Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.26 KB, 6 trang )

Group Kho Tài Liệu Toán THPT

QUÉT CODE ĐỂ CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT

THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019 MỤC TIÊU 7-8 điểm
Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019
Môn Toán 12
Thời gian làm bài 90 phút.
SBD: ................... Mã đề thi: 201

Câu 1. Véc-tơ nào sau đây là một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d :
A (−2; 1; −3).

B (2; 1; 3).

C (−3; 2; 1).

y+1
z−3
x+2
=
=
?
3
−2
−1
D (3; −2; 1).

Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(−3; 1; 2). Tọa độ điểm A đối xứng với
điểm A qua trục Oy là
B (3; 1; −2).


C (3; −1; −2).
D (3; −1; 2).
A (−3; −1; 2).
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây không phải là phương
trình của một mặt cầu?
A x2 + y 2 + z 2 − 2x + 4y − 4z + 10 = 0..
B 2x2 + 2y 2 + 2z 2 − x − y − z = 0.
C 2x2 + 2y 2 + 2z 2 + 4x + 8y + 6z + 3 = 0.
D x2 + y 2 + z 2 + x − 2y + 4z − 3 = 0.
Câu 4. Thể tích của khối hộp chữ nhật cạnh a, 2a, 3a là
A 6a2 .
B 6a3 .
C 2a2 .

D 2a3 .

Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
x
y

−∞
+

y

−2
0
3




−∞

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
B −1.
A 3.

0
0

+

2
0
3

+∞


−1

−∞

C −2.

D 2.

Câu 6.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng
biến trên khoảng nào dưới đây

D (0; 2).
C (−∞; 0).
B (3; +∞).
A (−3; 1).

y
1
O

2

x

−3

a2
bằng
b3
B 2la − ln b.

Câu 7. Với hai số thực dương a và b, ln
A 2 ln a + 3 ln b.

2

A 10.

2 a
ln .
3 b


[f (x) + g(x)] dx bằng

g(x) dx = 9. Tích phân

f (x) dx = 3,

D

5

5

5

Câu 8. Biết

C 2 ln a − 3 ln b.

2

B 3.

2

C 6.

D 12.
Trang 1/6 – Mã đề thi: 201



Group Kho Tài Liệu Toán THPT

QUÉT CODE ĐỂ CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT

Câu 9. Bán kính r của khối cầu có thể tích V = 36π (cm3 ) là
A r = 3 (cm).
B r = 6 (cm).
C r = 4 (cm).

D r = 9 (cm).

Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x2 + 3x là
3x
ln 3
3
x
3
+ C.
x
+
3
ln
3
+
C.
x
+
A
B

C x3 + 3x + C.
D x3 + x + C.
ln 3
3
Câu 11. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng 3x − 5y + z − 2 = 0 đi qua điểm nào sau đây?
A M (1; 2; −1).
B N (1; 1; −1).
C P (2; 0; −3).
D Q(1; 0; −1).
Câu 12. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k ≤ n, mệnh đề nào dưới đây là
đúng?
n!
n!
n!
k!
.
.
.
A Akn =
B Akn =
C Akn = .
D Akn =
k!(n − k)!
(n − k)!
k!
n!(n − k)!
Câu 13. Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức z = 3 − 4i?
A M (3; 4).
B M (−3; 4).
C M (3; −4).

Câu 14.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [−2; 6] và có đồ thị như
hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [−2; 6]. Giá trị
của 2M − m bằng
A 4.
B 6.
C 5.
D 7.

D M (−3; −4).
y
3

2
1
2
−2

O

4

6 x

−1

Câu 15. Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm A(1; −1; 2) đến mặt phẳng (P ) : 2x + 3y −
z + 2 = 0 bằng
5

1
3
2
A √ .
B √ .
C √ .
D √ .
14
14
14
14


Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình 2
A [0; 1).
B (−∞; 1).

x

< 2 là

C (−∞; 1].
D (0; 1).

