Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề luyện tuyển sinh lớp 10 năm học 20202021, trắc nghiệm, có ma trận, đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.37 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH

KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2020-2021
Môn: Toán
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

MA TRẬN ĐỀ 123

Nhận
biết

Thông
hiểu

Vận
dụng
thấp

Vận
dụng
cao

Cộng

Căn bậc hai, căn bậc ba

5 câu

2 câu



4 câu

1 câu

12 câu

Hàm số bậc nhất

3 câu

3 câu

2 câu

2 câu

10 câu

2 câu

3 câu

5 câu

2 câu

2 câu

4 câu


Chủ đề/Mức độ

Hệ hai phương trình bậc nhất hai
ẩn
Hàm số bậc hai. Phương trình bậc
hai một ẩn
Hệ thức lượng trong tam giác
vuông

3 câu

Đường tròn

1 câu

Góc với đường tròn

2 câu

Hình học không gian

2 câu

2 câu

1 câu

20 câu
(40 %)


15 câu
(30 %)

10 câu
(20 %)

Cộng

3 câu

3 câu

1 câu

4 câu

1 câu

8 câu
2 câu
5 câu

5 câu
(10 %)

50 câu

ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM
Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Tổng điểm: 10 điểm

1-D

2-A

3-A

4-C

5-D

6-B

7-B

8-D

9-B

10-A

11-C

12-D

13-B

14-B

15-D


16-C

17-B

18-B

19-C

20-D

21-B

22-D

23-C

24-C

25-D

26-C

27-C

28-B

29-A

30-D


31-C

32-A

33-C

34-A

35-A

36-B

37-C

38-B

39-B

40-C

41-C

42-A

43-B

44-D

45-C


46-A

47-C

48-C

49-A

50-A

Trang 0/4 – Mã đề 123


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH

Họ và tên: ………………………..

KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2020-2021
Môn: Toán
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Số báo danh: ……………..

Mã đề 123

Câu 1. Công thức nào sau đây sai?
A.

A2  A , A.


B.

C. A  A, n ếu A  0 .
Câu 2. Câu nào sau đây đúng?

A  B
A  B  
B  0

D. A = A ,  A.

A.

a.b  a . b (a  0, b  0).

B.

a
ab

.
b
b

C.

ab  a  b .

D.


a 2 .b  a b .

C. 

2
.
3

B.

a

b

4
=
9
2
A. .
3

.

Câu 3.

B.-

2
.

3

D.

4
.
9

Câu 4. Câu nào sau đây sai?
A.

a.b  a . b với a  0, b  0.

a
b

với a  0, b >0.

C. a  b = a - b .
D. A2 = A .
Câu 5. Hình tròn tâm O, bán kính 3cm gồm tất cả các điểm cách điểm O cố định một khoảng d.
A. d = 3 cm.
B. d < 3 cm.
C. d  3cm.
D. d  3 cm.
Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là số bậc nhất?
A. y = x – 5.

B. y =


3
.
x5

C. y = 3 – 2x.

D. y =

1
x.
2

Câu 7. Hàm số y = -3x + 1 cắt trục tung tại điểm có toạ độ là
A. (-3 ;1).
B. (0 ;1).
C. (1 ;0).
D. (1 ; - 3).
Câu 8. Hàm số y = mx + 2 đồng biến khi
A. m < 0.
B. m  0.
C. m  0.
D. m > 0.
Câu 9. Trong tam giác vuông, tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền của góc nhọn  được gọi là:
A. sin  .
B. cos  .
C. tg  .
D. cotg  .
Câu 10. Trong hình bên. Câu nào sau đây đúng?
A
AB

.
BC
AC
C. tg  =
.
AB

A. sin  =

Câu 11. Trong hình bên câu nào sau đây đúng ?
A. c2 = a.b’.
C. b2 = a.b’.

AC
.
AB
AB
D. cotg  =
.
AC

B. cos  =

B. b2 = a.c’ .
D. c’= a.c.


C

B

c'
c

a
b'

Trang 1/4
– Mã đề 123
b


x
có nghĩa:
3
1
B. x > .
3

Câu 12. Với giá trị nào của x thì
A. x  3.

C. x  3 .

D. x  0.

Câu 13. Phương trình 4x – 3y = -1 nhận cặp số nào sau đây là một nghiệm?
A. (-1; 1).
B. (-1; -1).
C. (1; -1).
D. (1; 1).

