Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Giao an dai so lop9 da sua chi tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.82 KB, 16 trang )

Tuần : 1 NS:15 / 7 / 2009
Tiết : 01 ND:
Bài 1:Một số hệ thức về cạnh và đờng cao
trong tam giác vuông
I. Mục tiêu :
- Biết thiết lập các hệ thức :
b
2
= a. b' c
2
= a . c' h
2
= b' . c'
- Hiểu cách chứng minh các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông.
- Biết vận dụng các hệ thức trên để giải một số bài tập .
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, lòng yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị :
GV : - Soạn bài , đọc kỹ bài soạn , bảng phụ vẽ hình 1 ; 2 và các hệ thức .
HS :- Ôn lại các kiến thức về tam giác đồng dạng.
III. Tổ chức:
1. Kiểm tra sĩ số
2. Các hình thức:
IV. Hoạt động dạy và học
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Nêu các trờng hợp đồng dạng của hai tam giác vuông ?
- Cho tam giác vuông ABC ( Â = 90
0
) kẻ đờng cao AH . Nêu các cặp tam giác đồng
dạng từ đó suy ra AC
2
=BC.CH; AB


2
=BC.CH
HD:
Nếu hai tam giác HAB và ABC đồng dạng thì AB
2
=BC.CH
Nếu hai tam giác HAC và ABC đồng dạng thì AC
2
=BC.CH
Nếu đặt AB=c; AC=b; BC=a; BH=c'; CH=b'; AH=h
khi đó các đẳng thức trên đợc thể hiện nh thế nào?
GV: Đặt vấn đề vào bài
H
C
B
A

Hoạt động 2: 1- Hệ thức giữa các cạnh góc vuông và hình chiếu của nó
trên cạnh huyền:
-Em hãy phát biểu các công thức trên
bằng lời?
( Bình phơng .)
Giáo viên nhấn mạnh lại và giới thiệu
định lí1:
- Hãy nhắc lại cách chứng minh định lí
trên?
-Vận dụng định lí vào làm bài tập:
Tính x; y trên hình vẽ:
* Định lí 1:
b

2
=ab'
c
2
=ac'
h
b'
c'
a
c
b
H
C
B
A
x
2
=BC.BH=5
_______
4
1
x
y
H
C
B
A
=>x=
5
y

2
=BC.CH=20
=>y=
2 5
- Từ hai công thức trên hãy suy ra công
thức của định lí Pi-ta-go?
GV: nhấn mạnh lại.
* Quay lại bài kiểm tra bài cũ:
Hãy chứng minh: h
2
=b'.c'?
GV cho hs hoạt động theo nhóm?
Đại diện nhóm lên trình bày cách làm?
=> GT Định lí 2:
b
2
+c
2
=ab'+ac'=a(b'+c')=a
2
Hoạt động 3: 2- Một số hệ thức liên quan tới đờng cao
-HS đọc định lí SGK/65?
- áp dụng định lý 1 và 2 giải ví dụ 1 , 2
( sgk ) .
- GV gọi học sinh áp dụng hai hệ thức
trên để làm ví dụ 1 ( sgk ) .
- GV treo bảng phụ vẽ hình gợi ý HS làm
bài .
Gợi ý : - áp dụng b
2

= a.b' ; c
2
= a.c'
b
2
+ c
2
= a.b' + a.c' = a( b' + c')
b
2
+ c
2
= a
2
( vì a = b' + c')
- Đối với VD 2 áp dụng hệ thức BD
2
= BC . AB trong vuông BAC , từ đó
BC = ?
- Hãy tính BC nh trên rồi từ đó tính AC?
* Định lý 2( sgk)
h
2
= b'.c'
Ví dụ 1 ( sgk )
Ví dụ 2( sgk)
vuông BAC có : BD
2
= AB.BC
BC =

2 2
BD 2,25
3,375 (m)
AB 1,5
= =
AC = AB + BC = 1,5 + 3,375 = 4,875 (cm)
Hoạt động 4: Củng cố H ớng dẫn
- Viết các hệ thức liên hệ giữa các cạnh và hình chiếu trong tam giác vuông?
- Viết hệ thức liên hệ giữa đờng cao và hình chiếu trong tam giác vuông ?
- áp dụng giải bài tập: Tìm x; y trong các trờng hợp sau?

