Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Số hữu tỷ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.88 KB, 6 trang )

Trang 1
CÁC PHÉP TÍNH
1) Phép cộng
2) Phép nhân
3) Phép trừ
4) Phép chia hết

Phép chia không hết

5) Phép nâng luỹ thừa với số mũ tự nhiên :


2
a
gọi là a bình phương hay còn gọi bình phương của a.

3
a
gọi là a lập phương hay còn gọi lập phương của a.
II . TÍNH CHẤT
Phép tính
Tính chất
Cộng Nhân
Giao hoán
a b b a
+ = +
Khi đổi chỗ các số hạng trong
một tổng thì tổng không thay đổi.
. .a b b a
=
Khi đổi chỗ các số thừa số trong


một tích thì tích không thay đổi.
Kết hợp
( ) ( )
a b c a b c
+ + = + +
Muốn cộng một tổng hai số với
số thứ ba, ta có thể cộng số thứ
nhất với tổng của số thứ hai và
thứ ba.
( ) ( )
. . . .a b c a b c
=
Muốn nhân một tích hai số với
số thứ ba, ta có thể nhân số thứ
nhất với tích của số thứ hai và
thứ ba.
Phần tử đơn vị
0 0a a a
+ = + =
Tổng không thay đổi khi ta
cộng nó với số 0.
.1 1.a a a
= =
Tích không thay đổi khi ta nhân
nó với số 1.
Phân phối
( )
a b c ab ac
+ = +
Muốn nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số

hạng của tổng, rồi cộng các kết quả lại.
a + b = c
( số hạng a ) cộng ( số hạng b ) bằng ( tổng số c )
a . b = c
( thừa số a ) nhân ( thừa số b ) bằng ( tích số c )
a − b = c
( số bị trừ a ) trừ ( số trừ b ) bằng ( hiệu số c )
a : b = c
( số bị chia a ) chia ( số chia b ) bằng ( thương số c )
a = b . c + r
( số bị chia a ) bằng ( số chia b ) nhân ( thương số c ) cộng ( số dư r : 0 ≤ r < b)
. .....
n
n thua so
a a a a
− −
=
14 2 43
,
*
n N∈
Luỹ thừa bậc n của số a bằng tích n thừa số bằng nhau, mỗi
thừa số bằng a.
Trang 2
SỐ HỮU TỶ
1. Định nghĩa
 Số hữu tỷ được viết dưới dạng phân số
a
b
với

, , 0a b Z b∈ ≠
.
 Tập hợp các số hữu tỷ được ký hiệu là Q.
2. So sánh hai số hữu tỷ
 Cho hai số hữu tỷ bất kỳ x, y bao giờ cũng xảy ra một trong ba khả năng sau :

x y
>
;

x y=
;

x y<
.
 Cho số hữu tỷ bất kỳ x bao giờ cũng xảy ra một trong ba khả năng sau :

0x
>
: ta gọi
x
là số hữu tỷ dương ;

0x
=
: ta gọi
x
là số hữu tỷ không ;

0x

<
: ta gọi
x
là số hữu tỷ âm.
 Muốn so sánh hai số hữu tỷ x, y ta viết chúng dưới dạng phân số để so sánh :
Nếu hai phân số có cùng mẫu số dương thì phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số
đó lớn hơn.
3. Phép tính :


a b a b
x y
m m m
+
+ = + =
Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu ta cộng tử với nhau và giữ nguyên mẫu.
a b a b
x y
m m m

− = − =
Muốn trừ hai phân số có cùng mẫu ta trừ tử với nhau và giữ nguyên mẫu.
.
. .
.
a c a c
x y
b d b d
= =
Muốn nhân hai phân số ta nhân tử với tử và mẫu với mẫu.

