Tải bản đầy đủ (.doc) (125 trang)

so huu ty so thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (830.8 KB, 125 trang )

Trang Thị Tâm Trêng THCS Sa L«ng
ngµy so¹n:
Ngµy d¹y:+7B2: + 7B3:
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỶ – SỐ THỰC
Tiết 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỶ.
I- Mục tiêu :
-KT:+ Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng
a
b
với a, b là các
số nguyên và b khác 0.
+Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N ⊂ Z ⊂ Q.
- KN:
+ Biết biểu diễn 1 số hữu tỷ trên trục số, biểu diễn 1 số hữu tỷ bằng nhiều
phân số bằng nhau
+ Biết so sánh hai số hữu tỉ ;
-T§: nghiªm tóc, say mª häc tËp
- Phát triển tư duy của HS
II.- Chuần bị:
- Giáo viên: Bảng phụ, thước kẻ
- Học sinh: Ôn tập 2 phân số = nhau. Tính chất căn bản của phân số. QĐM,
so sánh phân số, so sánh số nguyên, biểu diễn số nguyên trên trục số
III. Phương pháp :
- Học theo nhóm, cá nhân ;
- Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề, vấn đáp …
IV.- TiÕn tr×nh d¹y h ọ c :
1 .Kiểm tra bài cũ: Không
2. Bài mới :
Hoạt động của thầy vµ trß
Ghi bang


1
: Số hữu tỷ.
- GV giới thiệu
GV: Các phân số bằng nhau là các cách
viết khác nhau của cùng một số, số đó là số
hữu tỉ
Gv: Các số 3; -0,5; 0; 2
7
5
có là hữu tỉ
không.
Gv: số hữu tỉ viết dạng TQ như thế nào .
Hs:
? Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu
phân số bằng nó.
Vậy các số trên đều là các số hữu tỉ
? Số hữu tỉ là số có thể viết được dưới dạng
như thế nào.
GV giới thiệu ký hiệu Q
GV:Yêu cầu Học sinh làm ?1; ?2
-Học sinh làm cá nhân
1. Số hữu tỉ :
VD:
a) Các số 3; -0,5; 0; 2
7
5
là các số
hữu tỉ .
b) Số hữu tỉ được viết dưới dạng
b

a
(a, b
0;
≠∈
bZ
)
c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.
?1
Vì 0,6 =
10
6
; -1,25=
100
125

; 1
3
4
3
1
=
?2 a là số hữu tỷ vì a =
1
a
N ⊂ Z ⊂ Q
Gi¸o ¸n §¹i 7 N¨m häc: 2010-2011
1
Trang Thị Tâm Trêng THCS Sa L«ng
-Một HS lên bảng
? Có nhận xét về mối quan hệ giữa N; Z; Q

• HS : N ⊂ Z ⊂ Q
GV: Treo bảng phụ giới thiệu sơ đồ biểu
diễn mối quan hệ đó.

2
: Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số .
Gv: Quan hệ N, Z, Q như thế nào ?
Hs:
- y/c làm ?3
GV: Tương tự số nguyên ta cũng biểu diễn
được số hữu tỉ trên trục số
(GV nêu các bước)
-các bước trên bảng phụ
Hs:
*Nhấn mạnh phải đưa phân số về mẫu số
dương.
- y/c HS biểu diễn
3
2

trên trục số.
Hs:
- GV treo bảng phụ nd:BT2(SBT-3)
Hoạt động 3:So sánh hai số hữu tỉ:
Nhắc lại quy tắc so sánh 2 phân số
?Để so sánh 2 số hữu tỷ bất kỳ, ta làm như
thế nào?
GV: Yêu cầu HS làm ?5
GV: Chốt lại kiến thức
>

b
a
0 nếu a; b cùng dấu ( b khác 0 )
b
a
<0 nếu a; b khác dấu ( b khác 0
2. Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số
* VD: Biểu diễn
4
5
trên trục số
0 1
2
5/4
B
1
: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1
đoạn làm đv mới, nó bằng
4
1
đv cũ
B
2
: Số
4
5
nằm ở bên phải 0, cách 0
là 5 đv mới.
VD2:Biểu diễn
3

2

trên trục số.
Ta có:
3
2
3
2

=

0
-2/3
-1
3. So sánh hai số hữu tỉ
?4 So sánh
3
2


5
4

.
Giải:
5
4

=
5

4

QĐM:
15
12
5
4
;
15
10
3
2

=
−−
=

15
10

>
15
12

=>
3
2

>
5

4

?5 + Số hữu tỷ dương:
3
2
;
5
3


+ Số hữu tỷ âm:
7
3

;
5
1

; -4
+Số
2
0

không là số hữu tỷ âm
Và không là số hữu tỷ dương.
3: Củng cố
? Thế nào là số hữu tỉ ? Cho VD
? Để so sánh số hữu tỉ ta làm như thế nào ?.
4.Hướng dẫn về nhà
- Nắm vững định nghĩa, cách biểu diễn, cách so sánh số hữu tỉ

- bài tập về nhà: 2; 3; 4; 5 – SGK – T7
Ngày soạn:
Ngày giảng: +7B2:
Tiết 2: CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỶ.
Gi¸o ¸n §¹i 7 N¨m häc: 2010-2011
2
Trang Th Tõm Trờng THCS Sa Lông
I. Mc tiờu :
-KT: Hc sinh nm vng quy tc cng tr s hu t, hiu quy tc chuyn v
trong tp hp
s hu t.
-KN: Thc hin thnh tho cỏc phộp tớnh cng, tr s hu t nhanh v ỳng.
-Gii c cỏc bi tp vn dng quy tc cỏc phộp tớnh trong Q .
-TĐ: cẩn thận tỉ mỉ
- TD : Phỏt trin t duy ca HS.
II.- Ch un b :
- Giỏo viờn : Bng ph ghi tng quỏt quy tc cng tr; quy tc chuyn v
- Hc sinh: Qui tc cng tr phõn s , qui tc chuyn v , du ngoc
III. Phng phỏp :
- Hc theo nhúm, cỏ nhõn ;
- t vn v gii quyt vn , vn ỏp
IV.- Tiến trình dạy h c :
1.Kim tra bi c:
- Cỏc s -1, 2; 3; -2
7
1
cú phi l s hu t khụng? Vỡ sao?
- So sỏnh: -0,75 v
4
3


