Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

he thong de thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.88 KB, 13 trang )

Tiết 12 Viết bài tập làm văn số 1
Bài viết ở nhà
* Đề bài:
Hãy miêu tả chân dung ngời bạn mà em quý mến.
* Đáp án - Biểu điểm.:
1. Mở bài ( 1đ )
- Giới thiệu đối tợng: tên, cảm nhận chung về ngời bạn .
2. Thân bài ( 8đ )
- Hình dáng ( ăn mặc, tác phong, khuôn mặt, mắt ...3
đ
- Tính nết ( 2,5
đ
)
- Hành động ( 2,5
đ
)
3. Kết bài ( 1đ )
- Khẳng định đối tợng là ngời bạn tốt đợc mọi ngời yêu quý.- Nguyện noi
gơng bạn.
......................................................................................................................
Kiểm tra 15 phút
1 : Từ nào là đại từ trong câu sau ?
Ai đi đâu đấy hỡi ai
Hay là trúc đã nhớ mai đi tìm ?
A : Ai x B : Trúc C : Mai D : Nhớ
2: Đại từ tìm đợc trong câu trên định để làm gì ?
A : Trỏ ngời C : Hỏi ngời x
B : Trỏ vật D : Hỏi vật
3 :Cho biết từ "bác" trong dòng nào sau đây đc dùng nh một đại từ xng hô
A . Anh Nam là con trai của bác tôi.
B : Ngời là cha, là bác, là anh.


C: . Bác ngồi đó lớn mênh mông.
D: Chú cứ việc ngủ ngon
Ngày mai đi đánh giặc
Bác thức thì mặc Bác. x
Viết một đoạn văn ngắn từ 6 đến 8 câu nói lên cảm nghĩ của mình về ngày
tựu trờng trong đoạn văn có sử dụng đại từ

-Tiết 31, 32.Viết bài tập làm văn số 2
I . Đề bài:
Trình bày cảm nghĩ của em về một loài cây mà em yêu thích.
II : . Đáp án - Biểu điểm.
A. Yêu cầu chung:
- Viết bài mạch lạc, rõ ràng, lời văn trong sáng, tình cảm chân thật.
- Có thể chọn bất cứ cây nào ở làng quê VN.
- Xác địng đc yếu tố kể, miêu tả để bày tỏ tình cảm, thái độ.
- Bố cục rõ ràng, mạch lạc.
B. Một số định h ớng cụ thể:
1. Mở bài : <1,5điểm >
- Nêu tên 1 loài cây và ấn tợng, tình cảm, yêu thích của bản thân về loài cây
đó.
2Thân bài : 6đ.
- Lần lợt nêu các biểu hiện của cảm xúc, chứng minh cho cảm xúc bằng các
chi tiết cụ thể.
- Thông qua miêu tả: Hơng vị, màu sắc, hình dạng, lá, hoa, quả, cây đó qua
các mùa......
- Những hình ảnh ấy gợi nhớ, gợi thơng, gợi cho em những cảm xúc gì?
- Những kỉ nệm đó gắn bó với thời thơ ấu của em ra sao?
- Những đặc tính của cây đó gợi cho em liên tởng đến p/c gì của con ngời
VN?
3. Kết bài - 1,5 đ.

- Khẳng định lại cảm xúc của bản thân đối với loài cây mà em yêu thích.
Trình bày - 1 đ. Rõ ràng, mạch lạc, đúng chính tả.

Tiết 42
KIểM TRA VĂN
* Đề bài:
Phần 1: Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào các câu trả lời đúng trong các câu trả lời sau:
Câu 1: Ca dao là
A. Những lời hát ru của ngời xa.
B. Những câu nêu lên kinh nghiệm của ngời xa trong sản xuất.
C. Những khái niệm tơng đơng chỉ các thể loại trữ tình dân gian
kết hợp lời và nhạc, diễn tả đời sống nội tâm của con ngời.
D. Những câu thơ lục bát.
Câu 2
Cách tả cảnh của bốn bài ca dao về tình yêu quê hơng ,đất nớc con ngời
có đặc điểm chung gì ?
A : Tả rất chi tiết những hình ảnh của thiên nhiên
B : Gợi nhiều hơn tả
C : Tả chi tiết những đặc điểm tiêu biểu nhất
D : Chỉ liệt kê địa danh
Câu 3 Bài thơ sông núi nớc Nam thờng đợc gọi là gì ?
A: Hồi kèn xung trận
B : Khúc ca khải hoàn
C : áng thiên cổ hùng văn
D : Bản Tuyên ngôn Đôc lập đầu tiên
Câu 4 :Bài thơ đã nêu bật nội dung gì ?
A : Nớc Nam là một nớc có chủ quyền và không một kẻ thù nào
có thể xâm phạm đợc
B ::Nứôc Nam rộng lớn và hùng mạnh

