Môn Toán Lí
Lớp dạy:
1. Toán 9B
2. Toán 8A
3. Lí 8A B
4. Toán 6
I. Những căn cứ dể xây dựng kế hoạch
1. Căn cứ vào chiến lược giáo dục đào tạo 2001 -2010
ban hành kèm theo quyết định số 201 QĐ –TTG ngày
28/12/2001 của thủ tướng chính phủ.
2. Căn cứ vào công văn số 1051 của sở Giáo dục và Đào
tạo ngày 20/8/2007 hướng dẫn thực hiện năm học2007
-2008.
3. Căn cứ vào phương hướng kế hoạch nhiệm vụ năm học
2007 -2008 của trường PTCS Minh Hòa.
4. Căn cứ vào kết quả của năm học trước và nội dung
phân phối chương trình.
5. Căn cứ vào khảo sát chất lượng đầu năm.
Từ những căn cứ trên tôi xây dựng kế hoạch như sau:
II. Tinh hình chung
1. thuận lợi
- Được sự quan tâm giúp đỡ thường xuyên của tổ, của
ban giám hiệu, của các cấp, ban nghành có liên quan.
- Bản thân giáo viên hàng năm được tập huấn ,bồi
dưỡng thường xuyên về chuyên môn, nghiệp vụ.
- Nhìn chung Phụ huynh có sự quan tâm thường xuyên
đến việc học hành của con em.
- Cơ sở vật chất của nhà trường phục vụ tương đối tốt
cho việc dạy và học.
- Học sinh đều đang ở độ tuổi đi học.
- Học sinh được tiếp cận với sách giáo khoa vàphương
pháp giảng dạy mới.
2. Khó khăn
- Đối với giáo viên:
+ Gia đình ở xa trường.
+ Kinh nghiệm giảng dạy chưa nhiều.
- Đối với chuyên môn:
+ Ti liu tham kho, thit b dy hc cũn thiu hoc
khụng ng b,mt sụ ó h hng, Phũng chuyờn
mụn, chc nng cha cú.
- i vi hc sinh:
+ Cỏc em l con em nụng thụn a phng nờn iu
kin kinh t,tỡnh hỡnh dõn trớ, tp quỏn v ý thc hc
tp cũn hn hp nờn nh hng n kh nng t duy
v s lnh hi kin thc. c bit l mụn Toỏn v mụn
Lớ ca hc sinh.
+ Mt s Ph huynh cha thc s quan tõm n vic
hc ca con em mỡnh.
III. Trn tõm trng im, k nng, thỏi d
1. Toỏn 9
Trên cơ sở phát triển và hoàn thiện kiến thức THCS đã học, toán 9 có
nhiệm vụ sau:
Kiến thức:
- Cung cấp cho HS những kiến thức cơ bản về căn bậc hai, căn bậc ba, hàm số
bậc nhất, hệ hai pt bậc nhất hai ẩn số, hàm số bậc hai y = a. x
2
( a 0), pt bậc hai
một ẩn số.
- Cung cấp những kiến thức về hệ thức lợng trong tam giác vuông, các kiến
thức về đờng tròn( Đ/n, tính chất, vị trí tơng đối, các yếu tố liên quan với đờng
tròn; quan hệ giữa đờng tròn với góc, đờng thẳng, dây cung; đờng tròn nội tiếp,
ngoại tiếp, bàng tiếp; diện tích hình tròn, độ dài đờng tròn).
- Bớc đầu làm quen với các hình học không gian đơn giản.
- Cung cấp các phơng pháp giải pt- hệ hai pt bậc nhất hai ẩn số, pt bậc hai 1 ẩn
số, giải hàm số bậc nhất, bậc hai tơng ứng. Đặc biệt vận dụng vào giải các bài toán
có nội dung thực tế.
- Cung cấp những hiểu biết ban đầu về phơng pháp : dự đoán- chứng minh,
phân tích - tổng hợp, quy nạp - suy diễn trong toán học.
Kĩ năng:
Rèn luyện đợc các kĩ năng sau:
- Tính toán và sử dụng bảng số và máy tính bỏ túi, vẽ hình đo đạc chính xác
khoa học, khả năng ớc lợng tốt. Rèn kĩ năng thực hiện phép tính và biến đổi biểu
thức thành thạo.
- Bớc đầu hình thành khả năng tính toán áp dụng vào cuộc sống.
- Rèn khả năng suy luận hợp lí và hợp lôgic, chứng minh ngắn gọn chặt chẽ.
Thái độ:
- Thấy đợc tầm quan trọng của toán học trong thực tế , tầm quan trọng của ph-
ơng pháp tổ chức các hoạt động học tập khoa học hợp lí từ đó xác định cho HS
thái độ học tập đúng đắn gây hứng thú học tập môn toán cho HS.
