Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN ĐỊA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 40 trang )

TRƢỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

ĐỀ THAM KHẢO ÔN TẬP THPT QUỐC GIA NĂM 2020

TỔ ĐỊA LÍ

Môn: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút(40 câu)

ĐỀ MINH HỌA SỐ 1
Câu 1. Sự phân bố dân cƣ chƣa hợp lí làm ảnh hƣởng rất lớn đến:
A. việc sử dụng lao động.
B. mức gia tăng dân số.
C. tốc độ đô thị hóa.
D. quy mô dân số của nƣớc ta.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy xác định vùng nào sau đây của nƣớc ta có mật độ
dân số cao nhất?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 3. Cho bảng số liệu:
Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn nƣớc ta
(Đơn vị: %)
Năm
Thành thị
Nông thôn
1990
19.5
80.5
1995


20.8
79.2
2000
24.2
75.8
2003
25.8
74.2
2005
26.9
73.1
2010
30.5
69.5
2014
33.1
66.9
Để thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn nƣớc ta giai đoạn 1990 – 2014, biểu đồ nào
thích hợp nhất?
A.Biểu đồ tròn.
B.Biểu đồ đƣờng. C.Biểu đồ cột.
D.Biểu đồ miền.
Câu 4: Cho bảng số liệu:
Cơ cấu lao động và việc làm phân theo khu vực kinh tế của nƣớc ta qua các năm
(Đơn vị: %)
Năm
2000
2005
2010
2014

Khu vực kinh tế
Nông-lâm-ngƣ nghiệp
65.1
57.3
49.5
46.3
Công nghiệp- xây dƣng
13.1
18.2
20.9
21.3
Dịch vụ
21.8
24.5
29.6
32.4
Tổng
100
100
100
100
Để thể hiện cơ cấu lao động và việc làm phân theo khu vực kinh tế của nƣớc ta giai đoạn 2000 - 2014,
biểu đồ thích hợp là dạng biểu đồ nào?
A.Biểu đồ tròn.
B.Biểu đồ đƣờng. C.Biểu đồ cột.
D.Biểu đồ miền.
Câu 5. Đô thị nào sau đây đƣợc coi là đô thị đầu tiên ở nƣớc ta?
A.Thăng Long.
B. Phố Hiến.
C. Cổ Loa.

D. Hội An.
Câu 6: Đối với sự phát triển kinh tế -xã hội loài ngƣời, môi trƣờng tự nhiên là nhân tố:
A. Có vai trò quan trọng.
B. Có vai trò quyết định.
C. Không tác động.
D.Tác động không đáng kể.
Câu 7: Hiện tại, cơ cấu dân số nƣớc ta có đặc điểm:
A. cơ cấu dân số trẻ.
B. đang biến đổi chậm theo hƣớng già hóa.
C. đang biến đổi nhanh theo hƣớng già hóa .
D.cơ cấu dân số vàng.
Câu 8. Thời gian qua, mức gia tăng dân số nƣớc ta giảm là do:
A. quy mô dân số giảm.
B. dân số có xu hƣớng già đi.
C. kết quả chính sách dân số KHHGĐ tốt. D. tỉ lệ ngƣời trong độ tuổi sinh đẻ giảm.
Câu 9. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy xác định 5 đô thị trực thuộc trung ƣơng của nƣớc ta?
A. Hà Nội, Hải Phòng, Đồng Hới, Đà Nẵng, Cần Thơ.
Trang 1/40


B. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Nha Trang, Cần Thơ.
C. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
D. Hà Nội, Ninh Bình, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
Câu 10. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm lao động của nƣớc ta?
A. Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh.
B. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều.
C. Chất lƣợng lao động ngày càng đƣợc nâng lên.
D. Lực lƣợng lao động có trình độ cao đông đảo.
Câu 11: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đƣợc tiến hành vào thời gian nào?
A. Giữa thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX. B. Cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX.

C. Giữa thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI. D. Cuối thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI.
Câu 12: Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của các nuớc phát triển là:
A. giá trị đầu tƣ ra nuớc ngoài lớn, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức cao.
B. giá trị đầu tƣ ra nuớc ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao.
C. giá trị đầu tƣ ra nuớc ngoài nhỏ, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao.
D.giá trị đầu tƣ ra nuớc ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức thấp.
Câu 13: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nuớc phát triển có đặc điểm là:
A. khu vực II rất cao, Khu vực I và III thấp
B. khu vực I rất thấp, Khu vực II và III cao
C. khu vực I và III cao, Khu vực II thấp
D. khu vực I rất thấp, Khu vực III rất cao.
Câu 14: Trong số các quốc gia sau đây, quốc gia đuợc coi là nuớc công nghiệp mới (NICs):
A. Hàn Quốc, Xin-ga-po, In-đô-nê-xia, Braxin.
B. Xin-ga-po, Thái lan, Hàn Quốc, Ác-hen-ti-na.
C. Thái lan, Hàn Quốc, Braxin, Ác-hen-ti-na.
D. Hàn Quốc, Xin-ga-po, Braxin, Ác-hen-ti-na.
Câu 15. Trong nền kinh tế nƣớc ta hiện nay, thành phần kinh tế nào vẫn giữ vai trò chủ đạo?
A.Kinh tế tập thể.
B.Kinh tế tƣ nhân.
C. Kinh tế Nhà nƣớc.
D. Kinh tế có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài.
Câu 16. Hạn chế lớn nhất về nguồn lao động ở nƣớc ta là:
A. trình độ chuyên môn kĩ thuật chƣa cao.
B. thể lực chƣa thật tốt.
C. trình độ ngoại ngữ yếu.
D. còn thiếu kĩ năng làm việc.
Câu 17: Trong tổng giá trị xuất, nhập khẩu của thế giới, nhóm các nuớc phát triển chiếm bao nhiêu %?
A. 50%
B. 55%
C. Dƣới 60%

D.Trên 60%.
Câu 18: Cho bảng số liệu sau:
Tổng sản phẩm trong nƣớc (theo giá thực tế) phân theo khu vực kinh tế của nƣớc ta giai đoạn 1990 –
2010
( Đơn vị: tỉ USD)
Khu vực kinh tế
1990
2000
2005
2010
Tổng sản phẩm trong nƣớc
5751,0
9899,0
12564,0
14419,0
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản
120,8
118,8
150,8
173,0
- Công nghiệp và xây dựng
1598,8
2316,4
2789,2
2855,0
- Dịch vụ
4031,4
7463,8
9624,0
11391,0

Để thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nƣớc phân theo khu vực kinh tế của nƣớc ta trong giai đoạn 1990
– 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A.Biểu đồ kết hợp.
B.Biểu đồ đƣờng. C.Biểu đồ miền.
D.Biểu đồ tròn.
Câu 19. Nền nông nghiệp hàng hóa của nƣớc ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Sản xuất quy mô nhỏ, công cụ hiện đại.
B. Sản xuất quy mô lớn, công cụ hiện đại.
C. Sản xuất phục vụ cho tiêu dùng tại chỗ.
D. Sản xuất mang tính tự cung, tự cấp.
Câu 20. Đô thị có diện tích lớn nhất nƣớc ta hiện nay là:
A. Hà Nội.
B. TP.Hồ Chí Minh. C. Hải Phòng.
D. Đà Nẵng.
Câu 21. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy xác định số lƣợng đô thị loại đặc biệt ( năm 2007) ở
nƣớc ta là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D.5.
Trang 2/40


Câu 22. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy xác định đô thị có quy mô dân số ( năm 2007) lớn
thứ hai vùng Đông Nam Bộ là:
A. TP.Hồ Chí Minh.
B. Thủ Dầu Một. C.Vũng Tàu.
D. Biên Hòa.
Câu 23: Đặc điểm quá trình đô thị hóa của Việt Nam là:
A. đô thị ảnh hƣởng rất lớn đến sự phát triển kinh tế - xã hội

B. đô thị là các thị trƣờng tiêu thụ sản phẩm hàng hóa lớn
C. đô thị là nơi nãy sinh các vấn đề: ô nhiễm môi trƣờng, an ninh trật tự xã hội
D. tỉ lệ dân thành thị nƣớc ta tăng.
Câu 24: Xu hƣớng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong khu vực I của nƣớc ta là:
A. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.
B. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành thủy sản.
C. giảm tỉ trọng ngành thủy sản, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.
D. giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi, tăng tỉ trọng ngành lâm nghiệp.
Câu 25. Đông Nam Bộ là vùng có thu nhập bình quân theo đầu ngƣời cao nhất cả nƣớc do:
A. có vị trí địa lí thuận lợi nhất để phát triển kinh tế.
B. có dân số ít nhất.
C. có nhiều khu công nghiệp nhất.
D. ngƣời dân năng động nhất.
Câu 26: Thành phần kinh tế có số lƣợng doanh nghiệp thành lập mới hằng năm nhiều nhất là:
A. kinh tế Nhà nƣớc.
B. kinh tế tập thể.
C. kinh tế tƣ nhân và kinh tế cá thể.
D. kinh tế có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài.
Câu 27. Tính đến năm 2016, số vùng kinh tế trọng điểm của nƣớc ta là:
A. 3.
B. 4.
C.5.
D.6.
Câu 28. Căn cứ vào biểu đồ trong Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, GDP và tốc độ tăng trƣởng qua các năm
giai đoạn 2000- 2007, cho thấy GDP nƣớc ta tăng gần:
A. 1,6 lần.
B. 2,6 lần.
C. 3,6 lần.
D. 4,6 lần.
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có quy mô trên 100 nghìn đồng

ở nƣớc ta là:
A. Hải Phòng, Đà Nẵng.
B. Biên Hòa, Vũng Tàu.
B. Hà Nội, TP.Hồ Chí Minh.
D. Cần Thơ, Thủ Dầu Một.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, GDP bình quân theo đầu ngƣời năm 2007 của các tĩnh
Bắc Trung Bộ:
A. Dƣới 6 triệu đồng.
B. Từ 6 đến 9 triệu đồng.
C. Từ 9 đến 12 triệu đồng.
D. Từ 12 đến 15 triệu đồng.
Câu 31. Cho bảng số liệu:
Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế nƣớc ta (giá thực tế):
(Đơn vị: tỉ đồng)
Khu vực kinh tế
2005
2010
Kinh tế Nhà nƣớc
74161
249085
Kinh tế ngoài nhà nƣớc (tập thể, tƣ nhân, cá thể)
35682
308854
Kinh tế ở khu vực có vồn đầu tƣ nƣớc ngoài
39589
433110
Để thể hiện quy mô cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế nƣớc ta năm 2005 và
năm 2010, biểu đồ nào thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ đƣờng.

