Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

BÀI TẬP HÓA 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.03 KB, 7 trang )

Trường THPT Phú tâm. Đề Cương Ơn Tập Hóa 12 CB
A. BÀI TẬP :
I. Dạng 1: Bài toán tính theo ptpứ
Câu 1: Cho 100 ml dd ancol etylic 96
o
tác dụng với Na dư . Thêû tích khí H
2
thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu ? Biết
D
ancol
= 0,8g/ml.
A. 20,17lít B. 22,17lít C. 14,17 lít D. 21,17 lít
Câu 2 :Cho rượu etylic phản ứng với 4,6 gam natri thì thể tích khí hidro (đo ở đktc) và lượng natri etylat tạo thành là :
A. 2,24 l và13,6 g B. 4,48 l và 13,6 g C. 2,24 l và 8 g D. 4,48 l và 8 g
Câu 3: Cho 0,1 mol rượu X phản ứng hết với Na dư thu dược 2,24 lit hidrô (đktc) . số nhóm chức –OH của rượu X là :
A. 2 B.4 C. 3 D.1
Câu 4: Khi đun m gam rượu propylic với H
2
SO
4
đặc ở 170
o
C , ta thu được được 3,36 lít propen ở (đktc) . Giá trò m là :
A. 4,5g B. 6g C. 12g D. 9g
Câu 5: Để lên men được 100 lit rượu vang 10
0
, hiệu suất phản ứng lên men đạt 95% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên
chất là 0,8 gam /ml , thì khối lượng glucôzơ trong nước quả nho cần dùng là:
A. 16475,97 g B.15652,17 g C.8000g D.1647,579 g
Câu 6:Cho nước brôm dư vào dung dòch phenol thu được 6,62 gam kết tủa trắng. Khối lương phenol chứa trong dung dòch là:
A.1,88 gam B.18,8 gam C.188 gam D. 0,188 gam


Câu 7:Cho 47 gam phênol tác dụng với hỗn hợp gồm HNO
3
đặc và H
2
SO
4
đặc thì khối lượng axit picric sinh ra là :
A. 114,5 gam B.11,45 gam C.22,9 gam D.229 gam
Câu 8: Khối lượng của axit picrit bằng bao nhiêu khi cho 47g phenol phản ứng 200 g dd HNO
3
68% và 250 g dd H
2
SO
4
96 % .Với
hiệu xuất 100%
A. 113,5 g B. 112,5 g C. 114,5 g D. 115,5 g
Câu 9: Từ 12,3 g nitro benzen ta điều chế được bao nhiêu gam anilin với hiệu suất là 60% .
A. 5,58g B. 9,3g C. 11,16g D. 18,6g
Câu 10: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO
3
đặc có mặt H
2
SO
4
đặc , sản phẩm thu được đem khử thành anilin . nếu hiệu
suất chung của chung của quá trình là 78% , thì khối lượng anilin thu được là:
A. 456 gam B.564 gam C. 546 gam D. 465 gam
Câu 11: Cho nước brôm (dư) vào dung dòch anilin , thu được 16,5 gam kết tủa . Tính khối lượng anilin có trong dung dòch là :
A.4,65 gam B .46,5 gam C.9,3 gam D.93 gam

