Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề cương môn học Kiểm soát và quản lý chất lượng (Quality Management & Control)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.14 KB, 7 trang )

Đại Học Quốc Gia TP.HCM

Vietnam National University – HCMC

Trường Đại Học Bách Khoa

Ho Chi Minh City University of Technology

Khoa Cơ Khí

Faculty of Mechanical Engineering
Đề cương môn học

Kiểm soát và quản lý chất lượng
(Quality Management & Control)
Số tín chỉ

3(2.2.5)

MSMH

ME3225

Số tiết

Tổng: 60

LT: 30

TH: 15


TN: 15

BTL/TL: x

Tỉ lệ đánh giá

BT: 15%

TN: 15%

KT:

BTL/TL: 40%

Thi: 30%

Hình thức đánh giá

­ Quá trình
­ Thi cuối kỳ: trắc nghiệm + tự luận; 90 phút

Môn không xếp TKB

Môn tiên quyết
Môn học trước

Thống kê trong CN (ME2055), Quản lý sản xuất (ME2047)

Môn song hành
CTĐT ngành


Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics

Trình độ đào tạo

Đại học

Cấp độ môn học

Năm 3

Ghi chú khác

1. Mục tiêu của môn học:
Môn học trang bị kiến thức quản lý và kiểm soát hiệu quả hệ thống chất lượng. Mục tiêu môn học bao gồm:
­ Đánh giá hệ thống chất lượng bao gồm đánh giá vị trí chất lượng, chi phí chất lượng, hoạt động chất lượng và văn
hóa chất lượng.
­ Hoạch định, tổ chức hiệu quả hệ thống chất lượng.
­ Áp dụng các mô hình kiểm soát chất lượng bao gồm kiểm soát quá trình, lấy mẫu kiểm định.

Aims:
The course offers knowledge to manage and control quallity systems effectively. The objectives of the course are:
­ to access quality position, quality cost, quality culture, quality operation of
organizations.
­ to plan, organize quality systems effectively.
­ to apply models of Quality Control including Process Control and Acceptance Sampling.

2. Nội dung tóm tắt môn học:
Nội dung môn học bao gồm các phần:
1. Giới thiệu

2. Đánh giá chất lượng
3. Văn hóa chất lượng
4. Hoạch định chất lượng
5. Tổ chức chất lượng
6. Kiểm soát quá trình
7. Biễu đồ kiểm soát
8. Lấy mẫu kiểm định thuộc tính
9. Lấy mẫu kiểm định biến số

Course outline:
The outline of the course is as follows:
1. Introduction
2. Quality Assessment
3. Quality Culture
4. Quality Planning
5. Organization for Quality
6. Statistical Process Control


7. Control Charts
8. Attribute Acceptance Sampling
9. Variable Acceptance Sampling

3. Tài liệu học tập:
Sách, Giáo trình chính:
[1] Nguyễn Như Phong, Quản lý chất lượng, NXBĐHQG, 2009. ISBN: 978­604­73­1637­3.
[2] Nguyễn Như Phong, Kiểm sóat chất lượng bằng phương pháp thống kê, NXBĐHQG, 2008.
[3] Frank M. Gryna. Quality Planning Analysis, 4th edition. Mc Graw­Hill.
Sách tham khảo:
[4] Douglas C. Montgomery. Introduction to Statistical Quality Control, 4th Edition John Wiley & Son Inc.

[5] Nguyễn Như Phong. Họach định & kiểm sóat chất lượng. NXBĐHQG. 2011. ISBN: 978­604­73­0555­1.

4. Hiểu biết, kỹ năng, thái độ cần đạt được sau khi học môn học:
STT

Chuẩn đầu ra môn học
Hiểu các khái niệm cơ bản về Quản lý chất lượng

L.O.1

L.O.1.1 ­ Định nghĩa chất lượng
L.O.1.2 ­ Hiểu các khái niệm cơ bản về Quản lý chất lượng
L.O.1.3 ­ Hiểu các khái niệm cơ bản về Kiểm soát chất lượng
Phân tích, đánh giá chất lượng.
L.O.2.1 ­ Phân tích, đánh giá chi phí chất lượng.

