Tải bản đầy đủ (.pptx) (84 trang)

2 GIÁO án powerpoint sinh 12 cđ2 TÍNH QUY LUẬT của HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.17 MB, 84 trang )

DI TRUYỀN HỌC
CHỦ ĐỀ 2

TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN


II

NỘI DUNG CỦA CHỦ ĐỀ
TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN
1
Quy luật di truyền của Menđen
- Quy luậy phân ly
- Quy luật phân ly độc lập
2
Tương tác gen
- Tương tác bổ sung
- Tương tác cộng gộp
3
Liên kết gen, hoán vị gen
4
Di truyền giới tính và di truyền liên kết giới tính
5
Di truyền qua tế bào chất
6
Ảnh hưởng của môi trường lên biểu hiện của gen
7
Thực hành: Lai giống


Gregor Johann Mendel là một nhà


khoa học, một linh mục Công
giáo người Áo, ông được coi là
"cha đẻ của di truyền hiện đại"
vì những nghiên cứu của ông về
đặc điểm di truyền của đậu Hà
Lan. 
Sinh: 20 tháng 7, 1822,
Mất: 6 tháng 1, 1884
Quốc tịch: Đế quốc Áo-Hung


I. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU DI TRUYỀN HỌC CỦA MENĐEN

1. Đối tượng nghiên cứu: Đậu Hà Lan

- Số NST ít 2n= 14
- Dễ trồng, là cây hàng năm, sinh sản nhanh.
- Có những tính trạng biểu hiện rõ dễ quan sát,
- Tự thụ phấn nghiêm ngặt nên dễ tạo dòng thuần.


Phương pháp nghiên cứu: Phương pháp phân tích cơ thể lai
Bước 1- Tạo các dòng
thuần chủng khác nhau.
Bước 2- Lai các dòng thuần
chủng khác nhau bởi 1 hoặc
2 tính trạng rồi phân tích KQ
ở F1, F2, F3.

F1

F2

Bước 3- Sử dụng toán xác suất để phân tích KQ lai, đưa
ra giả thuyết giải thích KQ.
Bước 4- Tiến hành thí nghiệm chứng minh cho giả thuyết.

X


THÍ NGHIỆM LAI MỘT CẶP TÍNH TRẠNG
P thuẩn chủng:

Hạt
Hạt
Vàng
Vàng

Hạt
Hạt
Vàng
Vàng

F1:

F2:

Hạt
Hạt
xanh
xanh


Hạt
Hạt
Vàng
Vàng

Hạt
Hạt
Vàng
Vàng
3/4 Cây hạt vàng

Hạt
Hạt
Vàng
Vàng

Hạt
Hạt
Vàng
Vàng

Hạt
Hạt
xanh
xanh
1/4 Cây hạt xanh


GIẢI THÍCH THÍ NGHIỆM LAI MỘT CẶP TÍNH TRẠNG


Quy ước: alen A- hạt vàng trội hoàn toàn so với alen a- hạt xanh
P thuẩn chủng:
GF1:
F1:

AA
AA
(Vàng)
(Vàng)

x

aa
aa
(Xanh)
(Xanh)

x

a

A
A

x

Aa
Aa
(Vàng)

(Vàng)

GF1:

1/2A
1/2A

F2:

1/4 AA
1/4 AA
Vàng
Vàng

a
x

1/2a
1/2a

2/4 Aa
2/4 Aa
Vàng
Vàng

3/4 Cây hạt vàng

Aa
Aa
(Vàng)

(Vàng)
1/2A
1/2A

1/2a
1/2a

1/4 aa
1/4 aa
Xanh
Xanh
1/4 Cây hạt xanh


Pt/c
F2:

F2:

THÍ NGHIỆM LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG
P thuẩn chủng:

Vàng,
Vàng,
trơn
trơn
Vàng,
Vàng,
trơn
trơn


F1:

F2:

Xanh, nhăn

?
9/16
Vàng, trơn

3/16
?
vàng,
vàng, nhăn
nhăn

Vàng,
Vàng,
trơn
trơn

3/16
?
xanh, trơn

1/16
?
Xanh,
Xanh, nhăn

nhăn


THÍ NGHIỆM LAI MỘT CẶP TÍNH TRẠNG

Quy ước: alen A- hạt vàng trội hoàn toàn so với alen a- hạt xanh
alen B- hạt trơn trội hoàn toàn so với alen b- hạt nhăn
P thuẩn chủng:
GF1:
F1:

GF1:

AABB
AABB
(Vàng, trơn)
(Vàng, trơn)

aabb
aabb
x (Xanh,
nhăn)
(Xanh, nhăn)
ab
ab

AB
AB
AaBb
AaBb

(VT)
(VT)
1/4AB
1/4Ab
1.4aB
1/4ab

F2:

x

x

Kết
hợp
thông
qua
thụ
tinh

AaBb
x AaBb
(VT)
(VT)
1/4AB
?
1/4Ab

1/4aB


1/4ab


9/16 VT: 3/16 VN: 3/16 XT: 1/16 XN


QUY LUẬT PHÂN LI VÀ PHÂN LI ĐỘC LẬP
I. NỘI DUNG

P T/C: Hạt Vàng X Hạt xanh
F1 :
100% Hạt vàng
TN: Lai 1 cặp tính trạng F1 x F1: Hạt vàng x Hạt vàng
F2 :
(3/4 Vàng: ¼ Xanh)

TN: Lai 2 cặp tính trạng

(3 Vàng: 1 Xanh)

P T/C: Hạt trơn X
Hạt nhăn
F1 :
100% Hạt trơn
F1 x F1: Hạt trơn x Hạt trơn
F2 :
3/4 Trơn : 1/4 Nhăn

(3 Trơn : 1 Nhăn)


Kết hợp kết quả 2 phép lai một cặp tính trạng


P thuẩn chủng:

AABBDD
AABBDD
(Vàng, trơn, cao)

x

(Vàng, trơn, cao)

GF1:
F1:

aabbdd
aabbdd
(Xanh, nhăn, thấp)

(Xanh, nhăn, thấp)

abd
abd

ABD
ABD
AaBbDd
AaBbDd
(VTth)

(VTth)
KIỂU HÌNH

F2:

x

Vàng, trơn, cao
Vàng, trơn, thấp
Xanh, trơn, cao
Xanh, nhăn, thấp
Xanh, trơn, thấp
Vàng, nhăn, cao

x

x

AaBbDd
AaBbDd
(VTth)
(VTth)

TỈ LỆ PHÂN LY KIỂU HÌNH
¾ x ¾ x ¾ = 27/64


Các phé lai một cặp tính trạng do một cặp gen quy định
Hoàn thành bảng sau:
TT Bố mẹ (P)

1
2
3
4
5
6

Tỉ lệ phân ly
kiểu gen
Tỉ lệ phân ly
KG

SỐ
KG

aa 

1

AA x AA
1AA 
AA x Aa
1AA:1Aa 
AA x aa
 1Aa 
Aa x Aa 1AA:2Aa:1aa 
Aa x aa
1Aa:1aa 
aa x aa


1
2
1
3
2

Tỉ lệ phân ly kiểu hình
trội - lặn hoàn
trội - lặn không hoàn toàn
toàn
(AA- đỏ; Aa- hồng, aa(A- Đỏ ≫
a-trắng)
trắng)
Tỉ lệ phân ly kiểu Số
hình
KH

 100% Trội
 100% Trội 
100% Trội  
 3 trội: 1 lặn 
 1 trội: 1 lặn 
100% Lặn 
 

1
1
1
2
2


 
 
 
 
 

1

 


•XÁC ĐỊNH SỰ PHÂN LI KG, KH, SỐ KG, KH TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP SAU:
Phép lai
AaBb × Aabb.
AaBb × AaBb.
aaBb x aabb
AaBBdd × aabbDd.
AabbDd × Aabbdd.
AABBDd x Aabbdd
AaBBDd x Aabbdd
AABbDd x AabbDd

Tỷ lệ phân ly kiểu Tỷ lệ phân ly kiểu
gen
hình
Ví dụ: (1:2: 1)(1:1) Ví dụ: (3: 1)(1:1) =
= 1:1:2:2:1:1.
3:3:1:1
 