Câu 12: Khi cho 9,4g anilin tác dụng hoàn toàn với 200 ml dd HCl 1M . Khối lượng muối thu được là :
A. 130,5g B. 261g C. 13,05g D. Kết quả khác
Cau 13: Thực hiện phả ứng tráng 3 g HCHO thu bao nhiêu Ag
A 10,8 g B 21,6 g C 5,4 g D. 43,2 g
Câu 14: Tráng gương andehit axetic ta thu được 0,1 mol Ag kim loại . Hiệu suất phản ứng là 80% vậy khối lượng anđêhit axetic
đã dùng là bao nhiêu
A. 2,75 gam B.2,2 gam C.27,5 gam D. 22 gam
Câu 15: Khi cho 11,6 g anđehit propionic tác dụng với 11,2 lít H
2
(đktc) . Khối lượng rượu thu được là :
A. 6g B. 12g C. 18g D. 24g
Câu 16: Khi cho CaCO
3
tác dụng với 250 ml dd CH
3
COOH 0,2M . Thể tích khí CO
2
thu được ở (đktc) là:
A. 0,56lít B. 5,6lít C. 1,12lít D. 11,2lít
Câu 17: Cho 50g axit axetic 12% tác dụng vừa đủ với dung dòch natri hiđrocacbonat 8,4% . Khối lượng dd natri hiđrocacbonat
cần dùng là:
A. 101g B. 102g C. 103g D. 100g
Câu 18 : Có thể điều chế được bao nhiêu gam axit axetic từ 320 gam canxi cacbua (CaC
2
) nguyên chất ? Biết H% = 80%
A. 120 B. 240 C. 360 D. 420
Câu 19 : Có bao nhiêu gam axit axetic chứa trong giấm ăn thu được khi lên men i1,2 lít (đktv) rượu êtylic.
A. 30 B. 60 C. 90 D. 120
Câu 20: Khối lượng axit axetic chứa trong giấm ăn thu được khi lên men 1lit rượu etylic 8
0

là :
A. 83,48gam B.84 gam C. 8,348 gam D. 64 gam
Câu 21: Thể tích khí êtilen ( đo ở đktc) cần dùng để điều chế được axit axetic là :
A.373333 lit B.373,333 lit C. 3733,33 lit D.37333,3 lit
Câu 22: Tính lượng axit meta acrylic và rựou metyli c cần điều chế 150 g metyl mêta acrylat . Biết hiệu suất 60%
A 215 g và 80 g B 125 g và 80 g C 124 g và 40 g D 120 g và 60 g
Câu 23: Cho m gam glixêrin tác dung Natri dư thì thu được 13,44lít khí (đktc) .Giá trò của m là;
A 18,4 g B 27,6 g C 13,8 g D 4,6 g
HTH 1
Trường THPT Phú tâm. Đề Cương Ơn Tập Hóa 12 CB
Câu 24: Trộn 0,02 mol glixerin và 0,03 mol rượu no đơn chức sau đó cho tác dụng nảti dư thu 1,344 lít khí (đkyc), Thì số nhóm
chức của rượu no lạ;
A 1 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 25: Đun nóng dung dòch chứa 27 g glucozơ với dung dich bạc oxit sau phản ứng thu m gam bạc .Giá trò của m là :
A. 32 g B. 32,4 g C. 32,2 g D. 32,6 g
Câu 26: Lên men rượu từ glucozo , dãn khí CO
2
sinh ra qua nước vôi trong thu được 50 g kết tủa Lương rượu thu được là bao
nhiêu nếu hiệu suất là 80%
A . 22 g B. 23 g C. 24 g D. 25 g
Câu 27: Điều chế rượu etylic từ xululozơ với hiệu suất 60% thì khôi lượng rượu thu đượu từ 32,2 g xenlulozơ là:
A. 18,4 g B. 11,04g C. 12,04 g D. 30,67 g
Câu 28: Cho 3,6 g glucozơ phản ứng tráng gương khối lượng Ag thu lượng được
A. 3,42 g B. 2,16 g C. 18,4 g D. 4,32 g
Câu 29: Cho chuỗi phản ứng : Khí cacbonic

