Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

GA tin 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (869.78 KB, 31 trang )

Giỏo viờn: Lờ c Lng THCS Nguyn Cụng Tr
Tiết 1: Bài 1- Máy tính và chơng trình máy tính (tiết1)
Ngày soạn: 15/09/2008
I/ Mục tiêu:
- Biết con ngời chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua lệnh.
- Biết chơng trình là cách để con ngời chỉ dẫn cho máy tính thực hiện nhiều công
việc liên tiếp một cách tự động.
- Biết rằng viết chơng trình là viết các lệnh để chỉ dẫn máy tính thực hiện các
công việc hay giải một bài toán cụ thể.
II/ Đồ dùng dạy học:
1. Chuẩn bị của giáo viên: SGK, giáo án,
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK.
III/ Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: Thay cho việc kiểm tra bài cũ kiểm tra sách vở của học sinh.
2. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Tìm hiểu con ngời ra lệnh cho máy tính nh thế nào
GV yêu cầu học sinh đọc mục 1 SGK
?Em hãy nêu những công việc máy tính
có thể trợ giúp con ngời trong cuộc sống?
?Để máy tính có thể thực hiện một công
việc theo mong muốn của mình, công ng-
ời phải làm nh thế nào?
?Em hãy cho 1 vài ví dụ
KL: Để chỉ dẫn máy tính thực hiện một
công việc nào đó, cong ngời đa cho máy
tính một hoặc nhiều lệnh, máy tính sẽ lần
lợt thực hiện các lệnh đó.
HS đọc bài
HS thảo luận và trả lời
Để máy tính có thể thực hiện một công


việc theo mong muốn của mình, ngời phải
đa ra những chỉ dẫn thích hợp cho máy.
VD: Khi nháy đúp chuột lên biểu tợng
phần mềm trên màn hình.
VD2: Khi ta gõ 1 phím bất kỳ trên bàn
phím
Vd3: Khi sao chép một phần văn bản từ vị
trí này sang vị trí khác .
Nh vậy ta đã chomáy tính những chỉ dẫn,
nói cách khác, đã ra lệnh cho máy tính
khởi động phần mềm.
Hoạt động 2: Tìm hiểu ví dụ Rô - bốt nhặc rác
GV yêu cầu HS đọc mục 2 SGK
?Để Rô bốt hoàn thành công việc nhặt rác
cần thực hiện theo các lệnh nào?
HS đọc bài
1. Tiến 2 bớc
2. Quay trái tiến 1 bớc
3. Nhặt rác
4. Quay phải, tiến 3 bớc
5. Quay trái, tiến 2 bớc
6. Bỏ rác vào thùng.
Hoạt động 3: Tìm hiểu viết chơng trình- ra lệnh cho máy tính làm việc
Gv yêu cầu HS đọc mục 3 SGK
?Để điều khiển máy tính làm việc chúng
HS đọc bài
Để điều khiển máy tính làm việc chúng ta
Giỏo viờn: Lờ c Lng THCS Nguyn Cụng Tr
ta phải làm thế nào?
?Chơng trình máy tính là gì?

?Máy tính thực hiện các lệnh trong chơng
trình nh thế nào?
GV yêu cầu HS tìm hiểu H2 SGK, ví dụ
về chơng trình
Tại sao cần phải viết chơng trình?

phải viết chơng trình máy tính.
Chơng trình máy tính là một dãy các
lệnhmà máy tính có thể hiểu và thực hiện
đợc.
Máy tính thực hiện các lệnh trong chơng
trình một cách tuần tự, nghĩa là thực hiện
xong một lệnh sẽ thực hiện lệnh tiếp theo,
từ lệnh đầu tiên đến lệnh cuối cùng.
HS tìm hiểu và thảo luận.
Một lệnh đơn giản không đủ để chỉ dẫn
cho máy tính, Vì thế việc viết nhiều lệnh
và tập hợp lại trong một chơng trình giúp
con ngời điều khiển máy tính một cách
đơn giản và hiệu quả hơn.
IV/ Củng cố bài:
GV yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK
Làm bài tập 1,2 SGK
Hớng dẫn về nhà: Đọc trớc mục 4
Tiết 3: Làm quen với chơng trình
Giỏo viờn: Lờ c Lng THCS Nguyn Cụng Tr
và ngôn ngữ lập trình
Ngày soạn: 22/09/2008
I/ Mục tiêu:
- Kiến thức:

+ Học sinh biết thế nào là lập trình.
+ Làm quen với chơng trình Pascal Turbo Pascal đơn giản đầu tiên
+ Làm quen với ngôn ngữ lập trình Pascal
+ Nhận biết một số từ khoá và cấu trúc chung của chơng trình Pascal.
- Kĩ năng:
+ Biết soạn thảo một chơng trình Turbo Pascal đơn giản.
+ Biết chạy một chơng trình cụ thể trong môi trờng lập trình Turbo Pascal.
II/ Phơng pháp và phơng tiện:
- Phơng pháp: Thuyết trình, vấn đáp, thảo luận nhóm.
- Phơng tiện: Máy tính, máy chiếu.
III/ Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: Chơng trình dịch làm gì?
(Chơng trình dịch là chơng trình có vai trò chuyển đổi chơng trình viết bằng
ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy)
2. Bài mới:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Tìm hiểu ví dụ về chơng trình
GV giới thiệu ví dụ 1 SGK
GV treo H6 lên bảng
Chơng trình trên đợc viết bằng ngôn ngữ lập trình
Pascal.
Kết quả chạy chơng trình là dòng chữ Chào cac
ban đợc in trên màn hình.
?Chơng trình trên gồm mấy dòng lệnh
Chơng trình trên gồm năm dòng lệnh
Mỗi lệnh gồm các cụm từ khác nhau đợc tạo từ
các chữ cái. Trong thực tế có những chơng trình
có thể có đến hàng nghìn hoặc thậm chí hàng triệu
dòng lệnh.

HS theo dõi
HS quan sát

HS trả lời
Hoạt động 2: Tìm hiểu ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
Giống nh những ngôn ngữ tự nhiên, ngôn ngữ lập
trình có các ký tự, quy tắc để ghép một ký tự

HS lắng nghe và ghi chép.
Program CTDau tien
Uses crt;
Begin
Writeln(chao cac ban);
end.
lLệnh
khai
báo tên
chương
trình
Lệnh in ra màn hình dòng chữ chao cac
ban
Giỏo viờn: Lờ c Lng THCS Nguyn Cụng Tr
thành một ký tự có nghĩa (từ khoá), ghép các từ
thành một câu lệnh.
?Ngôn ngữ lập trình là gì?
GVKL: Ngôn ngữ lập trình là tập hợp các ký
hiệu và quy tắc sao cho có thể viết đợc các lệnh
tạo thành một chơng trình hoàn chỉnh và chạy đ-
ợc trên máy tính.
* Ngôn ngữ lập trình gồm những thành phần cơ

bản nào?
Ngôn ngữ lập trình gồm những thành phần cơ
bản sau:
- Bảng chữ cái: Gồm bảng chữ ccái tiếng
Anh và một số ký hiệu khác nh dấu phép
toán (+,-,*,/,..) dấu mở ngoặc, đóng ngoặc,
dấu nháy,..
- Các quy tắc: Cách viết (cú pháp) và ý nghĩa
của chúng, cách bố trí câu lệnh thành một
chơng trình.
HS trả lời câu hỏi.
Ngôn ngữ lập trình là tập hợp
các ký hiệu và quy tắc sao cho
có thể viết đợc các lệnh tạo
thành một chơng trình hoàn
chỉnh và chạy đợc trên máy
tính.
HS quan sát ví dụ 1 và trả lời
câu hỏi.
- Bảng chữ cái
- Các quy tắc
Hoạt động 3: Tìm hiểu từ khoá và tên
Từ khoá của một ngôn ngữ lập trình là những từ
dành riêng, ngoài mục đích sử dụng do ngôn ngữ
lập trình quy định, không đợc dùng các từ khoá
này cho bất kỳ mục đích nào.
a) Từ khoá: Program, uses, begin, end,..
Trong đó:
- Program: Khai báo chơng trình
- Uses: Khai báo các th viện