.
: : .
.
a c a d a d
x y
b d b c b c
= = =
Muốn chia một phân số cho một phân số, ta nhân phân số bị chia với nghịch đảo của
phân số chia.
Trang 3
Ví dụ 1 : Thực hiện phép tính
a)
2 1
3 2
A = +
b)
2 1
3 5
B = −
c)
2 1 3
3 5 10
C = − +
d)
3 2 7 3 9 5
9 7 3
5 3 5 2 5 3
D
     
= − + − − − + + −

 ÷  ÷  ÷
     
Ghi nhớ : Khi bỏ dấu ngoặc mà đằng trước có dấu trừ thì ta đổi dấu tất cả các hạng tử trong
dấu ngoặc.
Bài giải
a)
2 1 4 3 7
3 2 6 6
A
+
= + = =
b)
2 1 10 3 7
3 5 15 15
B

= − = =
c)
2 1 3 20 6 9 23
3 5 10 30 30
C
− +
= − + = =
d)
( )
3 2 7 3 9 5 3 7 9 2 5 3
9 7 3 9 7 3
5 3 5 2 5 3 5 5 5 3 3 2
D
         

= − + − − − + + − = − + + − + + + − +
 ÷  ÷  ÷  ÷  ÷
         

13 3 50 26 15 91
5
5 2 10 10
D
+ +
= + + = =
.
Ví dụ 2 : Tìm
x
biết
a)
3 2
5 3
x = −
b)
4 2
7 5
x − =
c)
3 2 4
10 3 5
x + = +
d)
9 5 3 2 7 5
3 9 5
5 3 5 3 5 2

x
     
+ + − = − + − + −
 ÷  ÷  ÷
     
Bài giải
a)
3 2 9 10 1
5 3 15 15
x

= − = = −
b)
4 2
7 5
x − =

4 2 20 14 34
7 5 35 35
x
+
= + = =
c)
3 2 4
10 3 5
x + = +

2 4 3 20 16 9 27 9
3 5 10 30 30 10
x

+ −
= + − = = =
d)
9 5 3 2 7 5
3 9 5
5 3 5 3 5 2
x
     
+ + − = − + − + −
 ÷  ÷  ÷
     

3 2 7 5 9 5
9 5 3
5 3 5 2 5 3
x
     
= − + − + − − + −
 ÷  ÷  ÷
     

( )
3 7 9 2 5 5
9 5 3
5 5 5 3 3 2
x
   
= − − + − − − + + +
 ÷  ÷
   


19 5 10 38 25 3
1
5 2 10 10
x
− +
= − + = = −
.
Ví dụ 3 : Thực hiện phép tính ( nhân, chia )
a)
2 5
.
3 4
A

 
=
 ÷
 
b)
4 5
:
3 6
B =
c)
4 2 1 3
.
3 3 5 10
C
 

= − −
 ÷
 
d)
7 3 5 7
:
15 5 2 6
C
 
= − +
 ÷
 
e)
4 2 7 3 9 5
. : 3
5 3 5 2 5 3
D
     
= + − − +
 ÷  ÷  ÷
     
Bài giải
a)
2 5 5
.
3 4 6
A
− −
 
= =

 ÷
 
b)
4 5 4 6 8
: .
3 6 3 5 5
B = = =
c)
4 2 1 3 4 20 6 9 4 15 2
. . .
3 3 5 10 3 30 3 30 3
C
− −
 
= − − = = =
 ÷
 
Trang 4
d)
7 3 5 7 7 18 75 35 7 30 7
: : .
15 5 2 6 15 30 15 22 11
C
− + −
 
= − + = = =
 ÷

 
e)

4 2 7 3 9 5 12 10 14 15 45 27 25 22 1 15 11
. : 3 . : . .
5 3 5 2 5 3 15 10 15 15 10 7 35
D
+ − − + −
     
= + − − + = = =
 ÷  ÷  ÷

     
Ví dụ 4 : Tìm
x
biết
a)
2 4
5 15
x =
b)
1 3
1
5 10
x
 
+ =
 ÷
 
c)
1 1 4 3 1
2 4 3 5 6
x

 
+ = − +
 ÷
 
d)
4 6 2 4
3 5 7 15
x
 
− + =
 ÷
 
e)
9 5 4 2 7 3
3 .
5 3 5 3 5 2
x
     
− + = − −
 ÷  ÷  ÷
     

g)
2 4 1
5 3 5
x = +
h)
4 5 3
:
5 7 10

x+ =
Bài giải
a)
2 4
5 15
x =

4 2 4 5 2
: .
15 5 15 2 3
x = = =
b)
1 3
1
5 10
x
 
+ =
 ÷
 

6 3
5 10
x =

3 6 3 5 1
: .
10 5 10 6 4
x = = =
c)