Câu 17. Hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng a 3. Khi đó diện tích toàn phần của
hình trụ bằng





A 2πa2 ( 3 − 1).
B πa2 (1 + 3).
C πa2 3.
D 2πa2 (1 + 3).
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có tam giác AB vuông tại A, AB = a, AC = 2a, SA vuông góc
với đáy và SA = 3a. Thể tích khối chóp S.ABC bằng
C 3a3 .
D 2a3 .
A 6a3 .
B a3 .
π
π
Câu 19. Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = sin 2x và F
= 1. Tính F
.
4
6
π
1
π
5
π
π
3
= .
= .
= 0.
= .
A F
B F

C F
D F
6
2
6
4
6
6
4
Câu 20. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có đường tiệm cận ngang?
3x + 1
x
.
.
A y=
B y=√
x−1
1 − x2
x2 + x + 1
.
C y = x3 − 2x2 + 3x + 2.
D y=
x−2
Câu 21.

Trang 2/6 – Mã đề thi: 201


Group Kho Tài Liệu Toán THPT
Bảng biến thiên ở hình bên là của đồ thị hàm

số nào dưới đây?
A y = x3 − 3x + 4.
B y = x4 − 2x2 − 3.
x−1
.
C y=
2x − 1
D y = −x3 + 3x2 + 2.

QUÉT CODE ĐỂ CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT
x

−∞

0


y

0

+∞

2
+



0


+∞

4

y
−∞

2

Câu 22.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Hàm số y = f (x)
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A (−∞; −2).
B (−2; 1).
C (−1; 0).
D (1; +∞).

y

−2 −1

O
1

x

−1
−2
−3
−4


Câu 23. Cho số phức z khác 0. Khẳng định nào sau đây sai?
z
là số thuần ảo.
A
B z − z là số ảo.
C z · z là số thực.
D z + z là số thực.
z
Câu 24. Cho lăng trụ ABC.A B C . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AA , B C . Khi đó đường
thẳng AB song song với mặt phẳng nào sau đây?
A (BM N ).
B (C M N ).
C (A CN ).
D (A BN ).
Câu 25. Số 2018201920192020 có bao nhiêu chữ số?
A 147501991.
B 147433276.
C 147501992.

D 147433277.

Câu 26. Số mặt phẳng đối xứng của hình bát diện đều là
A 7.
B 5.
C 9.

D 3.

Câu 27. Cho hình lập phương ABCD.A B C D cạnh a. Tính diện tích toàn phần của vật tròn xoay

thu được khi quay tam giác AA C quanh trục AA .




A 2π 2 + 1 a2 .
B π 3 + 2 a2 .
C 2π 6 + 1 a2 .
D π 6 + 2 a2 .
Câu 28. Cho hàm số f (x) xác định trên R thỏa mãn f (x) = 4x + 3 và f (1) = −1. Biết rằng phương
trình f (x) = 10 có hai nghiệm thực x1 , x2 . Giá trị của tổng log2 |x1 | + log2 |x2 | là
A 4.
B 16.
C 3.
D 8.
x−2
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi (α) là mặt phẳng chứa đường thẳng d :
=
1
z
y−3
= và vuông góc với mặt phẳng (β) : x + y − 2z + 1 = 0. Hỏi giao tuyến của (α) và (β) đi
1
2
qua điểm nào dưới đây?
A (2; 3; 3).
B (5; 6; 8).
C (0; 1; 3).
D (1; −2; 0).
x−1

có bao nhiêu đường tiệm cận?
25 − x2
B 3.
C 1.

Câu 30. Đồ thị hàm số y = √
A 2.

D 4.

Trang 3/6 – Mã đề thi: 201


Group Kho Tài Liệu Toán THPT

QUÉT CODE ĐỂ CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT

Câu 31. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x2 |x2 − 4| với đường thẳng y = 3 là
A 2.
B 6.
C 8.
D 4.
Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình
A [−4; −3).

B ∅.

log (x2 − 9)
≤ 1 là
log(3 − x)

C (−4; −3).

D (3; 4].

Câu 33. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là
một tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD). Tính thể tích khối chóp
S.ABCD.


a3
a3 3
a3 3
a3
.
.
.
.
A
B
C
D
2
6
2
6
Câu 34. Tập nghiệm S của phương trình log3 (2x + 1) − log3 (x − 1) = 1 là
A S = {1}.
B S = {−2}.
C S = {3}.
D S = {4}.