- Begin và end: Lệnh bắt đầu và kết thúc chơng
trình.
GV cho HS quan sát H6 SGK
b) Sử dụng tên trong chơng trình:
Quy tắc đặt tên nh sau:
- Tên khác nhau ứng với những đại lợng khác
nhau
- Tên không đợc trùng với từ khoá
VD: Tên CT_Dau_tien dùng để đặt tên cho ch-
ơng trình.
* Chú ý: Tên không quá 127 ký tự bao gồm chữ
số, chữ cái, dấu gạch dới phải bắt đầu bằng dấu
gạch dới hoặc chữ cái.
HS lắng nghe
HS theo dõi và ghi chép
HS theo dõi và ghi chép
IV/ Củng cố: Làm bài tập 4 SGK
Hớng dẫn về nhà: Làm bài tập 1,2,3 SGK và đọc trớc mục 4.
Tiết 4: Làm quen với chơng trình
và ngôn ngữ lập trình (tiếp)
Ngày soạn: 22/09/2008
Giỏo viờn: Lờ c Lng THCS Nguyn Cụng Tr
I/ Mục tiêu:
- Kiến thức:
+ Làm quen với chơng trình Pascal Turbo Pascal đơn giản đầu tiên
+ Làm quen với ngôn ngữ lập trình Pascal
+ Nhận biết một số từ khoá và cấu trúc chung của chơng trình Pascal.
- Kĩ năng:
+ Biết soạn thảo một chơng trình Turbo Pascal đơn giản.
+ Biết chạy một chơng trình cụ thể trong môi trờng lập trình Turbo Pascal.

II/ Phơng pháp và phơng tiện:
- Phơng pháp: Thuyết trình, vấn đáp, thảo luận nhóm.
- Phơng tiện: Máy tính, máy chiếu.
III/ Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: Trong các tên sau đây, tên nào là không hợp lệ trong ngôn
ngữ Pascal?
A) a; B) Tamgiac C) 8a; D) Tam giac
E) beginprogram F) end; G) b1; H) abc
(Tên hợp lệ là: A, B, G, H)
2.Bài mới: Làm quen với chơng trình và ngôn ngữ lập trình (tiếp)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu trúc chung của
chơng trình
GV nhắc lại ví dụ 1 (H.6 ) SGK
GV chỉ rõ từng dòng lệnh và nói rõ tác dụng
của từng dòng lệnh đó.
Nhận xét về cấu trúc chơng trình
+ Phần khai gồm 2 dòng lệnh khai báo tên
chơng trình là CT_dau_tien với từ khoá
Program và khai báo th viên crt với từ khoá
uses.
+ Phần thân rất đơn giản chỉ gồm các từ khoá
begin và end cho biết điểm bắt đầu và kết
thúc thân chơng trình. Phần thân chỉ gồm
một câu lệnh thực sự là Writeln( chao cac
ban ) để in ra màn hình chào các bạn
?Cấu chung của một chơng trình gồm những
phần chính nào?
GV kết luận:
Cấu trúc chơng trình gồm 2 phần:

- Phần khai báo:
+ Khai báo tên chơng trình
+ Khai báo các th viện.
- Phần thân: Gồm các câu lệnh mà máy
cần thực hiện.
Chú ý: Phần khai báo có thể có hoặc
không. Tuy nhiên nếu có phần khai báo
thì nó phải đợc đặt trớc phần thân chơng
trình.
HS quan sát và lắng nghe
Cấu trúc chơng trình gồm 2 phần:
- Phần khai báo
- Phần thân
Giỏo viờn: Lờ c Lng THCS Nguyn Cụng Tr
+ Phần thân bắt buộc phải có
Hoạt đông2: Ví dụ về ngôn ngữ lập trình
Phần này dạy trên máy tính, có máy chiếu để
học sinh theo dõi.
GV: Trong phần này ta làm quen với một
ngôn ngữ lập trình cụ thể, ngôn ngữ lập trình
Pascal.
GV chuẩn bị bài mẫu sẵn, thực hiện các thao
tác giống nh hình 8,9,10 SGK
* Các thao tác viết và chạy một chơng trình
trong môi trờng Turbo Pascal:
- Soạn thảo chơng trình
- Kiểm tra lỗi chính tả và cú pháp lệnh:
Alt+F9.
- Chạy chơng trình: Ctrl + F9
- Đọc thông báo hoặc kết quả trên màn