C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ miền.
Câu 32. Thị trƣờng xuất khẩu hàng hóa lớn nhất của Việt Nam hiện nay là:
A. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Hàn Quốc. B. Hoa Kì, Nhật Bản, Hàn Quốc.
C. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc.
D. Hoa Kì, Nhật Bản, Liên Bang Nga.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng
đồng bằng sông Cửu Long?
A. Định An.
B. Nhơn Hội.
C. Phú Quốc.
D. Năm Căn.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, số lƣợng các tỉnh có các khu kinh tế cửa khẩu và khu
kinh tế ven biển ở nƣớc ta là:
A. 3.
B.4.
C. 5.
D. 6
Trang 3/40


Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cửa khẩu nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung
Bộ?
A. Cầu Treo.
B. Bờ Y.
C. Lao Bảo.
D. Cha Lo.
Câu 36. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nhiệt đới nƣớc ta chủ yếu do sự phân hóa về:
A. thổ nhƣỡng.
B. địa hình.
C. khí hậu.

D. sinh vật.
Câu 37: Một trong những đặc điểm của nền kinh tế nông nghiệp hàng hóa ở nƣớc ta là:
A. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
B. đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hóa.
C. sử dụng sức ngƣời, năng xuất lao động thấp.
D. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hai đô thị có quy mô dân số ( năm 2007) lớn nhất của
vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Thái Nguyên, Viêt Trì.
B. Thái Nguyên, Hạ Long.
C. Lạng Sơn , Việt Trì.
D. Việt Trì, Bắc Giang.
Câu 39. So với các nƣớc trong khu vực và thế giới, nhìn chung cơ sở hạ tầng của các đô thị nƣớc ta ở vào
mức nào?
A. Cao.
B. Khá cao.
C. Trung bình.
D. Thấp
Câu 40. Hiện nay, mỗi năm nguồn lao động của nƣớc ta tăng thêm khoảng bao nhiêu?
A. Khoảng 1 triệu lao động.
B. Trên 1 triệu lao động.
.
C. Dƣới 1 triệu lao động.
D. Một triệu lao động.

--- Hết --Ghi chú: Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam để làm bài.

Trang 4/40



TRƢỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

ĐỀ THAM KHẢO ÔN TẬP THPT QUỐC GIA NĂM 2020

TỔ ĐỊA LÍ

Môn: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút(40 câu)

ĐỀ MINH HỌA SỐ 2
Câu 1. Cho biểu đồ:
Tỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm của nƣớc ta qua các giai đoạn ( %) [trang 68]

.
Lưu ý: Trong biểu đồ này, số liệu các giai đoạn 1992 - 2002 và 2002 - 2005 có thay đổi. Lí do là sau khi có Tổng điều
tra dân số 2009, các ước lượng dân số các năm trong giai đoạn 1999 - 2009 đã được điều chỉnh thấp xuống.

Tỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm của nƣớc ta qua các giai đoạn ( 1926 - 2014) là:
A. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên tăng.
B. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm.
C. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên tăng đều. D. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thay đổi.
Câu 2. Dựa vào Atlat trang 15, hãy xác định vùng nào sau đậy có mật độ dân số cao nhất?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 3. Cho bảng số liệu: Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn nƣớc ta (Đơn vị: %)
Năm
Thành thị Nông thôn
1990
19.5

80.5
1995
20.8
79.2
2000
24.2
75.8
2003
25.8
74.2
2005
26.9
73.1
Để thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn nƣớc ta giai đoạn 1990 – 2005, biểu đồ nào
thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ đƣờng.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ miền.
Câu 4. Đô thị nào sau đây đƣợc coi là đô thị đầu tiên ở nƣớc ta?
A. Thăng Long.
B. Cổ Loa.
C. Phố Hiến.
D. Hội An.
Câu 5. Giai đoạn nào đô thị của Việt Nam phát triển theo hai xu hƣớng khác nhau?
A. 1930 - 1940.
B. 1965 - 1975.
C. 1945 - 1954.
D. 1954 - 1975.
Câu 6. Dựa vào Atlat trang 16, hãy xác định 5 đô thị trực thuộc trung ƣơng của nƣớc ta:

A. Hà Nội, Hải Phòng, Đồng Hới, Đà Nẵng, Cần Thơ.
B. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Nha Trang, Cần Thơ.
C. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
D. Hà Nội, Ninh Bình, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
Câu 7. Đất mặn, đất phèn chiến bao nhiêu diện tích của đồng bằng sông Cửu Long:
A. 1/3.
B. 3/4 .
C. 2/3 .
D. 4/5.
Câu 8. Trong nền kinh tế nƣớc ta hiện nay, thành phần kinh tế nào vẫn giữ vai trò chủ đạo?
A. Kinh tế tập thể.
C. Kinh tế tƣ nhân.
C. Kinh tế nhà nƣớc.
D. Kinh tế có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài.
Câu 9. Vùng trọng điểm sản xuất lƣơng thực, thực phẩm của nƣớc ta hiện nay là:
Trang 5/40


A. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ,
D. Tây Nguyên.
Câu 10. Nền nông nghiệp hàng hóa của nƣớc ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Sản xuất quy mô nhỏ, công cụ hiện đại. B. Sản xuất quy mô lớn, công cụ hiện đại.
C. Sản xuất phục vụ cho tiêu dùng tại chỗ. D. Sản xuất mang tính tự cung, tự cấp.
Câu 11. Thủy điện Y-a-ly nằm trên sông:
A. Đồng Nai.
B. La Ngà.
C. Chảy.
D.Xê Xan.

Câu 12. Quốc lộ 1A bắt đầu từ cửa khẩu:
A. Hữu Nghị.
B. Tây Trang.
C. Lào Cai.
D. Móng Cái.
Câu 13. Tỉnh trọng điểm nghề cá của vùng Bắc Trung Bộ là:
A. Thanh Hóa.
B. Nghệ An.
C. Quảng Bình.
D. Hà Tĩnh.
Câu 14. Đặc điểm quá trình đô thị hóa của Việt Nam là:
A. Đô thị ảnh hƣởng rất lớn đến sự phát triển kinh tế - xã hội .
B. Đô thị là các thị trƣờng tiêu thụ sản phẩm hàng hóa lớn.
C. Đô thị là nơi nãy sinh các vấn đề: ô nhiễm môi trƣờng, an ninh trật tự xã hội.
D. Tỉ lệ dân thành thị nƣớc ta tăng.
Câu 15. Xu hƣớng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong khu vực I của nƣớc ta là:
A. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi .
B. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành thủy sản.
C. Giảm tỉ trọng ngành thủy sản, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.
D. Giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi, tăng tỉ trọng ngành lâm nghiệp.
Câu 16. Trong nông nghiệp, ở vùng trung du và miền núi nƣớc ta có thế mạnh là:
A. Trồng cây công nghiệp ngắn ngày và chăn nuôi gia súc lớn.
B. Trồng cây công nghiệp dài ngày và chăn nuôi gia cầm.
C. Trồng cây công nghiệp dài ngày và chăn nuôi gia súc lớn.
D. Trồng cây lƣơng thực và chăn nuôi gia súc lớn.
Câu 17. Vùng có nhiều thuận lợi để xây dựng cảng nƣớc sâu nhất nƣớc ta là:
A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông NamBộ.
D. Đồng bằng sông Cử Long.

Câu 18. Đâu không phải là thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên:
A. Đất ba dan có tầng phong hóa dày .
B. Khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
C. Quỹ đất phân bố tập trung với những mặt bằng rộng lớn.
D. Về mùa khô, mực nƣớc ngầm hạ thấp.
Câu 19. Cây công nghiệp lâu năm chủ yếu ở vùng Trung du miền núi phía Bắc là:
A. Chè.
B. Cao su.
C. Cà phê.
D. Hồ tiêu.
Câu 20. Nƣớc ta có bao nhiêu ngƣ trƣờng trọng điểm:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 21. Chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều nhất ở vùng nào của nƣớc ta?
A. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng và duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ và đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 22. Tiềm năng thủy điện của nƣớc ta tập trung chủ yếu ở hệ thống sông:
A. Sông Đồng Nai.
B. Sông Hồng.
C. Sông Cửu Long.
D. Sông Xe Xan.
Câu 23. Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế nƣớc ta (giá thực tế):
(Đơn vị: tỉ đồng)
1996
2005
Kinh tế Nhà nƣớc

74161
249085
Kinh tế ngoài nhà nƣớc (tập thể, tƣ nhân, cá thể) 35682
308854
Kinh tế ở khu vực có vồn đầu tƣ nƣớc ngoài
39589
433110
Để thể hiện quy mô cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế nƣớc ta năm
1996 và năm 2005, biểu đồ nào thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ đƣờng C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ miền
Trang 6/40


Câu 24. Thị trƣờng xuấ khẩu hàng hóa lớn nhất của Việt Nam hiện nay là:
A. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Hàn Quốc.
B. Hoa Kì, Nhật Bản, Hàn Quốc
C. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc.
D. Hoa Kì, Nhật Bản, Liên Bang Nga.
Câu 25. Các của khẩu khi đi từ Bắc vào Nam:
A. Lào Cai, Cầu Treo, Bờ Y.
B. Vĩnh Xƣơng, Lao Bảo, Bờ Y.
B. Bờ Y, Cha Lo, Lào Cai.
D. Lào Cai, Mộc Bài, Bờ Y.
Câu 26. 45% diện tích mặt nƣớc để nuôi trồng thủy sản của nƣớc ta hiện nay thuộc 2 tỉnh nào?
A. Cà Mau, Kiên Giang.
B. Bạc Liêu, Kiên Giang.
C. Cà Mau, Bạc Liêu.
D. Bạc Liêu, Cần Thơ.