tinh bột

glucozơ


rượu etylic . Thể tích CO
2
thu được ( ở đktc) khi có 230
gam rượu etylic tạo thành là
A.112 lit B.11,2 lit C. 224 lit D. 22,4 lit
Câu 30: Người ta điều chế rượu etylic từ xenlulozơ với hiệu suất của quá trình là 60 % thì khối lượng rượu etylic thu được từ 32,4
gam xenlulozơ là
A. 30,67 gam B. 12,04 gam C. 11,04 gam D. 18,4 gam
Câu 31: Cho glixerin tác dụng với natri dư thu được 6,72 lit hiđro ( đktc) .Khối lượng glixerin đã phản ứng là
A.18,4 gam B.1,84 gam C.26,7 gam D.2,76gam
Câu 32: Cho glixerin tác dụng với 200 gam dung dòch axit nitric 63 % thì lượng nitro glixerin thu được :
A.151,3 gam B.152 gam C.15,13 gam D.153 gam
Câu 33: Đun nóng dung dòch chứa 27 gam glucozơ với Ag
2
O/ddNH
3
dư thì khối lượng Ag tối đa thu được là :
A. 32,4 gam B. 10,8 gam C. 21,6 gam D. 16,2 gam
Câu 34: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80 % . Hấp thụ hoàn toàn khí CO
2
sinh ra vào dung dòch
nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa . Giá trò của m là
A.22,5 gam B.45 gam C. 11,25 gam D. 14,4 gam
Câu 35: Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lkượng ancol etylic thu được bao nhiêu ? Biết hiệu suất của pứ lên
men đạt 80% .
A. 290kg B. 293,5kg C. 300kg D. 350kg
Câu 36: Đun nóng hỗn hợp X gồm 41,4g C
2
H
5

OH và 12g CH
3
COOH với H
2
SO
4
đặc để điều chế được este , hiệu suất của pứ này
là 60% . Khối lượng của este điều chế được là :
A. 10,89g B. 10,40g C. 11,50g D. 10,56g
Câu 37: Để trung hòa 14g chất béo X cần 15ml dd KOH 0,1M . Chỉ số axit của chất béo đó là :
A. 6 B.7 C. 6,5 D. 7,5
Câu 38: Nhựa PE được điều chế bằng cách trùng hợp etylen . Khi cho 6,72 lít êtylen (đktc) ta điều chế bao nhiêu gam nhựa PE .
Biết hiệu suất pứ là 80% .
A. 6,5g B. 6,72g C. 8,4g D. Kêùt qủa khác
Câu39: Từ 2,6 g axetilen ta có thể điều chế được bao nhiêu gam nhựa PVC ? Biết hiệu suất của quá trình là 80% .
A. 5g B. 5,625g C. 6,25g D. Kết qủa khác
Câu 40: Khi trùng hợp 7,5g axit amino axetic ta sẽ thu được bao nhiêu gam polime ? Biết hiệu suất của qúa trình là 75%
A. 5,7g B. 7,5g C. 4,275g D. Kết quả khác
II. Dạng 2: Bài toán xác đònh khối lượng , thành phần % các chất trong hỗn hợp .
Câu 1: Cho 16,6 gam hỗn hợp C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH phản ứng hết với Na dư thu dược 3,36 lit hidrô (đktc). Thành phần phần
trăm của từng rượu trong hỗn hợp là
A.27,7 % và 72,3% B. 72,3% và 27,7% C.28% và 72% D. 30% và 70%

Câu 2: Cho 10 g hỗn hợp benzen ,anilin, phenol tác dụng với dung dòch HCl thu 1,305 g muối .Thành phần % của anilin trong
hỗn hợp:
A. 8,4% B. 7,4% C. 8,5% D. 9,3%
Câu 3: Cho 0,92 gam một hỗn hợp gồm C
2
H
2
và CH
3
CHO tác dụng vừa đủ với Ag
2
O trong dd NH
3
thu được 5,64 gam hỗn hợp
rắn . Phần trăm khối lượng của C
2
H
2
và CH
3
CHO tương ứng là :
A.27,95% và 72,05% B. 26,74% và 73,26% C. 25,73% và 74,27% D. 28,26%và 74,27%
HTH 2
Trường THPT Phú tâm. Đề Cương Ơn Tập Hóa 12 CB
Câu 4: Cho 18,4 gam hỗn hợp gồm phênol và axit axetic tác dụng với dung dòch NaOH 2,5 M thì cần vừa đủ 100ml .Phần trăm
số mol trong hỗn hợp là :
A.18,49% B.40% C. 51,08% D. 14,49%
Câu 5: : Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH
3
COOH trộn theo tỉ lệ mol 1 : 1. Lấy 10,6g hỗn hợp X tác dụng với 11,5g C