L.O.2

L.O.2.2 ­ Phân tích, đánh giá vị trí tổ chức.
L.O.2.3 ­ Phân tích, đánh giá văn hóa tổ chức.
L.O.2.4 ­ Phân tích, đánh giá hệ thống chất lượng
Xây dựng văn hóa chất lượng cho tổ chức.
L.O.3.1 ­ Hiểu các lý thuyết động cơ.

L.O.3

L.O.3.2 ­ Xác định văn hóa công ty.
L.O.3.3 ­ Xác định văn hóa chất lượng.
L.O.3.4 ­ Xây dựng văn hóa chất lượng
Họach định & Tổ chức chất lượng .

L.O.4.1 ­ Hiểu & phân loại Họach định chất lượng cho tổ chức.

L.O.4

L.O.4.2 ­ Phân tích & hoạch định chất lượng cho tổ chức.
L.O.4.3 ­ Hiểu vai trò cá nhân, vai trò quản lý trong tổ chức.
L.O.4.4 ­ Hiểu các nhóm chất lượng trong tổ chức.
L.O.4.5 ­ Hiểu cách tổ chức theo quá trình
Phân tích, kiểm sóat quá trình sản xuất.
L.O.5.1 ­ Hiểu các nguyên nhân gây biến thiên quá trình.

L.O.5

L.O.5.2 ­ Áp dụng các công cụ kiểm sóat quá trình
L.O.5.3 ­ Phân tích năng lực quá trình.
L.O.5.4 ­ Phân tích, xây dựng các Kiểm đồ cơ bản.
L.O.5.5 ­ Phân tích, xây dựng các Kiểm đồ đặc biệt.
Phân tích, xây dựng các kế hoạch lấy mẫu kiểm định.
L.O.6.1 ­ Hiểu các kế hoạch lấy mẫu kiểm định thuộc tính.

L.O.6

L.O.6.2 ­ Xây dựng kế hoạch kiểm định thuộc tính theo tiêu chuẩn.
L.O.6.3 ­ Hiểu các kế hoạch lấy mẫu kiểm định biến số.
L.O.6.4 ­ Xây dựng kế hoạch kiểm định biến số theo tiêu chuẩn.
Thể hiện các kỹ năng mềm.
L.O.7.1 ­ Thu thập, phân tích thông tin qua sách, vở và internet.

L.O.7


L.O.7.2 ­ Thể hiện khả năng thành lập , tổ chức nhóm, và làm việc nhóm
L.O.7.3 ­ Thể hiện kỹ năng giao tiếp bằng văn bản, giao tiếp đa phương tiện.
L.O.7.4 ­ Áp dụng kỹ năng thuyết trình và giao tiếp trực tiếp.
L.O.7.5 ­ Thể hiện được khả năng đọc các tài liệu Tiếng Anh.

STT

Course learning outcomes
Understand basic concepts of Quality Management.


L.O.1

L.O.1.1 ­ Understand definitions of Quality
L.O.1.2 ­ Understand basic concepts of Quality Management.
L.O.1.3 ­ Understand basic concepts of Quality Control.
Apply Quality Assessment.
L.O.2.1 ­ Analyze Quality cost.

L.O.2

L.O.2.2 ­ Analyze Quality position.
L.O.2.3 ­ Analyze Quality culture.
L.O.2.4 ­ Analyze Quality systems. 1.3.2
Quality Culture Development.
L.O.3.1 ­ Understand theories of motivation.

L.O.3

L.O.3.2 ­ Define organization culture.

L.O.3.3 ­ Define quality culture.
L.O.3.4 ­ Develop quality culture
Apply Quality planning & organization.
L.O.4.1 ­ Understand types of Quality Planning.