?
2. Bi mi :
Hot ng ca thy và trò
Ghi bang
H
1
: Cng tr 2 s hu t.
GV: Yờu cu HS nhc li quy tc cng
tr phõn s
? cng tr 2 s hu t ta lm nh
th no?
HS suy nghĩ trả lời
GV: khỏi quỏt: Cỏch cng tr s hu t
GV:- Nờu Tớnh cht phộp cng s hu
t.
-i s ca s hu t
GV: Yờu cu HS Lm vớ d.
-Hc sinh cựng lm VD
GV: Yờu cu HS Lm ?1
-Hc sinh lm theo nhúm.
-1 em lờn bng
Trong QT lm cho hc sinh nh li quy
tc
GV Khc sõu: Quy tc cng tr s hu
t.
1.-Cng, tr s hu t
Tng quỏt: SGK:/8
VD:
a)

3
7

+
7
4

=
21
49

+
21
12
=
21
37

b)
(-3-(
4
3

)
=
12 3 ( 12) ( 3) 9
( )
4 4 4 4

= =

?1
Tớnh:
a) 0,6+
3
2

=
3
2
10
6

+
=
3
2
5
3

+
=
15
1
15
)10(9

=
+
b)
5

2
3
1
10
4
3
1
)4,0(
3
1
+=+=
=
15
65
+
=
15
11
Giáo án Đại 7 Năm học: 2010-2011
3
Trang Th Tõm Trờng THCS Sa Lông
H
2
: Quy tc chuyn v.
- Nhc li quy tc chuyn v trong Z.
GV: T
2
trong Z ta cú quy tc chuyn
v. Trong Q
-Hc sinh c VD

- Lm ?2
GV trỡnh by chỳ ý
-Li ớch ca TC gh.K.h trong tớnh toỏn
2.- Quy tc chuyn v. SGK/8
Tq: x, yZ cú x + y = Z
=> x = Z y.
VD:
?2 Tỡm x, bit:
a) x
3
2
2
1

=
b)
4
3
7
2

=
x
x=
2
1
3
2
+


- x =
7
2
4
3


x =
6
1

- x =
28
29

x =
28
29
Chỳ ý: SGK
Ho t ng 3 :Cng c - Luyn tp
? nờu qui tc cng tr hai s hu t
? nờu qui tc chuyn v
GV: yờu cu Lm bi 6/10
GV: Cho HS l m b i 8/a theo nhúm
HS trình bày theo nhóm
GV: Cho HS nhn xột
GV; Yờu cu HS lm bi 9
Một HS lên bảng thực hiện
3) Luyn tp
Bi 6 ( SGK T9)

a)
12
1
84
3
84
4
28
1
21
1

=

+

=

+

c)
3
1
12
9
12
5
4
3
12

5
75,0
12
5
=+

=+

=+

Bi 8: (SGK T10)
a)
3 5 3 30 175 42
7 2 5 70 70 70
187
70


+ + = + +
ữ ữ


=
4. Hng dn v nh :
- Hc thuc qui tc chuyn v
+) ễn tp quy tc nhõn chia phõn s, tớnh cht phộp nhõn phõn s,phộp
nhõn trong Z.
- BTVN 6;7;8;9;10 ( SGK T10) 10; 11; 13; ( SBT T5)
Ngy son:
Ngy ging: +7B2:


TIT 3: NHN , CHIA S HU T.
I. Mc tiờu:
- KT:Hc sinh nm vng quy tc nhõn, chia s hu t .
-KN:Lm thnh tho cỏc phộp tớnh nhõn, chia s hu t nhanh v ỳng.
- TĐ:Say mê học tập
-TD : Phỏt trin t duy ca HS.
II. Ch un b
Giáo án Đại 7 Năm học: 2010-2011
4
Trang Thị Tâm Trêng THCS Sa L«ng
Giáo viên : Bảng phụ, thước kẻ
Học sinh : ôn lại quy tắc nhân chia phân số, tỷ số của 2 số.
III. Phương pháp :
- Học theo nhóm, cá nhân ;
- Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề, vấn đáp …
IV.- TiÕn tr×nh d¹y h ọ c :
1: Kiểm tra bài cũ:(5p)
Tính:
(
7
3
+−
)
5
3
()
2
5
−+−

- Hs :
(
7
3
+−
)
5
3
()
2
5
−+−
=
247
70

- GV: Nhận xét, cho điểm HS.
2: Bài mới
Hoạt động của thầy vµ trò Ghi bảng

1
: Nhân 2 số hữu tỉ .(13p)
? Muốn nhân 1 phân số với 1 phân số ta làm
như thế nào?
Với x =
b
a
; y =
d
c

=> x.y = ?
-Học sinh trả lời
? Áp dụng tính:

3 4
.2
4 5

;
Học sinh làm VD
GV: Cho lớp nhận xét bổ sung
? Phép nhân phân số có những tính chất gì.
GV: Phép nhân số hữu tỉ cũng có tính chất
như vậy
GV: Yêu cầu HS nêu bảng ghi t/c phép
nhân số hữu tỉ
Học sinh trả lời
GV: Yêu cầu HS làm bài 11/a,b
-Học sinh HĐ theo dãy
GV: Cho HS nhận xét
- Chốt lại kiến thức
1.- Nhân 2 số hữu tỉ
* Với x =
b
a
; y =
d
c
=> x.y =
.

a c ac
b d bd
=

VD: SGK
Bài 11 (SGK – T18)
a)
2 21 3
.
7 8 4
− −
=
b)
15 24 15 9
0,24. .
4 100 4 10
− − −
= =

2
: Chia 2 số hữu tỉ: (10p)
GV:

số hữu tỷ

0 đều có SNĐ
-Nhắc lại quy tắc chia phân số cho phân số.
-Với x =
b
a

; y =
d
c
=> x : y = ?
HS đứng tại chỗ trình bày
2. Chia 2 số hữu tỷ
* Với x =
b
a
; y =
d
c
Gi¸o ¸n §¹i 7 N¨m häc: 2010-2011
5
Trang Thị Tâm Trêng THCS Sa L«ng
? Tính
2
0,4 :
3

 
 ÷
 
cả lớp suy nghĩ làm ra nháp – 2 HS lên bảng
trình bày
GV: cho học sinh vận dụng quy tắc làm ?
GV: Cho lớp nhận xét, bổ sung sau đó chốt
lại
GV: Giới thiệu chú ý
? Hãy lấy VD về tỉ số của 2 số hữu tỉ

=> x:y =
: .
a c a d ad
b d b c bc
= =
VD:
-0,4: (-
)
3
2
=
5
3
2
3
.
10
4
3
2
:
10
4
=
−−
=
−−
? Tính:
a) 3,5.(-1
=


