {
k , k ��}
2
S {
k 2 , k ��}
2
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Giải các phương trình lượng giác sau:
1) 2sin 2 x 1
SVTH: Nguyễn Thị Hải Yến
25
Lớp: QH2016S-Toán