Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Toán 6. Tiết 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.71 KB, 10 trang )


Tieỏt 14
1.Vớ duù:
Ta ủaừ bieỏt 5
3
. 5
4
= 5
7
.Haừy suy ra :

5
7
: 5
3
=


5
7 -3
= 5
4



5
7-4
= 5
3



5
7
: 5
4
=


Ta ủaừ bieỏt a
4
. a
5
= a
9
.Do ủoự : a
9
: a
5
=
a
9
: a
4
=
a
4
(= a
9-5
)
a
5

(= a
9-4
) vụựi a 0

Tiết 14
2. Tổng quát:
a
m-m
= a
0
= 1 Nếu m = n ta có : a
m
: a
m
=
Nếu m > n ta có a
m
: a
n
= a
m-n
( a ≠ 0)
Tổng quát :
Chú ý :
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ( khác 0), ta giữ nguyên
cơ số và øtrừ các số mũ
Ta quy ước a
0
= 1 ( a ≠ 0)
a

m
: a
n
= a
m-n
( a ≠ 0 : m n)
( a ≠ 0)



Tiết 14
2. T ng quát:ổ
a
m
: a
n
= a
m-n
( a ≠ 0 ; m n )
?2/ Viết thương của hai lũy thừa sau dưới dang một lũy thừa :
a) 7
12
: 7
4
; b) x
6
: x
3
(x ≠ 0) c) a
4

: a
4
(a ≠ 0)
GIẢI :
a)7
12
: 7
4
= 7
12 - 4
=7
8
b) x
6
: x
3
= x
6 - 3
= x
3
(x ≠ 0)
c) a
4
: a
4
= a
4 - 4
= a
0
= 1 (a ≠ 0)



Tieát 14
Ta coù 2.1000 = 1000 +1000
= 10
3
+ 10
3
= 2.10
3
3 = 3.1 = 1 +1 +1
= 10
0
+10
0
+10
0
= 3.10
0

Tiết 14
3./Chú ý:
Mọi số tự nhiên đều viết được dưới d ng tổng các lũy ạ
thừa của 10
Ví dụ : 2475 = 2.1000 + 4.100 + 7.10 +5
= 2. 10
3
+ 4.10
2
+ 7.10 + 5.10

0
?3/ Viết các số sau dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
538 = 5. 10
2
+ 3.10 + 8.10
0

= a.10
3
+ b.10
2
+ c.10 + d.10
0
abcd

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×