2. Toỏn 8
Trên cơ sở phát triển và hoàn thiện dần kiến thức THCS đã học, bộ môn toán 8
có nhiệm vụ sau:
Kiến thức:
- Hình thành các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia đơn thức với đa thức, đa thức
với đa thức ; các kiến thức về PTĐS và các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia trên phân
thức đại số; các khái niệm và cách giải các pt bậc nhất, pt tích, pt chứa ẩn ở mẫu,
bất phơng trình bậc nhất 1 ẩn, phơng trình chứa dấu GTTĐ thông qua các kiến
thức tự tự trong tập hợp số và các ví dụ cụ thể.
- Cung cấp 7 hằng đẳng thức đáng nhớ vận dụng vào giải toán nh: phân tích
đa thức thành nhân tử, biến đổi biểu thức, giải phơng trình tích....
- Hình thành các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử thông qua các ví
dụ cụ thể , vận dụng quan trọng vào nhiều dạng bài toán cơ bản.
- Cung cấp hệ thống kiến thức về tứ giác: tứ giác, hình thang và hình thang
cân, hình bình hành , hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông ( Đ/n, tính chất, dấu
hiệu nhận biết). Bổ xung một số kiến thức về tam giác.
- Cung cấp khái niệm về đa giác, đa giác lồi, đa giác đều. Các công thức tính
diện tích của một số đa giác đơn giản.
- Nắm vững đợc khái niệm hai tam giác đồng dạng và các trờng hợp đồng
dạng của hai tam giác.
- Bớc đầu làm quen với các hình học không gian đơn giản.
- Cung cấp những hiểu biết ban đầu về phơng pháp : dự đoán- chứng minh,
phân tích - tổng hợp, quy nạp - suy diễn trong toán học.
Kĩ năng:
Rèn luyện đợc các kĩ năng sau:
- Tính toán và sử dụng máy tính bỏ túi, vẽ hình đo đạc chính xác khoa học,
khả năng ớc lợng tốt. Rèn kĩ năng thực hiện phép tính và biến đổi biểu thức thành
thạo.
- Bớc đầu rèn cho HS thao tác t duy: quan sát, dự đoán, phân tích tìm tòi lời
giải và trình bày lời giải của bài toán, nhận biết các quan hệ hình học trong các vật
thể xung quanh.
- Bớc đầu hình thành khả năng tính toán áp dụng vào cuộc sống.
- Rèn khả năng suy luận hợp lí và hợp lôgic, chứng minh ngắn gọn chặt chẽ.
Thái độ:
- Thấy đợc tầm quan trọng và lợi ích của toán học trong đời sống thực tế ,
tầm quan trọng của phơng pháp tổ chức các hoạt động học tập khoa học hợp lí từ
đó xác định cho HS thái độ học tập đúng đắn gây hứng thú học tập môn toán cho
HS.
3. Toỏn 6
Kiến thức
- Học sinh nắm đợc khái niệm tập hợp, phần tử của tập hợp, số phần tử của
tập hợp, tập hợp con.
- Thực hiện thành thạo các phép toán với số tự nhiên, nắm đợc thứ tự thực
hiện các phép tính, tính chất chia hết của một tổng.
- Nắm đợc dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 để áp dụng giải toán.
- Nắm đợc ớc số, bội số, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN..
- Biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
- Nắm đợc tập hợp các số nguyên và các phép toán cùng các tính chất của
chúng.
- Nắm đợc các quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế...
- Nắm đợc các khái niệm điểm, đờng thẳng, ba điểm thẳng hàng, tia,
đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng.
- Nắm đợc khi nào AM+MB = AB ?
- Biết vẽ đoạn thẳng khi biết độ dài.
Kỹ năng
- Ôn lại kiến thức số học đã học ở bậc tiểu học: các phép toán trên tập N
- Qua ví dụ cụ thể, đơn giản hình thành kiến thức tập hợp, sử dụng đúng các ký
hiệu tập hợp,
,
, biết đọc chữ số La Mã từ 1- 30. Phép (+), (-), (.), (:) đợc ôn
lại, học sinh nắm thêm với số mũ tự nhiên, ôn lại các dấu hiệu chia hết cho 2; 3;5;
9. Nay học các tính chất chia hết của một tổng. Học sinh phân biệt đợc số
nguyên tố và hợp số. Biết sử dụng các dấu hiệu chia hết để phân tích hợp số ra
thừa số nguyên tố, học sinh nắm vững đợc cách tìm ƯSCLN, BSCNN của hai số
không vợt quá 1000.