20
A
B
C
H
12
x
y
y
x
6
8
H
C
B
A
- Học thuộc các định lý , nắm chắc các hệ thức liên hệ giữa cạnh và đờng cao trong
tam giác vuông .
- Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa .

- Giải các bài tập trong sgk - 68 , 69 ( BT 2 ; BT 3 ; BT4 )
C
D
A E
B
Tuần : 2 NS: 17 / 7/ 2009
Tiết : 2 ND: .
Bài 1: Một số hệ thức về cạnh và đờng cao
trong tam giác vuông (Tiếp)
I. Mục tiêu :
- Giúp học sinh nắm chắc đợc các hệ thức đã học ở tiết trớc và từ đó thiết lập vvà
chứng minh đợc các hệ thức : ah = bc ;
2 2 2
1 1 1
h b c
= +
.
- áp dụng các định lý vào giải các bài tập trong sgk .
- Rèn kỹ năng áp dụng công thức để tính toán một số độ dài.
- Có tinh thần làm việc tập thể.
II. Chuẩn bị :
1.GV : - Soạn bài , đọc kỹ bài soạn , bảng phụ ghi hệ thức 3 và 4 , ví dụ 3 , bài tập
2. HS: - Nắm chắc các hệ thức đã học , học thuộc các định lý .
III. Tổ chức :
1. Kiểm tra sĩ số
2. Thực hành nhóm
IV. Hoạt động dạy và học
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Phát biểu định lý 1 và 2 , viết hệ thức của định lý.
- Giải bài tập 1 ( b) ; BT 2 ( sgk - 68)

- Cho tam giác vuông ABC vuông tại A. Đờng cao AH. CMR
BC.AH=AB.AC. ( Cho hs hoạt động theo nhóm)
HD:+ C1: Dựa vào tam giác đồng dạng.
+ C2: Dựa vào công thức tính diện tích tam giác.
Phát biểu đẳng thức bằng lời?=> GT định lí.
h
b'
c'
a
c
b
H
C
B
A
Hoạt động 2: 1. Một số hệ thức liên quan đến đờng cao:
-Phát biểu lại định lí? ( Trong một ..)
- Đọc lại định lí và nêu lại cách chứng minh?
- GV chốt lại vấn đề và cho học sinh làm bài
tập 3: Tìm x; y trong hình vẽ?

y
7
5
x
- HS nhận xét cách làm của bạn?
* Từ các hệ thức đã hoc hãy chứng minh
đẳng thức:
2 2 2
1 1 1

= +
h b c
+ GV: Cho hs làm việc cá nhân
+ Thảo luận theo nhóm để tìm ra cách làm
* Định lý 3 ( sgk) ah=bc

h
b'
c'
a
c
b
H
C
B
A
y
2
=5
2
+7
2
=74=>y=
74
xy=5.7=> x= .
* Định lý 4 ( sgk )

2 2 2
1 1 1
= +

h b c
* Ví dụ 3 ( sgk )
ABC ( Â = 90
0
) ; AB = 6 cm ;
đúng.
+ Phát biểu hệ thức trên bằng lời?
=> GT định lí
- GV gọi 1 HS phát biểu định lý sau đó chú
ý lại hệ thức .
- Còn có cách nào khác chứng minh định lý
trên không ?
- áp dụng hệ thức trên làm ví dụ 3 ( sgk)
- GV yêu cầu HS vẽ hình vào vở sau đó ghi
GT , KL của bài toán .
- Hãy nêu cách tính độ dài đờng cao AH
trong hình vẽ trên ?
- áp dụng hệ thức nào ? và tính nh thế nào ?
- GV gọi HS lên bảng trình bày cách làm ví
dụ 3 .
- GV chữa bài và nhận xét cách làm của HS .
.
AC = 8 cm
Tính : AH = ?
Giải
áp dụng hệ thức của định lý 4 ta có :
2 2 2
1 1 1
= +
h b c