C : Nớc Nam có nhiều nhân tài
D : Gồm cả 3 ý trên
Câu 5 :Nhà thơ Hồ Xuân Hơng đợc mệnh danh là
A : Nữ hoàng thơ ca
B : Thi tiên
C : Bà chúa thơ Nôm
D : Cả 3 ý trên đều đợc

Câu 6 : Nội dung chính của bài thơ Bạn đến chơi nhà là gì ?
A : Thể hiện tình cảm ngặt nghèo ,khó sử của nhà thơ
B : Thể hiện sự nghèo khó của gia đình nhà thơ
C : Thể hiện sự vui mừng của tác giả khi có bạn đến thăm
D : Thể hiện tình cảm chân thành ,tình bạn bè thắm thiết ,sáng trong
Phần 2: Tự luận
Câu 1: <2,0 điểm >
Có bạn cho rằng cụm từ: ta với ta trong hai bài thơ Qua Đèo Ngang Và
bài Bạn đến chơi nhà không có gì khác nhau .Em có tán thành ý kiến đó
không ? vì sao ?
Câu 2 < 4,0 điểm >
Trong các bài ca dao đã học về chủ đề gia đình và tình yêu quê hơng đất
nớc, em thích nhất bài ca nào ? Vì sao em thích?
B) Biểu điểm
Phần I: Trắc nghiệm ( 3 điểm )
Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu1: C Câu3 : D Câu5: C
Câu2 : B Câu4 :A Câu 6 : D
Phần II: Tự luận ( 6 điểm )
Câu 1 : 3,0 điểm
HS khẳng định ý kiến trên là sai 0,5 điểm
+Sự giống nhau về hình thức : cùng sử dụng đại từ ta 0,25 điểm

+ Sự khác nhau
-ở bài Qua Đèo Ngang cụm từ ta với ta chỉ sự cô đơn ,một mình đối
diện vói chính mình : 0,75 điểm
- Trong bài Bạn đến chơi nhà cụm từ ta với ta chỉ sự hoà hợp của 2
con ngời trong một tình bạn chan hoà ,vui vẻ : 1 điểm
Câu 2 <4,0 điểm >
- Bài viết phaỉ nêu đợc nêu đợc tên bài ca dao đúng chủ đề yêu cầu mà
mình thích
- Giải thích đợc lí do thích ( hình thức thể hiện , nội dung phản ánh) trên cơ
sở cảm nhận của bản thân.
- Diễn đạt lu loát, mạch lạc, chữ viết sạch đẹp , đúng chính tả.
..
Tiết 46.
Kiểm tra tiếng việt
cấp độ t. duy
ND kiến thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
số
câu
Thp
Thp
Cao
Cao
TN
TN
TL
TL
TN
TN
TL

TL
TN
TN
TL
TL
TN
TN
TL
TL
Vn
Vn
hc
hc
Phng
thc biu
t
C 5

1
1
Ni dung C 6, 7
2
2
Tác giả
Nghệ
thuật
H/c stác
Ting
Ting
Vit

Vit
C 4
1
1
C 12
1
1
C 3
1
1
C8
1
1
C 11
1
1
C 10
1
1
C1, 2 C 9 3
Tp
Tp
lm
lm
Vn
Vn
C 13 1

C14
1

Tng s cõu
Tng s cõu
Trng s im
Trng s im
3
0,75
9
2,25
1
2
1
5
14
10
I. Đề bài:
Phần 1: Trắc nghiệm:4,0 điểm
Khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúng nhất?
Câu 1: Từ nào sau đây không phải là từ láy ?
A. Xinh xắn C. Đông đủ
B. Gần gũi D. long lanh
Câu 2: Từ nào trong các từ sau đây không phải là từ ghép chính phụ?
A. Ma rào C. Ma ngâu
B. Ma gió D. Ma phùn
Câu 3: Đại từ "bao nhiêu" dùng để làm gì?
A. Để trỏ vào sự vật C. Để hỏi về hoạt động, tính chất
B. Để hỏi về ngời D. Để hỏi về số lợng.
Câu 4: Từ nào trong các từ sau đây có yếu tố "gia" cùng nghĩa với
"gia" trong gia đình?
A. Gia vị C. Gia sản
B. Gia tăng D. Tham gia

Câu 5: Dòng nào sau đây có sử dụng quan hệ từ?
A. Bảy nổi ba chìm C : Vừa trắng lại vừa tròn
B. Tay kẻ nặn D : tấmlòng son
Câu 6 : Từ nào sau đây có thể điền vào chỗ trống cho cả hai câu sau :
Tàu vào cảng..than .
Lan đang cơm .
A : nhai B: ăn C : nhá D : chở
Câu 7:Tìm từ trái nghĩa với từ "lành" và từ "chín" trong các cụm từ
sau:
A. áo lành-. C: Cơm chín

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×