Tải bản đầy đủ (.pdf) (52 trang)

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP NHÀ MÁY COLUSA − MILIKET

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 52 trang )

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP NHÀ MÁY COLUSA − MILIKET

MỤC LỤC
MỤC LỤC .................................................................................................................................. 1
DANH MỤC BẢNG .................................................................................................................. 2
DANH MỤC HÌNH ................................................................................................................... 3
LỜI CẢM ƠN............................................................................................................................. 4
MỞ ĐẦU .................................................................................................................................... 5
Chƣơng I. GIỚI THIỆU VỀ NHÀ MÁY ................................................................................... 6
1.1. GIỚI THIỆU CHUNG..................................................................................................... 6
1.2. GIỚI THIỆU LỊCH SỬ THÀNH LẬP VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG TY .......................... 7
1.3. TỔ CHỨC & BỐ TRÍ NHÂN SỰ................................................................................... 8
Chƣơng II. NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT MÌ ĂN LIỀN ......................................................... 11
2.1. NGUYÊN LIỆU CHÍNH .............................................................................................. 11
2.2. NGUYÊN LIỆU PHỤ ................................................................................................... 13
2.3. Kiểm tra và xử lý nguyên liệu ....................................................................................... 14
Chƣơng III. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ ................................................................................ 16
3.1. SƠ ĐỒ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ ............................................................................ 16
3.2. THUYẾT MINH QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ ............................................................ 18
Chƣơng IV. SẢN PHẨM MÌ ĂN LIỀN ................................................................................... 34
4.1. PHÂN LOẠI SẢN PHẨM ............................................................................................ 34
4.2. KIỂM TRA SẢN PHẨM .............................................................................................. 36
4.3. TỒN TRỮ VÀ BẢO QUẢN SẢN PHẨM ................................................................... 38
Chƣơng V. XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ VỆ SINH CÔNG NGHIỆP ......................................... 39
5.1. XỬ LÝ CHẤT THẢI .................................................................................................... 39
5.2. VỆ SINH CÔNG NGHIỆP............................................................................................ 42
Chƣơng VI. AN TOÀN LAO ĐỘNG − AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM ....................... 45
6.1. CÁC SỰ CỐ KỸ THUẬT THƢỜNG GẶP TRONG PHÂN XƢỞNG SẢN XUẤT MÌ
.............................................................................................................................................. 45
6.2. AN TOÀN LAO ĐỘNG................................................................................................ 48
6.3. PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY .................................................................................... 49


6.4. AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM ............................................................................ 50
Chƣơng VII. KẾT LUẬN ......................................................................................................... 52

1/52


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP NHÀ MÁY COLUSA − MILIKET

DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1. Thông tin các loại bột mì ......................................................................................... 11
Bảng 2.2. Chỉ tiêu chất lƣợng bột mì theo TCVN 4359−1996 ................................................ 12
Bảng 2.3. Chỉ tiêu chất lƣợng shortening................................................................................. 13
Bảng 2.4. Kế hoạch kiểm tra và xử lý nguyên liệu .................................................................. 15
Bảng 4.1. Quy định phân loại mì phụ phẩm ............................................................................ 36
Bảng 4.2. Chỉ tiêu hoá lý của mì thành phẩm .......................................................................... 37
Bảng 4.3. Chỉ tiêu vi sinh của mì thành phẩm ......................................................................... 38
Bảng 5.1. Chỉ tiêu nƣớc thải loại B .......................................................................................... 41
Bảng 6.1. Sự cố do công nghệ.................................................................................................. 45
Bảng 6.2. Sự cố do thiết bị ....................................................................................................... 46
Bảng 6.3. Sự cố do vận hành.................................................................................................... 47

2/52


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP NHÀ MÁY COLUSA − MILIKET

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Sơ đồ mặt bằng tổng thể của công ty ......................................................................... 6
Hình 1.2. Sơ đồ tổ chức nhân sự của công ty ............................................................................ 8
Hình 3.1. Sơ đồ khối quy trình công nghệ dây chuyền sản xuất mì ăn liền ............................ 17

Hình 3.2. Sơ đồ cấu tạo thiết bị trộn bột .................................................................................. 19
Hình 3.3. Sơ đồ cấu tạo hệ thống cá thô .................................................................................. 22
Hình 3.4. Sơ đồ cấu tạo hệ thống cán tinh ............................................................................... 22
Hình 3.5. Sơ đồ hoạt động hệ thống dao cắt ............................................................................ 24
Hình 3.6. Sơ đồ cấu tạo thiết bị hấp tầng hầm ......................................................................... 25
Hình 3.7. Mô hình hệ thống quạt ráo ....................................................................................... 26
Hình 3.8. Sơ đồ cấu tạo thiết bị cắt định lƣợng ....................................................................... 26
Hình 3.9. Sơ đồ cấu tạo dao cắt định lƣợng ............................................................................. 27
Hình 3.10. Sơ đồ cấu tạo hệ thống tƣới soup ........................................................................... 28
Hình 3.11. Quá trình vô khuôn ................................................................................................ 29
Hình 3.12. Sơ đồ cấu tạo thiết bị chiên sâu liên tục................................................................. 30
Hình 3.13. Khu vực phân loại mì ............................................................................................. 32
Hình 3.14. Mô hình thiết bị đóng gói ...................................................................................... 33
Hình 4.1. Một số sản phẩm mì ăn liền của Miliket .................................................................. 34
Hình 5.1. Quy trình xử lý nƣớc thải ......................................................................................... 40
Hình 5.2. Quy trình xử lý khí thải ............................................................................................ 41

3/52


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP NHÀ MÁY COLUSA − MILIKET

LỜI CẢM ƠN
Trong khoảng thời gi n thự tập vừ qu

h ng m đ đƣợc sự gi p đỡ của các cô chú

anh chị trong ông ty để ổ sung thêm những iến thứ

thuật


ng nhƣ ông nghệ

sản uất mì ăn liền tại ông ty gi p h ng m hiểu r về ơ hế sản uất mì ăn liền
đồng thời đào sâu thêm iến thức thực tế về thiết kế nhà ƣởng.
Ch ng m in hân thành

m ơn sâu sắ đến ban gi m đốc củ

ông ty đ tạo điều

kiện ho h ng m ó ơ hội đƣợc thực tập. Và đồng thời gửi lời cảm ơn đến cô
Nhung, chị Th nh nh Duy nh Hiển, chú Thịnh cùng
ông ty đ hƣớng

n và truyền đạt iến thứ một

thuận lợi ho h ng m thự tập và h
Cuối

ng h ng m in

đƣợ nhiều sứ

h

nh h

h i một
ô h


và thành đạt. K nh h

h nhiệt tình tạo m i điều iện

h tốt nhất.
nh hị và toàn thể ông nhân viên
ông ty Cổ phần hế iến lƣơng thự

thự phẩm COLUSA – MILIKET ngày àng ph t triển.