hình.
GV làm mẫu trên máy
GV gọi HS lên bảng thao tác
HS nêu nhận xét và rút ra các thao tác viết và
chạy chơng trình cụ thể.
HS lắng nghe và ghi chép
HS quan sát
HS lên bảng thực hiện.
Hoạt động 3: Bài tập củng cố
GV cho HS làm bài tập: In ra màn hình 5
điều Bác Hồ dạy.
GV gọi HS lên thực hiên máy
Các nhóm xem kết quả và rút sa nhận xét.
HS thực hiện trên máy
Program vd;
uses crt;
begin
Writeln(nam dieu bac ho day);
Writeln(1.yeu to quoc yeu dong
bao);
Writeln(2.hoc tap tot lao dong tot);
Writeln(3.Doan ket tot ky luat tot);
Writeln(4.Giu gin ve sinh that tot);
Writeln(Khiem ton, that tha, dung
cam);
End.
IV/ Củng cố và dặn dò:
- Học thuộc ghi nhớ
- Làm câu hỏi và bài tập
- Đọc trớc bài thực hành 1 SGK

Tiết 5: Bài thực hành 1 - Làm quen với Turbo Pascal
Ngày soạn: 29/09/2008
I/ Mục tiêu:
- Kiến thức:
Giỏo viờn: Lờ c Lng THCS Nguyn Cụng Tr
+ Thực hiện các thao tác khởi động/kết thúc TP, làm quen với màn hình soạn thảo
TP.
+ Thực hiện đợc các thao tác mở bảng chọn và chọn lệnh.
+ Soạn thảo một chơng trình Pascal đơn giản.
+ Biết cách dịch, sửa lỗi trong chơng trình, chạy chơng trình và xem kết quả.
+ Biết sự quy định phải tuân thủ quy định của ngôn ngữ lập trình.
- Kĩ năng:
+ Biết soạn thảo một chơng trình Turbo Pascal đơn giản.
+ Biết chạy một chơng trình cụ thể trong môi trờng lập trình Turbo Pascal.
II/ Ph ơng pháp và ph ơng tiện :
- Phơng pháp: Thuyết trình, vấn đáp, thảo luận nhóm, HD thực hành trên máy.
- Phơng tiện: Máy tính, máy chiếu.
III/ Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:Hãy cho biết các thành phần chính trong cấu trúc của chơng
trình?
2.Bài mới: BTH1 - Làm quen với Turbo Pascal
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Làm quen với việc khởi động
và thoát khỏi Turbo Pascal.
a) Khởi động Turbo Pascal bằng 1 trong 2 cách
sau:
C1: Nháy đúp chuột vào biểu tơng
C2: Nháy đúp chuột vào tên tệp Turbo.exe
GV hớng dẫn và làm mẫu 2 cách khởi động để
HS quan sát.

GV gọi HS lên bảng thực hiện.
b) Quan sát màn hình của Turbo Pascal
c) GV cho HS biết thanh bảng chọn, tên chơng
trình, các dòng lệnh.
d) Nhấn phím F10 để mở bảng chọn, sử dụng
các phím mũi tên sang trái và sang phải để di
chuyển qua lại giữa các bảng chọn.
GV làm mẫu HS quan sát
GV yêu cầu HS thực hành trên máy
e) Nhấn phím Enter để mở một bảng chọn
f) Quan sát các lệnh trong từng bảng chọn
g) Sử dụng các phím mũi tên lên, xuống để di
chuyển các lệnh trong bảng chọn.
h) Nhấn tổ hợp phím Alt+X để thoát khỏi TP.
GV làm mẫu HS quan sát.
Hoạt động 2: Soạn thảo, lu một chơng trình
HS quan sát GV làm mẫu và thực
hành trên máy.
Các nhóm thảo luận và so sánh
cách thực hiện.
HS quan sát trên máy và nhận xét.
HS quan sát trên máy.
HS thực hành trên máy.
HS thực hành trên máy.
Giỏo viờn: Lờ c Lng THCS Nguyn Cụng Tr
đơn giản.
GV yêu cầu HS thực hành trên máy
a) Khởi động lại Turbo Pascal và gõ các dòng
lệnh dới đây.
Program CTDT;