2
H
5
OH có
H
2
SO
4
đặc xúc tác thu được m gam este (H=80%). Giá trò m là:
A. 12,96g B. 13,96g C. 14,08g D. Kết quả khác.
III. Dạng 3: Bài toán xác đònh nồng độ dung dòch
Câu 1: Cho 47 gam phênol tác dụng với hỗn hợp gồm 200 gam HNO
3
68% và 250 gam H
2
SO
4
96% . Nồng độ % của HNO
3

còn dư sau khi tách hết axit picric ra khỏi hỗn hợp là :
A.10,85 % B.1,085 % C.1,1% D.11%
Câu 2: Cho 1,97 g dung dòch anđehit fomic tác dụng dich Ag
2
O(NH
3
) thu 10,8 g Ag . Nồng đọ phần trăm của dung dòch andehit
fomic là:
A 76,14% B38,.07% C 39,06% D 19,04%
Câu 3: Cho 1,97 g dung dòch anđehit fomic tác dụng dich Ag

2
O(NH
3
) thu 10,8 g Ag . Nồng đọ phần trăm của dung dòch andehit
fomic là:
A 76,14% B38,.07% C 39,06% D 19,04%
Câu 4: Oxh 2,5 mol rượu mêtylic thành andêhit fomic bằng CuO rồi cho anđehit tan hết vào trong 100 gam H
2
O . Nồng độ phần
trăm của dung dòch andehit fomic là bao nhiêu nếu hiệu suất phản ứng là 80 %
A.37,5% B. 3,75% C. 40% D.46,875 %
Câu 5: Cho 1,97 gam fomalin tác dụng với Ag
2
O trong dung dòch NH
3
dư , đun nóng , thu được 5,4 gam Ag kim loại và axit
fomic . Nồng độ dung dòch anđehit fomic là
A. 38,07 % B. 40% C. 39,07 % D. 20%
Câu 6: Trung hòa 20 ml dung dòch axit hữu cơ no đơn chức cần dùng 30 ml dung dòch NaOH 0,5 M . Thì nồng độ axit cần tìm là
A. 0,75 M B.7,5 M C. 0,5 M D. 1M
IV. Dạng 4: Bài toán xác đònh công thức phân tử
1/ Bài toán : Tính theo ptpứ
Câu 1: Cho 0,6 g một rượu no A đơn chức tác dung hết với Na thu được 0,112 lít khí (đktc). Vậy A là:
A. etanol B. metanol C. propanol D. butanol
Câu 2: Khi cho 9,2g một rượu no đơn chức mạch hở tác dụng hoàn toàn với Na dư , ta được 2,24 lít H
2
(đktc) . Công thức phân tử
của rượu là :
A. CH
3

OH B. C
2
H
5
OH C. C
3
H
7
OH D. C
4
H
9
OH
Câu 3: Cho 0,05 mol rượu no tác dung Natri dư thì thu được 1,68 lít khí (đktc) .Công thức của rượu no:
A. C
2
H
4
(OH)
2
B. C
3
H
5
(OH)
3
C. C
2
H
4

(OH)
3
D. C
3
H
6
(OH)
2
Câu 4: Cho 4,6g rượu no A (M
A
= 92) tác dụng với natri dư thu 1,68 ml khí H
2
(đktc).Công thức của rượu
A. C
2
H
6
O B. C
3
H
8
O
2
C. C
2
H
6
O
2
D. C

3
H
8
O
3
Câu 5: Khi cho 12,8 g dd rượu Y (trong nước) có nồng độ là 71,875% , tác dụng hoàn toàn với Na dư , thu được 5,6lít khí H
2
(đktc)
. Rượu Y là :
A. C
2
H
4
(OH)
2
B. C
3
H
5
(OH)
3
C C
3
H
7
OH D C
3
H
6
(OH)

2
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 1,85 g một rượu no đơn chức dùng hết 3,36 lít khí O
2
(đktc). Công thức của rượu la
A. CH
3
OH B. C
4
H
9
OH C. C
3
H
7
OH D. C
2
H
5
OH
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một rượu no đơn chức thu được 8,96 lít khí CO
2
(đktc). Công thức của rượu la
A. CH
3
OH B. C
4
H
9
OH C. C
3