4/52

ô h và nh hị m trong


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP NHÀ MÁY COLUSA − MILIKET

MỞ ĐẦU
Ngày nay, cuộc sống on ngƣời ngày càng phát triển và dần trở nên năng động hơn
nên việ ăn uống củ

on ngƣời đòi h i cần có sự thơm ngon tiết kiệm thời gian, dễ

vận chuyển và điều kiện bảo quản đơn giản. Sự xuất hiện của thực phẩm ăn liền thoả
mãn hết những yêu cầu trên và một trong những ông ty đ góp phần đƣ

òng sản

phẩm này phát triển rộng rãi trên thị trƣờng chính là Công ty Cổ phần Chế biến Lƣơng

thực Thực phẩm COLUSA – MILIKET.
Công ty cổ phần chế biến lƣơng thực thực phẩm COLUSA – MILIKET có sản phẩm
đặ trƣng đƣợ ngƣời tiêu

ng ƣ th h là mì giấy kraft và hình ảnh hai con tôm. Với

chỉ một vài sản phẩm mì ăn liền truyền thống từ thƣở
Colusa – MILIKET đ đƣợc phát triển đ

n đầu đến nay sản phẩm

ạng hóa bao gồm trên 60 mặt hàng thực

phẩm chế biến các loại nhƣ miến, bún, phở

h o ăn liền, nhằm đ p ứng tốt nhất cho

nhu cầu thị hiếu củ ngƣời tiêu dùng.
Phát triển rộng khắp trên m i miền đất nƣớc, COLUSA – MILIKET có mạng lƣới
phân phối trên cả ba miền Bắc, Trung, Nam, với trên 200 Nhà phân phối đều tập trung
hƣớng tới sự th

m n h h hàng và ngƣời tiêu dùng trong cả nƣớc. Ngoài ra, sản

phẩm COLUSA – MILIKET
nhƣ: Ph p Ú M

ng đ đƣợc xuất khẩu sang nhiều nƣớc trên thế giới

Đức, Nga, Ba Lan, Cộng hòa Czech, Lào, Campuchia, Samoa, …


Do điều kiện thực tập còn nhiều hạn chế, nhóm chỉ đƣợc phép thực tập ở phân ƣởng
sản xuất mì ăn liền.

5/52


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP NHÀ MÁY COLUSA − MILIKET

Chƣơng I. GIỚI THIỆU VỀ NHÀ MÁY
1.1. GIỚI THIỆU CHUNG
X nghiệp Colus – Mili t đƣợ thành lập th o quyết định số 15 QD-HĐQT ngày
6 2 2 14 ủ Chủ Tị h Hội Đồng Quản Trị Tổng Công Ty Lƣơng Thự Miền N m
về việ

Hợp nhất

nghiệp hế iến lƣơng thự thự phẩm Colus và

nghiệp lƣơng

thự thự phẩm Mili t đơn vị trự thuộ Công Ty Lƣơng thự Thự phẩm Tp. Hồ Ch
Minh . Hoạt động h nh thứ
Mili t là sản uất



ông ty Cổ phần Lƣơng thự Thự phẩm Colus –

mặt hàng thự phẩm hế iến ăn liền trong đó mì ăn liền là mặt


hàng hủ lự .
Văn phòng và phân ƣởng sản uất ủ Công ty Cổ phần Lƣơng thực Thực phẩm
Colusa – Mili t đặt tại số 123 Kh Vạn Cân phƣờng Linh Trung quận Thủ Đức,
Thành phố Hồ Ch Minh. Tổng iện t h mặt ằng là 19 897m2. Trong đó iện t h nhà
ƣởng là 9025m2

iện t h hu vự văn phòng là 1000m2. Ngoài ra, xí nghiệp còn có

một chi nhánh ở Gia Lâm − Hà Nội.
Điện thoại: 84 – 8) 896635 – 7201423.
Fax: (84 – 8) 8966772.
Email:



Hình 1.1. Sơ đồ mặt bằng tổng thể của công ty
6/52


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP NHÀ MÁY COLUSA − MILIKET

1.2. GIỚI THIỆU LỊCH SỬ THÀNH LẬP VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG
TY
Năm 1972 X nghiệp với tên g i Công ty sản uất hế iến mì ăn liền FAFOCO o
một nhà tƣ ản ngƣời Ho thành lập với một dây chuyền sản xuất mì ba vắt của Nhật
(Dây 1).
S u ngày miền N m giải phóng X nghiệp đƣợ nhà nƣớ quản lý với tên g i X
nghiệp hợp o nh hế iến mì ăn liền SAFOCO.
Sau năm 1982 nhà tƣ ản ngƣời Ho


uất ảnh X nghiệp đƣợ gi o ho Công ty

lƣơng thự thành phố quản lý với tên g i FOCOSA.
Năm 1987 thự hiện 3 hƣơng trình inh tế lớn ủ Đà Nẵng và nhà nƣớ nhằm từng
ƣớ đ

ạng

mặt hàng lƣơng thự − thự phẩm nhằm phụ vụ nhu ầu tiêu

trong nƣớ và uất hẩu

ng

ông ty lƣơng thự thành phố thành lập X nghiệp hế iến

lƣơng thự – thự phẩm mì ăn liền COLUSA và lắp đặt thêm dây chuyền sản xuất năm
vắt (Dây 2).
Năm 1991 ông ty lắp đặt thêm dây chuyền 3 vắt do các k sƣ Việt Nam thiết kế dựa
trên quy trình công nghệ Nhật Bản (Dây 3).
Năm 1992 X nghiệp đƣợ

ấp giấy ph p thành lập o nh nghiệp nhà nƣớ

hủ động

trong việ sản uất inh o nh.
Năm 1996 X nghiệp hạ h to n phụ thuộ Công Ty Lƣơng Thự Thành phố Hồ Chí
Minh và lắp thêm dây chuyền ba vắt do k sƣ Việt Nam thiết kế (Dây 4).

