Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

ke hoach bo mon toan 6 hot.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.17 KB, 12 trang )

NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
A- PHẦN SỐ HỌC
A- PHẦN SỐ HỌC
I. Kiến thức:
 Cung cấp cho các em những kiến thức mở đầu về số tự nhiên, số nguyên, nắm
được thứ tự trong N và Z.
 Nắm vững các kiến thức về số tự nhiên, số nguyên, các phép tính về luỹ thừa.
 Nắm vững được các dấu hiệu chia hết, tính chất chia hết của một tổng.
 Biết được số nguyên tố, hợp số, biết cách phân tích một số ra thừa số nguyên
tố.
 Biết được ước và bội của một số tự nhiên, một số nguyên. Biết được cách tìm
UCLN và BCNN của số tự nhiên.
 Nắm được quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, biểu diễn được số nguyên
trên trục số.
 Nhận biết và hiểu được khái niệm phân số, điều kiện để hai phân số bằng nhau,
tính chất cơ bản của phân số, quy tắc rút gọn phân số, so sánh phân số, các phép
tính về phân số.
II. Kỹ năng:
 Luyện kỹ năng tính toán, sử dụng máy tính bỏ túi, thực hiện các phép biến đổi
biểu thức. Bước đầu hình thành khả năng vận dụng kiến thức toán học vào đời
sống và các môn học khác.
 Luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logíc, khả năng quan sát, dự đoán.
 Luyện khả năng sử dụng ngôn ngữ chính xác, bồi dưỡng những phẩm chất của
tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo.
III. Giáo dục tư tưởng:
 Hình thành thói quen tự học, diễn đạt chính xác và sáng sủa ý tưởng của mình
và hiểu được ý tưởng của người khác. Góp phần hình thành các phẩm chất lao
động khoa học cần thiết của người lao động mới.
 Có ý thức quan sát đặc điểm trong từng bài toán để từ đó có cách tính toán hợp
lý.


IV. Phương pháp giảng dạy:
 Dạy theo nhóm, đặt và giải quyết vấn đề.
 Tránh áp đặt kiến thức mới, tạo tình huống làm nảy sinh vấn đề bằng các hoạt
động trả lời câu hỏi, làm bài tập thực hành, qua đó học sinh dần đi đến kiến thức
mới một cách tự nhiên, nhẹ nhàng.
 Đảm bảo giữa lý thuyết và thực hành: khoảng 40% thời lượng giành cho lý
thuyết, 60% thời lượng giành cho luyện tập, thực hành. Hình thành cho học sinh tư
duy tích cực, độc lập, sánh tạo, tác động đến tình cảm, đem lại lý thú học tập cho
học sinh.

CHƯƠNG I:
ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
1Kiến thức:
◊ Hiểu được kiến thức tập hợp thông qua những ví dụ cụ thể, đơn giản, gần gũi.
◊ Nắm bắt được các phép tính về cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên, khái niệm luỹ
thừa, các phép tính về luỹ thừa.
◊ Nắm vững được các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Nhận biết được một số
hoặc một tổng có chia hết cho 2, 3, 5, 9 hay không.
◊ Nắm biết được nguyên tố, hợp số, phân tích một số ra thưa số nguyên tố.
◊ Nắm được ước và bội, cách tìm UCLN và BCNN của hai hay nhiều số.
2. Kỹ năng:
◊ Sử dụng đúng các ký hiệu về tập hợp, chủ yếu là



.
◊ Thực hành các phép tính nhanh gọn, chính xác, tính nhẩm, tính nhanh hợp lý.
◊ Sử dụng được các dấu hiệu chia hết, phân biệt được số nguyên tố, hợp số.
◊ Biết vận dụng tìm ước, bội, UCLN, BCNN vào các bài toán đơn giản.

◊ Thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức không phức tạp, biết vận dụng
tính chất của các phép tính để tính nhẩm, tính nhanh hợp lý, biết sử dụng máy tính
bỏ túi để tính toán. Biết dựa vào dấu hiệu chia hết để phân tích một số ra thừa số
nguyên tố.

CHƯƠNG II:
CHƯƠNG II:
SỐ NGUYÊN
SỐ NGUYÊN
1Kiến thức:
 Qua ví dụ thấy được sự cần thiết phải mở rộng N -> Z. Hiểu được sự cần thiết
của các số nguyên âm trong thực tiễn và trong bài toán.
 Biết phân biệt và so sánh các số nguyên, tìm được số đối và giá trị tuyệt đối của
một số nguyên
 Hiểu và vận dụng đúng các quy tắc thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân,
chia các số nguyên, các tính chất của các phép tính khi tính toán không phức tạp,
các quy tắc chuyển vế, dấu ngoặc trong cách biến đổi các biểu thức, đẳng thức.
 Hiểu được khái niệm bội và ước của một số nguyên, biết timd các bội, ước của
một số nguyên.
 Các kiến thức mới được hình thành gắn chặt với các tình huống thực tiễn, tìm
ẩn bên trong các khái niệm, quy tắc, công thức.
 Chú trọng nhiều đến quá trình dẫn đến kiến thức mới, tạo điều kiện cho giáo
viên áp dụng các phương pháp dạy học tích cực.
2. Kỹ năng:
 Biết vận dụng các số nguyên để giải quyết các vấn đề trong thực tế, luyện kỹ
năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn.
 Luyện thói quen tự nghiên cứu vấn đề, đàm thoại, tự giải quyết vấn đề.