=

=
10
49
5
7
.
10
35
)
5
2
-4,9
b)
5 5 2 5 ( 1)
: ( 2) : .
23 23 1 23 2
− − − − −
− = =
=
5
46
∆ Chú ý: SGK
Tỷ số của –5,3 và 10,7 là
7,10
3,5



hay -5,3: 10,7
HĐ3:Củng cố-luyện tập (14p)
GV: Cho HS làm bài 13/a; b theo nhóm
HS thực hiện theo nhóm
1; 2; 3 làm ý a
4; 5; 6 làm ý b
Đại diện các nhóm trình bày
Lớp nhận xét
GV: Cho nhận xét đánh giá kết quả các
nhóm sau đó bổ sung chốt lại.
? Để nhân chia hai số hữu tỉ ta làm như thế
nào
? Phép nhân các số hữu tỉ có những tính
chất gì
GV: Hướng dẫn HS làm bài tập 12
3) Luyện tập
Bài 13 ( SGK – T12)
a)
3 12 25 3.12.( 25)
.
4 5 6 4.( 5).6
15 1
7
2 2
− − − −
 
=
 ÷
− −
 


= = −
c)
11 33 3 11 16 3
: . . .
12 16 5 12 33 5
4 3 4
.
9 5 15
   
=
 ÷  ÷
   
= =
4.Hướng dẫn về nhà
-Nắm vững qui tắc nhân chia số hữu tỉ
- bài tập về nhà: 12, 13, 14/ SGK -T12. – 14; 15; 16; 19 /SBT – T5
Ngày soạn:
Ngày giảng: +7B1:
+7B3:
TIẾT 4: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- KT: Biết thực hiện phép cộng trừ, nhân chia số hữu tỉ
-KN:làm thành thạo các phép tính cộng trừ, nhân, chia số hữu tỷ nhanh và
đúng.
- T§:Say mª häc tËp
Gi¸o ¸n §¹i 7 N¨m häc: 2010-2011
6
Trang Thị Tâm Trêng THCS Sa L«ng
- TD: Phát huy trí lực của HS.

II.- Ch uẩn bị :
Giáo viên : Bảng phụ, nội dung các bài tập
Học sinh : ôn lại quy tắc nhân chia phân số, tỷ số của 2 số, các phép cộng
trừ số hữu tỉ.
III. Phương pháp :
- Học theo nhóm, cá nhân ;
- Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề, vấn đáp …
IV.- TiÕn tr×nh d¹y học:
1: Kiểm tra bài cũ : - Phát biểu qui tắc nhân chia số hữu tỉ ?
- HS :Phát biểu qui tắc (SGK )
- GV: Nhận xét, cho điểm HS.
2: Bài mới
Hoạt động của thầy vµ trò Ghi bảng
Hoạt động 1: chữa bài tập
GV Y/C 2 học sinh lên bảng chữa bài tập:
Bài 6/ 10 Tính
d) 3,5 -







7
2
Bài 13/ 12 Tính
d)
7 8 45
.

23 6 18
 
 
− −
 ÷
 
 
 
HS lên bảng thực hiện
GV nhận xét đánh giá.
Bài 6/10 Tính
d) 3,5 -







7
2
=
35 2
10 7
+

7 2 49 4 49 4 53
2 7 14 14 14 14
+
= + = + = =

Bài 13/ 12 Tính
d)
7 8 45 7 23 7
. .
23 6 18 23 6 6
  − −
 
− − = =
 ÷
 
 
 

Hoạt động 2: Luyện tập
GV Y/c học sinh làm bài tập 9/10 SGK
HS hoạt động theo nhóm thực hiện
? Để tìm được xât sử dụng kiến thức nào
Nhóm 1,2,3: a,b
Nhóm 4,5,6: c,d
Các nhóm trình bày.Đại diện nhóm trình
bày
Nhóm khác nhận xét bổ sung
GV cho học sinh làm bài 16 Sgk
Bài 9/10 SGK .Tìm x biết
a)x +
4
3
3
1
=

b) x -
7
5
5
2
=

x=
4
3
-
3
1
x=
5
2
7
5
+
x=
12
5
x=
35
39
c) -x -
3
2
= -







7
6
d)
3
1
7
4
=−
x

-x=-






7
6
+
3
2
x=
3
1

7
4

-x=
21
1418
+−
x=
21
5
x=
21
4
B i 16/13 à tính
a)






+

7
3
3
2
:
5
4

:
7
4
3
1
5
4






+

+
Gi¸o ¸n §¹i 7 N¨m häc: 2010-2011
7
Trang Th Tõm Trờng THCS Sa Lông
HS tỡm hiu v hot ng cỏ nhõn trỡnh by
? Y/c hc sinh khỏc nhn xột
GV cht li
=
4
5
.
7
4
3
1

7
3
3
2






+

++

= 0
b)






+








3
2
15
1
:
9
5
22
5
11
1
:
9
5
=
5 2 5 5 1 10
: :
9 22 9 15
5 22 5 15
9 3 9 9
5 22 5 5 27
5
9 3 3 9 3


+



= ì + ì




= ì + = ì =



4.Hng dn v nh
-Nm vng qui tc cng tr, nhõn chia s hu t. Hc v lm bi tp SGK
Ngy son:
Ngy ging: +7B1:
+7B3:
TIT 5: GI TR TUYT I CA S HU T.
CNG, TR, NHN, CHIA S THP PHN(T1)
I. Mc tiờu:
-KT: + Bit khái niệm giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ.
+ Xác định đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ,
-KN: Lm thnh tho cỏc phộp tớnh cng tr, nhõn, chia s thp phõn, bin i
thnh tho
-TĐ:Say mê học tập
- TD : Phỏt trin t duy ca HS.
I.- Ch un b :
Giỏo viờn : Bng ph, thc k,
Hc sinh : Bng nhúm, thc k, c trc bi.
III. Phng phỏp :
- Hc theo nhúm, cỏ nhõn ;
- t vn v gii quyt vn , vn ỏp
IV.- Tiến trình dạy h c :
1: Kim tra bi c : - Phát biểu định nghĩa về giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên
a? cho ví dụ.