H
7
OH D. C
2
H
5
OH
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 1 rượu no đơn chức , ta thu được 6,72 lít khí CO
2
(đktc) và 8,1g H
2
O . Công thức phân tử của rượu
này là :
A. Rượu êtylic B. Rượu mêtylic. C. Rượu propylic D. Không xác đònh
Câu 9: Cho 1 mol rượu no đa chức điều chế từ propan . Cứ đốt 1 mol rượu này cần 2,5 mol oxi .Công thức của rượu là :
A. CH
2
OH-CH
2
OH B. CH
2
OH-CHOH-CH
2
OH C. CH
3
-CH
2
CH
2
OH D. CH

2
OH-CH
2
-CH
2
OH
Câu 10: Khi đun nóng 3 gam một rượu với H
2
SO
4
đặc ở nhiệt độ thích hợp , thì thu được 0,84 lít 1 anken (đktc) . Biết hiệu suất
của pứ tách nước là 75% . Vậy công thức của rượu này là :
A. CH
3
OH B. C
2
H
5
OH C. C
3
H
7
OH D. C
4
H
9
OH
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai rượu no đơn chúc là đồng đẳng kế tiếp nhau

thu được CO

2
và H
2
O có tỉ lệ thể tích V
CO2
: V
H2O
= 7:10 . Công thức của hai rượu là:
A. CH
4
O, C
3
H
8
O B. C
2
H
6
O, C
3
H
8
O C. C
2
H
6
O, CH
4
O D. C
3

H
8
O, C
4
H
10
O
HTH 3
Trường THPT Phú tâm. Đề Cương Ơn Tập Hóa 12 CB
Câu 12: Cho 11 ganm hỗn hợp hai rượu no đơn chức , kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na dư thu được 3,36 lit
hidrô (đktc) . Hai rượu là:
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH C. C
3
H
7
OH và C

4
H
9
OH D. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 7,6g hai rượu đơn chức, mạch hở, liên tiếp trong cùng dãy đồng đẳng thu được 7,84l CO
2
(đktc) và
9g H
2
O. Công thức phân tử 2 rượu là:
A. CH
3
OH , C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
OH , C
3

H
7
OH. C. C
3
H
7
OH , C
4
H
9
OH. D. C
4
H
9
OH , C
5
H
11
OH.
Câu 14: Khi cho bay hơi hoàn toàn 2,3 gam một rượu no đa chức ở điều kiện nhiệt độ và áp suất thích hợp đã thu được một thể
tích hơi bằng thể tích của 0,8 gam oxi trong cùng điều kiện . cho 4,6 gam rượu trên tác dụng hết với natri dư đã thu được 1,68 lit
khí hiđro (đktc) . Công thức phân tử của rượu là
A. C
3
H
8
O
3
B. C
2

H
6
O
2
C. C
3
H
8
O D. C
3
H
6
O
2
Câu 15: Cho 30,4 gam hỗn hợp gồm glixerin và một rượu no đơn chức phản ứng với natri dư đã thu được 8,96 lit khí ( đo ở đktc).
Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với Cu(OH)
2
thì

sẽ hòa tan được 9,8 gam Cu(OH)
2
. Công thức của rượu là :
A. C
3
H
8
O B. C
2
H
6

O C. C
4
H
10
O D.CH
4
O
Câu 16: Một dung dòch chứa 6,1 gam chất dồng đẳng của phenol đơn chức . cho dung dòch trên tác dụng với nước brôm(dư) thu
được 17,95 gam hợp chất chứa 3 nguyên tử brôm trong phân tử. Công thức cấu tạo của chất cần tìm là:
A. CH
3
C
6
H
4
OH B.C
2
H
5
C
6
H
4
OH C.C
6
H
5
OC
2
H

5
D. C
6
H
5
CH
2
OH
Câu 17: Cho 0,45 g amin no đơn chức tác dung HCl dư thu được 0,815 g muối . Công thức của amin:
A C
3
H
9
N B. C
2
H
7
N C. CH
5
N D. C
4
H
11
N
Câu 18: Hỗn hợp 0,76 g hai amim đơn chức tác dụng HNO
3
dư thu được 2,02 g muối khan . Hai amin là :
A. CH
3
NH