Đầu năm 1997 Công ty Lƣơng Thự Thành phố Hồ Ch Minh trự thuộ Tổng Công
Ty Lƣơng Thự Miền N m.
Năm 1998 ông ty lắp thêm dây chuyền bốn vắt do k sƣ Việt Nam thiết kế (Dây 5).
Năm 2

3

ông ty lắp đăt ây huyền sản xuất mì ăn liền hiện đại, tự động hoá, sử

dụng thiết bị tr o đổi nhiệt
Th ng 4 năm 2

ng hơi nƣớc gia nhiệt gián tiếp cho dầu (Dây 6).

4 X nghiệp s t nhập với X nghiệp mì ăn liền Mili t lấy tên gi o

ị h là X nghiệp hế iến lƣơng thự – thự phẩm mì ăn liền COLUSA − MILIKET.
Nhiệm vụ ủ

nghiệp là hoạt động sản uất inh o nh gi

thự và thự phẩm ăn liền

ung ứng

ông hế iến lƣơng

sản phẩm ị h vụ ó liên qu n và ó thêm

một dây chuyền mới từ xí nghiệp Miliket chuyển s ng Dây 7) và Dây 8 đƣợc lắp đặt

s u đó.
7/52


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP NHÀ MÁY COLUSA − MILIKET

Th ng 9 năm 2

6

ông ty h nh thứ hoạt động th o hình thứ

ông ty ổ phần với

tên g i là Công Ty CP. LTTP COLUSA – MILKET.
Đến thời điểm hiện tại, Xí nghiệp đ ng hoạt động với 3 dây chyền sản xuất mì ăn liền:
Dây 6, Dây 7 và Dây 8.
Mặt bằng tổng thể củ nhà m y đƣợc thể hiện qua bản vẽ số 01 đ nh èm.

1.3. TỔ CHỨC & BỐ TRÍ NHÂN SỰ
1.3.1. Tổ chức nhân sự
TỔNG GIÁM ĐỐC

Phó Tổng

Phó Tổng

Gi m Đốc

Gi m Đốc


Kinh Doanh

K Thuật

Phòng

Phòng

Phòng

Phòng

Kế Hoạch

Tổ Chức

Kế Toán

Thị Trƣờng

Kinh Doanh

Hành Chính

Tài Chính

Phòng

Phòng


Phòng

Công Nghệ & Phát Triển

Quản Lý

K Thuật & Đầu Tƣ

Sản Phẩm Mới

Sản Xuất

Xây Dựng Cơ Bản

Tổ Kiểm Nghiệm

Tổ Môi Trƣờng

Tổ KCS

Hình 1.2. Sơ đồ tổ chức nhân sự của công ty

8/52


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP NHÀ MÁY COLUSA − MILIKET

1.3.2. Bố trí nhân sự
1.3.2.1. Tổng Giám Đốc


‒ Tổng gi m đốc có nhiệm vụ tổ hứ

quản lý và điều hành hoạt động sản uất

và inh o nh toàn ông ty.
‒ Tổng gi m đố phụ tr h trự tiếp

phòng: phòng Tổ Chức Hành Chính,

phòng Kế Toán Hành Chính và phòng Thị Trƣờng.
1.3.2.2.

Tổng Giám Đốc Kinh Doanh

‒ Hỗ trợ Tổng Gi m Đốc trong thự hiện phân phối tiêu thụ sản phẩm ung ứng
mạng lƣới đại lý mở rộng thị trƣờng thị phần sản phẩm đồng thời thực hiện
các công việc về thị trƣờng tiêu thụ và quảng cáo sản phẩm.
‒ Phó Tổng Gi m Đốc phụ trách trực tiếp phòng Kế Hoạch Kinh Doanh.
1.3.2.3. Phó Tổng Giám Đốc Kỹ Thuật

‒ Hỗ trợ Tổng Gi m Đố trong việ điều hành công nghệ, sản xuất, k thuật và
đầu tƣ ây ựng ơ ản.
‒ Gồm ó 3 phòng: phòng Công Nghệ và Phát Triển Sản Phẩm mới phòng Quản
Lý Sản Xuất phòng K Thuật và Đầu Tƣ Xây Dựng Cơ Bản.
1.3.2.4. Phòng Tổ Chức Hành Chính

‒ Chứ năng: quản lý nhân sự nghiên ứu thự hiện
l o động tiền lƣơng và


hế đốn h nh s h về

h nh s h l o động h .

‒ Nhiệm vụ: lập ế hoạ h sản uất

ố tr nhân sự hồ sơ

n ộ ông nhân viên

ây ựng nội quy quy định hế độ tiền lƣơng lập hế độ thƣởng phạt
luật và đề ạt ông nhân viên hứ . Ngoài r

ử lý

òn đào tạo huyên môn nghiệp

vụ tổ hứ h t động h nh trị gi o ụ tƣ tƣởng ho ông nhân viên.
1.3.2.5. Phòng Kế Toán Tài Chính

‒ Chứ năng: thự hiện ông t

ế to n thống ê thông tin inh tế, hoạ h to n

kinh doanh.
‒ Nhiệm vụ: ự đo n
h p phản nh h nh

ế to n tài h nh


o tài h nh thống ê. Th o

i ghi

ịp thời liên tụ hệ thống số liệu nghiệp vụ inh tế ph t

sinh. Quản lý thu hi tiền qu
hó đ ng định

o

iểm tr nguồn vốn và đ nh gi tài sản vật tƣ hàng

. Th nh to n

hoản hi ph đồng thời ây ựng ế h

thuế th o quy định ủ Nhà nƣớ .