1 1 4 3 1
2 4 3 5 6
x
 
+ = − +
 ÷
 

3 40 18 5
4 30
x
− +
=

27 3 27 4 6
: .
30 4 30 3 5
x = = =
d)
4 6 2 4
3 5 7 15
x
 
− + =
 ÷
 

140 126 30 4
105 15
x

− +
=

44 4
105 15
x =

44 4 105 7
.
105 15 44 11
x = =
e)
9 5 4 2 7 3
3 .
5 3 5 3 5 2
x
     
− + = − −
 ÷  ÷  ÷
     

4 2 7 3 9 5
. : 3
5 3 5 2 5 3
x
     
= − − − +
 ÷  ÷  ÷
     


12 10 14 15 45 27 25 2 1 15 1
. : . .
15 10 15 15 10 7 35
x
− − − + −
= = =

g)
2 4 1
5 3 5
x = +

2 20 3
5 15
x
+
=

23 5
.
15 2
x =

23
6
x =

h)
4 5 3
:

5 7 10
x+ =

5 10 4
:
7 3 5
x = −

5 50 12
:
7 15
x

=

5 38
7 15x
=

5.15 75
7.38 266
x = =
Ví dụ 5 : Cho
1
1
1
1
1
1
2

x = +
+
+

1
1
1
1
1
1
2
y = −


a) Tính
x
,
y
.
b) Tính
x y
+
,
x y−
,
.x y
,
:x y
?
Bài giải

a) Ta có
1 1 1 1 3 8
1 1 1 1 1
1 1 2 5
5 5
1 1 1
1 3
3 3
1
2 2
x = + = + = + = + = + =
+ + +
+
Trang 5

1 1 1
1 1 1 2
1 1
1 2
1 1
1 1
1
2 2
y = − = − = − =

− −

b) Tính
8 18
2

5 5
x y+ = + =
,
8 2
2
5 5
x y

− = − =
,
8 16
. .2
5 5
x y = =
,
8 4
: : 2
5 5
x y = =
.
LUYỆN TẬP
Bài tập 1 : Thực hiện phép tính
a)
3 4
5 7
A = +
b)
3 1
2 6
B = −

c)
4 2 3
3 5 10
C = + −
d)
4 2 7 3 9 5
12 9 2
5 3 5 2 5 3
D
     
= + − − + − + + −
 ÷  ÷  ÷
     
Bài tập 2 : Tìm
x
biết
a)
3 1
7 3
x = −
b)
2 3
5 7
x + =
c)
3 2 4
2 5 3
x + = −
d)
9 5 3 2 7 5

2 9 3
5 3 5 3 5 2
x
     
− + − = − + + + −
 ÷  ÷  ÷
     
Bài tập 3 : Thực hiện phép tính
a)
3 7
.
2 5
A

 
= −
 ÷
 
b)
6 3
:
5 4
B
 
= −
 ÷
 
c)
5 2 1 3
.

3 3 5 10
C
 
= + −
 ÷
 
d)
9 3 5 1
:
10 5 2 6
C
 
= + −
 ÷
 
e)
2 1 4 3 1 5
. : 3
5 3 5 2 5 3
D
     
= − − − +
 ÷  ÷  ÷
     
Bài tập 4 : Tìm
x
biết
a)
4 8
5 15

x =
b)
1 3
2
5 10
x
 
− = −
 ÷
 
c)
1 1 1 3 1
2 4 3 5 6
x
 
− = + −
 ÷
 
d)
4 3 2 8
3 5 9 15
x
 
+ − =
 ÷
 
e)
9 5 2 1 4 1
2 .
5 3 5 3 5 2

x
     
− + = − +
 ÷  ÷  ÷
     

g)
2 4 1
3 3 5
x = −
h)
4 5 3
:
7 2 4
x− =
Bài tập 5 : Cho
1
1
1
1
1
2
2
x = −
+


1
1
1

3
1
2
2
y = +
+

a) Tính
x
,
y
.
b) Tính
x y
+
,
x y−
,
.x y
,
:x y
?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×