Uses crt;
Begin
Clrscr;
Writeln(Chao cac ban);
Writeln(Toi la Turbo Pascal);
End.
* Trong quá trình gõ GV yêu cầu HS gõ đúng,
không để sai sót các dấu (), (;), (.) Trong các
lệnh
Sử dụng phím Enter để xuống dòng mới, phím
Delete hoặc BackSpace để xoá.
Câu lệnh uses crt đợc dùng để khai báo th viện
b) Gv hớng dẫn HS cách lu chơng trình
Nhấn phím F2 hoặc File ->Save để lu chơng
trình. Khi hộp thoại hiện ra gõ tên vào ô Save
file as và nhấn Enter hoặc nháy OK
(đuôi ngầm định là .Pas).
Gv làm mẫu HS quan sát
Các nhóm thực hành trên máy
HS quan sát và thực hành lu ch-
ơng trình vừa soạn thảo.
Các nhóm trao đổi kinh nghiệm
cho nhau.
Hoạt động 3: Củng cố bài
GV yêu cầu HS nhắc lại các bớc đã thực hiện
- Khởi động Turbo Pascal
- Soạn thảo chơng trình
- Turbo Pascal. không phân biệt chữ hoa và
chữ thờng.
- Các từ khoá: Program, Begin, end, Uses,..

- Lệnh kết thúc chơng trình là End.
- Dấu (;) đợc dùng để phân cách các lệnh.
- Lệnh Writeln in thông tin ra màn hình và
đa con trỏ xuống đầu dòng tiếp theo.
* Đọc phần đọc thêm
HS trả lời câu hỏi.
HS lắng nghe và ghi chép.
Hoạt động 4: GV yêu cầu HS tắt máy và dọn
dẹp phòng máy.
GV nhận xét tiết thực hành
HS thực hành trên máy
Hớng dẫn về nhà: Chuẩn bị một số bài tập để tiết sau thực hành.
Tiết 6: Bài thực hành 1 - Làm quen với Turbo Pascal (tiếp)
Ngày soạn: 29/09/2008
I/ Mục tiêu:
- Kiến thức:
+ Biết sọan thảo một chơng trình Pascal đơn giản.
Giỏo viờn: Lờ c Lng THCS Nguyn Cụng Tr
+ Biết cách dịch, sửa lỗi trong chơng trình, chạy chơng trình và xem kết quả.
+ Biết sự quy định phải tuân thủ quy định của ngôn ngữ lập trình.
- Kĩ năng:
+ Biết soạn thảo một chơng trình Turbo Pascal đơn giản.
+ Biết chạy một chơng trình cụ thể trong môi trờng lập trình Turbo Pascal.
II/ Ph ơng pháp và ph ơng tiện :
- Phơng pháp: Thuyết trình, vấn đáp, thảo luận nhóm, HD thực hành trên máy.
- Phơng tiện: Máy tính, máy chiếu.
III/ Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: Để khởi động TP ta làm nh thế nào?
2.Bài mới: BTH1- Làm quen với Turbo Pascal (tiếp)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

Hoạt động 1: Khởi động TP, mở chơng trình,
dịch và chạy một chơng trình đơn giản
?Để mở chơng trình CT1 đã lu trớc đó ta làm nh
thế nào?
GV: File ->Open-> chọn tệp cần mở và nháy Open.
GV yêu cầu HS thực hiện trên máy
?Để dịch chơng trình ta làm thế nào?
GV: Để dịch chơng trình ta ấn tổ hợp phím
Alt+F9.
Nếu có lỗi chơng trình sẽ báo lỗi các em sửa lỗi,
nếu hết lỗi màn hình hiện ra nh hình 14 SGK
+ Để chạy chơng trình ta làm nh thế nào?
Để chạy chơng trình ta ấn tổ hợp phím Ctrl + F9
GV hớng dẫn HS ấn phím Alt+ F5 để xem kết quả.
Quan sát kết quả xong ấn phím Enter để trở về màn
hình soạn thảo.
* GV hớng dẫn HS thay các cụm từ Chao cac ban
và Toi la Turbo Pascal bằng cụm từ khác.
HS trả lời
File/ Open
HS thực hiện trên máy
Để dịch chơng trình ta ấn tổ hợp
phím Alt + F9
HS sửa lỗi
Để chạy chơng trình ta ấn tổ hợp
phím Ctrl + F9
HS quan sát kết quả trên máy.
HS thực hiện trên máy.
Hoạt động 2: Chỉnh sửa chơng trình và nhận
biết một số lỗi.