2
và C
2
H
5
NH
2
B. C
2
H
5
NH
2
và C
3
H
7
NH
2
C. C
3
H
7
NH
2
và C
4
H
9
NH

2
D. C
6
H
5
NH
2
và C
7
H
7
NH
2
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol một amin no đơn chức chức thu được 2,24 lít khí CO
2
(đktc). Công thức của amin
A. CH
3
NH
2
B C
2
H
5
NH
2
C. C
3
H
7

NH
2
D. C
4
H
9
NH
2
Câu 20: Cho 3 g andehit no đơn chức tác dung với dung dòch Ag
2
O (NH
3
) thu được 43,2 g Ag .Thì công thức của hai andehit là:
A. CH
3
CHO B. C
2
H
5
CHO C. HCHO D. C
3
H
7
CHO
Câu 21: Cho 5,8 g anđehit no đơn chức tác dụng với dung dich Ag
2
O trong NH
3
thu 21,6 g Ag. Công thức của anđêhit:
A. C

2
H
5
CHO B. CH
3
CHO C. HCHO D. C
3
H
7
CHO
Câu 22: Cho 0,87 gam một anđehit no đơn chức phản ứng hoàn toàn với Ag
2
O trong dung dòch NH
3
dư , đun nóng , thu được 3,24
gam Ag kim loại . Công thức cấu tạo của anđêhit là :
A. CH
3
CHO B. C
2
H
5
CHO C. C
3
H
7
CHO D. C
4
H
9

CHO
Câu 23: Cho 0,1mol hỗn hợp hai andehit đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với Ag
2
O trong dung dòch
NH
3
dư , đun nóng , thu được 25,92 gam Ag . Công thức cấu tạo của 2 anđehit là:
A.HCHO ; CH
3
CHO B. C
2
H
5
CHO ; C
3
H
7
CHO C. CH
3
CHO ; C
2
H
5
CHO D. HCHO ; C
2
H
5
CHO
Câu 24: Cho 7,2 g anđehit no đơn chức tác dụng với dung dich Ag
2

O trong NH
3
lượng Ag thu cho phản ứng HNO
3
đặc thấy có 4,48
lít thoát ra ở đktc. Công thức của anđêhit:
A. C
2
H
5
CHO B. CH
3
CHO C. HCHO D. C
3
H
7
CHO
Câu 25: Cho 1,02 gam hỗn hợp 2 anđêhit no đơn chức kế tiếp nhau phản ứng với Ag
2
O trong dung dòch NH
3
dư , đun nóng , thu
được 4,32 gam Ag . công thức của hai anđêhit là :
A.HCHO ; CH
3
CHO B. CH
3
CH
2
CHO ;CH

3
CH
2
CH
2
CHO
C.CH
3
CHO ; CH
3
CH
2
CHO D. CH
3
CHO ; CH
3
CH
2
CHO
Câu 26: Cho 0,94 g hai andehit no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dung với dung dòch Ag
2
O (NH
3
) thu được 3,24
g Ag .Thì công thức của hai andehit là:
A. CH
3
CHO và HCHO B. C
2
H

5
CHO và C
3
H
7
CHO C. C
2
H
5
CHO và CH
3
CHO D. C
4
H
9
CHO và C
3
H
7
CHO
Câu 27: Khi cho 3,6 g một axit đơn chức tác dụng hết với Na , được 0,56 lít khí H
2
(đktc) . Axit này có CTCT là :
A. CH
2
=CH –COOH B. CH
3
–CH
2
–COOH C. CH

3
–COOH D. HCOOH
Câu 28: Cho 0,1 mol axit hữu cơ tác dung vừa đủ 100ml NaOH 1M . Còn tá dụng với Br
2
thì có 16 g . thì công thức của axit :
A. CH
2
= CH - COOH B. CH
2
= C(CH
3
) - COOH C. C
2
H
5
COOH D. CH
3
COOH
Câu 29: Để trung hòa 4,44g một axit Cacboxylic (thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic) cần 60ml dung dòch NaOH 1M công thức
phân tử của axit đó là:
A. HCOOH B. CH
3
COOH C. C
3
H
7
COOH D. C
2
H
5