9/52

h về


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP NHÀ MÁY COLUSA − MILIKET
1.3.2.6. Phòng Thị Trường

‒ Thực hiện các công việc về thị trƣờng tiêu thụ và quảng cáo sản phẩm.
1.3.2.7. Phòng Quản Lý Sản Xuất


‒ Quản lý công việc củ

phân ƣởng: phân ƣởng mì phân ƣởng nêm, phân

ƣởng phở.
1.3.2.8. Phòng Công nghệ và Phát Triển Sản Phẩm Mới

‒ Tổ iểm nghiệm: iểm tr nguyên liệu đầu vào và sản phẩm

iểm tr

thông

số ầu short ning trƣớ và trong qu trình sản uất.
‒ Tổ KCS: ải tiến hất lƣợng sản phẩm

âm nhập thị trƣờng

ng nhƣ tìm iếm

nguồn nguyên liệu mới ho sản uất.
‒ Tổ môi trƣờng: kiểm soát về các vấn đề môi trƣờng, chất thải nƣớc thải và khí
thải thuộc nhà máy.

10/52


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP NHÀ MÁY COLUSA − MILIKET

Chƣơng II. NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT MÌ ĂN LIỀN

2.1. NGUYÊN LIỆU CHÍNH
2.1.1. Bột mì
2.1.1.1. Các loại bột mì

Hiện nay, Xí nghiệp đ ng sử dụng 6 loại bột mì ơ ản gồm: bột mì Chùm Nho, bột mì
Golfer Vàng, bột mì Đồng Tiền Xanh Lá, bột mì Cúc Xanh, bột mì Đức Lệ Xanh Lá,
bột mì Đức Lệ X nh Dƣơng.
Bảng 2.1. Thông tin các loại bột mì
Loại bột mì

Hàm lƣợng
protein (%)

Chất lƣợng

Nhà cung cấp

Chùm Nho

8÷9

Bột mì Bình An

Golfer
Vàng

10

Bột mì Bình Đông


Đồng Tiền
Xanh Lá

10

Bột mì Trung Nam JSC

Cúc Xanh

9,5 ÷ 10,5

Việt Nam K nghệ Bột
mì Vikybomi

Độ ẩm: 14%.
Độ mịn qu rây 125μm: 93%.
Độ chua: 2,7.
Lƣợng tro: 0,65%.
Glut n ƣớt: 24%.
Độ màu: 3,5.
Độ ẩm: 14%.
Độ mịn qu rây 125μm: 97%.
Lƣợng tro: 0,6%.
Độ ẩm: 14%.
Lƣợng tro: 0,6%.
Glut n ƣớt: 26,5 ÷ 27,5%.
Độ ẩm: 14%.
Lƣợng tro: 0,55%.
Glut n ƣớt: 28 ÷ 30%.


2.1.1.2. Vai trò

Vai trò của bột mì trong sản xuất mì ăn liền:
‒ Là nguồn gluten và tinh bột chính củ mì ăn liền.
‒ Là chất tạo hình, tạo bộ khung.
‒ Góp phần

định các trạng th i: độ cứng độ đặ độ dai và độ đàn hồi cho sợi

mì thành phẩm.
2.1.1.3. Chỉ tiêu chất lượng bột mì

Bột mì trƣớ

hi đƣ vào sản xuất đƣợc kiểm tra chất lƣợng theo TCVN 4359−1996.

11/52


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP NHÀ MÁY COLUSA − MILIKET

Bảng 2.2. Chỉ tiêu chất lượng bột mì theo TCVN 4359−1996
Chỉ tiêu

Cảm quan

Tên tiêu chuẩn
Trạng thái
Màu sắc
Mùi

Vị
Tạp chất vô ơ

Yêu cầu
Dạng bột, mịn, khô rời
Trắng hoặc trắng ngà đặ trƣng
Mùi tự nhiên, không có mùi lạ
Không có vị chua
Không l n đất, cát, sắt
Trạng thái mịn đàn hồi tốt độ dai
cao. Màu sắc trắng ngà đến xám nhạt.

Glut n ƣớt

Hóa lý

Độ mịn:
Còn trên rây 420 um
Qua rây 118 um
Độ ẩm
Hàm lƣợng gluten khô
Hàm lƣợng tro
Độ chua

Vi sinh

Tạp chất sắt
Dƣ lƣợng thuốc BVTV
Độ ăng đứt (cm)
Nấm độc

Vi nấm
Vi sinh vật khác

20%
80%
13,5%
8 ÷ 10%
0,75%
3.5 ml N OH 1N để trung hòa acid
trong 100g bột)
30 mg/kg
Trong giới hạn cho phép
10 ÷ 18
Không có
Không có
Không có

2.1.2. Shortening
Đƣợ

ng để chiên mì. Trong quá trình chiên, một phần shortening sẽ ngấm vào

trong mì làm tăng g trị inh ƣỡng và cảm quan.
Hiện nay công ty sử dụng dầu của nhà máy dầu Tân Bình (dầu Nakydaco).
Vai trò của shortening trong sản xuất mì ăn liền:
‒ Tác nhân gia nhiệt, làm chín mì trong quá trình chiên
‒ Thành phần sản phẩm: Trong quá trình chiên, một phần shortening sẽ ngấm vào
trong mì làm tăng g trị inh ƣỡng và cảm quan.

12/52



BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP NHÀ MÁY COLUSA − MILIKET

Bảng 2.3. Chỉ tiêu chất lượng shortening
Đơn vị

Tên chỉ tiêu
Màu sắc bề mặt
Mùi vị
Nhiệt độ nóng chảy
Độ ẩm
Hàm lƣợng acid béo
Chỉ số acid
Chỉ số peroxyde
Chỉ số iod
Tạp chất
Chỉ tiêu vi sinh

°C
%
ml NaOH 1N/ g m u
ml Na2S2O3 0,002N/g
m u
g Iod/g dầu

Yêu cầu
Trắng hoặc trắng ngà
Thơm đặ trƣng hông ó m i hôi
chua.