Câu 27. Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong nông, lâm nghiệp ở Đông Nam Bộ là:
A. Thủy lợi
B. Phân bón
C. Áp dụng giống mới.
D. Gắn nông, lâm nghiệp với công nghiệp chế biến
Câu 28. Apatit có nhiều ở tỉnh nào thuộc trung du miền núi Bắc Bộ:
A. Quảng Ninh.
B. Lạng Sơn.
C. Cao Bằng.
D. Lào Cai.
Câu 29. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để nuôi thả cá, tôm nƣớc ngọt ở nƣớc ta?
A. Dọc bờ biển có nhiều bãi triều, đầm phá.
B. Đƣờng bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế rộng.
C. Có nhiều sông suối, kênh rạch, các ô trũng ở vùng đồng bằng.
D. Ven bờ biển nƣớc ta có nhiều vũng vịnh.
Câu 30. Hai bể dầu lớn nhất hiện đang đƣợc khai thác ở nƣớc ta là:
A. Sông Hồng, Thổ Chu.
B. Sông Hồng, Cửu Long.
C. Thổ Chu, Nam Côn Sơn.
D. Nam Côn Sơn, Cửu Long.
Câu 31. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, xác định tỉnh nào dẫn đầu về sản lƣợng đánh bắt thủy sản
của nƣớc ta?
A. Kiên Giang.
B. Bà Rịa - Vũng Tàu.
C. Bình Thuận.
D. Nghệ An.
Câu 32. Cây công nghiệp phổ biến nhất ở Đông Nam Bộ:
A. Cao su.
B. Cà phê.
C. Hồ tiêu.

D. Chè.
Câu 33. Vấn đề quan trọng trong định hƣớng phát triển kinh tế đồng bằng sông Hồng là:
A. Giảm sự gia tăng dân số.
B. Phân bố lại dân cƣ và lao động.
C. Chuyển dich cơ cấu kinh tế hợp lí.
D. Đẩy mạnh thu hút đầu tƣ nƣớc ngoài.
Câu 34. Ý nghĩa quan trọng trong sự hình thành cơ cấu chung của vùng Bắc Trung Bộ là:
A. Hình thành cơ cấu nông -lâm - ngƣ nghiệp. B. Phát triển tổng hợp kinh tế biển.
C. Phát triển kinh tế theo chiều sâu.
D. Chuyển đổi giống cây trồng vật nuôi mới.
Câu 35. Vai trò lớn nhất của các cánh rừng phòng hộ dọc theo duyên hải miền Trung là:
A. chống xói mòn đất.
B. chắn sóng biển. C. chắn cát bay.
D. chống lũ lụt.
Câu 36. Dựa vào Atlat trang 6,7, hãy xác định huyện đảo Cồn Cỏ thuộc tỉnh nào?
A. Hà Tỉnh.
B. Quảng Bình.
C. Nghệ An.
D. Quảng Trị.
Câu 37. Ý nghĩa của việc phát triển đánh bắt xa bờ của nƣớc ta hiện nay là:
A. Khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản, bảo vệ vùng trời, vùng biển, vùng thềm lục địa.
B. Khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản, mang lại giá trị kinh tế cao cho ngƣ dân.
C. Giảm sự suy thoái môi trƣờng gần bờ, bảo vệ vùng trời, vùng biển vùng thềm lục địa.
D. Mang lại giá trị kinh tế cao, giảm sự suy thoái của nguồn lợi thủy sản ven bờ.
Câu 38. Nghề làm muối phát triển mạnh nhất ở vùng nào của nƣớc ta:
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 39. Vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô của đồng bằng sông Cửu Long là:

A. Duy trì và bảo vệ rừng.
C. Cải tạo đất bị nhiễm mặn, nhiễm phèn.
B. Nƣớc ngọt.
D. Cải tạo và sử dụng đất hợp lí.
Câu 40. Dựa vào Atlat trang…, các vƣờn quốc gia từ Bắc vào Nam là:
A. Cát Tiên, Cúc Phƣơng, Chƣ Mom Ray, Pù Mát.
B. Cúc Phƣơng, Chƣ Mom Ray, Pù Mát, Cát Tiên.
C. Cúc Phƣơng, Pù Mát, Chƣ Mom Ray, Cát Tiên.
D. Pù Mát, Cúc Phƣơng, Chu Mom Ray, Cát Tiên,

--- Hết --Trang 7/40


TRƢỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

ĐỀ THAM KHẢO ÔN TẬP THPT QUỐC GIA NĂM 2020

TỔ ĐỊA LÍ

Môn: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút(40 câu)

ĐỀ MINH HỌA SỐ 3
Câu 1. Cho bảng số liệu
Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị trong tổng số dân cả nƣớc qua các năm [trang 78]
Năm
1990
2000
2005
2010

2015
Số dân thành thị (triệu ngƣời)
12,9
18,8
22,3
26,5
31,0
Tỉ lệ dân thành thị so với dân số cả nƣớc (%)
19,5
24,2
26,9
30,5
33,8
Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị trong tổng số dân cả nƣớc qua các năm là:
A. số dân thành thị tăng đều qua các năm. B. số dân thành thị tăng không đều qua các năm.
C. số dân thành thị không tăng .
D. số dân thành thị giảm đều qua các năm.
D. Vùng Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 2: Chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều nhất ở vùng nào của nƣớc ta?
A. Vùng đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
B. Vùng đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
C. Vùng đồng bằng sông Cửu Long và duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Vùng đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 3: Năm 2015, nƣớc ta có bao nhiêu sân bay quốc tế?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9.
Câu 4: Thành phần kinh tế nào vẫn giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nƣớc ta hiện nay?
A. Kinh tế tập thể .

B. Kinh tế có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài.
C. Kinh tế tƣ nhân.
D. Kinh tế Nhà nƣớc.
Câu 5: Căn cứ vào atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định nhà máy nhiệt điện nào sau đây chạy bằng khí đốt?
A. Bà Rịa.
B. Uông Bí.
C. Ninh Bình.
D. Thủ Đức.
Câu 6: Mặt hàng nào sau đây là mặt hàng nhập khẩu chủ lực của nƣớc ta?
A. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
B. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản.
C. Tƣ liệu sản xuất (máy móc, thiết bị, nguyên nhiên vật liệu).
D. Hàng nông – lâm - thủy sản.
Câu 7: Ngƣ trƣờng vịnh Bắc Bộ còn có tên là ngƣ trƣờng gì?
A. Ngƣ trƣờng Hải Phòng – Hạ Long.
B. Ngƣ trƣờng Hải Phòng – Quảng Ninh.
C. Ngƣ trƣờng Hải Phòng – Cẩm Phả.
D. Ngƣ trƣờng Hải Phòng – Thái Bình.
Câu 8: Chiếm 1/2 tổng giá trị sản xuất công nghiệp của cả nƣớc ta trong thời gian qua là vùng nào sau
đây?
A. Trung du và miền núi phía Bắc.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 9: 2 bể dầu hiện nay có trữ lƣợng và khả năng khai thác nhiều nhất là:
A. hai bễ Nam Côn Sơn và Cửu Long.
B. hai bễ Nam Côn Sơn và Mã Lai.
C. hai bễ Nam Côn Sơn và Thổ Chu.
D. hai bễ Nam Côn Sơn và Sông Hồng.
Câu 10: Than Antraxit có trữ lƣợng hơn 3 tỉ tấn, cho nhiệt lƣợng 7000 - 8000 calo/kg, tập trung ở khu vực

nào của nƣớc ta?
A. Khu vực U Minh (ở Đồng bằng sông Cửu Long).
B. Khu vực Quảng Ninh.
C. Khu vực đồng bằng sông Hồng.
D. Khu vực Nông Sơn (Quảng Nam).
Câu 11: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang 22, trang 4 và trang 5; hãy xác định nhà máy thuỷ điện sông
Hinh thuộc tỉnh nào?
A. Quảng Ngãi.
B. Phú Yên.
C. Bình Định.
D. Khánh Hoà.
Câu 12: Tuyến đƣờng giao thông vận tải đƣờng biển nội địa quan trọng nhất nƣớc ta là tuyến đƣờng nào?
A. Hải Phòng - Đà Nẵng.
B. Hải Phòng - TP. Hồ Chí Minh.
Trang 8/40


C. Đà Nẵng - Vũng Tàu.
Câu 13: Cho bảng số liệu:

D. Đà Nẵng - Quy Nhơn.

CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP GIAI ĐOẠN 1990 – 2014
Đơn vị: (%)
1990
1995
2000
2005
2014
Trồng trọt

79.3
78.1
78.2
73.5
73.3
Chăn nuôi
17.9
18.9
19.3
24.7
25.2
Dịch vụ nông nghiệp
2.8
3.0
2.5
1.8
1.5
Biều đồ nào thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp, giai đoạn 1990 - 2014?
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ đƣờng.
C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ miền.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21; hãy cho biết khu vực nào sau đây có mức độ tập trung
công nghiệp vào loại cao nhất trong cả nƣớc?
A. Dải công nghiệp từ TP. Hồ Chí Minh đến Bà Rịa - Vũng Tàu.
B. Dọc theo duyên hải miền Trung.
C. Khu vực Đông Bắc Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
Câu 15: Tiềm năng thủy điện của nƣớc ta tập trung chủ yếu ở hệ thống sông nào?
A. Sông Hồng.
B. Sông Xê Xan.