COOH
Câu 30: Cho 3,0g một axit no đơn chức X tác dụng vừa đủ với dd NaOH . Cô cạn dd sau phản ứng , thu được 4,1g muối khan .
công thức phân tử của X là :
A. HCOOH B. C
2
H
5
COOH C.CH
3
COOH D. C
3
H
7
COOH
Câu 31: Đốt 0,1 mol hai axit hữu cơ no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu 6,16 g CO
2
và 2,25 g H
2
O.Thì công thức
của hai axit là:
A. CH
3
COOH và HOOH B. C
2
H
5
COOH và C
3
H
7

COOH C. C
2
H
5
OOH và CH
3
COOH D. C
4
H
9
COOH và C
3
H
7
COOH
HTH 4
Trường THPT Phú tâm. Đề Cương Ơn Tập Hóa 12 CB
Câu 32: Muốn trung hoà 0,9047 g axit cacboxylic cần dùng 54,5 ml đung dòch NaOH 0,2 M . Axit không phản ứng với Br
2
. Công
thức cấu tạo của axit:
A. C
6
H
4
(COOH)
2
B. C
6
H

3
(COOH)
3
C. C
2
H
5
COOH D. CH
3
C
6
H
3
(COOH)
2
Câu 33 : Trung hoà 8,8 g axit no đơn chức cần dùng 100ml NaOH 1M . Công thức của axit:
A. HCOOH B. CH
3
COOH C. C
3
H
7
COOH D. C
2
H
5
COOH
Câu 34: Cho 4,2 g este no đơn chức A tác dung dung dich NaOH ta thu 4,76 g muối natri . Công thức của cấu tạo của este:
A. CH
3

COOCH
3
B. HCOOC
2
H
5
C. C
2
H
5
COOCH
3
D. CH
3
COOC
2
H
5
Câu 35: .Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO
2
sinh ra luôn bằng thể tích oxi cần cho phản ứng ở
cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất . Tên gọi của este đem đốt
A. etyl axetat B. mêtyl axetat C. mêtyl fomiat D. propyl fomiat
Câu 36: Khi đốt cháy 7,4 g một este được tạo nên từ axit và rượu đều no đơn chức mạch hở , thu được 13,2g CO
2
. Công thức
phân tử của este là :
A. C
2
H

4
O
2
B. C
3
H
4
O
2
C. C
3
H
6
O
2
D. C
4
H
8
O
2
Câu 37: Khi cho 15g một amino axit no (mạch thẳng) chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm axit tác dụng với một lượng vừa đủ dd HCl ,
thì được 22,3g muối . Công thức cấu tạo của amino axit là :
A. CH
3
–C(CH
3
)

(NH

2
) –COOH B. H
2
N –CH
2
–CH
2
–COOH
C. H
2
N –CH
2
– CH
2
- CH
2
–COOH D. H
2
N

-CH
2
–COOH
Câu 38: Khi cho 7,5g một amino axit no (mạch thẳng) chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm axit tác dụng với một lượng vừa đủ dd
NaOH , thì được 9,7 g muối . Công thức cấu tạo của amino axit là :
A. CH
3
–C(CH
3
)


(NH
2
) –COOH B. H
2
N –CH
2
–CH
2
–COOH
C. H
2
N –CH
2
– CH
2
- CH
2
–COOH D. H
2
N

-CH
2
–COOH
2/ Bài toán : tính theo thành phần nguyên tố
Câu 1: Khi đốt 3 gam một hchc A , thu được 3,36 lít CO
2
(đktc) và 3,6g H
2

O . Biết tỷ khối hơi của A so với H
2
là 30 . Công thức
phân tử của A là :
A. CH
3
OH B. C
2
H
5
OH C. C
3
H
7
OH D. C
4
H
9
OH
Câu 2: .Khi đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam hợp chất A , thu được 26,4 gam CO
2
và 16,2 gam H
2
O . Tỉ khối hơi của A so với hidro
bằng 23 . công thứcphân tử là :
A.C
2
H
6
O B.CH