- HS :Phát biểu định nghĩa .cho ví dụ :
4 4=

- GV: Nhn xột, cho im HS.
2: Bi mi
Hot ng ca thy và trũ Ghi bng
Hot ng 1.Tỡm hiu v giỏ tr
1.Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Giáo án Đại 7 Năm học: 2010-2011
8
Trang Th Tõm Trờng THCS Sa Lông
tuyt i ca 1 s hu t
Từ phần kiểm tra bài c
Gv định nghĩa về GTTĐ của 1 số hữu tỉ.
GV yêu cầu Hs làm ?1
Một em lên bảng?
Làm cá nhân ?1
Một em lên bảng
Các em khác nhận xét
Với ĐK nào của x thì
?x x x x= =

GV gọi Hs trả lời
+ Nếu
2
3
x =
thì
?x =
tại sao?

+ Nếu
5,75x =
thì
?x =
tại sao?
+ Từ đó rút ra nhận xét gì về
x
với mọi
x Q
.
+ Làm ?2.
Làm cá nhân ?2
Một em lên bảng
Các em khác nhận xét
?1
a)
3,5 3,5x = =
b)
4 4
7 7
x

= =
c)
0
x x
x
x x
=
=

=
* Ta có công thức.
x
x
x

=




VD: Nếu
2
3
x =
thì
2 2
3 3
x = =

2
0
3
>
+ Nếu
5,75x =
thì
5,75x =

-5,75 < 0

*Nhận xét : SGK 14
?2. Tìm
x
biết
a)
1
7
x

=
thì
1 1
7 7
x

= =
b)
1
7
x =
thì
1 1
7 7
x = =
d)
0x =
thì
0x =
Hot ng 2: Củng cố + luyện tập.
? GTTĐ của 1 số hữu tỉ là gì?

* bài 17(SGK15)
1. Trong các khẳng định sau, khẳng
định nào đúng?
a)
2,5 2,5 =
b)
2,5 2,5 =

c)
( )
2,5 2,5 =

2. tìm x biết
a)
1
5
x =
c)
0 0x x= =
d)
3
2
1
=
x
2. Luyn tp
bài 17(SGK15)
1.cỏc cõu a) v c) ỳng.
2. tìm x biết
a)

1
5
x =
suy ra
1
5
x =
hoặc
1
5
x

=

c)
0 0x x= =
d)
2 2
1 1
3 3
x x= =
hoặc
2
1
3
x =
4. H ớng dẫn về nhà:
+Học SGK + vở ghi, nắm vững các khái niệm trong bài.
+L m bài tập trong SBT
Giáo án Đại 7 Năm học: 2010-2011

9
Nếu
0x
Nếu
0x
<
Trang Th Tõm Trờng THCS Sa Lông
Ngy son:
Ngy ging: +7B1:
+7B3:
TIT 6: GI TR TUYT I CA S HU T.
CNG, TR, NHN, CHIA S THP PHN(T2)
I. Mc tiờu :
-KT Bit xỏc định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ,
-KN: Vit chớnh xỏc du giỏ tr tuyt i, bin i thnh tho
cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
-TĐ:Say mê học tập .
- TD : Phỏt trin t duy ca HS.
II.- Ch un b :
Giỏo viờn : Bng ph, thc k,
Hc sinh : Bng nhúm, thc k, c trc bi.
III. Phng phỏp :
- Hc theo nhúm, cỏ nhõn ;
- t vn v gii quyt vn , vn ỏp
IV.- Tiến trình dạy h c :
1: Kim tra bi c : - Hóy phỏt biu định nghĩa về GTTĐ của 1 số hữu tỉ ?
- HS : phỏt biu định nghĩa về GTTĐ của 1 số hữu tỉ
- GV: Nhn xột, cho im HS.
2: Bi mi
Hot ng ca thy và trũ Ghi bng

Hot ng 1:Cộng, trừ, nhân, chia
cỏc số thập phân ta làm ntn?
+ Trong thực hành ngời ta thờng làm
ntn?
Suy nghĩ
Trả lời
GV cùng Hs thực hiện các VD ở SGK
HS tỡm hiờu vớ d di s hng dn
ca GV
Khi chia 2 STP ta áp dụng quy tắc nào?
1. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
Cách1:- Viết các STP dới dạng PSTP rồi
làm theo quy tắc về PS
Cách2:- Trong thực hành để +;-;x các
STP thờng làm theo quy tắc về GTTĐ
và về dấu tơng tự nh trong Z
VD:
A,
( ) ( )
1,13 0,264 +
( )
1,13 0,264= + 1,394=
B,
0,245 2,134
=
( ) ( )
0,245 2,134 2,134 0,245+ =
=
1,889
c)

( ) ( )
5,2 3,14 5,2.3,14 ... ì = =
* Với các STP x,y (
0y
) ta có:
( )
( )
:
:
:
x y
x y
x y

+

=




VD:
( ) ( ) ( )
0,408 : 0,34 0,408: 0,34 = +
Giáo án Đại 7 Năm học: 2010-2011
10
Nếu
,x y
cùng dấu
Nếu

,x y
khác dấu
Trang Th Tõm Trờng THCS Sa Lông
GV yêu cầu Hs làm theo nhóm ?3
Tớnh: a) -3,116+0,263
b) (-3,7).(-2,16)
HS Làm bài theo nhóm
( ) ( ) ( )
0,408 : 0,34 0,408 : 0,34 + =
?3: Tớnh
a) -3,116 + 0,263
= -2,853
b) (-3,7).(-2,16)
=+(3,7.2,16)
=7,992
Hot ng 2: Củng cố + luyện tập
? Khi thực hiện các phép tính về STP ta
làm ntn?
GV Y/c Hs l m b i 8/15 Tớnh
a) -5,17-0,469
b)-2,05+1,73
c)(-5,17).(-3,1)
d)(-9,18): 4,25
GV nhn xột dỏnh giỏ
Bi : 18/15 Tớnh
a) -5,17-0,469
= -(5,17+0,469)
=-5,639
b)-2,05
+ 1,73=-0,32

c)(-5,17).(-3,1)=(5,17.3,1)
=16,027
d)(-9,18): 4,25
=-(9,18: 4,25)=-2,16
4. H ớng dẫn về nhà:
+Học SGK + vở ghi, nắm vững các khái niệm trong bài.
+Giải bài tập 19;20 (SGK15)
Bài 24;25;27;28 (SBT 7+8)
Ngy son:
Ngy ging:+7B1:
+7B3:
TIT 7: LY THA CA MT S HU T
I.- Mc tiờu :
- KT: Bit khỏi nim vi s m t nhiờn ca 1 s hu t, bit cỏc quy tc tớnh tớch,
thng ca 2 ly tha cựng c s, quy tc tớnh ly tha ca ly tha.
-KN: Cú k nng vn dng quy tc trong tớnh toỏn.
-T: cn thn khi tớnh toỏn, nhanh nhn linh hot.
- TD : Phỏt trin t duy ca HS.
II.- Ch un b :
Giỏo viờn : Bng ph, thc k,
Hc sinh : Bng nhúm, thc k, c trc bi.
III. Phng phỏp :
- Hc theo nhúm, cỏ nhõn ;
- t vn v gii quyt vn , vn ỏp
IV.- Tin trỡnh dy hc:
Giáo án Đại 7 Năm học: 2010-2011
11
Trang Thị Tâm Trêng THCS Sa L«ng
1- Kiểm tra bài cũ :
Nhắc lại: Lũy thừa với số tự nhiên. Tính:

* a
m
. a
n
= ? ; a
m
: a
n
=?
Viết gọn:
3
6
:3
4
= ? ; 2
3
.2
5
=? ;2
3
= ?
- HS : Lên bảng làm .
- GV: Nhận xét, cho điểm HS.
2: Bài mới
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
GV: Tương tự như đối với số tự nhiên với số
hữu tỷ, ta có định nghĩa lũy thừa.
+Hướng dẫn học sinh đọc đn.
-Học sinh đọc định nghĩa SGK

-Cách gọi cơ số; số mũ
+Quy ước.
+Khi viết x =
b
a
(a,b ∈Z, b ≠ 0)
ta có
n
b
a






=?
-Học sinh nhắc lại
-Học sinh HĐ nhóm ?1
-GV kiểm tra bài của học sinh.
-Lưu ý định nghĩa x
n
để tính kết quả
1.- Lũy thừa với số mũ tự
nhiên
Định nghĩa: SG/17.
Tổng quát: x
n
= x.x.x…..x
n thừa số

(x ∈ Q; n ∈ N; n> 1)
Quy ước: x
1
= x
x
0
= 1 (x ≠ 0)
n
b
a






=
n
n
b
a
?1.

2
4
3








=
( )
16
9
4
3
2
2
=


3
5
2







=
( )
3
3
2
8

5 125

= −

(-0,5)
2
= 0,25; (-0,5)
3
= - 0,125
9,7
0
= 1.
Hoạt động 2: Tích và thương của 2 lũy
thừa cùng cơ số.
- Tương tự trong N đối với số hữu tỷ, ta có:
x
m
.x
n

x
m
:x
n
-Học sinh phát biểu định nghĩa và viết công
thức.
- Củng cố bài tập ?2
-Học sinh làm cá nhân
Lưu ý: Khi tính:
(-3)

2
. (-3)
3
= 9.(-27)
2.- Tích và thương 2 lũy thừa
cùng cơ số :

x
m
.x
n
= x
m+n
x
m
:x
n
= x
m-n
(x≠0, m≥n)
?2:
a) (-3)
2
.(-3)
3
= (-3)
5
= -243
b) (-0,25)
5

:(-0,25)
3
= (-0,25)
2

= 0,0625.
hoạt động 3: lũy thừa của lũy thừa:
.- Làm ?3
-Học sinh HĐ nhóm
-GV kiểm tra kết quả của nhóm.
-Từ kết quả bài ?3 cho biết (x
m
)
n
=?
3.- Lũy thừa của lũy thừa :
?3: Tính và so sánh:
a) (2
2
)
3
= 64 => (2
2
)
3
= 2
6
2
6
= 64.

Gi¸o ¸n §¹i 7 N¨m häc: 2010-2011
12
Trang Thị Tâm Trêng THCS Sa L«ng
-Học sinh suy nghĩ trả
-GV đưa ra công thức.
-Khi tính lũy thừa của 1 lũy thừa ta làm như
thế nào?
Khắc sâu: Tính và so sánh:
2
3
.2
2
và (2
3
)
2
.
a
m
.a
n
có = (a
m
)
n
không ?
(a ≠0; a≠±1; m,n ∈N)
b)
10
5

2
2
1
2
1







=
















Tổng quát: (x

m
)
n
= x
m.n
Quy tắc: SGK/18.
2
3
.2
2
= 32 ;
(2
3
)
2
= 64 = >2
3
.2
2
< (2
3
)
2

3: Củng cố:
Định nghĩa: x
m
.x
n


x
m
:x
n
x
n
= ?; (x
m
)
n
= ?
4. H íng dÉn vÒ nhµ:
+Làm Bài tập: 27; 18/15
+ Bài tập về nhà: 28-> 32/18.
Kí duyệt
Gi¸o ¸n §¹i 7 N¨m häc: 2010-2011
13
Trang Thị Tâm Trêng THCS Sa L«ng
Ngày soạn:
Ngày dạy::+7B1:
+7B3:
TIẾT 8: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ (tiếp theo)
I.- Mục tiêu :
- KT: Biết 2 quy tắc về lũy thừa của 1 tích và lũy thừa của 1 thương.
Gi¸o ¸n §¹i 7 N¨m häc: 2010-2011
14
Trang Thị Tâm Trêng THCS Sa L«ng
-KN: Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trong tính toán.
-TĐ: yêu thích môn học say mê học tập
TD : Phát triển tư duy của HS.

II.- Ch uẩn bị :
Giáo viên : Bảng phụ, thước kẻ,
Học sinh : Bảng nhóm, thước kẻ, đọc trước bài.
III. Phương pháp :
- Học theo nhóm, cá nhân ;
- Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề, vấn đáp …
IV.-Tiến trình dạy học :
1- Kiểm tra bài cũ:
- Viết các công thức: x
m
.x
n
; x
m
:x
n
; x
n
= ?; (x
m
)
n
=
- Vận dụng tính:
2
2
1








; (-3,4)
0
; (-0,2)
5
: (-0,2)
3
- HS : Lên bảng làm .
- GV: Nhận xét, cho điểm HS.
2: Bài mới
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
HĐ1: Lũy thừa của 1 tích.
.- ?1
GV đưa ra công thức.
(x.y)
n
=
- Làm ?3
GV <có thi> hướng dẫn học sinh làm
nhiều cách.
5
5
3.
3
1







=
5
3.
3
1






= 1
Tính nhanh: (0,25)
3
.4
3
= ?
-Học sinh tính kết quả và so sánh.
-Học sinh HĐ cá nhân
3
4
1







.4
3
= 1
1.- Lũy thừa của 1 tích .
?1
a) (2.5)
2
= 2
2
.5
2
b)
333
4
3
.
2
1
4
3
.
2
1