a) GV yêu cầu HS xóa dòng lệnh Begin, dịch ch-
ơng trình và quan sát thông báo lỗi nh hình 16 SGK
Lỗi trên là lỗi 36 Thiếu Begin
b) Nhấn phím bất kỳ và gõ lại lệnh Begin nh cũ.
Xoá dấu chấm sau chũ End.
Dịch chơng trình và quan sát thông báo lỗi nh hình
17 SGK.
Lỗi trên là lỗi 10 Không tìm thấy kết thúc tệp
Lu ý: - Dấu chấm phẩy dùng để ngăn cách các lệnh
trong TP, sau câu lệnh ngay trớc từ khoá end không
cần đặt dấu chấm phẩy (;)
- Từ khoá end kết thúc phần thân chơng trình luôn
HS thực hiện xoá lệnh Begin và
quan sát thông báo lỗi.
HS thực hiện trên máy các nhóm
thảo luận
Giỏo viờn: Lờ c Lng THCS Nguyn Cụng Tr
có một dấu chấm (.) đi kèm.
c) Nhấn Alt+ X để thoát khỏi TP, nhng không luu
các chỉnh sửa.
(Nếu có thời gian yêu cầu HS thay đổi giữa cách
viết thờng và cách viết hoa của từ khoá để thấy đợc
TP không phân biệt chữ hoa và chữ thờng.
Cho HS thay lệnh Write bằng lệnh Writeln (hoặc
ngợc lại) và quan sát để nhận thấy sự khác biệt
giữa 2 lệnh này
Các nhóm thực hành trên máy
IV/ Củng cố:
- GV yêu cầu HS đọc phần tổng kết.
- Đọc phần đọc thêm

Nhận xét giờ thực hành, chấm điểm cho các nhóm
GV yêu cầu HS tắt máy.
Hớng dẫn về nhà: Đọc trớc bài 3 SGK
Tiết 7: Chơng trình máy tính và dữ liệu
Ngày soạn: 08110/2008
I/ Mục tiêu:
- Kiến thức:
+ Biết khái niệm kiểu dữ liệu.
+ Biết một số phép toán cơ bản với dữ liệu.
- Kĩ năng:
+ Biết chuyển công thức toán học sang biểu diễn Pascal và ngợc lại.
II/ Ph ơng pháp: Thuyết trình, vấn đáp, thảo luận nhóm.
III/ Chuẩn bị:
1) Chuẩn bị của GV: Giáo án, bảng phụ, tranh ảnh.
2) Chuẩn bị của HS: Đọc trớc SGK
IV/ Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: Để dịch và chạy chơng trình ta làm nh thế nào?
2.Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Tìm hiểu dữ liệu và kiểu dữ liệu
VD1: ở môn Văn- Tiếng việt có thể tiến hành phân
tích, phát biểu cảm nghĩ về bài văn, bài thơ nào đó.
Nhng ở môn Toán thì ta thờng tính toán bằng các
phép cộng trừ, nhân, chia, với các con số.
VD2: ở lớp trớc chúng ta đã làm quen với kiểu dữ
liệu số và dữ liệu văn bản trong Excel.
?Qua 2 ví dụ trên HS đa ra kết luận.
GVKL: Các ngôn ngữ lập trình thờng phân chia
dữ liệu cần xử lý theo các kiểu khác nhau, với các
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu

HS lắng nghe
Đối với các dữ liệu khác nhau ng-
ời ta thờng thực hiện các phép xử
lý khác nhau.
Giỏo viờn: Lờ c Lng THCS Nguyn Cụng Tr
phép toán có thể thực hiện trên từng kiểu dữ liệu
đó.
Gv cho HS quan sát H18 SGK
* Một số kiểu dữ liệu thờng dùng nhất
+ Số nguyên: VD số HS của một lớp, số sách trong
th viện.
+ Số thực: Ví dụ Chiều cao của bạn bình, điểm
trung bình môn toán.
+ Xâu ký tự: VD Chao cac ban
GV yêu cầu HS lấy một vài ví dụ về 3 kiểu dữ liệu
ở trên.
* Một số kiểu dữ liệu cơ bản của ngôn ngữ lập
trình Pascal.
Tên kiểu Phạm vi giá trị
Integer
Số nguyên trong khoảng-2
15
đến 2
15
-
1
Real
Số thực có giá trị tuyệt đối trong
khoảng 2,9 x 10
-39