C. Sông Đồng Nai. D. Sông Xrê-pok.
Câu 16: Hai quốc gia Đông Nam Á có dân số đông hơn nƣớc ta là hai quốc gia nào?
A. In-đô-nê-xi-a và Phi-líp-pin.
B. In-đô-nê-xi-a và Mi-an-ma.
C. In-đô-nê-xi-a và Thái Lan.
D. In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a.
Câu 17: Yếu tố nào sau đây là điều kiện để phát triển ngành nuôi trồng thủy sản của nƣớc ta?
A. Có nhiều đầm, phá, rừng ngập mặn.
B. Có nhiều bãi tôm, bãi cá.
C. Có nhiều dòng biển nóng, lạnh chảy ven bờ. D. Có nhiều đội tàu đánh bắt xa bờ.
Câu 18: Nhân tố nào ảnh hƣởng căn bản đến sự phân hóa mùa vụ trong nông nghiệp của nƣớc ta?
A. Sự phân hóa đất giữa các vùng.
B. Sự phân hóa của địa hình theo độ cao.
C. Sự thay đổi khí hậu theo độ cao.
D. Sự phân hóa mùa của khí hậu.
Câu 19: Thủy điện Y-a-li nằm trên sông nào?
A. Xê Xan.
B. Đa Nhim.
C. Xrê-pok.
D. Đồng Nai.
Câu 20: Hiện nay, sự phân bố các hoạt động du lịch của nƣớc ta phụ thuộc nhiều nhất vào yếu tố nào?
A. Sự phân bố dân cƣ.
B. Sự phân bố các ngành sản xuất.
C. Sự phân bố các trung tâm thƣơng mại, dịch vụ. D. Sự phân bố các tài nguyên du lịch.
Câu 21: Tuyến đƣờng Hồ Chí Minh có ý nghĩa nhƣ thế nào đối với sự phát triển KT-XH của nƣớc ta?
A. Thúc đẩy cho phát triển kinh tế - xã hội khu vực Tây Nguyên của nƣớc ta.
B. Thúc đẩy giao lƣu phát triển kinh tế - xã hội giữa phía Đông và phía Tây của nƣớc ta.
C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội khu vực phía Tây nƣớc ta.
D. Thức đẩy giao lƣu kinh tế giữa khu vực duyên hải miền Trung và Tây Nguyên.
Câu 22: Điều kiện tự nhiên nào thuận lợi cho hoạt động đánh bắt hải sản của nƣớc ta?

A. Có nhiều sông ngòi, kênh rạch.
B. Nhu cầu của thị tƣờng thế giới ngày càng lớn.
C. Bờ biển dài, vùng biển đặc quyền kinh tế rộng.
D. Nhân dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt.
Câu 23: Trong cơ cấu giá trị hàng xuất - nhập khẩu của nƣớc ta năm 2007, nhóm hàng xuất khẩu chiếm tỉ
trọng lớn nhất là:
A. công nghiệp nặng và khoáng sản.
B. nông, lâm, thủy sản.
C. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
D. nguyên, nhiên, vật liệu.
Câu 24: Năm 2007, tỉnh nào của Tây Nguyên có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất?
A. Kon Tum.
B. Đăk Lăk.
C. Đăk Nông.
D. Gia Lai.
Câu 25: Theo cách phân loại công nghiệp hiện hành, nƣớc ta có bao nhiêu nhóm và ngành công nghiệp?
A. 3 nhóm với 28 ngành.
B. 3 nhóm với 27 ngành.
Trang 9/40


C. 3 nhóm với 26 ngành.
D. 3 nhóm với 29 ngành.
Câu 26: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƢỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM
Vùng
Diện tích ( nghìn ha)
Sản lƣợng lúa ( nghìn tấn)
Đồng bằng sông Hồng


2005
1.186,1

2014
1.122,7

2005
6.389,4

2014
7.175,2

Đồng bằng sông Cửu Long

3.826,3

4.249,5

19.298,5

25.475,0

( Nguồn: niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét ý nào trên đây không đúng về diện tích và sản lƣợng lúa của hai đồng bằng năm 2005 – 2014?
A.Diện tích giảm,sản lƣợng tăng ở đồng bằng sông Hồng.
B.Diện tích tăng, sản lƣợng tăng ở đồng bằng sông Cửu Long.
C.Sản lƣợng đồng bằng sông Cửu Long luôn cao hơn đồng bằng sông Hồng.
D.Diện tích đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lƣợng.
Câu 27: Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY
( Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2005
2014
Tổng
13.287,0
14.809,4
Cây lƣơng thực
8.383,4
8.996,2
Cây công nghiệp
2.495,1
2.843,5
Cây khác
2.408,5
2.969,7
( Nguồn: niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện quy mô diện tích các loại cây trồng và cơ cấu của nó qua hai năm 2005 và 2014, biểu đồ nào
sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ đƣờng.
Câu 28: Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
Ở NƢỚC TA GIAI ĐOẠN ( 2000-2014)
( Đơn vị: nghìn ngƣời)
Năm
2000

2002
2004
2008
2014
Nhà nƣớc
3501,0
3750,5
4108,2
5059,3
6277,0
Ngoài nhà nƣớc
33734,9
35167,0
36525,5
39707,1
42709,4
Có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài
373,7
590,2
952,6
1694,4
3100,7
( Nguồn: niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để biểu thị cơ cấu sử dụng lao động của nƣớc ta theo thành phần kinh tế thời kì 2000 – 2014, biểu đồ
sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền .
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ đƣờng.
Câu 29: Nhà máy nhiệt điện nào sau đây chạy bằng khí?

A. Ninh Bình.
B. Uông Bí.
C. Thủ Đức.
D. Bà Rịa.
Câu 30: Than antraxit có trữ lƣợng hơn 3 tỉ tấn, cho nhiệt lƣợng 7000 - 8000 calo/kg tập trung ở khu vực
nào sau đây?
A. Khu vực đồng bằng sông Hồng .
B. Khu vực U Minh (ở Đồng bằng sông Cửu Long).
C. Khu vực Nông Sơn (Quảng Nam).
D. Khu vực Quảng Ninh.
Câu 31: Cà phê đƣợc trồng chủ yếu trên loại đất nào sau đây?
A. Đất badan.
B. Đất xám bạc màu.
C. Đất đỏ trên đá vôi.
D. Đất phù sa.
Trang 10/40


Câu 32: Trong cơ cấu giá trị hàng xuất – nhập khẩu của nƣớc ta năm 2007, nhóm hàng xuất khẩu chiếm tỉ
trọng lớn nhất là:
A. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
B. Công nghiệp nặng và khoáng sản.
C. Nguyên, nhiên, vật liệu.
D. Nông, lâm, thủy sản.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21; hãy cho biết khu vực nào sau đây có mức độ tập trung
công nghiệp vào loại cao nhất trong cả nƣớc?
A. Khu vực dải công nghiệp từ TP. Hồ Chí Minh đến Bà Rịa - Vũng Tàu.
B. Khu vực Dọc theo duyên hải miền Trung.
C. Khu vực Đông Bắc Bắc Bộ.
D. Khu vực đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.

Câu 34: Trong cấu vận tải của nƣớc ta, chiếm tỉ trọng lớn nhất về khối lƣợng hàng hóa luân chuyển là loại
hình vận tải nào?
A.Đƣờng sắt.
B. Đƣờng sông .
C.Đƣờng biển.
D.Đƣờng ô tô.
Câu 35: Tổng chiều dài đƣờng sắt nƣớc ta là bao nhiêu ( km)?
A.3.142
B. 3.143
C.3.144
D.3.145.
Câu 36: Trung tâm buôn bán lớn nhất nƣớc ta là trung tâm nào?
A. Cần Thơ.
B. Đà Nẵng.
C. Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội.
Câu 37: Căn cứ vào giá trị sản xuất công nghiệp, trung tâm công nghiệp nào sau đây đƣợc xếp vào loại rất
lớn?
A. Hà Nội.
B. TP.Hồ Chí Minh.
C. Đà Nẵng.
D. .Biên Hòa.
Câu 38: Theo thống kê năm 2006, vùng nào sau đây sau đây có số dân thành thị ít nhất nƣớc ta?
A.Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Trung Du và miền núi Bắc Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 39: Nguyên nhân nào sao đây dẫn đến sự phân hóa mùa vụ trong nông nghiệp ở nƣớc ta?
A.Sự phân hóa khí hậu.
B. Sự phân hóa đất đai.

C. Độ cao địa hình khác nhau.
D. Hệ thống sông khác nhau.
Câu 40: Nguyên nhân nào sao đây làm cho cây công nghiệp lâu năm ở nƣớc ta đóng vai trò quan trọng
nhất trong cơ cấu sản xuất cây công nghiệp?
A. Năng suất cao hơn cây công nghiệp lâu năm.
B. Có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển.
C. Có nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm.
D. Giá trị sản xuất cao hơn nhiều cây công nghiệp hàng năm.

--- Hết --Ghi chú: Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam để làm bài.

Trang 11/40


TRƢỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

ĐỀ THAM KHẢO ÔN TẬP THPT QUỐC GIA NĂM 2020

TỔ ĐỊA LÍ

Môn: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút(40 câu)

ĐỀ MINH HỌA SỐ 4
Câu 1. Cho bảng số liệu
Cơ cấu lao động có việc làm phân theo trình độ chuyên môn kĩ thuật của nƣớc ta qua các năm
[trang 73]
(Đơn vị: %)
Năm
1996

2005
2010
2013
2014
Trình độ
Đã qua đào tạo
12,3
25,0
14,6
17,9
18,6
Trong đó:
Có chứng chỉ nghề sơ cấp
6,2
15,5
3,8
5,3
4,9
Trung học chuyên nghiệp
3,8
4,2
3,4
3,7
3,7
Cao đẳng, đại học trở lên
2,3
5,3
7,4
8,9
10,0

Chƣa qua đào tạo
87,7
75,0
85,4
82,1
81,4
Cơ cấu lao động có việc làm phân theo trình độ chuyên môn kĩ thuật của nƣớc ta qua các năm là:
A.Cơ cấu lao động có việc làm phân theo trình độ chuyên môn kĩ thuật ngày càng đƣợc nâng lên.
B.Cơ cấu lao động có việc làm phân theo trình độ chuyên môn kĩ thuật có xu hƣớng giảm.
C. Cơ cấu lao động có việc làm phân theo trình độ chuyên môn kĩ thuật tăng nhanh.
D. Cơ cấu lao động có việc làm phân theo trình độ chuyên môn kĩ thuật tƣơng đối ổn định.
Câu 2. Một trong những ngƣ trƣờng trọng điểm của nƣớc ta là:
A. Hải Phòng - Quảng Ninh.
B. Thái Bình - Thanh Hoá.
C. Hải Phòng - Nam Định.
D. Nghệ An - Hà Tĩnh.
Câu 3. Hình thức nào dƣới đây không phải là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp chủ yếu ở nƣớc ta?
A. Trung tâm công nghiệp.
B. Điểm công nghiệp.
C. Khu công nghiệp.
D. Xí nghiệp công nghiệp.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, sân bay nào sau đây không phải là sân bay quốc tế
(năm 2007)?
A. Đà Nẵng.
B. Tân Sơn Nhất.
C. Nội Bài.
D. Liên Khƣơng.
Câu 5. Thành phố nào dƣới đây hiện nay không có nhà ga đƣờng sắt?
A. Đà Nẵng.
B. Hải Phòng.

