Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Chương II ĐS 7 (mẫu 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.54 KB, 25 trang )

Chơng II
Hàm số và đồ thị
6/11- Tiết 23: Đ1. Đại lợng tỉ lệ thuận

Mục tiêu:
Học sinh biết công thức biểu diễn mối quan hệ giữa hai đại lợng tỉ lệ
thuận.
Nhận biết hai đại lợng có tỉ lệ thuận không.
Nắm đợc các t/c của hai đại lợng tỉ lệ thuận.
Học sinh vận dụng đợc t/c để tìm một trong hai đại lợng hoặc hệ số tỉ lệ
khi biết hai trong ba giá trị.
Bài mới:
Đặt vấn đề !
Làm ?1.
Làm ?2.
Làm ?3.
Làm BT?
điền vào chỗ "..."
so sánh các tỉ số:

4
4
;
3
3
;
2
2
;
1
1


x
y
x
y
x
y
x
y
Trong thực tế có nhiều đại lợng biến thiên
mà chúng phụ thuộc lẫn nhau VD...
1, Định nghĩa:
VD:
a, S = 15 . t
b, m = D . V (D là hằng số khác 0)
NX: (SGK)
Đ/N:
y = k.x
Chú ý: (SGK)
y = k.x =>
y
k
x
1
=
VD: y tỉ lệ với x theo hệ số tỉ lệ 5/3
thì x tỉ lệ với y theo hệ số tỉ lệ 3/5.
?3.
Con khủng long ở cột a nặng 10 tấn
=> Con khủng long ở cột b nặng 8 tấn
=> Con khủng long ở cột c nặng 50 tấn

=> Con khủng long ở cột d nặng 30 tấn
2, Tính chất:

BT: Cho y = 2.x
x x
1
= 3 x
2
= 4 x
3
= 5 x
4
= 6
y y
1
= .. y
2
= .. y
3
= ... y
4
=...
a, điền vào chỗ "..."
b, so sánh các tỉ số:

3
4
4
3
3

2
2
1
1
====
x
y
x
y
x
y
x
y
T/C: (SGK)
Củng cố bài:
G.A. ĐS 7
1
Dùng công thức nào để tính k?
z tỉ lệ thuận với y theo h/s tỉ lệ
k => z = ?.y
Tơng tự : y = ?
=> z = ?.x
Bài 1:
a, k = 4/6 = 2/3
b, y = (2/3).x
c, y
(9)
= (2/3).9 = 6
y
(15)

= (2/3).15 = 10
Bài 4:
z tỉ lệ thuận với y theo h/s tỉ lệ k
=> z = k.y (1)
y tỉ lệ thuận với x theo h/s tỉ lệ h
=> y = h.x (2)
=> z = k.(h.x) = (k.h).x
=> z tỉ lệ thuận với x theo h/s tỉ lệ k.h
BTVN: Làm BT 2; 3
4/11- Tiết 24: Đ2. Một số bài toán
G.A. ĐS 7
2
về đại lợng tỉ lệ thuận

Mục tiêu:
Học sinh biết giải các bài toán về hai đại lợng tỉ lệ thuận.
Rèn luyện kĩ năng vận dụng toán học vào thực tiễn. Có khả năng chuyển
hoá ngôn ngữ thực tế về ngôn ngữ toán học để giải quyết vấn đề.
Bài cũ:
1, Nêu Đ/N hai đại lợng tỉ lệ
thuận? Nếu y tỉ lệ thuận với x
theo h/s tỉ lệ 2 thì x tỉ lệ thuận
vơi y theo h/s tỉ lệ bao nhiêu ?
2, Tìm a, b biết :

5,56;
1217
==
ba
ba

1, Đ/N (sgk)
x tỉ lệ thuận vơi y theo h/s tỉ lệ 1/2
2, ... a = 135,6
b = 192,1
Bài mới:
Đọc đề ! phân tích đề !
m
1
chính là a, m
2
chính là b
trong bài cũ câu trả lời ?
Đọc đề ! phân tích đề !
Tơng tự BT1!
Đọc đề ! phân tích đề !
Tơng tự BT1 giải...!
1, Bài toán1:
Vì m = D . V (D là hằng số khác 0)
nên ta có m tỉ lệ thận với V
Vậy ta có lời giải nh (sgk)
2, Bài toán2: (?1.- sgk)
Chú ý: (SGK)
Gọi m
1
và m
2
lần lợt là khối lợng của
hai thanh kim koại.
Vì khối lợng và thể tích là hai đại lợng
tỉ lệ thuận nên ta có:


5,222;
1510
21
21
=+=
mm
mm
áp dụng T/C dãy tỉ số bằng nhau ta tìm
đợc m
1
= 89 g; m
2
= 133.5 g
2, Bài toán3: (BT2 sgk)