Câu 35.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?
A y = x3 + 3x + 2.
B y = −3x3 − 3x + 2.
C y = x3 − 3x + 2.
D y = x3 − 3x − 2.

y
4

2

x

O

Câu 36. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f (x) = (x − 2)2 (x − 1)x3 , ∀x ∈ R. Số điểm cực trị của hàm
số đã cho là
A 0.
B 1.
C 2.
D 3.
Câu 37. Đặt log5 3 = a, khi đó log9 1125 bằng
3
3
3
3
A 1+ .
B 2+ .
C 2+ .

D 1+ .
2a
a
2a
a
2
2
Câu 38. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z +2z +10 = 0. Giá trị T = |z1 | +|z2 |2 bằng
A 4.
B 6.
C 10.
D 20.
Câu 39.
Cho đồ thị hàm số y = f (x) như hình vẽ. Diện tích S của hình
phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) và trục Ox
(phần gạch sọc) được tính bởi công thức

y

3

A S=

2

y = f (x)

f (x) dx .
−3


−3
3

B S=

O 1

3

x

f (x) dx.
−3
1

3

f (x) dx −

C S=
−3
1

D S=

f (x) dx.
1
3

f (x) dx +

−3

f (x) dx.
1

Trang 4/6 – Mã đề thi: 201


Group Kho Tài Liệu Toán THPT

QUÉT CODE ĐỂ CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT


x+4−2

x2 + x
C 2.

Câu 40. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
A 3.

B 0.

Câu 41. Hàm số y = ln(1 − x2 ) có đạo hàm là
2x
−2x
.
.
A 2
B

x −1
x2 − 1

C

D 1.

1
.
−1

x2

D

x
.
1 − x2

Câu 42. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
x
y

−∞
+

y

−1
0

4

+∞

3
0



+
+∞

−∞

−2

Số nghiệm thực của phương trình 3f (x) − 2 = 0 là
A 1.
B 2.
C 3.

D 4.

Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và có SA = SB = SC = a.
Góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) bằng
A 30◦ .
B 90◦ .
C 60◦ .
D 45◦ .
Câu 44. Tích các nghiệm của phương trình log √1 (6x+1 − 36x ) = −2 bằng

5

A 5.

B 0.

C 1.

D log6 5.

Câu 45. Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = ex + 2x thỏa mãn F (0) =

3
. Khi đó
2

F (x) bằng
5
1
A F (x) = ex + x2 + .
B F (x) = ex + x2 − .
2
2
3
1
x
2
x
2
C F (x) = e + x + .

D F (x) = e + x + .
2
2
Câu 46. Cho hình lập phương ABCD.A B C D có cạnh bằng 1. Khoảng cách từ điểm A đến mặt
phẳng (A
√ BD) bằng


2
3
.
.
3.
A
B 3.
C
D
2
3
x + m2
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
đồng biến trên từng
x+4
khoảng xác định của nó?
A 1.
B 2.
C 3.
D 4.
Câu 48.
Cho hình hộp ABCD.A B C D có M , N , P lần lượt

là trung điểm các cạnh A B , A D , C D . Góc giữa
đường thẳng CP và mặt phẳng (DM N ) bằng
A 60◦ .
B 30◦ .
C 0◦ .
D 45◦ .

A

B

C

D

M

A

B

N
D

P

C

Trang 5/6 – Mã đề thi: 201



Group Kho Tài Liệu Toán THPT

QUÉT CODE ĐỂ CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT

Câu 49.
y
Cho hàm số y = x4 − 2x2 − 3 có đồ thị như hình bên. Với giá trị
−1 O
1
nào của tham số m thì phương trình x4 − 2x2 − 3 = 2m − 4 có hai
x
−1
nghiệm phân biệt?

m<0
1
−2

.
m

A
B
1
2
m= .
−3
2


m=0
1
−4
C 0D 
1
2
m> .
2
Câu 50. Thầy giáo Công gửi vào ngân hàng 10 triệu đồng theo hình thức lãi kép với kì hạn 4 tháng.
Biết rằng lãi suất của ngân hàng là 0,5%/tháng. Hỏi sau 2 năm thầy giáo thu được số tiền lãi gần
nhất với số nào sau đây?
A 1..262.000 đồng.
B 1.271.000 đồng.
C 1.272.000 đồng.
D 1.261.000 đồng.

Trang 6/6 – Mã đề thi: 201



×