C. Hà Nội.
D. Cần Thơ.
Câu 6. Công nghiệp năng lƣợng nƣớc ta bao gồm hai phân ngành là:
A. thuỷ điện và nhiệt điện.
B. Khai thác than và sản xuất điện.
C. thuỷ điện và khai thác nguyên, nhiên liệu.D. Khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện.
Câu 7. Các thị trƣờng xuất khẩu lớn nhất của nƣớc ta những năm gần đây là
A. Hàn Quốc, Thái Lan, Nhật Bản.
B. Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc.
C. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc.
D. Thái Lan, Lào, Campuchia.
Câu 8. Tây Nguyên có vị trí đặc biệt về mặt quốc phòng vì
A. rất gần với TP. Hồ Chí Minh.
B. Có biên giới kéo dài với Lào và Campuchia.
C. giáp với vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Có nhiều rừng núi.
Câu 9. Điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm của lao động của nƣớc ta?
A. Nguồn lao động dồi dào.
B. Lực lƣợng lao động có kĩ thuật phân bố tƣơng đối đều.
C. Đội ngũ lao động có chuyên môn kĩ thuật ngày càng đông đảo.
D. Ngƣời lao động còn thiếu tác phong công nghiệp.
Câu 10. Cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế của nƣớc ta đang có sự chuyển dịch theo hƣớng
Trang 12/40


A. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực nông - lâm - ngƣ nghiệp.
B. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp - xây dựng.
C. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực ngoài Nhà nƣớc.
D. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài.
Câu 11. Nhân tố có tính chất quyết định đến đặc điểm nhiệt đới của nền nông nghiệp nƣớc ta là:

A. khí hậu nhiệt đới ẩm.
B. đất feralít.
C. địa hình đa dạng.
D. nguồn nƣớc phong phú.
Câu 12. Phần lớn dân cƣ khu vực Tây Nam Á theo đạo nào?
A. Ấn Độ giáo.
B. Thiên chúa giáo.
C. Phật giáo.
D. Hồi giáo.
Câu 13. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm hiện nay ở nƣớc ta là:
A. công nghiệp chế biến chƣa phát triển.
B. giống cây trồng còn hạn chế.
C. thị trƣờng có nhiều biến động.
D. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất.
Câu 14. Năng suất lúa cả năm của nƣớc ta có xu hƣớng tăng, chủ yếu do
A. đẩy mạnh thâm canh.
B. áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh.
C. đẩy mạnh xen canh, tăng vụ.
D. Mở rộng diện tích canh tác.
Câu 15. Hiện nay điều kiện quan trọng nhất thúc đẩy ngành chăn nuôi ở nƣớc ta phát triển là:
A. cơ sở thức ăn đảm bảo tốt.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm.
C. nhiều giống gia súc, gia cầm cho năng suất cao.
D. Ít dịch bệnh.
Câu 16. Nghề nuôi cá nƣớc ngọt phát triển mạnh nhất ở
A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
Câu 17. Ngành nào sau đây không đƣợc xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nƣớc ta hiện nay?

A. năng lƣợng.
B. chế biến lƣơng thực, thực phẩm.
C. sản xuất hàng tiêu dùng.
D. luyện kim.
Câu 18. Công nghiệp điện lực của nƣớc ta hiện nay chủ yếu là:
A. nhiệt điện, phong điện.
B. nhiệt điện, thuỷ điện.
C. thuỷ điện, phong điện.
D. thuỷ điện, điện nguyên tử.
Câu 19. Ngành công nghiệp trọng điểm của nƣớc ta không phải là ngành
A. có nguồn lao động dồi dào.
B. Có thế mạnh lâu dài.
C. đem lại hiệu quả kinh tế cao.
D. Tác động mạnh mẽ đến sự phát triển của các ngành kinh tế khác.
Câu 20. Ngành công nghiệp chế biến nông, lâm, thuỷ sản phát triển chủ yếu dựa vào
A. vị trí nằm gần các trung tâm công nghiệp.
B. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
C. mạng lƣới giao thông vận tải thuận lợi.
D. Cơ sở vật chất - kĩ thuật đƣợc nâng cấp.
Câu 21. Thế mạnh đặc biệt trong việc đa dạng cơ cấu cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. đất feralít trên đá phiến, đá vôi chiếm diện tích lớn.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có hai mùa mƣa và khô rõ rệt.
C. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.
Câu 22. Để giải quyết các vấn đê mang tính toàn cầu cần sự hợp tác tích cực giữa:
A. các quốc gia trên toàn thế giới.
B. các quốc gia phát triển.
C. các quốc gia đang phát triển.
D. một số cƣờng quốc kinh tế.
Câu 23. Nguyên nhân chính dẫn đến trình độ thâm canh cao ở Đồng bằng sông Hồng là:

Trang 13/40


A. đất chật ngƣời đông, nhu cầu lƣơng thực lớn.
B. Để giải quyết tình trạng thất nghiệp.
C. do đất đai ở đây sớm bạc màu.
D. Để có đủ thức ăn cho chăn nuôi.
Câu 24. Kiểu khí hậu phổ biến ở vùng phía Đông và Trung tâm của Hoa Kì là khí hậu gì?
A. Ôn đới lục địa và hàn đới.
B. Hoang mạc và ôn đới lục địa.
C. Cận nhiệt đới và ôn đới.
D. Cận nhiệt đới và cận xích đạo.
Câu 25. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. ít thiên tai.
B. Hệ thống sông ngòi dày đặc, nhiều sông lớn.
C. có nhiều bãi cá, bãi tôm.
D. Có các cơ sở chế biến hiện đại nhất cả nƣớc.
Câu 26. Sản phẩm chuyên môn hóa về cây công nghiệp quan trọng nhất của Tây Nguyên là:
A. chè.
B. Hồ tiêu.
C. cao su.
D. cà phê.
Câu 27. Biện pháp quan trọng trong việc phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là :
A. tăng cƣờng lực lƣợng lao động.
B. phát triển thủy lợi.
C. phát triển mạng lƣới giao thông vận tải.
D. trồng và bảo vệ rừng.
Câu 28. Một trong những đặc điểm chủ yếu của vùng kinh tế trọng điểm là :
A. có nhiều trung tâm kinh tế quan trọng.
B. có diện tích và quy mô dân số lớn.

C. có khả năng phát triển nhiều ngành dịch vụ.
D. có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp và dịch vụ.
Câu 29. Hai quần đảo Trƣờng Sa, Hoàng Sa thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ƣơng nào?
A. Khánh Hòa, Đà Nẵng.
B. Bình Thuận, Đà Nẵng.
C. Khánh Hòa, Quảng Nam.
D. Bình Thuận, Quảng Nam.
Câu 30. Hoa Kì không phải là xuất khẩu nhiều cây công nghiệp nào sau đây?
A. Cây lúa mì.
B. Cây cà phê.
C. Cây ngô.
D. Cây đỗ tƣơng.
Câu 31. Cho bảng số liệu :
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2005
2014
Tổng số

13 287,0

14 809,4

Cây lƣơng thực

8 383,4

8 996,2


Cây công nghiệp

2 495,1

2 843,5

Cây khác

2 408,5

2 969,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Để thể hiện quy mô diện tích các loại cây trồng và cơ cấu của nó qua hai năm 2005 và 2014, cần
phải vẽ biểu đồ
A. miền.

B. tròn

C. cột.

D. đƣờng.

Câu 32. Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện
Trang 14/40


A. cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nƣớc ta.

B. sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nƣớc ta.
C. tốc độ tăng trƣởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nƣớc ta.
D. quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nƣớc ta.
Câu 33. Cho bảng số liệu
DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm

2000

2005

2009

2011

2014

Tổng số

77 631

82 392

86 025

87 840

90 729


Thành thị

18 725

22 332

25 585

27 888

30 035

Nông thôn

58 906

60 060

60 440

59 952

60 694

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Dân số nƣớc ta không đông.
B. Dân nông thôn nhiều hơn thành thị.
C. Dân số nƣớc ta tăng chậm.

D. Dân thành thị tăng ít hơn dân nông thôn.
Câu 34. Cho biểu đồ:

Nhận xét nào sau đây Đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng
của nƣớc ta từ năm 2010 đến năm 2014.
A. Tỉ trọng giá trị các nhóm hàng xuất khẩu đều tăng.
B. Giá trị xuất khẩu của các nhóm hàng đều giảm.
C. Tỉ trọng giá trị của nhóm hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tiếp tục tăng.
D. Tăng tỉ trọng giá trị của nhóm hàng công nghiệp nặng và khoáng sản; giảm tỉ trọng nhóm hàng
công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp, hàng nông, lâm, thủy sản và hàng khác.
Câu 35. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƢỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM
Sản lƣợng lúa
Diện tích (nghìn ha)
(nghìn tấn)
Vùng
2005
2014
2005
2014
Đồng bằng sông Hồng
1 186,1
1 122,7
6 398,4
7 175,2
Đồng bằng sông Cửu Long
3 826,3
4 249,5
19 298,5

25 475,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Theo bảng trên, nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và sản lƣợng lúa cả năm của Đồng
bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2005 và năm 2010?
A. Đồng bằng sông Hồng: Diện tích giảm, sản lƣợng tăng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long: Diện tích tăng, sản lƣợng tăng.
Trang 15/40


C. Đồng bằng sông Cửu Long tăng sản lƣợng lúa lớn hơn Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long: Tốc độ tăng diện tích nhanh hơn sản lƣợng.
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết trong số 7 tỉnh biên giới trên đất liền
giáp với Trung Quốc, không có tỉnh
A. Lạng Sơn.
B. Tuyên Quang.
C. Cao Bằng.
D. Hà Giang.
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, các đô thị đặc biệt ở nƣớc ta là
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, Cần Thơ.
C. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng.
D. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, khu kinh tế ven biển không thuộc vùng Bắc Trung Bộ:
A. Vũng Áng.B.
Nghi Sơn.
C. Hòn La.
D. Chu Lai.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp có quy mô từ trên 40 đến
120 nghìn tỉ đồng ở nƣớc ta gồm có
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Cần Thơ.