=






Công thức: (x.y)
n
= x
n
.y
n
Quy tắc: SGK/21
?2
a)
5
5
3.
3
1







=
5
3
1
.3
5
= 1
b) (1,5)
3
.8 = (1,5.2)
3
= 27
HĐ2: Lũy thừa của 1 thương
- Làm ?3
- Từ ?3 cho biết
n
y
x









=?
- Lũy thừa của 1 thương
- Làm ?4
2.- Lũy thừa của 1 thương:
?3
a)
( )
3
3
3
2
2
3 3


 
=
 ÷
 
b)
5
5
5
2
10
2
10







=
Tổng quát:
n
y
x








=
n
n
y
x
Quy tắc: SGK/21
?4: a)
2
2
2
24
72
24
72







=
= 3
2
= 9
Gi¸o ¸n §¹i 7 N¨m häc: 2010-2011
15
Trang Thị Tâm Trêng THCS Sa L«ng
b)
( )
3
3
3
3
3
5,2
5,7
5,2
5,7
−=








=

= -27
c)
3
3
33
3
15
3
15
27
15






==
= 5
3
= 125
3.- Củng cố
Khắc sâu 2 công thức.
- Làm ?5.
?5
a) (0,125)

3
.8
3
=
3
8
1






.8
3
= 1
(-39)
4
:13
4
=
4
13
39








= (-3)
4
= 81
4. H íng dÉn vÒ nhµ:
- Học bài
- Bài tập về nhà: 35-> 37/22.
Kí duyệt
Ngày soạn:
Ngày giảng: +7B1:
+7B3:
TIẾT 9: LUYỆN TẬP.
I.- Mục tiêu:
-Củng cố KT về lũy thừa của 1 số hữu tỷ.
-Rèn luyện kỹ năng tính tính toán về phép tính lũy thừa.
-Phát triển tư duy: Linh hoạt trong khi tính toán.
II.- Phương tiện dạy học::
Gi¸o ¸n §¹i 7 N¨m häc: 2010-2011
16
Trang Thị Tâm Trêng THCS Sa L«ng
III.- Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 1.- Kiểm tra:
Viết công thức:
(xy)
n
=?;
n
y
x









=?
Vận dụng: Tính:
(0,125)
5
.8
5

(-50)
2
:(5
2
.2
2
)
Hoạt động 2: Chữa bài tập.
2.1.- Bài 36
3 học sinh lên bảng
2.2.- Khắc sâu; Biến đổi các lũy thừa về
dạng CB
I.- Chữa bài tập.
Bài 36: Viết các biểu thức sau dưới
dạng lũy thừa của 1 số hữu tỷ.

b) 25
4
.2
8
= (5
2
)
4
.2
8
= 5
8
.2
8
= 10
8

c) 15
8
.9
4
= 3
8
.5
8
.(3
2
)
4
=(3.5.3)

8
=45
8
d) 27
2
:25
3
= (3
3
)
2
:(5
2
)
3
=3
6
: 5
6
=
6
5
3






Hoạt động 3: Luyện tập

3.1.- Bài 37
-Học sinh làm
3.2.- Bài 35
GV: a
m
= a
n
=> m = n.
Học sinh: Phát triển 32 =?
Pt 32 = ?
b)
n






=
5
7
125
343
Pt: 343 = ?
125= ?
3.3 Bài 38:
-GV:
Để so sánh 2 lũy thừa ta bđ
2
về cùng số

Bài 37: Tìm giá trị biểu thức.
a)
( ) ( )
10
64
10
3
2
2
2
10
32
2
2.2
2
2.2
2
4.4
==
= 1
b)
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2,0
3
2,0

3.2,0
2,0
3.2,0
2,0
6,0
5
6
5
5
6
5
6
5
===
= 1.215
c)
( )
( )
( )
655
67
2
3
5
3
27
25
37
2.3.2
3.2

2.3.2
3.2
8.6
9.2
==
7 6
7 4 5 4
2 .3 3 3
2 .2 .3 2 16
= =

Bài 35:
Với a ≠0; a ≠ ±1;
Nếu a
m
= a
n
thì m = n.
Tìm m và n biết
a)
32
1
2
1
=







m
=
5
2
1
2
1
=






m
5
2
1
2
1






=







m
=> m = 5
b)
3
3
3
5
7
5
7
125
343






==
=> n = 3
Bài 38:
a) Viết 2
27
và 3
18
dưới dạng lũy thừa

có số mũ là 9.
(2
3
)
9
= 8
9
Gi¸o ¸n §¹i 7 N¨m häc: 2010-2011
17
Trang Thị Tâm Trêng THCS Sa L«ng
mũ, cùng cơ số.
Bài 40:
GV yc HS làm việc làm bài 40
-HĐ cá nhân
Bài 43:
Giáo viên hướng dẫn:
Pt: 2
2
+ 4
2
+ 6
2
+ ……..20
2
=
(1.2)
2
+ (2.2)
2
+(3.2)

2
+..(10.2)
2
=
1
2
.2
2
+2
2
.2
2
+3
2
.2
2
+ …10
2
.2
2
=
2
2
(1
2
+2
2
+3
2
+…10

2
) = 2
2
.385
3
18
= (3
2
)
9
= 9
9
.
c) 8
9
< 9
9
=> 2
27
< 3
18
.
Bài 40: Tính:
a)
196
169
14
13
2
1

7
3
22
=






=






+
b)
144
1
12
1
12
10
12
9
6
5
4

3
222
=







=






−=







*) Hướng dẫn về nhà:
-Công thức lũy thừa
-Đọc thêm: Lũy thừa số mũ nguyên âm.
x
-n

=
n
x
1
(n ∈N, x ≠ 0)
Bài tập: 39, 41/22 49, 51. 52/Sách bài tập
Dặn Ôn tập 2 phân số:
c
c
b
a
=
khi nào?
Ngày soạn: / 09 / 2010
Ngày dạy:7B1:
7B3:
TIẾT 9: TỶ LỆ THỨC
I.- Mục tiêu:
- KT : Biết các tính chất của tỷ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau.
- KN : Biết vận tính chất của tỷ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để giải
các bài toán dạng: Tìm hai số biết tổng ( hoặc hiệu ) và tỉ số của chúng .
-TĐ: yêu thích môn học say mê học tập
TD : Phát triển tư duy của HS.
II.- Ch uẩn bị :
Giáo viên : Bảng phụ, thước kẻ,
Học sinh : Bảng nhóm, thước kẻ, đọc trước bài.
III. Phương pháp :
- Học theo nhóm, cá nhân ;
Gi¸o ¸n §¹i 7 N¨m häc: 2010-2011
18

Trang Thị Tâm Trêng THCS Sa L«ng
- Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề, vấn đáp …
IV.-Tiến trình dạy học :
1 : Kiểm tra bài cũ:
*Tính và so sánh:
2
5
1






và 5
-2
*Nhắc lại định nghĩa 2 phân số bằng nhau.
- HS : Lên bảng làm .
- GV: Nhận xét, cho điểm HS.
2: Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Định nghĩa
- So sánh 2 tỷ số:
21
15

5,17
5,12
-Học sinh HĐ nhóm
GV: Ta gọi đẳng thức

5,17
5,12
21
15
=

1 tỷ lệ thức.
Vậy thế nào là 1 tỷ lệ thức?
-Học sinh trả lời.
-GV giới thiệu cách viết khác.