L.O.4

L.O.4.2 ­ Apply Quality planning.
L.O.4.3 ­ Understand the roles of employees & managers.
L.O.4.4 ­ Understand the roles of quality teams.
L.O.4.5 ­ Apply process management.
Apply process control.
L.O.5.1 ­ Understand variation causes.

L.O.5

L.O.5.2 ­ Apply tools of process control
L.O.5.3 ­ Analyze process capability
L.O.5.4 ­ Design basic control charts
L.O.5.5 ­ Design special control charts.
Apply Acceptance Sampling Plans.
L.O.6.1 ­ Understand Attribute Acceptance Sampling.

L.O.6

L.O.6.2 ­ Design Attribute Acceptance Sampling plans.
L.O.6.3 ­ Understand Variable Acceptance Sampling
L.O.6.4 ­ Design Variable Acceptance Sampling Plans.
Show soft skills.
L.O.7.1 ­ Collect information via internet.


L.O.7

L.O.7.2 ­ Show skills in team formation, organization and team working.
L.O.7.3 ­ Show skills in communication, multimedia interfacing.
L.O.7.4 ­ Apply skills in presentation and face­to­face communication..
L.O.7.5 ­ Show skills in English reading.

5. Hướng dẫn cách học ­ chi tiết cách đánh giá môn học:
­ Chuẩn bị đầy đủ sách, bài giảng theo hướng dẫn của giảng viên
­ Tham gia đầy đủ các buổi học.
­ Trao đổi tích cực với giảng viên trên lớp
­ Tham gia làm việc nhóm, thực hiện các bài tập, tiểu luận .
­ Thi cuối kỳ
+ Bài tập:
• Bài tập trên lớp (nhóm)
+ Thực hành:

: 15%

• Thí nghiệm
+ Quá trình:

: 15%

• Bài tập lớn
+ Thi:

: 40%


• Thi cuối kỳ

: 30%

Điều kiện dự thi:

6. Dự kiến danh sách Cán bộ tham gia giảng dạy:


­ ThS Nguyễn Như Phong
­ ThS Nguyễn Hữu Phúc
­ ThS Đặng Phi Vân Hài
­ ThS Bùi Thị Kim Dung 

7. Nội dung chi tiết:
Tuần/
Chương

Nội dung

Chuẩn đầu ra chi
tiết

Hoạt động dạy và học
Thầy/Cô

Sinh viên

Giảng viên: Tự giới
L.O.1.1 ­ Định nghĩa thiệu. Giới thiệu môn Nghe giảng và trả lời

chất lượng
học. Giảng dạy theo các câu hỏi.
nội dung chương 1.

1

Giới thiệu.
­ Chất lượng.
L.O.1.2 ­ Hiểu các
­ Quản lý chất lượng. khái niệm cơ bản về
­ Kiểm soát chất
Quản lý chất lượng
lượng

2

3

4

Văn hóa chất lượng.
­ Lý thuyết động cơ.
­ Văn hóa công ty.
­ Văn hóa chất
lượng.
­ Xây dựng văn hóa
chất lượng

Nắm vững các
khái niệm cơ

bản về quản lý
chất lượng.

Tự giới thiệu. Giới
Nắm vững các
thiệu môn học. Giảng Nghe giảng và trả lời khái niệm cơ
dạy theo nội dung
các câu hỏi.
bản về quản lý
chương 1.
chất lượng.

Tự giới thiệu. Giới
L.O.1.3 ­ Hiểu các
thiệu môn học. Giảng Nghe giảng và trả lời
khái niệm cơ bản về
dạy theo nội dung
các câu hỏi.
Kiểm soát chất lượng
chương 1.

Đánh giá chất lượng.
­Chi phí chất lượng.
­ Vị trí tổ chức.
­ Văn hóa tổ chức.
­ Hệ thống chất
lượng

Hoạt động
đánh giá


Nắm vững các
khái niệm cơ
bản về quản lý
chất lượng.

L.O.2.1 ­ Phân tích,
giảng dạy theo nội
đánh giá chi phí chất
dung chương 2
lượng.