=
=
=
==
++
++
=

=


=

90
;60
30
30
6
180
321321
C
B
A
CBACBA
o
o
o
o
Chú ý: Mấu chốt của loại toán này là
phân tích đề chuyển hoá ngôn ngữ thực
tế về ngôn ngữ toán học, tìm ra đợc hai
G.A. ĐS 7
3
®¹i lîng tØ lÖ thuËn trong bµi to¸n.
Cñng cè bµi:
◐ V× sao x vµ y tØ lÖ thuËn? cho
biÕt h/s tØ lÖ.
◐ V× sao x vµ y kh«ng lÖ thuËn?
◐ §é dµi vµ khèi lîng lµ hai ®¹i l-
¬ng quan hÖ víi nhau nh thÕ nµo ?
Bµi 5:

a, V×
9
5
45
4
36
3
27
2
18
1
9
=====

nªn y tØ lÖ thuËn víi x
b,
9
90
1
12

nªn y vµ x kh«ng tØ lÖ thuËn
víi nhau.
Bµi 6: (Híng dÉn)
BTVN: Lµm BT 7 →11
G.A. §S 7
4
8/11 - Tiết 25: Luyện tập

Mục tiêu:

Học sinh có kỹ năng phát hiên dạng bài toán về hai đại lợng tỉ lệ thuận.
Rèn luyện kỹ năng giải bài toán về hai đại lợng tỉ lệ thuận một cách thành
thạo.
Bài cũ:
1, Nêu Đ/N và T/C của hai đại l-
ợng tỉ lệ thuận?
1, Đ/N : (sgk)
T/C: (sgk)

Luyện tập:
Muốn biết ai đúng em hãy giải
BT ?
Lợng đờng và lợng dâu có
quan hệ với nhau nh thế nào ?
Số ngời và số cây là hai đại l-
ợng tỉ lệ thuận => dãy tỉ số bằng
nhau nào ?
Tổng số cây là bao nhiêu ?
áp dụng t/c dãy tỉ số bằng
nhau tìm x; y; z ?
Tơng tự bài 8 ?
Bài 7:
Gọi lợng đờng cần dung làm 2,5 kg dâu
là x. ta có:

75,3
2
3.5,2
3
25,2

===
x
x
Bạn Hạnh nói đúng.
Bài 8:
Gọi số cây xanh lớp 7A; 7B và 7C phải
trồng là x; y và z ta có:

362832
zyx
==

và x + y + z = 24
áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau ta có:
4
1
96
24
362832362832
==
++
++
===
zyxzyx







=
=
=

9
7
8
z
y
x
Bài 9:
Gọi khối lợng Ni ken, kẽm, đồng lần
lợt là x; y; z (kg) ta có:
x + y + z = 150
1343
zyx
==
áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau ta có:
G.A. ĐS 7
5





=
=
=

==

++
++
===
5,97
30
5,22
2
15
20
150
13431343
z
y
x
zyxzyx
Bµi 11: (Híng dÉn)
H íng dÉn häc bµi :
Xem hiÓu c¸c BT ®· ch÷a
Lµm BT 10 + BT(BTT)
G.A. §S 7
6
11/11- Tiết 26: Đ3. Đại lợng tỉ lệ nghịch

Mục tiêu:
Học sinh nắm đợc Đ/N hai đại lợng tỉ lệ nghịch.
Nắm vững T/C của hai đại lợng tỉ lệ nghịch.
Rèn luyện kĩ năng nhận biết hai đại lợng tỉ lệ nghịch. vận dụng toán học
vào thực tiễn. Có khả năng chuyển hoá ngôn ngữ thực tế về ngôn ngữ toán học
để giải quyết vấn đề.
Bài cũ:

1, Nêu Đ/N hai đại lợng tỉ lệ
thuận? Nếu y tỉ lệ thuận với x
theo h/s tỉ lệ 2 thì x tỉ lệ thuận
vơi y theo h/s tỉ lệ bao nhiêu ?
1, Đ/N (sgk)
x tỉ lệ thuận với y theo h/s tỉ lệ 1/2
Bài mới:
Làm ?1 (sgk)
Nêu điểm giống nhau giữa các
VD ?
Nêu thêm VD?
y tỉ lệ nghịch với x theo h/s tỉ
lệ 2 x có tỉ lệ nghịch với y
không ?
Em xét tích hai giá trị tơng
ứng ?
1, Định nghĩa:
BT1: (?1.- sgk)
a,
x
yyx
12
12.
==
b,
x
yyx
500
500.
==

c,
t
vtv
16
16.
==
Nhận xét:
Đ/N: (sgk)
VD:

x
y
2
=
y tỉ lệ nghịch với x theo h/s tỉ
lệ 2
x cũng tỉ lệ nghịch với y theop h/s tỉ lệ
2 vì
y
x
2
=