48 ÷ 52
0,1 ÷ 0,15
0,1
0,2 ÷ 0,3
0,6 ÷ 1,25
30 ÷ 50
Không có
Tiêu chuẩn bộ Y tế

2.2. NGUYÊN LIỆU PHỤ
2.2.1. Nƣớc
Cần thiết cho các quá trình: phối trộn bột nhào ph nƣớ soup… Nƣớc chiếm 30%
tổng lƣợng bột trong sản xuất. Vai trò củ nƣớ là làm trƣơng nở gluten và tinh bột,
tạo độ dai cần thiết của bột nhào, hòa tan phụ gi để dễ phối trộn.
Nƣớc dùng trong sản xuất phải đảm bảo các chỉ tiêu về chất lƣợng.
2.2.2. Muối ăn
Có tác dụng tạo vị cho sản phẩm tăng hả năng h t nƣớc, giảm hoạt động của enzyme
và các vi sinh vật có trong khối bột nhào. Ion Na+ trong muối làm cho gluten liên kết
với nh u làm tăng độ dai cho sợi mì.
2.2.3. Nƣớc tro
Là dung dịch kiềm gồm K2CO3, Na2CO3 đƣợc pha chế theo t lệ khác nhau tùy theo
từng loại mì. Nƣớ tro làm tăng hả năng hồ hó và độ dai của sợi mì (bổ sung các ion
kim loại làm tăng độ lớn của lực ion nên có tác dụng làm chặt khung gluten), trung hòa
độ chua, giúp bột nh nh h n trong gi i đoạn hấp.
2.2.4. Phụ gia cấu trúc
CMC (Cacboxyl Methyl Cellulose) là chất rắn không màu, không mùi, không vị đƣợc
dùng làm chất ổn định và chất nh hó . CMC ó t nh o nh ó t
ụng ổn định bột
hi định hình. CMC đƣợc pha vào trong dung dịch trộn bột mì để tăng độ dai cho sợi.


13/52


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP NHÀ MÁY COLUSA − MILIKET

2.2.5. Gia vị
Gồm tiêu, ớt, hành, bột ng t, muối đƣờng… nằm trong thành phần nƣớc trộn bột, bột
nêm đƣợc pha chế khác nhau tùy theo từng loại sản phẩm, tạo nên hƣơng vị riêng, làm
tăng gi trị cảm quan của sản phẩm.
2.2.6. Màu thực phẩm
Thƣờng dùng màu vàng chiết xuất tự nhiên β − carotene với tỉ lệ rất nh để tạo màu
vàng cho sợi mì làm tăng gi trị cảm quan của thực phẩm. Đối với mì xuất khẩu, có
thể không dùng màu thực phẩm t y đơn đặt hàng).
2.2.7. Hƣơng liệu
Đƣợc bổ sung vào gói nêm h y nƣớc trộn bột nƣớc soup nhúng nhằm tạo vị đặ trƣng
cho từng loại sản phẩm.
2.2.8. Chất chống oxy hoá
Cho BHT (Butylhydroxytoluene) vào dầu có khả năng làm ức chế hoặ ngăn ản sự
oxy hóa.
Tính chất của BHT:
‒ Nhiệt độ nóng chảy: 126,5°C.
‒ Không t n trong nƣớc, tan trong dung môi.
‒ Khối lƣợng phân tử: 166 42 đvC.
2.2.9. Dầu tinh luyện
Bổ sung gói dầu để tăng hƣơng vị cho sản phẩm. Nhà máy hiện nay sử dụng dầu c
tinh luyện.

2.3. Kiểm tra và xử lý nguyên liệu
Công việ này đƣợc thực hiện bới các nhân viên phòng Kiểm nghiệm.


14/52


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP NHÀ MÁY COLUSA − MILIKET

Bảng 2.4. Kế hoạch kiểm tra và xử lý nguyên liệu
Nguyên liệu

Bột mì

Shortening

Muối

Chỉ tiêu kiểm tra
Trạng thái
Màu sắc
Mùi vị
Tạp chất, sâu m t
Glut n ƣớt:
− Hàm lƣợng
− Độ ăng đứt
− Cảm quan gluten
− Chỉ tiêu hóa lý
Trạng thái
Màu sắc
Mùi vị
Tạp chất
Chỉ tiêu hóa lý
Trạng thái

Màu sắc
Mùi vị
Tạp chất không tan
Độ ẩm tối đ
− Muối soup
− Muối nêm
Độ tinh khiết
Hàm lƣợng ion

Bột ng t

Trạng thái
Màu sắc
Mùi vị
Tạp chất
Chỉ tiêu hóa lý

Đƣờng

Trạng thái
Màu sắc
− Đƣờng nêm
− Đƣờng soup
Mùi vị
Tạp chất
Chỉ tiêu hóa lý

Hƣơng liệu

Trạng thái

Bao bì
Màu sắc, mùi vị
Tạp chất
Chỉ tiêu hóa lý

15/52

Yêu cầu
Độ mịn, khô
Trắng, trắng ngà
Đặ trƣng
Không có
28 ÷ 40 %
12 ÷ 18 cm
Mịn, chắc, mềm đàn hồi
Theo tiêu chuẩn
Đặc, mềm, bóng
Trắng, trắng ngà
Đặ trƣng
Không có
Theo tiêu chuẩn
Tinh thể đều, rắn, chắc,
khô
Trắng
Không mùi, vị mặn
< 0.5

< 7%
< 1%
Theo tiêu chuẩn

Tinh thể rời, khô, hình kim
Trắng trong
Không có mùi vị lạ
Không có
Theo tiêu chuẩn
Tinh thể rời hô đều
Trắng tinh
Trắng đến ngà vàng
Thơm đặ trƣng ng t
thanh
Không có
Theo tiêu chuẩn
Theo tiêu chuẩn
Nguyên vẹn ghi đầy đủ
Đặ trƣng
Không có
Theo tiêu chuẩn


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP NHÀ MÁY COLUSA − MILIKET

Chƣơng III. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
3.1. SƠ ĐỒ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
Quy trình công nghệ đƣợc biểu diễn tóm tắt th o sơ đồ khối sau:

16/52


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP NHÀ MÁY COLUSA − MILIKET


Bột mì Nƣớc

Nguyên liệu

Muối ăn
Nƣớc tro Phụ gia

Nhào trộn

Cán

Hơi nƣớc

Cắt sợi – Tạo sóng

Hấp

Làm nguội

Soup

Shortening

Chiên

Vô khuôn

Cắt định lƣợng

Phun soup


Quạt ráo

Tách dầu – Làm nguội

Dầu
tách ra

Phân loại
Thứ phẩm

Bao bì

Đóng gói

Gia vị

Mì gói

Hình 3.1. Sơ đồ khối quy trình công nghệ dây chuyền sản xuất mì ăn liền
17/52


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP NHÀ MÁY COLUSA − MILIKET

3.2. THUYẾT MINH QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
3.2.1. Chuẩn bị nguyên liệu
a nước trộn bột

3.2.1.1.