B. Hà Nội, Đà Nẵng,TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà.
C. Hải Phòng, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.
D. TPHồ Chí Minh, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Cần Thơ.
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch có ý nghĩa vùng của Trung du
và miền núi Bắc Bộ là :
A. Hạ Long, Thái Nguyên.
B. Hạ Long, Điện Biên Phủ.
C. Hạ Long, Lạng Sơn.
D. Thái Nguyên, Việt Trì.

--- Hết --Ghi chú: Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam để làm bài.

Trang 16/40


TRƢỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

ĐỀ THAM KHẢO ÔN TẬP THPT QUỐC GIA NĂM 2020

TỔ ĐỊA LÍ

Môn: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút(40 câu)

ĐỀ MINH HỌA SỐ 5
Câu 1: Cho biểu đồ:
Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt (%) [trang 93]
1,5
7,3


Cây lƣơng thực
Cây rau, đậu
Cây công nghiệp

23,7
59,2

Cây ăn quả
Cây khác

8,3

Từ năm 1990 đến 2005, trong ngành trồng trọt hai nhóm cây trồng có tốc độ tăng trƣởng giá trị sản xuất
cao nhất là:
A. cây công nghiệp, rau đậu.
B. cây thực, cây công nghiệp.
C. cây rau đậu, cây ăn quả.
D. cây lƣơng thực, cây ăn quả.
Câu 2: Chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều nhất ở vùng nào của nƣớc ta?
A. Vùng đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
B. Vùng đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
C. Vùng đồng bằng sông Cửu Long và duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Vùng đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 3: Năm 2015, nƣớc ta có bao nhiêu sân bay quốc tế?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9.
Câu 4: Thành phần kinh tế nào vẫn giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nƣớc ta hiện nay?
A. Kinh tế tập thể.

B. Kinh tế có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài.
C. Kinh tế tƣ nhân.
D. Kinh tế Nhà nƣớc.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy xác định nhà máy nhiệt điện nào sau đây chạy bằng
khí đốt?
A. Bà Rịa.
B. Uông Bí.
C. Ninh Bình.
D. Thủ Đức.
Câu 6: Mặt hàng nào sau đây là mặt hàng nhập khẩu chủ lực của nƣớc ta?
A. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
B. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản.
C. Tƣ liệu sản xuất (máy móc, thiết bị, nguyên nhiên vật liệu).
D. Hàng nông – lâm - thủy sản.
Câu 7: Ngƣ trƣờng vịnh Bắc Bộ còn có tên là ngƣ trƣờng gì?
A. Ngƣ trƣờng Hải Phòng - Hạ Long.
B. Ngƣ trƣờng Hải Phòng - Quảng Ninh.
C. Ngƣ trƣờng Hải Phòng - Cẩm Phả
D. Ngƣ trƣờng Hải Phòng - Thái Bình.
Câu 8: Chiếm 1/2 tổng giá trị sản xuất công nghiệp của cả nƣớc ta trong thời gian qua là vùng nào sau
đây?
A. Trung du và miền núi phía Bắc.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 9: 2 bể dầu hiện nay có trữ lƣợng và khả năng khai thác nhiều nhất là:
A. hai bễ Nam Côn Sơn và Cửu Long.
B. hai bễ Nam Côn Sơn và Mã Lai.
Trang 17/40



C. hai bễ Nam Côn Sơn và Thổ Chu.
D. hai bễ Nam Côn Sơn và Sông Hồng.
Câu 10: Than Antraxit có trữ lƣợng hơn 3 tỉ tấn, cho nhiệt lƣợng 7000 - 8000 calo/kg, tập trung ở khu vực
nào của nƣớc ta?
A. Khu vực U Minh (ở Đồng bằng sông Cửu Long). B. Khu vực Quảng Ninh.
C. Khu vực đồng bằng sông Hồng.
D. Khu vực Nông Sơn (Quảng Nam).
Câu 11: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang 22, trang 4 và trang 5; hãy xác định nhà máy thuỷ điện sông
Hinh thuộc tỉnh nào?
A. Quảng Ngãi.
B. Phú Yên.
C. Bình Định.
D. Khánh Hoà.
Câu 12: Tuyến đƣờng giao thông vận tải đƣờng biển nội địa quan trọng nhất nƣớc ta là tuyến đƣờng nào?
A. Hải Phòng - Đà Nẵng.
B. Hải Phòng - TP. Hồ Chí Minh.
C. Đà Nẵng - Vũng Tàu.
D. Đà Nẵng - Quy Nhơn.
Câu 13: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP GIAI ĐOẠN 1990 – 2014
Đơn vị: (%)
1990
1995
2000
2005
2014
Trồng trọt
79.3
78.1

78.2
73.5
73.3
Chăn nuôi
17.9
18.9
19.3
24.7
25.2
Dịch vụ nông nghiệp
2.8
3.0
2.5
1.8
1.5
Biều đồ nào thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp, giai đoạn 1990 - 2014?
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ đƣờng.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ miền.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21; hãy cho biết khu vực nào sau đây có mức độ tập trung
công nghiệp vào loại cao nhất trong cả nƣớc?
A. Dải công nghiệp từ TP. Hồ Chí Minh đến Bà Rịa - Vũng Tàu.
B. Dọc theo duyên hải miền Trung.
C. Khu vực Đông Bắc Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
Câu 15: Tiềm năng thủy điện của nƣớc ta tập trung chủ yếu ở hệ thống sông nào?
A. Sông Hồng.
B. Sông Xê Xan.
C. Sông Đồng Nai.

D. Sông Xrê-pok.
Câu 16: Hai quốc gia Đông Nam Á có dân số đông hơn nƣớc ta là hai quốc gia nào?
A. In-đô-nê-xi-a và Phi-líp-pin.
B. In-đô-nê-xi-a và Mi-an-ma.
C. In-đô-nê-xi-a và Thái Lan.
D. In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a.
Câu 17: Yếu tố nào sau đây là điều kiện để phát triển ngành nuôi trồng thủy sản của nƣớc ta?
A. Có nhiều đầm, phá, rừng ngập mặn.
B. Có nhiều bãi tôm, bãi cá.
C. Có nhiều dòng biển nóng, lạnh chảy ven bờ. D. Có nhiều đội tàu đánh bắt xa bờ.
Câu 18: Nhân tố nào ảnh hƣởng căn bản đến sự phân hóa mùa vụ trong nông nghiệp của nƣớc ta?
A. Sự phân hóa đất giữa các vùng.
B. Sự phân hóa của địa hình theo độ cao.
C. Sự thay đổi khí hậu theo độ cao.
D. Sự phân hóa mùa của khí hậu.
Câu 19: Thủy điện Y-a-li nằm trên sông nào?
A. Xê Xan.
B. Đa Nhim.
C. Xrê-pok.
D. Đồng Nai.
Câu 20: Hiện nay, sự phân bố các hoạt động du lịch của nƣớc ta phụ thuộc nhiều nhất vào yếu tố nào?
A. Sự phân bố dân cƣ.
B. Sự phân bố các ngành sản xuất.
C. Sự phân bố các trung tâm thƣơng mại, dịch vụ.
D. Sự phân bố các tài nguyên du lịch.
Câu 21: Tuyến đƣờng Hồ Chí Minh có ý nghĩa nhƣ thế nào đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nƣớc
ta?
A. Thúc đẩy cho phát triển kinh tế - xã hội khu vực Tây Nguyên của nƣớc ta.
B. Thúc đẩy giao lƣu phát triển kinh tế - xã hội giữa phía Đông và phía Tây của nƣớc ta.
C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội khu vực phía Tây nƣớc ta.

D. Thức đẩy giao lƣu kinh tế giữa khu vực duyên hải miền Trung và Tây Nguyên.
Trang 18/40


Câu 22: Điều kiện tự nhiên nào thuận lợi cho hoạt động đánh bắt hải sản của nƣớc ta?
A. Có nhiều sông ngòi, kênh rạch.
B. Nhu cầu của thị tƣờng thế giới ngày càng lớn.
C. Bờ biển dài, vùng biển đặc quyền kinh tế rộng.
D. Nhân dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt.
Câu 23: Trong cơ cấu giá trị hàng xuất - nhập khẩu của nƣớc ta năm 2007, nhóm hàng xuất khẩu chiếm tỉ
trọng lớn nhất là:
A. công nghiệp nặng và khoáng sản
B. nông, lâm, thủy sản
C. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
D. nguyên, nhiên, vật liệu.
Câu 24: Năm 2007, tỉnh nào của Tây Nguyên có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất?
A. Kon Tum.
B. Đăk Lăk.
C. Đăk Nông.
D. Gia Lai.
Câu 25: Theo cách phân loại công nghiệp hiện hành, nƣớc ta có bao nhiêu nhóm và ngành công nghiệp?
A. 3 nhóm với 28 ngành.
B. 3 nhóm với 27 ngành.
C. 3 nhóm với 26 ngành.
D. 3 nhóm với 29 ngành.
Câu 26: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƢỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM
Vùng
Diện tích ( nghìn ha)

Sản lƣợng lúa ( nghìn tấn)
Đồng bằng sông Hồng

2005
1.186,1

2014
1.122,7

2005
6.389,4

2014
7.175,2

Đồng bằng sông Cửu Long

3.826,3

4.249,5

19.298,5

25.475,0

( Nguồn: niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét ý nào trên đây không đúng về diện tích và sản lƣợng lúa của hai đồng bằng năm 2005 – 2014?
A.Diện tích giảm,sản lƣợng tăng ở đồng bằng sông Hồng.
B.Diện tích tăng, sản lƣợng tăng ở đồng bằng sông Cửu Long.
C.Sản lƣợng đồng bằng sông Cửu Long luôn cao hơn đồng bằng sông Hồng.