-GV: Cách gọi a,d: Ngoại tỷ.
b,c: Trung tỷ
?1
-Học sinh làm cá nhân
GV: 2 tỷ số lập thành tỷ lệ thức cần
thỏa mãn điều kiện gì?
2 tỷ số bằng nhau
*Cho tỷ số 2,3 : 6,9. Hãy viết 1 tỷ
số nữa để 2 tỷ số này lập thành 1 tỷ
lệ thức.
*Cho 1 ví dụ về tỷ lệ thức.
1.- Định nghĩa:
VD:
5,17
5,12
21
15
=
gọi là 1 tỷ lệ thức

Định nghĩa: SGK.
Tổng quát:
d
c
b
a
=
gọi là 1 tỷ lệ thức.
Hoặc: a:b = c:d
VD:
16
12
4
3
=
-> 3:4 = 12:16
Ghi chú: a, b, c, d gọi là các số hạng của tỷ lệ
thức.
a, d: Ngoại tỷ.
b,c: Trung tỷ
?1
a)
5
2
:4 =
5
4
:8
b) -3
2

1
:7 = -3,5: 7 = -1: 2
-2
5
2
: 7
5
1
= -2,4: 7,2 = -1: 3
=> -3
2
1
:7≠ -2
5
2
: 7
5
1
Như thế 2 tỷ số không lập thành 1 tỷ lệ thức.
3 .Củng cố :
GV:
d
c
b
a
=
=> ad = bc
=> a= ?; b = ?; c = ?; d = ?
HS:
d

c
b
a
=
=> ad = bc
Gi¸o ¸n §¹i 7 N¨m häc: 2010-2011
19
Trang Thị Tâm Trêng THCS Sa L«ng
a =
.b c
d
,b =
.a d
c
, c =
.a d
b
, d =
.b c
a
4. Hướng dẫn về nhà :
+Học định nghĩa, xem phần còn lại.
+ Bài tập về nhà: 44,45/26
Kí duyệt
Ngày soạn:
Ngày dạy: +7B1:
+ 7B3:
TIẾT 10: TỶ LỆ THỨC(Tiếp)
I.- Mục tiêu:
- KT : Biết các tính chất của tỷ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau.

- KN : Biết vận tính chất của tỷ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để giải
các bài toán dạng: Tìm hai số biết tổng ( hoặc hiệu ) và tỉ số của chúng .
-TĐ: yêu thích môn học say mê học tập
TD : Phát triển tư duy của HS.
II.- Ch uẩn bị :
Giáo viên : Bảng phụ, thước kẻ,
Học sinh : Bảng nhóm, thước kẻ, đọc trước bài.
III. Phương pháp :
- Học theo nhóm, cá nhân ;
Gi¸o ¸n §¹i 7 N¨m häc: 2010-2011
20
Trang Thị Tâm Trêng THCS Sa L«ng
- Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề, vấn đáp …
IV.-Tiến trình dạy học :
1 : Kiểm tra bài cũ : ? Hãy phát biểu định nghĩa tỉ lệ thức ?
- HS: phát biểu định nghĩa (SGK )
- GV: Nhận xét, cho điểm HS.
2: Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Tính chất:
+Học sinh nghiên cứu ví dụ.
+Làm?2
Gợi ý: Nhân 2 vế với bd.
Tính chất 2:
Học sinh nghiên cứu ví dụ
+Làm ?
Gợi ý: Chia 2 vế của ad=bc cho bd
-Học sinh tự nghiên cứu ví dụ.
bd
d

c
bd
b
a
..
=
=> ad =bc
.Hoạt động 2- Củng cố-luyện tập
Từ
d
c
b
a
=
=> ad = bd => các tỷ lệ thức.
Đổi chỗ ngoại tỷ, trung tỷ.
-Học sinh tự nghiên cứu ví dụ.
ad = bc
bd
bc
bd
ad
=
d
c
b
a
=
GV cho hs làm bài tập 44/26
GV cho HS nhắc lại Đn Tỉ lệ thức

YC hs trình bày cá nhân làm bài
HS lên bảng trình bày
GV cho hs nhận xét
GV cho HS làm bài 45/ 26
Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số
sau đây rồi lập các tỉ lệ thức:
28:14; 2
2
1
:2; 8:4;
2
1
:
3
2
; 3:10; 2,1:7;
2.- Tính chất :
a.- Tính chất 1:
VD:
36
24
27
18
=
=>18.36= 27.24
?2
d
c
b
a

=
=> ad = bc
b.- Tính chất 2:
VD: 18.36 = 27.24
=>
36
24
27
18
=
?3 Từ a d = bc ta có
d
c
b
a
=
Tổng quát: SGK 25 - 28
Bài 44/26
Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số
giữa các số nguyên
a) 1,2: 3,24=10: 27
b) 2
5
1
:
4
3
=
15
44

c)
7
2
: 0,24=
7
2
:
25
6
=
21
25
bài 45/ 26
Có hai tỉ lệ thức :
28:14 = 8:4 và 3 : 10 = 2,1 : 7
Gi¸o ¸n §¹i 7 N¨m häc: 2010-2011
21
Trang Thị Tâm Trêng THCS Sa L«ng
3:0,3
GV yc HS đọc yêu của bài
HS đọc đề bài và thực hiện
HS lên bảng trình bày
3.Củng cố
d
c
b
a
=
=> ad = bc
=> a= ?; b = ?; c = ?; d = ?