CHƯƠNG III:
PHÂN SỐ

PHÂN SỐ
1. Kiến thức:
 Khái niệm về phân số, điều kiện để hai phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của
phân số, rút gọn phân số, so sánh phân số, các quy tắc thực hiện các phép tính về
phân số cùng các tính chất của các phép tính ấy, cách giải ba bài toán cơ bản về
phân số và phần trăm.
2. Kỹ năng:
 Luyện ký năng rút gọn phân số, so sánh phân số, các phép tính về phân số, giải
các bài toán cơ bản về phân số và phần trăm, kỹ năng dựng các biểu đồ phần trăm.
 Có ý thức vận dụng kiến thức về phân số vào việc giải quyết các bài toán thực
tế và học tập các môn học khác. Bước đầu có ý thức tự học, ý thức cân nhắc lựa
chọn các giải pháp hợp lý khi giải toán, ý thức rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.

B- PHẦN HÌNH HỌC
CHƯƠNG I-
CHƯƠNG I-
ĐOẠN THẲNG
ĐOẠN THẲNG
1. Kiến thức:
• Khái niệm điểm, đường thẳng, quan hệ điểm thuộc ( không thuộc) đường thẳng
hiểu 3 điểm như thế nào là thẳng hàng, điểm nằm giữa 2 điểm, qua hai điểm phân
biệt luôn có một đường thẳng.
• Khái niệm tia, biết thế nào là hai tia đối nhau, đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng
• HS hiểu nếu M nằm giữa hai điểm A và B thì AM+MB=AB
2. Kỹ năng:
• HS biết vẽ điểm, đường thẳng, biết đặt tên cho điểm, đường thẳng; biết kí hiệu
điểm, đường thẳng, biết sử dụng kí hiệu
∉∈,
.
• Biết vẽ 3 điểm thẳng hàng, 3 điểm không thẳng hàng; vẽ đường thẳng đi qua 2

điểm; biết vẽ tia, biết viết tên và biết đọc tên một tia; biết vẽ đoạn thẳng; biết
nhận dạng một đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt đường thẳng,cắt tia.
• Biết đo độ dài đoạn thẳng, so sánh hai đoạn thẳng.
• Nhận biết 1 điểm nằm giữa hay không nằm giữa hai điểm khác. Bước đầu tập
suy luận dạng: “Nếu có a+b=c và biết hai trong ba số a; b;c thì suy ra được số
thứ 3
3. Thái độ:
• Rèn khả năng vẽ hình chính xác, cẩn thận;
• Phát biểu chính xác các mệnh đề toán học, rèn luyện khả năng về vẽ hình, quan
sát và nhận xét.
• Giáo dục tính cẩn thận cho HS.
CHƯƠNG II- GÓC
1. Kiến thức:
2. Kỹ năng:
3. Thái độ:
KẾ HOẠCH CỤ THỂ
KẾ HOẠCH CỤ THỂ
A. SỐ HỌC:
A. SỐ HỌC:
Tuần Tiết TÊN BÀI DẠY Dự kiến,
bổ sung,
sáng tạo
Đồ dùng
dạy học
Tài liệu
tham
khảo
Ghi
chú
1

1 Chương I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC
VỀ SỐ TỰ NHIÊN
§1. Tập hợp – Phần tử của tập
hợp.
- Các ví dụ.
- Cách viết. Các ký hiệu
Hình vẽ
SGK
SGK,
SGV,
SBT
2 §2. Tập hợp các số tự nhiên
- Tập hợp N và tập hợp N

- Thứ

tự trong tập hợp số tự
nhiên
Thêm
BT
SGK,
SBT
3 §3. Ghi số tự nhiên
- Số và chữ số.
- Hệ thập phân
- Số La Mã
Bảng phụ SBT
2
4 §4. Số phần tử của một tập hợp -
Tập hợp con

- Số phần tử của một tập hợp –
tập hợp con.
Bảng phụ
5 Luyện tập. Thêm
BT
6 §5. phép cộng và Phép nhân
- Tổng và tích hai số tự nhiên.
- Tính chất của phép cộng &
P.nhân số tự nhiên
Bảng phụ SBT
3
7 Luyện tập. Máy tính
8 Luyện tập ( tt ) Thêm
BT
Máy tính
9 §6. Phép trừ và phép chia
- Phép trừ hai số tự nhiên.
- Phép chia hết và phép chia có
Bảng phụ
dư.
4
10 Luyện tập Thêm BT
11 Luyện tập ( tt ) Thêm
BT
Máy tính SGK,
SBT
12 §7. luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
5
13 Luyện tập về luỹ thừa, nhân hai

luỹ thừa cùng cơ số.
Thêm
BT
14 §8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số. SGK
15 §9. Thứ tự thực hiện các phép
tính
- Nhắc lại về biểu thức.
- Thứ tự thực hiện các phép tính
trong biểu thức.
SGK
6
16 Luyện tập. Máy tính SGK, SBT
17 Luyện tập ( tt ) Thêm BT
18 Kiểm tra 1 tiết
7
19 §10. tính chất chia hết của một
tổng.
- Nhắc lại về quan hệ chia hết.
- Tính chất 1.
- Tính chất 2.
20 §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, 5.
- Nhận xét mở đầu.
- Dấu hiệu chia hết cho 2.
- Dấu hiệu chia hết cho 5.
SGK
21 Luyện tập. Thêm BT
22 §12. Dấu hiệu chia hết cho 3, 9.
Nhận xét.
Dấu hiệu chia hết cho 3.
Dấu hiệu chia hết cho 9.

8
23 Luyện tập. Thêm BT
24 §13. Ước và bội.
- Ước và bội.
- Cách tìm ước và bội.
9
25 §14. Số nguyên tố – Hợp số.
Bảng số nguyên tố.
- Số nguyên tố –hợp số.
- Lập bảng số nguyên tố không
vượt quá 100
26 Luyện tập về số nguyên tố Thêm BT Bảng phụ SBT

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×