D.Diện tích đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lƣợng.
Câu 27: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY
( Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2005
2014
Tổng
13.287,0
14.809,4
Cây lƣơng thực
8.383,4
8.996,2
Cây công nghiệp
2.495,1
2.843,5
Cây khác
2.408,5
2.969,7
( Nguồn: niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện quy mô diện tích các loại cây trồng và cơ cấu của nó qua hai năm 2005 và 2014, biểu đồ nào
sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ đƣờng.
Câu 28: Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
Ở NƢỚC TA GIAI ĐOẠN ( 2000-2014)
( Đơn vị: nghìn ngƣời)

Năm
Nhà nƣớc
Ngoài nhà nƣớc
Có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài

2000
3501,0
33734,9
373,7

2002
3750,5
35167,0
590,2

2004
4108,2
36525,5
952,6

2008
5059,3
39707,1
1694,4

2014
6277,0
42709,4
3100,7
Trang 19/40



( Nguồn: niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để biểu thị cơ cấu sử dụng lao động của nƣớc ta theo thành phần kinh tế thời kì 2000 – 2014, biểu đồ
sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ đƣờng.
Câu 29: Nhà máy nhiệt điện nào sau đây chạy bằng khí?
A. Ninh Bình.
B. Uông Bí.
C. Thủ Đức.
D. Bà Rịa.
Câu 30:Than antraxit có trữ lƣợng hơn 3 tỉ tấn, cho nhiệt lƣợng 7000 - 8000 calo/kg tập trung ở khu vực
nào sau đây?
A. Khu vực đồng bằng sông Hồng.
B. Khu vực U Minh (ở Đồng bằng sông Cửu Long)
C. Khu vực Nông Sơn (Quảng Nam).
D. Khu vực Quảng Ninh.
Câu 31: Cà phê đƣợc trồng chủ yếu trên loại đất nào sau đây?
A. Đất badan.
B. Đất xám bạc màu.
C. Đất đỏ trên đá vôi. D. Đất phù sa.
Câu 32: Trong cơ cấu giá trị hàng xuất – nhập khẩu của nƣớc ta năm 2007, nhóm hàng xuất khẩu chiếm tỉ
trọng lớn nhất là:
A. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
B. Công nghiệp nặng và khoáng sản.
C. Nguyên, nhiên, vật liệu.
D. Nông, lâm, thủy sản.

Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21; hãy cho biết khu vực nào sau đây có mức độ tập trung
công nghiệp vào loại cao nhất trong cả nƣớc?
A. Khu vực dải công nghiệp từ TP. Hồ Chí Minh đến Bà Rịa - Vũng Tàu.
B. Khu vực Dọc theo duyên hải miền Trung.
C. Khu vực Đông Bắc Bắc Bộ.
D. Khu vực đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
Câu 34: Trong cấu vận tải của nƣớc ta, chiếm tỉ trọng lớn nhất về khối lƣợng hàng hóa luân chuyển là loại
hình vận tải nào?
A.Đƣờng sắt.
B. Đƣờng sông.
C.Đƣờng biển.
D.Đƣờng ô tô.
Câu 35: Tổng chiều dài đƣờng sắt nƣớc ta là bao nhiêu ( km)?
A.3.142
B. 3.143
C.3.144
D.3.145.
Câu 36: Trung tâm buôn bán lớn nhất nƣớc ta là trung tâm nào?
A. Cần Thơ.
B. Đà Nẵng.
C. Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội.
Câu 37: Căn cứ vào giá trị sản xuất công nghiệp, trung tâm công nghiệp nào sau đây đƣợc xếp vào loại rất
lớn?
A. Hà Nội.
B. TP.Hồ Chí Minh.
C. Đà Nẵng.
D. .Biên Hòa.
Câu 38:Theo thống kê năm 2006, vùng nào sau đây sau đây có số dân thành thị ít nhất nƣớc ta?
A.Tây Nguyên.

B. Bắc Trung Bộ .
C. Trung Du và miền núi Bắc Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 39: Nguyên nhân nào sao đây dẫn đến sự phân hóa mùa vụ trong nông nghiệp ở nƣớc ta?
A.Sự phân hóa khí hậu.
B. Sự phân hóa đất đai.
C. Độ cao địa hình khác nhau.
D. Hệ thống sông khác nhau.
Câu 40: Nguyên nhân nào sao đây làm cho cây công nghiệp lâu năm ở nƣớc ta đóng vai trò quan trọng
nhất trong cơ cấu sản xuất cây công nghiệp?
A. Năng suất cao hơn cây công nghiệp lâu năm.
B. Có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển.
C. Có nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm.
D. Giá trị sản xuất cao hơn nhiều cây công nghiệp hàng năm.
--- Hết --Ghi chú: Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam để làm bài.

Trang 20/40


TRƢỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

ĐỀ THAM KHẢO ÔN TẬP THPT QUỐC GIA NĂM 2020

TỔ ĐỊA LÍ

Môn: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút(40 câu)

ĐỀ MINH HỌA SỐ 6
Câu 1. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết trong cơ cấu hàng nhập khẩu của nƣớc ta, mặt

hàng nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất ?
A. Nguyên, nhiên, vật liệu.
B. Máy móc, thiết bị, phụ tùng.
C. Công nghiệp nặng và khoáng sản.
D. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây của nƣớc ta có đƣờng biên giới giáp
với Lào và Campuchia ?
A. Gia Lai.
B. Đắk Lắk.
C. Kon Tum.
D. Quảng Nam.
Câu 3. Tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ đƣờng cơ sở
là vùng
A. đặc quyền kinh tế. B. nội thủy.
C. tiếp giáp lãnh hải. D. thềm lục địa.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây ở nƣớc ta chịu ảnh
hƣởng nhiều nhất của gió Tây khô nóng ?
A. Tây Bắc Bộ.
B. Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 5. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau
đây ?
A. Bạc Liêu.
B. Kiên Giang.
C. Trà Vinh.
D. An Giang.
Câu 6. Ranh giới tự nhiên chia lãnh thổ Liên bang Nga thành hai phần Đông - Tây rõ rệt là sông
A. Ê - nit - xây.
B. Von - ga.

C. Lê - na.
D. Ô - bi.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết di sản thiên nhiên thế giới Phong Nha - Kẻ
Bàng thuộc tỉnh nào sau đây ?
A. Quảng Trị.
B. Nghệ An.
C. Quảng Bình.
D. Hà Tĩnh.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông
Cửu Long ?
A. Sông Tiền.
B. Sông Cái Bè.
C. Sông Hậu.
D. Sông Bé.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hƣớng chính là tây bắc
- đông nam ?
A. Bạch Mã.
B. Con Voi.
C. Ngân Sơn.
D. Đông Triều.
Câu 10. Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự khác biệt về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế giữa nhóm nƣớc phát
triển và nhóm nƣớc đang phát triển là do
A. sự phong phú về tài nguyên.
B. trình độ phát triển kinh tế.
C. sự đa dạng về thành phần chủng tộc.
D. sự phong phú về nguồn lao động.
Câu 11. Năm 2016, nƣớc nào sau đây tuyên bố ra khỏi liên minh Châu Âu (EU) ?
A. Đức.
B. Pháp.
C. Hà Lan.

D. Anh.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên nào sau đây có độ cao trung
bình lớn nhất ở Tây Nguyên ?
A. Đắk Lắk.
B. Lâm Viên.
C. Kon Tum.
D. Mơ Nông.
Câu 13. Nhận xét nào sau đây không còn đúng với đặc điểm dân cƣ nƣớc ta hiện nay ?
A. Dân số còn tăng nhanh.
B. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc.
C. Cơ cấu dân số trẻ.
D. Phân bố dân cƣ nƣớc ta chƣa hợp lí.
Câu 14. Do tác động của gió mùa Đông Bắc nên nửa đầu mùa đông, miền Bắc nƣớc ta thƣờng có thời tiết
A. lạnh, khô.
B. ấm áp, khô ráo.
C. lạnh, ẩm.
D. ấm áp, ẩm ƣớt.
Câu 15. Quần đảo Ha-oai của Hoa Kì có tiềm năng rất lớn về
A. hải sản và lâm nghiệp.
B. hải sản và khoáng sản.
C. hải sản và du lịch.
D. hải sản và lƣơng thực.
Câu 16. Cho biểu đồ sau:
Trang 21/40


CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT - NHẬP KHẨU CỦA LIÊN BANG NGA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014

Cho biết nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên ?
A. Tỉ trọng xuất khẩu có xu hƣớng tăng.

B. Tỉ trọng nhập khẩu có xu hƣớng giảm.
C. Cân bằng về cơ cấu xuất và nhập khẩu.
D. Tỉ trọng xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu.
Câu 17. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ MỘT SỐ NƢỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2015
Quốc gia
Việt Nam
Thái Lan
Xin-ga-po
Phi-lip-pin
Diện tích (nghìn km²)
331,2
513,1
0,7
300,0
Dân số (triệu người)
91,7
65,1
5,5
103,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất ?
A. Phi-lip-pin.
B. Xin-ga-po.
C. Việt Nam.
D. Thái Lan.
Câu 18. Đất chủ yếu ở đai ôn đới gió mùa trên núi là:
A. phù sa.
B. mùn thô.
C. xám bạc màu.

D. feralít.
Câu 19. Sự phân hóa tự nhiên theo độ cao ở nƣớc ta biểu hiện rõ ở các thành phần
A. sinh vật, đất đai, sông ngòi.
B. khí hậu, sinh vật, sông ngòi
C. khí hậu, đất đai, sông ngòi.
D. khí hậu, đất đai, sinh vật.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào sau đây ở nƣớc ta chịu
ảnh hƣởng của bão với tần suất cao nhất ?
A. Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Trung và Nam Bắc Bộ.
D. Đông Bắc Bộ.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công nghiệp
sản xuất hàng tiêu dùng ?
A. Quy mô giá trị sản xuất các trung tâm đều nhỏ.
B. Tỉ trọng rất lớn trong toàn ngành công nghiệp.
C. Giá trị sản xuất qua các năm có xu hƣớng tăng.
D. Tập trung dày đặc nhất ở vùng ven biển.
Câu 22. Nguyên nhân chính nào sau đây tạo cho Đồng bằng sông Hồng có khả năng tăng vụ và đa dạng
hóa nông sản ?
A. Ít chịu thiên tai.
B. Có mùa đông lạnh kéo dài.
C. Đất đai màu mỡ.
D. Nguồn nƣớc phong phú.
Câu 23. Chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở các đồng bằng lớn nƣớc ta là do nguyên nhân chủ yếu nào sau
đây ?
A. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
B. Nhu cầu thịt, trứng của dân cƣ lớn.
C. Cơ sở thức ăn đƣợc đảm bảo từ trồng trọt.
D. nhiều cơ sở công nghiệp chế biến thịt.
Câu 24. Nguyên nhân chủ yếu làm cho ngƣời dân ở nhóm nƣớc phát triển có tuổi thọ trung bình cao là do
A. chất lƣợng cuộc sống.