Hay

2 2 2
1 1 1
= +
AH AB AC

2 2 2
1 1 1
= +
AH 6 8

2
2
1 1 1 6.8
AH 36 64 10

= + =


AH = 4,8 ( cm)
Vậy độ dài đờng cao AH là 4,8 cm .
Hoạt động 3: Thực hành nhóm:
GV giao bài tập cho các nhóm yêu cầu các nhóm làm và nhận xét
Điền vào chỗ trống để đợc các hệ thức đúng?
a
2
= + .
b
2

= ; =ac'
h
2
= .
.= ..* h
2
1
...... ........
h
= +
h
b'
c'
a
c
b
H
C
B
A
Hoạt động 4: Củng cố H ớng dãn
- Nêu cách giải bài tập 4 ( sgk - 69 )
* Trớc hết ta áp dụng hệ thức h
2
= b'.c' để tính x trong hình vẽ ( h . 7 )
* Sau khi tính đợc x theo hệ thức trên ta áp dụng hệ thức b
2
= a . b' ( hay y
2
= ( 1 + x) . x

từ đó tính đợc y .
- Học thuộc các định lý và nắm chắc các hệ thức đã học .
- Xem lại và giải lại các ví dụ và bài tập đã chữa . Cách vận dụng các hệ thức vào bài.
- Giải bài tập 4 ( Sgk - 69 ) ; ( BT 5 ; 6 - sgk phần luyện tập )
HD : BT 4
BT 5 áp dụng hệ thức liên hệ
2 2 2
1 1 1
= +
h b c
và b
2
= a.b' ; c
2
= a.c'
*******************
Tuần 3 NS: 22 / 7 / 2009
Tiết 3 ND:
LUYN TP
?
8cm
6
CB
H
A
I - Mc tiờu:
- Cng c kin thc đã học tit 1 v 2. Giúp học sinh ôn tập lại các hệ thức liên hệ
giữa cạnh và đờng cao trong tam giác vuông . Nắm chắc đợc các hệ thức .
- Giỳp hc sinh bit vn dng nhanh cỏc h thc lng trong tam giỏc vuụng vo
vic gii bi tp.

- Rốn luyn tớnh chớnh xỏc cao , tính cẩn thận , phân tích bài toán , vận dụng linh hoạt .
II - Chuẩn b:
GV : Soạn bài , đọc kỹ giáo án , giải bài tập trong sgk , SBT lựa chọn để chữa .
HS : Học thuộc các hệ thức đã học , nắm chắc các định lý 1 , 2 , 3 , 4 . Giải bài tập
III. Tổ chức
1. Kiểm tra sĩ số
2. Các hình thức: Thực hành nhóm
IV. Hoạt động dạy và học
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Cho ABC vuụng A, ng cao AH. Hóy in vo ụ trng cú h thc ỳng :
1) AB
2
= c.BC
2) AH
2
= c.c
3) AB.c = BC.c
4)
2
AH
1
= c + c
5) c = AB
2
+ c
Hoạt động 2: Thực hành nhóm
GV yêu cầu các nhóm làm bài tập trắc nghiệm
* Bài tập trắc nghiệm:

9

4
A
CH
B
Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời
đúng
a) Độ dài đờng cao AH bằng:
A. 6,5 B. 6 C. 5
b) Độ dài cạnh AC bằng:
A. 13 B,
13
C.
3 13
c) Độ dài cạnh AB bằng:
A.
4 13
B.
2 13
C.
3 13
Hoạt động 3: Chữa bài 5, 6, 7
* Bài tập 5 ( sgk)
- GV yêu cầu học sinh đọc đề bài vẽ hình
và ghi GT , KL của bài toán theo hình vẽ.
- Bài toán cho gì ? yêu cầu tính gì ?
- Để tính độ dài đờng cao khi biết hai cạnh
góc vuông ta nên dựa vào hệ thức nào ?
GT : ABC (A= 90
0
) ; AH BC ;

AB = 3 ; AC = 4 .
KL : AH = ? HB = ? HC = ?
Giải
H
CB
A
4
3
H
CB
A
Viết hệ thức đó và áp dụng vào hình vẽ
của bài ?
- Thay số và tính độ dài đoạn thẳng AH ?
- HS lên bảng áp dụng hệ thức làm bài ,
GV chốt lại cách vận dụng hệ thức .
- Để tính độ dài hình chiếu của hai cạnh
góc vuông khi biết độ dài đờng cao , hai
cạnh góc vuông ta nên áp dụng hệ thức
nào ? Trớc hết ta cần tính đoạn nào ? áp
dụng hệ thức nào ?
- Hãy tính BC ? sau đó áp dụng hệ thức b
2
= a.b' để tính HB , HC ?
* Bài tập 6 ( sgk )
+ GV ra bài tập gọi học sinh đọc đề bài
sau đó yêu cầu học sinh vẽ hình vào vở .
- Viết GT , KL của bài toán .
+ GV cho HS nhc li cỏc nh lý v h
thc lng trong tam giỏc vuụng ( hệ

thức của định lý 2 )
- Cho 1HS nêu cách làm bài để tính AB ?
AC ?
- Gi 1HS lờn bng gii.
- GV chốt lại bài và nhấn mạnh cách áp
dụng hệ thức .
* Bài tập 7 ( sgk - 69)
- GV ra bài tập yêu cầu học sinh đọc đề
bài .
+ GV gii thớch cho HS hiu bit v s
trung bỡnh nhõn.
- Gii thiu toỏn.
- GV dựng bng ph v hỡnh 8 v 9 trong
SGK , điền thêm đỉnh A , B , C , H .
- GV gọi học sinh nêu cách chứng minh
bài toán .
- Theo cách vẽ em hãy cho biết ABC là
gì ? vì sao? Nhận xét gì về AO ?
- Vậy trong vuông ABC đờng cao AH ta
có hệ thức nào ? ( AH
2
= ? )
- áp dụng hệ thức :
2 2 2
1 1 1
= +
h b c
Ta có :
2 2
2

2 2 2 2 2
1 1 1 AB .AC
= + AH =
AH AB AC AB + AC

AH
2
=
2 2
2 2
3 .4 144 12
AH 2,4
3 4 25 5
= = =
+

- áp dụng hệ thức : a.h = b.c
BC.AH = AB.AC
BC = ( AB.AC): AH = (3.4 ): 2,4 = 5
- áp dụng hệ thức b
2
= a.b'
AB
2
= BC . HB
3
2
= 5 . HB HB = 1,8
HC = BC - HB = 5 - 1,8 = 3,2
Vậy AH = 2,4 ; HB = 1,8 ; HC = 3,2

( đơn vị dài)
Bi tp 6 ( sgk)
Giải
Ta có : BC = HB + HC = 1 + 2 = 3 (cm)
ABC vuụng ti A cú AH l ng
cao, nờn : AB
2
= BC.BH
(h thc lng trong vuụng)
AB
2
= 3.1 = 3 AB =
3
Tng t : AC
2
= BC.CH = 2.3 = 6
AC =
6
Bi tp 7 :
(Hỡnh v 8, Sgk)
(Bng ph - Hỡnh 8)
A
C
B
H
1
2
O
A
B

x
C
H
b
a

×