Câu 14. Tập nghiệm của phương trình 4x – 3y = -1 được biểu diễn bằng đường thẳng:
A. y = - 4x – 1.

B. y =

4
1
x+ .
3
3

C. y = 4x + 1.

D. y =

1
4
x- .
3
3

ACB  600. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
Câu 15. Cho tứ giác ABCD nội tiếp và 
ADC  600.
ADC  1200.
ABC  600.
ADB  600.
A. 
B. 
C. 

D. 
Câu 16. Khẳng định nào sau đây luôn đúng về tứ giác nội tiếp ABCD.
A. Tứ giác ABCD luôn có 2 góc vuông.
B. Bốn điểm A,B, C, D tạo thành hình bình hành.
C. Bốn điểm A,B,C,D cách đều một điểm.
D. Bốn điểm A,B,C,D tạo thành tứ giác lõm.
Câu 17. Đồ thị hàm số y = x2 đi qua điểm.
A. (0; 1).
B(-1; 1).
C(1; 2).
D(-1; -1).
2
Câu 18. Phương trình x – 3x + 7 = 0 có biệt thức ∆ bằng:
A. 2.
B. -19.
C. -37.
D. 16.
Câu 19. Công thức tiính diện tích mặt cầu là

4
3

A. R 3 .

B.

1 2
R .
3


C. 4R 2 .

D. 4d 2 .

Câu 20. Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh cạnh cố định của nó ta được
A.một hình nón.
B.một hình cầu.
C.một hình nón cụt. D.một hình trụ.
Câu 21. x = 3 thì x bằng:
A. 3.
B. 9.
C. -3.
D. 6.
Câu 22. Cho sin  =

1
( 0 <  < 900 ) thì số đo của góc  bằng
2

A. 500
B. 450
C. 600
D. 300
Câu 23. Vị trí tương đối của hai đường thẳng y = 3x + 1 và y = -5x + 1 là:
A.Trùng nhau.
B. Song song.
C.Cắt nhau tại một điểm trên trục tung.
D.Cắt nhau tại một điểm trên trục hoành
Câu 24. Điểm thuộc hàm số y = 2x – 5 là
A. (-2; -1).

B. (3;2).
C. (1; - 3).
D. (2; 3).
Câu 25. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng y = 2x + (3m – 5) và y =2x + (4m + 1) trùng
nhau ?
A. m =

5
3

B. m =

1
4

C. m = -4

D. m = -6

Câu 26. Đường tròn (O;4) và (O’;3) có độ dài đoạn nối tâm OO’= 5 . Hai đường tròn này
A. tiếp xúc trong.
B. Tiếp xúc ngoài.
C. cắt nhau.
D. ngoài nhau.
Câu 27. Hai đường tròn (O;R) và (O’;R’) tiếp xúc ngoài khi và chỉ khi hai đường tròn có
A. một điểm chung duy nhất.
B. một điểm chung trên đường nối tâm.
C. OO’ = R + R’.
D. OO’ < R + R’.
Trang 2/4 – Mã đề 123



Câu 28. Trong các câu sau câu nào sai?
A. tg  .cotg  =1.
sin 
C. tg  =
.
cos 

B. sin2  +1 = cos2  .
D. cot g 

1
.
tg

2 x  3 y  4
là tập hợp nào sau đây?
 6 x  9 y  12

Câu 29. Tập hợp các nghiệm (x, y) của hệ phương trình 
A. Một đường thẳng.
C. Nửa mặt phẳng.

B. Toàn bộ mặt phẳng Oxy.
D. 
2 x  5 y  5

Câu 30. Hệ phương trình tương đương với hệ phương trình 


2 x  3 y  5

2x  5 y  5
A. 
 4 x  8 y  10

2x  5 y  5
B. 
0 x  2 y  0



2 x  5 y  5
C. 
 4 x  8 y  10

2
 5 x  y  1
D. 
2 x  y  5
 3
3

x  2y  5

C.  1
5
 x  y  
2
 2


x  2y  5

D.  1
.
 x  y  3
 2

Câu 31. Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
x  2y  5

A.  1
 x  y  3
 2

x  2y  5

B.  1
 x y 3
2

Câu 32. Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(3; 12). Khi đó a bằng
A.