4. Hướng dẫn về nhà
+ Học bài
+ Bài tập về nhà: 46-> 48.
Kí duyệt
Ngày soạn:
Ngày dạy: +7B1:
+7B2:
TIẾT 11: LUYỆN TẬP
I.- Mục tiêu :
- KT: + Biết các tính chất của tỷ lệ thức .
+ Biết các quy tắc tính tích, thương của 2 lũy thừa cùng cơ số,
quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa
- KN: Tính toán về phép tính lũy thừa, tỉ lệ thức , làm bài tập.
- TĐ: yêu thích môn học say mê học tập
-Phát triển tư duy: Linh hoạt trong khi tính toán.
II.- Chuẩn bị:
-Bảng phụ ghi tính chất của tỷ lệ thức.
III. Phương pháp :
- Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề, vấn đáp …
Gi¸o ¸n §¹i 7 N¨m häc: 2010-2011
22
Trang Thị Tâm Trêng THCS Sa L«ng
III.- Tiến trình dạy học:
1 : Kiểm tra bài cũ : Hãy phát biểu tính chất 1,2 của tỉ lệ thức ?
- HS: phát biểu tính chất 1,2 của tỉ lệ thức (SGK )
- GV: Nhận xét, cho điểm HS.
2: Luyện tập:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng

1

: Chữa bài tập.
Bài 45
Phát biểu định nghĩa tỷ lệ thức.
GV Khắc sâu: 2 tỷ số bằng nhau => tỷ
lệ thức.
-Học sinh 1 lên bảng
-Học sinh dưới lớp trả lời.
Bài 46 (b,c)
-Viết dạng tổng quát 2 tính chất của tỷ
lệ thức,
-Học sinh 2 lên bảng
-Học sinh 3 lên bảng

2
: Luyện tập
Bài 49.
-Nêu cách làm
-Học sinh trả lời.
-2 học sinh làm a, b.
- Bài 51:
Từ 4 số 1,5; 2; 3,6; 4,8 hãy suy ra
đẳng thức tích?
ĐD tính chất 2 của tỷ lệ thức suy ra
các tỷ lệ thức có được.
2.4.- Củng cố:
I.- Chữa bài tập.
Bài 45:
4
8
14

28
=
(=
1
2
)
7
1,2
10
3
=
(=
10
3
)
Bài 46:
b
0,52 9,36 ( 0,52).16,38
0,91
16,38 9,36
x
x
− − −
= => = =

c) x =
8
23
:
100

161
.
4
17
= 2,38
II.- Luyện tập :
Bài 49:
a)
21
14
525
350
25,5
5,3
==
=>
21
14
25,5
5,3
=
b) 39
10
3
:52
5
2
=
4
3

2,1: 3,5 =
5,3
1,2
=
5
3
=> 39
10
3
:52
5
2
≠2,1: 3,5 Không lập
được tỷ lệ thức.
Bài 51:
1,5.4,8 = 2.3,6
8,4
2
6,3
5,1
=
;
5,1
2
6,3
8,4
=
8,4
6,3
2

5,1
=
;
5,1
6,3
2
8,4
=
3.Củng cố .
- Định nghĩa tỷ lệ thức, tính chất của tỷ lệ thức: Tìm x, lập tỷ lệ thức.
- các quy tắc tính tích, thương của 2 lũy thừa cùng cơ số,
quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa
Gi¸o ¸n §¹i 7 N¨m häc: 2010-2011
23
Trang Thị Tâm Trêng THCS Sa L«ng
4.- Hướng dẫn về nhà :
- Ôn các tính chất của tỷ lệ thức.
- Bài tập về nhà: 52, 53, 50
Kiểm tra
Ngày soạn:
Ng yà dạy: +7B1:
+7B3:
Tiết 12: TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU
I.- Mục tiêu :
- KT: Biết tính chất của dãy tỷ số bằng nhau.
- KN: Biết vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán ( SGK).
-TĐ: yêu thích môn học say mê học tập
- TD : Phát triển tư duy của HS.
II.- Ch uẩn bị :
-Bảng phụ ghi tính chất của dãy tỷ số bằng nhau.

III. Phương pháp :
- Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề, vấn đáp …
Gi¸o ¸n §¹i 7 N¨m häc: 2010-2011
24
Trang Thị Tâm Trêng THCS Sa L«ng
III.- Tiến trình dạy học:
1.- Kiểm tra bài cũ: - Phát biểu định nghĩa tỷ lệ thức? Tính chất căn bản
của tỷ lệ thức.
- 2 tỷ số
4
2

6
3
có lập thành 1 tỷ lệ thức?

- HS: Trả lời
- GV: Nhận xét, cho điểm HS.
2: Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Tính chất của dãy tỷ số
bằng nhau.
- ?1
-Học sinh làm ?1
-1 học sinh trả lời
- Từ
db
ca
b
a

d
c
b
a
+
+
==>=
hay không?
-Học sinh tự đọc phần chứng minh
SGK.
1 em lên bảng trình bày lại.
Học sinh quan sát bảng phụ.
Tính chất mở rộng.
Lưu ý: Các dấu +; - tương ứng trong
các tỷ số
-Ví dụ:
-Học sinh làm ví dụ
1.- Tính chất của dãy tỷ số bằng nhau:
?1
63
32
63
32
6
3
3
2


=

+
+
==
(=
2
1
)
Tính chất:
db
ca
b
a
d
c
b
a
+
+
==>=
=
db
ca


(b≠d; b≠-d)
Chứng minh: SGK/29
Tính chất mở rộng:
fdb
eca
fdb

eca
f
e
d
c
b
a
+−
+−
=
++
++
===
Ví dụ:
Từ:
18
6
45,0
15,0
3
1
==
ta có:
18
6
45,0
15,0
3
1
==

=
45,21
15,7
1845,03
615,01
=
++
++
Hoạt động 2: Chú ý:
GV giới thiệu.
?2
Học sinh HĐ cá nhân
2.- Chú ý:
Khi
532
cba
==
ta nói a, b, c tỷ lệ với 2; 3;
5.
Hoặc viết: a:b:c = 2:3:5
?2 Gọi số học sinh của 7A, 7B 7C là a,
b, c. Ta có:
1098
cba
==
3: Củng cố :
- Ta có thể lập 1 tỷ số mới từ tỷ số bằng nhau bằng cách nào?
*Nếu a, b, c tỷ lệ với m, n, p. Ta có điều gì?
4. Hướng dẫn về nhà:
+ Bài tập về nhà: 55, 56, 58/30

Hướng dẫn: Bài 56, 58. Lập dãy tỷ số bằng nhau rồi tính theo tính chất của dãy tỷ
số bằng nhau.
Gi¸o ¸n §¹i 7 N¨m häc: 2010-2011
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×