4
O C. C
3
H
8
O D. C
4
H
10
O
Câu 3: .Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức người ta thu được 20,25 gam H
2
O; 16,8 lit CO
2
và 2,8 lit N
2
( các thể tích ở
đktc). Công thức phân tử của amin là:
A.CH
5
N B.C
2
H
7
N C. C
3
H
9
N D.C
4

H
11
N
Câu 4: Đốt cháy 6 g este thu được 4,48 lít CO
2
(đktc) va ø3,6 g H
2
O .Công thức của este là :
A C
4
H
6
O
4
B C
3
H
6
O
2
C C
2
H
6
O
2
D C
2
H
4

O
2
Câu 5; .Khi đốt cháy hoàn toàn 1,1 gam chất hữu cơ E người ta thu được 2,2 gam CO
2
và 0,9 gam H
2
O . Công thức đơn giản nhất
của E là
A. C
2
H
4
O B. CH
2
O C. C
4
H
8
O
2
D. C
3
H
6
O
2
Câu 6: Đốt cháy 7,4 g 2 este đồng phân thu được 6,72 lít CO
2
(đktc) va ø5,4 g H
2

O .Mặt khác thủy phân 2 este trong NaOH thu
được 3,75 g hỗn hợp hai muối Công thức của este là :
A. C
4
H
8
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
4
D. C
2
H
6
O
2
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,171 g gluxit thu được 0,264 g CO
2
và 0,099 g H
2

O .Tìm công thức phân tử gluxit (biết gluxxit có
khối lượng phân tử bằng 342 đvc)
A C
6
H
12
O
6
B C
12
H
22
O
11
D (C
6
H
11
O
5
)
n
D C
6
H
11
O
5
Câu 8: Este A được điều chế từ aminoaxit B và rượu mêtylic .Tỉ khối hơi của A so với hiđro là 44,5 . Đốt cháy hoàn toàn 8,9
gam este A thu được 13,2 gam khí CO

2
; 6,3 gam H
2
O và 1,12 lit N
2
(đo ở đktc ) .CTPT của A và B là :
A.C
3
H
7
O
2
N và C
2
H
5
O
2
N B. C
4
H
9
O
2
N và C
3
H
7
O
2

N C. C
4
H
9
O
2
N và C
2
H
5
O
2
N D. C
4
H
9
O
2
N và CH
5
O
2
N
Câu 9: Để đốt cháy hoàn toàn 4,45 gam chất hữu cơ A người ta phải dùng vừa hết 4,2 lit O
2
.Sản phẩm cháy gồm có 3,15 gam
H
2
O


3,92 lit hỗn hợp N
2
và CO
2
.Các thể tích ở đktc .Tỉ khối hơi của nó đối với hidrô là 44,5 .CTPT của A là
A.C
3
H
5
O
2
N B. C
2
H
5
O
2
N C. C
3
H
7
O
2
N D. C
4
H
9
O
2
N

Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 8,7 gam aminoaxit A ( axit đơn chức ) thì thu được 0,3 mol CO
2
; 0,25 mol H
2
O và 1,12 lit ( đo ở
đktc) của khí nitơ .CTPT của A là :
A. C
3
H
5
O
2
N B.C
5
H
10
O
3
N
2
C.C
3
H
7
O
2
N D.C
2
H
5

O
2
N
Câu 11: Đốt cháy 4,38 gam hợp chất hữu cơ A có C,H,O,N thu được 3,36 lit CO
2
(đktc) ; 2,7 gam H
2
O ; 0,336 lit N
2
ở 27,3
0
C và
167,2 cm /hg A chứa 2 nguyên tử N trong phân tử .CTPT của A là:
A. C
5
H
10
O
3
N
2
B.C
3
H
5
O
2
N
2
C.C

2
H
5
O
2
N
2
D. C
4
H
9
O
2
N
2
Câu 12: Đốt cháy 5,15 gam chất A cần vừa đủ 5,88 lit O
2
thu được 4,05 gam H
2
O và 5,04 lit hỗn hộp gồm CO
2
và N
2
. Tỉ khối
hơi của A so với hiđro là 51,5 (các thể tích khí đo ở đktc) . CTPT của A là :
HTH 5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×