4
.
3

B.


3
.
4

C. 4.

D.

1
4

Câu 33. Phương trình nào sau đây có nghiệm ?
A. x2 – x + 1 = 0.
B. 3x2 – x + 8 = 0.
C. 3x2 – x – 8 = 0.
D. – 3x2 – x – 8 = 0.
Câu 34. Mô hình của một hình nón được tạo ra bằng cách cuộn một hình
quạt có kích thước như trong hình. Thể tích của khối nón tương ứng bằng
(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
A. 9,84 cm3 .
B. 9,98 cm3
C. 29,51 cm3 .
D. 29,94 cm3 .
Câu 35. Cho hình nón sinh bởi một tam giác đều cạnh a khi quay quanh một đường cao. Bán
kính mặt cầu có diện tích bằng diện tích toàn phần của hình nón bằng
A.

a 3
.
4


B.

a 2
.
4

C.

a 2
.
2

D.

a 3
.
2

Câu 36. Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 4 cm và BC = 5 cm thì sinB bằng
A.

5
.
4

Câu 37. Điều kiện để

B.


4
.
5

C.

3
.
4

D.

3
.
5

1
có nghiã khi
x2
B. x  2 .

A. x < 2 .
C. x >2 .
D. x  2.
Câu 38. Cho đường tròn (O;15 cm) và dây cung AB = 24 cm. Khoảng cách từ O đến dây AB là
A. 12cm .
B. 9 cm .
C. 8 cm.
D. 6 cm.


Trang 3/4 – Mã đề 123


Câu 39. Kết quả của phép trục căn thức

75 7

5 7

A. 7 .
B. - 7 .
C. 5 7 .
D. -5 7 .
Câu 40. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = 3x + m – 9 cắt trục tung tại điểm A(0 ;3) :
A. m = 9.
B. m = 3.
C. m = 12.
D. m = 0.
Câu 41. Trong hình bên giá trị của x là:
1
5
4
C. x = 1 .
5

1
.
5
1
D. x = 2 .

5

A. x = 3 .

B. x =

4

x
5

Câu 42. Hai đường thẳng y = x và y = -x + 4 cắt nhau tại điểm có toạ độ là
A. (2;2) .
B.(-2;-2).
C. (-1;-1).
D.(1 ;1).
Câu 43. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh 6 cm là
A. 3 cm.
B. 2 3 cm.
C. 3 3 cm.
D. 6 3 cm.
Câu 44. Đường tròn (O; 4 cm) nội tiếp tam giác đều. Độ dài cạnh tam giác đều là
A. 2 3 cm.
B. 4 3 cm.
C.6 3 cm.
D. 8 3 cm.
Câu 45. Một khối cầu nội tiếp trong hình lập phương có đường chéo bằng
4 3cm . Thể tích của khối cầu là:
256
A. V 

B. V  64 3 (cm3 ).
(cm3 ).
3
32
C. V 
(cm3 ).
3

D. V  16 3 (cm3 ).

Câu 46. Cho hàm số y = ax – 1, biết rằng khi x = -4 thì y = 3, khi đó a bằng:
A. a = -1.

3
4

B. a = 1.

C. a =  .

D. a = .

3
4

Câu 47. Hai đường thẳng y = (m – 1)x + 2 – n và y = (3 – m)x + n – 2 trùng nhau khi m và n
bằng :
A. m = -2; n = -2.
B. m = 2; n = 0.
C. m = 2; n = 2.

D. m = 0; n = 2.
0

Câu 48. Cho tam giác ABC cân tại A có BAC  45 v à BC = 6 cm nội tiếp đường tròn (O;R) ta
có R bằng:
A. 2 cm.
B.2 2 cm.
C.3 2 cm.
D.4 2 cm.
Câu 49. Cho tam giác MNQ vuông tại M; MN= 8cm, MQ= 6cm thì độ dài đường cao MH
bằng
4
4
cm.
C. 1 cm.
5
5

2x  2 x 
2
Câu 50. Rút gọn biểu thức A =  x  1 
ta được
 : ( x  1) 
x 1 
x 1

A. A = 1.
B. A = 2 x .
C. A = x - 1.


A. 4

4
cm.
5

B. 3

D. 2

4
cm.
5

D.A =

x + 1.

---- Hết ----

Trang 4/4 – Mã đề 123



×