- Học sinh có phơng pháp để giải các bài tập về tập hợp đơn giản, luỹ thừa
với số mũ tự nhiên, phân tích một số ra thừa số nguyên tố, tìm ƯCLN, BSCNN của
2 số.
- Học sinh nắm đợc và sử dụng số nguyên âm, tập Z. Biểu diễn các số nguyên
trên trục số, thứ tự trong Z. giá trị tuyệt đối, các phép tính (+), (-), (.) trong Z, các
tính chất cơ bản của chúng.Bội ớc của một số nguyên.
Trình các nội dung trên một cách nhẹ nhàng thông qua những ví dụ thực tế,
gần gũi phù hợp với sự tiếp thu của học sinh.
- Học sinh biết cách vận dụng kiến thức để làm các bài tập về số nguyên.
- Rèn luyện kỹ năng làm bài tập, tính cẩn thận, trình bày khoa học, thực hiện tốt
các qui tắc dấu ngoặc, chuyển vế.
- Học sinh nắm đợc phân số
b
a
với
0,,
bZbZa
. Phân số bằng nhau, tính
chất cơ bản của phân số, rút gọn phân số, phân số tối giản, qui đồng phân số, so
sánh phân số. Cộng trừ nhân chia các phân số và các tính chất cơ bản của chúng.
Hỗn số, số thập phân. Tỷ số và tỷ số phần trăm. Ba bài toán cơ bản về phân số:
Tìm giá trị phân số của một số cho trớc, tìm một biết giá trị phân số của nó, tìm
tỷ số phần trăm của hai số. biểu đồ phần trăm.
- Học sinh biết vận dụng lý thyết để giải các bài tập về phân số, các bài toán thực
tế. Sử dụng biểu đồ phần trăm.
- Học sinh nắm đợc: điểm, đờng thẳng, ba điểm thẳng hàng, đờng thẳng đi
qua hai điểm. Tia, đoạn thẳng, điểm của đoạn thẳng.
- Rèn kỹ năng vẽ đờng thẳng qua hai điểm. Vẽ 3 điểm thẳng hàng, 3 điểm
không thẳng hàng. Biết độ dài của một đoạn thẳng cho trớc, vẽ đoạn thẳng có độ
dài cho trớc. Vẽ trung điểm của một đoạn thẳng.
- Học sinh nắm đợc khái niệm nửa mặt phẳng, góc, số đo của góc. Tia phân giác
của một góc. Đờng tròn, tam giác.
- Học sinh biết dùng com pa, thớc thẳng để vẽ đợc đờng tròn, tam giác khi
biết các yếu tố: tâm và bán kính đờng tròn, độ dài 3 cạnh của tam giác.
Thái độ
- Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỉ cần cù, làm việc khoa học cho học sinh.
- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập, đức tính cần cù, tỷ mỷ khoa học
khi làm toán.
- Rèn luyện ức tính cẩn thận, chính xác, sạch sẽ khi vẽ hình.
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình bằng các dụng: thớc thẳng, com pa. Rèn
. cho học sinh tính cẩn thận khoa học tỉ mỉ, chính xác.
4. Lớ 8
Trên cơ sở phát triển và hoàn thiện kiến thức THCS đã học, môn vật lí 8 có nhiệm
vụ sau:
Kiến thức:
- Khỏi nim chuyn ng c hc, Tớnh tng i chuyn ng,Cỏc dng
ch/ : ch/ thng ch/ cong.
- Khỏi nim vn tc, Cụng thc tớnh vn tc v=
t
s
,n v vn tc
- K/n chuyn ng khụng u v=
t
s
- Lc cú t/dng lm bin i vn tc, Lc l 1 i lng vộc t ,c biu
din bng vộc t.
- Khỏi nim 2 lc cõn bng - K/n quỏn tớnh 1 vt.Bit 1s hin tng quỏn
tớnh trong i sng.
- Nhn bit clc ma sỏt ln ma sỏt ngh ,ma sỏt trt v t im ca
nú, Tỏc hi lc ma sỏt v vn dng ớch li ca nú.
- Khỏi nim ỏp lc-p sut l gỡ? cụng thc tớnh ỏp sut :P=
S
F
, n v
ỏp sut: 1Pa=1N/
m
2
- c imca ỏp sut cht lng.S tn ti ca ỏp sut khớ quyn.
Cụng thc: P= d.h, v cỏc tờn i lng, Nguyờn tc bỡnh thụng nhau
- n v o ỏp sut khớ quyn.c im lc y AC-SI-MET, Cụng
thc :F= d.V.
- iu kin vt ni.
- K/N cụng c hc v cỏc yu t ph thuc cacụng c hc .Cụng thc
A=F.S. n v cụng l Jun(J).