đến 1,7x10
38

số 0
Char Một ký tự trong bảng chữ cái
String Xâu kí tự, tối đa gồm 255 ký tự.
Hoạt động 2: Tìm hiểu các phép toán với dữ liệu
kiểu số.
GV treo bảng 2 SGK
?Nhìn vào bảng 2 em hãy cho biết sự khác nhau
giữa ký hiệu phép toán trong toán học và trong
Pascal.
* Các ký hiệu của các phép toán số học trong ngôn
ngữ Pascal.

hiệu
Phép toán Kiểu dữ liệu
+ Cộng Số nguyên, số thực
- Trừ Số nguyên, số thực
* Nhân Số nguyên, số thực
/ Chia Số nguyên, số thực
div
Chia lấy phần
nguyên
Số nguyên
Mod Chai lấy phần d Số nguyên
ví dụ: Phép chia lấy phần nguyên và phép chia lấy
phần d.
5 div 2 = ? (2)
5 mod 2 =? (1)

GV yêu cầu HS làm 2 ví dụ trên
Ví dụ 2: Chuyển biểu thức sau sang cách viết trong
Pascal.
1) a x b c +d sang Pascal a*b - c +d
HS quan sát H18
HS lấy 1 vài ví dụ
HS quan sát và ghi chép vào vở
2. Các phép toán với dữ liệu
kiểu số

HS quan sát và trả lời câu hỏi.
HS ghi chép vào vở
HS đọc kết quả
Giỏo viờn: Lờ c Lng THCS Nguyn Cụng Tr
2)
2
)2(
53
5
+
+

+
+
x
b
y
a
x
Sang Pascal

(x+5)/(a+3) y/ (b+5)*(x+2)*(x+2)
Gv yêu cầu HS thực hiện
* Các phép toán đợc thực hiện theo thứ tự u tiên
- Các phép toán trong ngoặc đợc thực hiện trớc
tiên.
- Trong dãy các phép toán không có dấu ngoặc, các
phép nhân, phép chia, phép chia lấy phần nguyên,
phép chia lấy phần dđợc thực hiện trớc.
-Phép cộng và phép trừ đợc thực hiện từ trái sang
phải.
HS thực hiện ví dụ
Lắng nghe và ghi chép
V/ Củng cố bài:
GV yêu cầu HS nhắc lại khái niệm dữ liệu, làm bài tập 4 SGK
Hớng dẫn về nhà: Làm bài tập 1->7 SGK
Đọc trớc mục 3,4.
Tiết 8: Chơng trình máy tính và dữ liệu (tiếp)
Ngày soạn: 08/10/2008
I/ Mục tiêu:
- Kiến thức:
+ Biết đợc các phép toán, phép so sánh cơ bản với dữ liệu số.
+ Biết đợc khái niệm điều khiển tơng tác giữa ngời với máy.
- Kĩ năng:
+ Biết xác định kết quả của phép so sánh.
II/ Ph ơng pháp: Thuyết trình, vấn đáp, thảo luận nhóm.
III/ Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của GV: Giáo án, bảng phụ, tranh ảnh.
2. Chuẩn bị của HS: Đọc trớc SGK
IV/ Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: Viết biểu thức toán dới đây bằng các ký hiệu trong Pascal.

a)
)2(
5
1
+
b
a
x
b) (a
2
+b)(1+c)
3
2. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Tìm hiểu các phép so sánh
Ngoài các phép toán số học, ta còn thờng so sánh
các số.
Các ký hiệu dới đây đợc sử dụng để ký hiệu các
phép so sánh.

hiệu
Phép so sánh Ví dụ
=
bằng
5 = 5
<
Nhỏ hơn
3 <5
>
Lớn hơn

6 > 4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×