 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 

Số KG
3x2 = 6

Số KH

 

2x2=
4
 

 

 


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NỘI DUNG 3:
TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA
HIỆU CỦA GEN


I. Tương tác gen:

1. Gen alen và gen không alen
A


a

B

b

Gen alen

Gen alen

Gen không alen




Gen alen: Là gen thuộc cùng vị trí trên cặp NST tương đồng (A,a);
(B,b)
Gen không alen: Là gen không thuộc cùng vị trí trên cặp NST tương
đồng hoặc nằm trên các NST tương đồng khác nhau (A, B; A, b…)


I. Tương tác gen:

2. Khái niệm tương tác gen:
VD: Ở một loài thực vật, màu sắc hoa được hình thành do sự tac động cua hai
cặp gen không alen (A, a và B, b). Gen A và gen B tac động đến sự hình thành
màu sắc hoa theo sơ đồ:

Chất không màu 1


Gen A

Gen B

Enzim A

Enzim B
Chất không màu 2

Màu đỏ

Là sự tac đông qua lai cua hai hay nhiêu gen thuôc
những locut khac nhau (không alen), thực chất là sự
tac động sản phẩm cua cac gen, làm xuất hiên 1 tnh
trang mới.


1. Tương tác bổ sung


1. Tương tác bổ sung
Hoa trắng

Hoa trắng

Ptc:

F1:


Hoa đỏ

F2

9 Hoa đỏ

7 Hoa trắng


1. Tương tác cộng gộp
Da đen
AABBDD

Da trắng
aabbdd
Da nâu đen
AaBbDd

Số alen trội

Da nâu đen
AaBbDd
Tỷ lệ:

Với n: Tổng số alen trong 1 tổ hợp gen;
k: số alen trội cần tính

0
1
0

2
1
3
4
2
5
3
6
4

 1/64
6/64
15/64
20/64

5

15/64
6/64

6

1/64

 
 
  
 
 
 

 
 
 



IV. Tác động đa hiệu của gen


3. TƯƠNG TÁC ÁT CHẾ (THAM KHẢO)


CÁC NHÓM TỈ LỆ KIỂU HÌNH CỦA TƯƠNG TÁC GEN

P: AaBb
F1:

x

AaBb

9A-B3A-bb
3aaBb
1aabb
Kiểu tương
tác

Bổ sung
 


Át chế

Cộng gộp

Số
KH

Nhóm KH

4

A-B- ≠ A-bb ≠ aaB- ≠ aabb

3

A-B- ≠ (A-bb = aaB-) ≠ aabb

2

A-B- ≠ (A-bb = aaB- = aabb)

3

(A-B- = A-bb) ≠ aaB- ≠ aabb

3

A-B- ≠ aaB- ≠ (A-bb = aabb)

2


(A-B- = A-bb = aabb) ≠ aaB-

2

(A-B- = A-bb = aaB-) ≠ aabb

TỈ LỆ 
9:3:3: 1
9 :6:1
9:7
12:3:1
9:3:4
13:3
15:1


NỘI DUNG 4:
LIÊN KẾT GEN, HOÁN VỊ GEN


THÍ NGHIỆM QUY LUẬT PHÂN LY ĐỘC LẬP

Quy ước: alen A- Xám >> a- Đen
alen B- Đen >> b- Cụt
P thuẩn chủng:
GF1:
F1 X phân tích:

GF1:


Fa:

AABB
AABB
(XD)
(XD)

x

aabb
aabb
(ĐC)
(ĐC)

x

ab
ab

AB
AB
AaBb
AaBb
(XD)
(XD)
Xác
1/4AB
định
1/4Ab

tỉ lệ
giao
1.4aB
tử
1/4ab

x

Kết
hợp
thông
qua
thụ
tinh

aabb
aabb
x
(ĐC)
(ĐC)
Xác
ab
định
tỉ lệ
giao
tử

1 AaBb
Xác (XD):
định sự

1Aabb
phân(ĐC):
li kiểu
1 aaBb
hình ở
(XC):
Fa 1aabb (ĐD)


×