2, Tính chất: (SGK)
x
1
. y
1
= x
2

. y
2
VD:
G.A. ĐS 7
7
Cñng cè bµi:
◐ Lµm BT 12 ?
◐ Lµm BT 13 ?
§iÒn vµo b¶ng phô!
◐ Sè c«ng nh©n vµ sè ngµy lµ hai
®¹i lîng tØ lÖ g× ?
.. => ? => x = ?
Bµi 12:
a, a = x.y = 8 .15 = 120
b, y = 120/x
c, x = 6 => y = 120/6 = 20
x = 10 => y = 120/10 = 12
Bµi 13: (b¶ng phô)
Bµi 14:
...
=> 35.168 = 28.x
=> x = 35.168/28 = 210
BTVN: 15 (sgk)
G.A. §S 7
8
16/11- Tiết 27: Đ4. Một số bài toán
về đại lợng tỉ lệ nghịch

Mục tiêu:
Học sinh biết giải các bài toán về hai đại lợng tỉ lệ nghịch.

Rèn luyện kĩ năng vận dụng toán học vào thực tiễn. Có khả năng chuyển
hoá ngôn ngữ thực tế về ngôn ngữ toán học để giải quyết vấn đề.
Bài cũ:
1, Nêu Đ/N hai đại lợng tỉ lệ
nghịch? Nếu y tỉ lệ nghịch với x
theo h/s tỉ lệ 2 thì x tỉ lệ
nghịch với y theo h/s tỉ lệ bao
nhiêu ?
1, Đ/N (sgk)
x tỉ lệ nghịch với y theo h/s tỉ lệ 2
Bài mới:
Đọc đề ! phân tích đề !
Giải thích các bớc giải BT1?
Đọc đề ! phân tích đề !
1, Bài toán1:
Xem (sgk)
...
=> v
1
.t
1
= v
2
.t
2
=> v
1
/v
2
= t

2
/t
1

=> t
2
/6 = 1/1,2 => t
2
= 6/1,2 = 5
KL: ...
2, Bài toán2: (sgk)
Gọi số máy của 4 đội lần lợt là x, y, z,
t (cái)
=> x + y + z + t = 36 91)
Vì số máy tỉ lệ nghịch với số ngày
hoàn thành công việc nên:
4x = 6y = 10z = 12t (2)
Từ (1) và (2) => x = 15; y = 10;
=> z = 6 ; t = 5
Chú ý: Mấu chốt của loại toán này là
phân tích đề chuyển hoá ngôn ngữ thực
tế về ngôn ngữ toán học, tìm ra đợc hai
đại lợng tỉ lệ thuận trong bài toán.
Củng cố bài:
Vì sao x và y tỉ lệ nghịch? cho
biết h/s tỉ lệ?
Vì sao x và y không lệ nghịch?
Bài 16:
a, Kiểm tra tích các giá trị tơng ứng của
x và y ? x và y tỉ lệ nghịch

b, ... x và y không tỉ lệ nghịch
Bài 17: (Bảng phụ)
BTVN: Làm BT 18
G.A. ĐS 7
9
21/11 - Tiết 28: Luyện tập

Mục tiêu:
Học sinh có kỹ năng phát hiên dạng bài toán về hai đại lợng tỉ lệ nghịch.
Rèn luyện kỹ năng giải bài toán về hai đại lợng tỉ lệ nghịch một cách
thành thạo.
Bài cũ:
1, Nêu Đ/N và T/C của hai đại l-
ợng tỉ lệ nghịch? Cho VD?
2, Làm BT:15
1, Đ/N : (sgk)
VD: x . y = 120
y = 120/x
2, câu a, câu c có x và y là hai đại lợng tỉ lệ
nghịch.

Luyện tập:
Số mét vải mua đựơc và số tiền
mua vải là hai đại lợng có quan
hệ với nhau nh thế nào ?
Xác định mối quan hệ giữa
thời gian và các số 1; 1,5; 1,6; 2?
Tìm x, y, z?
Bài 19:
Gọi số mét vải loại II có thể mua đợc

là x (m, x > 0)
Vì số mét vải mua đựơc và số tiền mua
vải là hai đại lợng tỉ lệ nghịch nên:
60
85
100.51
%85
51
=== x
x
Số tiền mua 51 (m) vải loại I có thể
mua đợc 60 (m) loại II.
Bài 20:
Gọi thời gian chạy hết quảng đờng
100(m) của s tử, chó săn, ngựa lần lợt là:
x, y, z (giây) .
Vì Vận tốc tỉ lệ thuận với 1; 1,5; 1,6; 2
mà thời gian tỉ lệ nghịch với vận tốc nên
thời gian tỉ lệ nghịch với 1; 1,5; 1,6; 2
nên:
1.12 = 1,5.x = 1,6.y = 2.z
x = 8, y = 7,5, z = 6
Ta có: 12 + x + y + z = 33,5 (giây)
KL: Đội thi đã phá đợc kỷ lục.
Bài 21:
G.A. ĐS 7
10

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×