− Mụ đ h: Chuẩn bị ho gi i đ an phối trộn với bột mì
− Các biến đổi: Hóa lý: các chất rắn (phụ gia và gia vị) t n trong nƣớc tạo thành
dung dị h đồng nhất.
− Cách phối trộn: muối: 1 ÷ 2 % so với lƣợng bột; CMC 0,2 ÷ 1kg/tấn bột; màu
2% lƣợng bột; nƣớc tro; gia vị h

thực phẩm

đƣờng, muối, bột ng t,

soup).
− Yêu cầu: Các chất phụ gi đƣợ định lƣợng phù hợp với công thức cho từng
loại mì. Dung dị h nƣớc trộn sau khi pha phải đồng nhất.
3.2.1.2. Pha soup

− Mụ đ h: huẩn bị ho gi i đ an phun soup.
− Các biến đổi: Hóa lý: các chất rắn (phụ gia và gia vị) t n trong nƣớc tạo thành
dung dị h đồng nhất.
− Các nguyên liệu ph nƣớc lèo: muối, bột ng t đƣờng, bột súp, t i khô, ớt bột.
3.2.2. Nhào trộn
− Mụ đ h: huẩn bị để tạo đƣợc khối bột nhào thích hợp cho quá tình tạo hình.
o Trộn khô: trộn các l ai bột khác nhau làm cho hỗn hợp có thành phần và
tính chất

định.

o Nhào trộn: tạo mạng lƣới gluten liên kết với các hạt tinh bột đ trƣơng
nở làm tăng độ


i và độ đàn hồi của khối bột.

− Các biến đổi:
o Vật lý:
 Độ ẩm khối bột tăng tỉ tr ng tăng
 Nhiệt độ tăng o m s t gi nhiệt trong quá trình nhào trộn
 Độ

i độ dẻo đàn hồi

ng tăng lên o tạo thành khung gluten

o Hóa lý:
 Trạng thái l ng củ nƣớc trộn và trạng thái rắn của bột mì kết jợp
với nhau tạo thành dạng paste.
 Prot in h t nƣớc tạo thành trạng thái dẻo, hạt tinh bột trƣơng nở
18/52


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP NHÀ MÁY COLUSA − MILIKET

 Độ ẩm và nhiệt độ

ng là h i yếu tố ảnh hƣởng nhiều đến chất

lƣợng bột nhào. Nhiệt độ trong quá trình nhào trộn sẽ ảnh hƣởng
đến các liên kết của protein mạng gluten
− Yêu cầu:
o Thời gian trộn bột khô: 3 ÷ 5 phút.
o Thời gian trộn bột ƣớt: 20 ÷ 25 phút.

o Độ ẩm bột nhào: 30 ÷ 35%
o Cảm quan: Bột sau khi trộn phải đạt độ mịn tƣơng đối đồng nhất, không
vón cục lớn, mềm vừa phải hông
có màu trắng ngà đến vàng nhạt

nh t y

hông qu

hô h y qu ƣớt,

ó m i thơm tự nhiên của bột, vị lạt,

không có mùi vị lạ.
− Thiết bị
Nhiệm vụ: trộn đều bột với hỗn hợp nƣớc, gia vị và phụ gia tạo thành khối bột đồng
nhất ó độ ẩm nhất định tăng hả năng ết

nh hƣơng vị và màu sắc của bột.

Cấu tạo:

Hình 3.2. Sơ đồ cấu tạo thiết bị trộn bột
Thiết bị trộn bột là thùng nằm ng ng đƣợc làm bằng Inox. Thùng trộn có hai trục song
song với nhau, trên mỗi trục có 25 cánh khuấy gắn song le và lắp nghiêng 720. Hai
trục chuyển động ngƣợc chiều nhau nhờ ơ ấu truyền động qua hộp số. Trên cửa
thùng có ống hình trụ khoan lỗ để phun soup vào khối bột.
Hoạt động:
‒ Cối trộn bột hoạt động theo kiểu gi n đoạn. Cho bột mì vào theo tr ng lƣợng
định (theo công thức của lịch sản xuất). Đóng nắp cối trộn bột lại, mở công

tắc khởi động động ơ. Trộn bột khô khoảng 3 ÷ 5 ph t s u đó mở van xả nƣớc
soup theo liều lƣợng định sẵn.

19/52


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP NHÀ MÁY COLUSA − MILIKET

‒ Trộn bột đến hi đạt độ dai, dẻo nhất định thì dừng lại thƣờng 14 ÷ 28 phút,
thời gian trộn đƣợc ấn định bởi rơl thời gian. Thời gian trộn bột không nên quá
ngắn vì sẽ không tạo độ đồng đều về màu sắ
nhào và

ng hông nên qu

ng nhƣ độ ẩm của khối bột

ài vì sẽ tạo nên nhiều lỗ khí trong khối bột làm

bề mặt tấm bột không bằng phẳng ho gi đoạn cán ép sau này.
‒ Kết thúc quá trình trộn, cửa xả đƣợc mở đƣ

ột xuống phễu chứa bột cấp liệu

cho quá trình cán.
Thông số kỹ thuật:
‒ Năng suất: 250 ÷ 300 kg bột khô/mẻ.
‒ Công suất động ơ: 15 HP
‒ Số vòng quay: 1430 vòng/phút.
‒ Thời gian trộn: 28 phút.