Nghe giảng và trả lời
GHW #1
các câu hỏi .

L.O.2.2 ­ Phân tích,
đánh giá vị trí tổ
chức.

giảng dạy theo nội
dung chương 2

Nghe giảng và trả lời
GHW #1
các câu hỏi .

L.O.2.3 ­ Phân tích,
đánh giá văn hóa tổ
chức.


giảng dạy theo nội
dung chương 2

Nghe giảng và trả lời
GHW #1
các câu hỏi .

L.O.2.4 ­ Phân tích,
đánh giá hệ thống
chất lượng

giảng dạy theo nội
dung chương 2

Nghe giảng và trả lời
GHW #1
các câu hỏi .

L.O.3.1 ­ Hiểu các lý giảng dạy theo nội
thuyết động cơ.
dung chương 3

Nghe giảng và trả lời
GHW # 1
các câu hỏi .

L.O.3.2 ­ Xác định
văn hóa công ty.


giảng dạy theo nội
dung chương 3

Nghe giảng và trả lời
GHW # 1
các câu hỏi .

L.O.3.3 ­ Xác định
văn hóa chất lượng.

giảng dạy theo nội
dung chương 3

Nghe giảng và trả lời
các câu hỏi .

L.O.3.4 ­ Xây dựng
văn hóa chất lượng

giảng dạy theo nội
dung chương 3

Nghe giảng và trả lời
các câu hỏi .

L.O.7.1 ­ Thu thập,
phân tích thông tin
qua sách, vở và
internet.


Sinh viên làm việc
nhóm, tìm đọc các
bài báo về đánh giá
chất lượng, làm báo
cáo và trình bày, bảo
vệ.

Đánh giá nội
dung báo cáo,
trình bày, bảo
vệ

L.O.7.2 ­ Thể hiện
khả năng thành lập ,
tổ chức nhóm, và
làm việc nhóm

Sinh viên làm việc
nhóm, tìm đọc các
bài báo về đánh giá
chất lượng, làm báo
cáo và trình bày, bảo
vệ.

Đánh giá nội
dung báo cáo,
trình bày, bảo
vệ

L.O.7.3 ­ Thể hiện kỹ

GHW #1 – Đánh giá năng giao tiếp bằng
văn bản, giao tiếp đa
chất lượng
phương tiện.

Sinh viên làm việc
nhóm, tìm đọc các
bài báo về đánh giá
chất lượng, làm báo
cáo và trình bày, bảo
vệ.

Đánh giá nội
dung báo cáo,
trình bày, bảo
vệ

L.O.7.4 ­ Áp dụng kỹ
năng thuyết trình và
giao tiếp trực tiếp.

Sinh viên làm việc
nhóm, tìm đọc các
bài báo về đánh giá
chất lượng, làm báo
cáo và trình bày, bảo
vệ.

Đánh giá nội
dung báo cáo,

trình bày, bảo
vệ


5

6

7

8

9

10

­ Họach định chất
lượng .
­ Họach định chiến
lược chất lượng.
­ Họach định sản
phẩm, quá trình.
­ Hoạch định chất
lượng khi sản xuất.

L.O.7.5 ­ Thể hiện
được khả năng đọc
các tài liệu Tiếng
Anh.


Sinh viên làm việc
nhóm, tìm đọc các
bài báo về đánh giá
chất lượng, làm báo
cáo và trình bày, bảo
vệ.

L.O.4.1 ­ Hiểu &
phân loại Họach định giảng dạy theo nội
chất lượng cho tổ
dung chương 4.
chức.

Nghe giảng và trả lời
GHW # 2
các câu hỏi .

L.O.4.2 ­ Phân tích &
giảng dạy theo nội
hoạch định chất
dung chương 4.
lượng cho tổ chức.

Nghe giảng và trả lời
GHW # 2
các câu hỏi .