B. chế độ làm việc hợp lý.
C. nguồn gốc gen di truyền.
D. môi trƣờng sống thích hợp.
Câu 25. Điều kiện sinh thái nông nghiệp nào sau đây giúp Trung du và miền núi Bắc Bộ trở thành vùng
trồng chè lớn nhất nƣớc ta ?
Trang 22/40


A. Hệ thống thủy lợi, tƣới tiêu đƣợc tổ chức tốt.
B. Khí hậu cận nhiệt đới, có mùa đông lạnh.
C. Đất đá vôi màu mỡ, khả năng thoát nƣớc tốt.
D. Đất phù sa cổ màu mỡ, chiếm diện tích lớn.
Câu 26. Nghề làm muối phát triển nhất ở vùng nào sau đây ở nƣớc ta ?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 27. Đất đỏ badan ở Tây Nguyên có tầng phân hóa sâu, giàu dinh dƣỡng, thuận lợi cho việc hình thành
các vùng chuyên canh vì
A. phân bố rải rác ở nhiều nơi.
B. phân bố tập trung với những mặt bằng rộng lớn.
C. phân bố chủ yếu ở độ cao trên 1000m .
D. phân bố chủ yếu ở độ cao dƣới 500m.
Câu 28. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GDP THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ Ở NƢỚC TA NĂM 2005 VÀ 2014
15.2

19.9
31.9


37.6

47.2

48.2

2005
Nhà
nƣớc

Ngoài Nhà nƣớc

2014
Khu vực có vốn
ĐTNN

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Hãy cho biết nhận xét nào dƣới đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế trong
giai đoạn 2005 - 2014 ?
A. Khu vực kinh tế Nhà nƣớc luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hƣớng giảm.
B. Khu vực kinh tế đang biến động nhiều nhất về tỉ trọng là khu vực ngoài Nhà nƣớc.
C. Khu vực kinh tế có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài đang dần chiếm ƣu thế tuyệt đối.
D. Khu vực kinh tế ngoài Nhà nƣớc luôn chiếm tỉ trọng cao nhất, xu hƣớng tăng.
Câu 29. Thế mạnh quan trọng nhất của ngành công ngiệp chế biến lƣơng thực, thực phẩm nƣớc ta là:
A. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
B. có lịch sử phát triển từ lâu đời.
C. cơ sở vật chất kỹ thuật tiên tiến.
D. nguồn lao động có trình độ cao.
Câu 30. Phát biểu nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cho sản lƣợng khai thác hải sản ở nƣớc ta tăng nhanh
trong những năm gần đây ?

A. Thị trƣờng tiêu thụ sản phẩm đƣợc mở rộng.
B. Các phƣơng tiện tàu thuyền, ngƣ cụ ngày càng đƣợc trang bị tốt.
C. Môi trƣờng biển ngày càng đƣợc cải thiện.
D. Áp dụng tiến bộ kỹ thuật trong bảo quản và chế biến sản phẩm.
Câu 31. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn tới sự thiếu ổn định về sản lƣợng điện hàng năm của các nhà máy
thủy điện ở nƣớc ta ?
A. Trình độ khoa học - kỹ thuật còn thấp.
B. Sông ngòi ngắn và dốc.
C. Sự phân mùa của khí hậu.
D. Hàm lƣợng dòng chảy cát bùn lớn.
Câu 32. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI Ở NƢỚC TA NĂM 2005 VÀ 2014
(Đơn vị: %)
Năm
2005
2014
Nhóm tuổi
Từ 0 đến 14 tuổi
27,0
23,5
Từ 15 đến 59 tuổi
64,0
66,4
Từ 60 tuổi trở lên
9,0
10,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên ?
Trang 23/40



A. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi có sự thay đổi.
B. Nhóm tuổi từ 60 trở lên luôn ổn định.
C. Nhóm tuổi từ 0 đến 14 tăng về tỉ trọng.
D. Nhóm tuổi từ 15 đến 59 giảm về tỉ trọng.
Câu 33. Thành tựu có ý nghĩa hết sức quan trọng về mặt chính trị sau 50 năm tồn tại và phát triển của ASEAN là:
A. hầu hết các nƣớc đã tiến hành công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
B. tạo dựng đƣợc môi trƣờng hoà bình, ổn định trong khu vực.
C. củng cố bộ máy nhà nƣớc ở mỗi quốc gia, phát triển giáo dục.
D. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của các nƣớc giảm đáng kể.
Câu 34. Nhiệm vụ quan trọng nhất để thực hiện phát triển bền vững trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là:
A. bảo vệ môi trƣờng đi đôi với phát triển theo chiều sâu.
B. xây dựng thêm các khu công nghiệp, khu chế xuất.
C. đẩy mạnh ngành công nghiệp khai thác dầu khí.
D. tăng cƣờng đầu tƣ, nâng cấp cơ sở hạ tầng.
Câu 35. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự đa dạng trong cơ cấu ngành công nghiệp ở Trung du và miền núi
Bắc Bộ là do
A. nguồn nguyên liệu phong phú nhất nƣớc.
B. công nghiệp chế biến phát triển nhanh.
C. tiềm năng thủy điện lớn nhất nƣớc ta.
D. kinh nghiệm sản xuất rất phong phú.
Câu 36. Đồng bằng châu thổ sông ở nƣớc ta đƣợc thành tạo và phát triển do phù sa sông bồi tụ dần trên cơ
sở
A. vịnh biển sâu, thềm lục địa thu hẹp.
B. vịnh biển nông, thềm lục địa thu hẹp.
C. vịnh biển sâu, thềm lục địa mở rộng.
D. vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng.
Câu 37. Ý nào sau đây không phải là phƣơng hƣớng để khai thác bền vững tài nguyên sinh vật biển và hải
đảo nƣớc ta ?
A. Tránh khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ.

B. Tránh khai thác quá mức các đối tƣợng đánh bắt có giá trị kinh tế cao.
C. Nghiêm cấm sử dụng các phƣơng tiện đánh bắt có tính chất hủy diệt.
D. Nghiêm cấm thăm dò và khai thác dầu khí.
Câu 38. Ở Đồng bằng sông Hồng việc làm là vấn đề hết sức nan giải vì
A. cơ cấu kinh tế theo ngành và lãnh thổ chậm chuyển dịch.
B. nguồn lao động dồi dào, trình độ ngƣời lao động hạn chế.
C. vùng có số dân đông và mật độ dân số cao nhất nƣớc ta.
D. nguồn lao động dồi dào, kinh tế phát triển còn chậm.
Câu 39. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƢỢNG LÚA NƢỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
Năm
2005
2010
2012
2015
Diện tích (nghìn ha)
7329,2
7489,4
7761,2
7834,9
Sản lƣợng (nghìn tấn)
35832,9
40005,6
43737,8
45215,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016)
Để biểu thị tốc độ tăng trƣởng diện tích và sản lƣợng lúa của nƣớc ta, giai đoạn 2005 - 2015, biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nhất ?
A. Tròn.
B. Kết hợp.

C. Đƣờng.
D. Miền.
Câu 40. Tỉ lệ lao động làm việc trong khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ ở nƣớc ta còn thấp là do
A. sự phân công lao động xã hội theo ngành hiện nay còn chậm chuyển biến.
B. khu vực nông - lâm - thủy sản, tiểu thủ công nghiệp thu hút nhiều lao động.
C. các khu vực này có tốc độ tăng trƣởng rất nhanh.
D. cơ cấu ngành kém đa dạng và chậm chuyển dịch.

--- Hết --Ghi chú: Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam để làm bài.

Trang 24/40


TRƢỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

ĐỀ THAM KHẢO ÔN TẬP THPT QUỐC GIA NĂM 2020

TỔ ĐỊA LÍ

Môn: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút(40 câu)

ĐỀ MINH HỌA SỐ 7
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Móng Cái thuộc tỉnh nào
sau đây ?
A. Lào Cai.
B. Lạng Sơn.
C. Cao Bằng.
D. Quảng Ninh.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây có đƣờng biên giới trên đất

liền với Trung Quốc và Lào ?
A. Lai Châu.
B. Lào Cai.
C. Điện Biên.
D. Sơn La.
Câu 3. Đƣờng biên giới quốc gia trên biển là ranh giới ngoài cùng của bộ phận nào sau đây của vùng biển
nƣớc ta ?
A. Lãnh hải.
B. Nội thủy.
C. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. Vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lƣu
vực lớn nhất ?
A. Sông Mã
B. Sông Thu Bồn.
C. Sông Cả.
D. Sông Ba.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lƣợng khai thác thủy
sản lớn nhất ?
A. Bình Thuận.
B. Cà Mau.
C. Bà Rịa - Vũng Tàu.
D. Kiên Giang.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số nƣớc ta ?
A. Gia tăng dân số tự nhiên có xu hƣớng giảm.
B. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
C. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi.
D. Dân số phân bố hợp lí giữa thành thị và nông thôn.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết huyện đảo Lý Sơn thuộc tỉnh, thành phố nào
sau đây ?

A. Quảng Bình.
B. Quảng Trị.
C. Quảng Ngãi.
D. Quảng Nam.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc Bắc
Bộ nƣớc ta ?
A. Tây Côn Lĩnh.
B. Con Voi.
C. Cai Kinh.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết phần lớn diện tích trồng chè ở Tây Nguyên tập
trung tại tỉnh nào sâu đây ?
A. Kon Tum.
B. Lâm Đồng.
C. Gia Lai.
D. Đắk Lắk.
Câu 10. Địa hình cao nhất nƣớc ta với 3 dải địa hình chạy cùng hƣớng tây bắc - đông nam là đặc điểm của
vùng núi
A. Trƣờng Sơn Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Trƣờng Sơn Nam.
Câu 11. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dƣơng viết tắt là
A. APEC.
B. EU.
C. ASEAN.
D. NAFTA.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết vùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhất
nƣớc ta ?
A. Bắc Trung Bộ.

B. Đồng bằng Sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 13. Dẫn đầu cả nƣớc về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp là vùng
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 14. Quá trình feralit ở nƣớc ta diễn ra mạnh ở vùng nào sau đây ?
A. Đồi núi thấp.
B. Núi cao.
C. Đồng bằng châu thổ sông.
D. Đồng bằng ven biển.
Trang 25/40


×