3.2.3. Cán bột
‒ Bao gồm: cán thô, cán bán tinh, cán tinh.
‒ Mụ đ h:
o Chuẩn bị: tạo ra những lá bột từ trạng thái rời thành thành tấm bột ó độ
ày đều đặn chuẩn bị ho gi i đ an cắt sợi.
o Hòan thiện: làm giảm lƣợng không khí l n vào khối bột.
→ Giảm khả năng gây rổ bề mặt khi chiên đồng thời tăng độ đồng nhất,
độ đàn hồi độ dai của khối bột.
‒ Các biến đổi:
o Vật lý:
 Độ ẩm giảm, t tr ng

ng giảm.

 Nhiệt độ khối bột tăng nhẹ do ma sát.
 Sự th y đổi hình dạng thành dạng tấm cho khối bột.
 Độ xốp giảm do không khí bị đuổi bớt.
 Tăng sự kết dính làm khối bột

i và đàn hồi.

o Hóa h c:
 Protein bị biến tính do lự

ơ h c.

 Một số liên kết hóa h c bị phá vỡ do lực ép và sự thóat khí.

20/52



BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP NHÀ MÁY COLUSA − MILIKET

 Năng lƣợng sinh ra do lực ép sẽ làm các phân tử liên kết lại với
nh u làm tăng độ dai của mạng gluten.
 Phản ứng oxi hóa chất béo, chất màu.
‒ C h thƣ hiện:
o Cán thô: khối bột đ nhào hứa trong thùng, từ th ng đƣ
trụ

uống hai cặp

n thô ó đƣờng kính 300mm tạo ra hai lá bột. Sau đó h i l

này đi qu

ột

ặp lô cán tiếp theo tạo ra lá bột ó độ dày kh ang 5mm. Vận

tốc trục cán thô nh , tạo lực nén lớn ép bột thành tấm và đƣợ đƣ s ng
cán tinh.
o Cán bán tinh và cán tinh: có 6 cặp trục, vận tốc chuyển động của các lô
tăng ần qua các trục và kh ang cách giữa hai trục của các cặp trục nh
dần qu đó tấm bột qua các trục sẽ đƣợc m ng dần.
‒ Yêu cầu:
o Lá bột m ng kh ang 1mm, mềm xốp, không rách, không bị lốm đốm
o Không có lỗ xốp, bề mặt mịn và l ng độ ày đồng dều
o Độ dày lá bột qua từng lô cán.
o Cán thô (2 cặp trục): L1 = L2 = 5mm

o Cán thô ghép (1 cặp trục): L3= 4mm
o Cán tinh 1 (1 cặp): L4 = 3,5 ÷ 3,8mm
o Cán tinh 2 (1 cặp): L5 = 3 ÷ 3,5mm
o Cán tinh 3 (1 cặp): L6 = 1,8 ÷ 2,5mm
o Cán tinh 4 (1 cặp): L7 = 1,5 ÷ 1,8mm
o Cán tinh 5 (1 cặp): L8 = 1 ÷ 1,2mm
o Cán tinh 6 (khuôn bông; 1 cặp): L9 = 0,8 ÷ 0,9mm
‒ Thiết bị
Nhiệm vụ: cán khối bột đ đƣợc nhào trộn thành những tấm bột có bề dày giảm dần,
loại b bớt không khí trong khối bột làm tăng độ dai của bột.
Cấu tạo:

21/52


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP NHÀ MÁY COLUSA − MILIKET

Hình 3.3. Sơ đồ cấu tạo hệ thống cá thô

Hình 3.4. Sơ đồ cấu tạo hệ thống cán tinh
Phễu nhập liệu bằng inox, có gắn sensor kiểm soát nhằm cố định lƣợng bột.
Hệ thống cán bột gồm 9 cặp trụ
thô và 6 cặp trục cán bán và

n đƣợc làm bằng ino

trong đó ó 3 ặp trục cán

n tinh. Đƣờng kính các trụ


n th y đổi theo thứ tự

giảm dần từ 300, 300, 300, 300, 240, 180, 150, 150, 120 mm. Chiều ngang trục cán là
600 mm.
Khoảng cách khe hở giữa các trục cán trong một cặp giảm dần từ cặp đầu đến cặp cuối
(cuối cùng còn khoảng 0,76 ÷ 0,77 mm) và có thể th y đổi đƣợc. Tố độ quay của các


ng điều hình đƣợ để điều chỉnh độ ăng tấm bột. Hệ thống truyền động bằng
nh răng và

h.

Yêu cầu: lá bột sau khi cán phải thẳng, phẳng và mịn, không bị r h 2 m p ó độ dày
phù hợp và ổn định.
Thông số kỹ thuật:
‒ Vận tốc của lô cán tinh (khuôn bông): v = 100 ÷ 130 vòng/phút
‒ Khe hở của các trục cán nh dần qua các lô trục:
o Cán thô (2 cặp trục): L1 = L2 = 5mm; D= 300mm
22/52


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP NHÀ MÁY COLUSA − MILIKET

o Cán thô ghép (1 cặp trục): L3= 4mm; D= 300mm
o Cán tinh 1 (1 cặp): L4 = 3,5 ÷ 3,8mm; D= 300mm
o Cán tinh 2 (1 cặp): L5 = 3 ÷ 3,5mm; D= 240mm
o Cán tinh 3 (1 cặp): L6 = 1,8 ÷ 2,5mm; D= 180mm
o Cán tinh 4 (1 cặp): L7 = 1,5 ÷ 1,8mm; D= 150mm
o Cán tinh 5 (1 cặp): L8 = 1 ÷ 1,2mm; D= 150mm

o Cán tinh 6 (khuôn bông; 1 cặp): L9 = 0,8 ÷ 0,9mm; D= 120mm
‒ C n thô: động ơ truyền động công suất 11Kw có bộ phận giảm tốc.
‒ C n tinh: động ơ truyền động công suất 15 Kw1/12.
3.2.4. Cắt sợi – Tạo sóng
‒ Mụ đ h: Hò n thiện: dạng sóng làm tăng gi trị cảm quan cho vắt mì, tạo hình
dạng

h thƣớ đặ trƣng

‒ Các biến đổi: Vật lý: sự th y đổi hình dạng từ dạng tấm sang dạng sợi và dạng
sóng
‒ Cách thực hiện: Máy cắt sợi có có hai trục có xé rãnh chuyển động ngƣợc chiều
nhau cắt tấm bột thành sợi và tạo sóng. Tấm bột s u hi đ
khe hở giữa hai dao cắt và tạo sợi nhờ các rãnh trên trụ

n tinh sẽ qua trục
o. Băng tải mì

ng

đƣợc chia thành nhiều hàng mì.
‒ Yêu cầu:
o Bề mặt sợi mì láng mịn, không bị răng ƣ
o Sợi mì rời, tạo gợn sóng đều nhau, không bị rối lại h y đứt kh ang
o Khoảng cách sóng trên sợi mì đều nhau và liên tục.
‒ Thiết bị
Nhiệm vụ: cắt tấm mì thành những sợi nh nhƣ mong muốn và đ n lại thành những
bông mì có hình gợn sóng đồng thời cắt thành 6 vắt mì qua hệ thống dao cắt đƣợc lắp
vuông góc với trục của dao cắt sợi.
Cấu tạo:


23/52


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP NHÀ MÁY COLUSA − MILIKET

Hình 3.5. Sơ đồ hoạt động hệ thống dao cắt
Máy cắt sợi gồm 2 trục có xẻ rãnh, chuyển động ngƣợc chiều nhau, cắt lá bột thành sợi
mì. Bề mặt các trục có dạng giống nhƣ răng lƣợc.
‒ Đối với mì sợi nh : ƣớ răng là 1 25 mm
‒ Đối với mì sợi lớn: ƣớ răng là 2 mm.
Khe hở giữa 2 trục có thể điều chỉnh đƣợc bởi v t điều chỉnh. Chiều dài trục dao cắt sợi
là 500mm.
Hệ thống ăng tải hứng sợi mì sau khi ra kh i máy cắt có tố độ chậm hơn m y ắt để
tạo song cho sợi mì. Cuối ăng tải là hệ thống
nh qu y hình tròn để chia mì
thành từng dây, chuẩn bị ho ông đoạn cắt định lƣợng.
Hoạt động:
Tấm bột sau khi qua lô cán tinh cuối cùng sẽ vào hệ thống cắt và đƣợc cắt thành sợi
nhờ các rãnh dao cắt s u đó qu hệ thống dao cắt hàng tạo thành 6 hàng mì. Sợi mì ra
kh i máy cắt có tố độ lớn hơn ăng tải hứng mì, nhờ đó sợi mì bị đ n lại và tạo bông.
Thông số kỹ thuật:
‒ Các rãnh trên 2 trục dao có d = 0,8 ÷ 1,1mm; sâu 4mm.
‒ Vận tốc ra kh i dao cắt phải lớn hơn nhiều so với vận tố
nhận: vdao = 0,33 ÷ 0,48m/s; v

ăng tải

ăng huyền tiếp


= 0,08 ÷ 0,1m/s.

3.2.5. Hấp
‒ Các biến đổi:
o Vật lý: nhiệt độ và độ ẩm tăng thể tích sợi mì tăng o sự trƣơng nở tinh
bột. Màu sợi mì s m hơn. Loại bớt một số mùi, vị không thích hợp cho
sản phẩm.
o Hóa lý:
 Tinh bột, protein bị biến tính bởi nhiệt.
 Một số phản ứng khác: Maillard, phản ứng thủy phân.
 Hơi nƣớc bị hấp thụ bởi tinh bột trong các sợi mì.
‒ Thiết bị hấp tầng hầm
24/52


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP NHÀ MÁY COLUSA − MILIKET

Nhiệm vụ: Làm cho sợi mì đạt độ chín nhất định trƣớ

hi đi vào hảo chiên, tạo độ

dai giúp ổn định cấu trúc sợi mì, tránh cho sợi mì bị gãy vụn nhiều khi chiên, tiêu diệt
vi sinh vật

ng nhƣ loại b các thành phần gây mùi có trong nguyên liệu.

Cấu tạo:

Hình 3.6. Sơ đồ cấu tạo thiết bị hấp tầng hầm
Phòng hấp có dạng hình hộp chữ nhật làm bằng inox. Các cửa bên có thể mở ra dễ

dàng thuận tiện cho việc vệ sinh thiết bị.
Băng tải mì đƣợc bố trí thành 3 chặng đi trong phòng hấp 3 tầng. Mỗi tầng của phòng
hấp đều có ống d n hơi ố trí d c chiều dài. Các ống này ó đục lỗ phun hơi để gia
nhiệt ho mì. H i đầu phòng hấp có ống tho t hơi thứ ra ngoài. Thời gian hấp điều
chỉnh bởi tố độ ăng tải di chuyển để mì có thời gi n lƣu th h hợp.
Lƣới hấp đƣợc truyền động bằng hệ thống

nh răng và

h ở hai bên củ lƣới.

Hoạt động:
Phòng hấp là thiết bị truyền nhiệt hai v , kiểu tiếp xúc trực tiếp. Mì sau khi qua máy
cắt sợi sẽ th o ăng tải vào phòng hấp để làm chín mì. Mì sẽ đƣợ

ăng tải chuyển từ

tầng 1 đến tầng 3 rồi đi r ngoài. Hơi nƣớc bão hòa từ lò hơi đƣợc cung cấp cho phòng
hấp qua ống d n hơi. Từ ống d n hơi h nh sẽ phân thành 3 ống d n nh hơn vào
tầng của phòng hấp, từ ống d n hơi nh ở mỗi tầng này lại phân ra làm 3 ống bố trí
theo chiều d c của tầng hấp. Hơi bão hòa sẽ phun ra theo các lỗ trên đƣờng ống d n
hơi để gia nhiệt ho mì. Lƣợng hơi ó thể th y đổi (nếu cần) bằng
trên đƣờng ống.
Thông số kỹ thuật:
‒ Nhiệt độ: 94 ÷ 110°C.
‒ Áp suất tổng của buồng hấp: 4 ÷ 5 kg/cm2.
25/52

h điều chỉnh van



×