L.O.4.3 ­ Hiểu vai trò
giảng dạy theo nội
Tổ chức chất lượng. cá nhân, vai trò quản dung chương 5.

lý trong tổ chức.
­ Vai trò cá nhân.
­ Vai trò nhà quản lý. L.O.4.4 ­ Hiểu các
giảng dạy theo nội
­ Nhóm chất lượng. nhóm chất lượng
dung chương 5.
­ Quản lý quá trình
trong tổ chức.
­ Chọn lựa, huấn
L.O.4.5 ­ Hiểu cách
giảng dạy theo nội
luyện, duy trì.
tổ chức theo quá
dung chương 5.
trình

GHW #2 – Hoạch
định & tổ chức chất
lượng

Nghe giảng và trả lời
GHW # 2
các câu hỏi .
Nghe giảng và trả lời
GHW # 2
các câu hỏi .
Nghe giảng và trả lời
GHW # 2
các câu hỏi .


L.O.7.1 ­ Thu thập,
phân tích thông tin
qua sách, vở và
internet.

Sinh viên làm việc
nhóm, tìm đọc các
bài báo về hoạch
định, tổ chức chất
lượng, làm báo cáo
và trình bày, bảo vệ.

Đánh giá nội
dung báo cáo,
trình bày, bảo
vệ

L.O.7.2 ­ Thể hiện
khả năng thành lập ,
tổ chức nhóm, và
làm việc nhóm

Sinh viên làm việc
nhóm, tìm đọc các
bài báo về hoạch
định, tổ chức chất
lượng, làm báo cáo
và trình bày, bảo vệ.

Đánh giá nội

dung báo cáo,
trình bày, bảo
vệ

L.O.7.3 ­ Thể hiện kỹ
năng giao tiếp bằng
văn bản, giao tiếp đa
phương tiện.

Sinh viên làm việc
nhóm, tìm đọc các
bài báo về hoạch
định, tổ chức chất
lượng, làm báo cáo
và trình bày, bảo vệ.

Đánh giá nội
dung báo cáo,
trình bày, bảo
vệ

L.O.7.4 ­ Áp dụng kỹ
năng thuyết trình và
giao tiếp trực tiếp.

Sinh viên làm việc
nhóm, tìm đọc các
bài báo về hoạch
định, tổ chức chất
lượng, làm báo cáo

và trình bày, bảo vệ.

Đánh giá nội
dung báo cáo,
trình bày, bảo
vệ

L.O.7.5 ­ Thể hiện
được khả năng đọc
các tài liệu Tiếng
Anh.

Sinh viên làm việc
nhóm, tìm đọc các
bài báo về hoạch
định, tổ chức chất
lượng, làm báo cáo
và trình bày, bảo vệ.

Đánh giá nội
dung báo cáo,
trình bày, bảo
vệ

L.O.5.1 ­ Hiểu các
nguyên nhân gây
Kiểm sóat quá trình . biến thiên quá trình.
­ Biến thiên quá
L.O.5.2 ­ Áp dụng
trình.

các công cụ kiểm
sóat quá trình
­ Các công cụ kiểm
sóat quá trình .
L.O.5.3 ­ Phân tích
­ Phân tích Năng lực năng lực quá trình.
quá trình.
Biễu đồ kiểm soát
­ Kiểm đồ biến số.
L.O.5.4 ­ Phân tích,
­ Kiểm đồ thuộc tính. xây dựng các Kiểm
­ Kiểm đồ phát hiện đồ cơ bản.
dịch chuyển nhỏ.

Đánh giá nội
dung báo cáo,
trình bày, bảo
vệ

giảng dạy theo nội
dung chương 6.

Nghe giảng và trả lời
GHW # 3
các câu hỏi .

giảng dạy theo nội
dung chương 6.

Nghe giảng và trả lời

GHW # 3
các câu hỏi

giảng dạy theo nội
dung chương 6.

Nghe giảng và trả lời
GHW # 3
các câu hỏi

giảng dạy theo nội
dung chương 7

Nghe giảng và trả lời
GHW # 3
các câu hỏi


dịch chuyển nhỏ.
11

12

13

14

­ Kiểm sóat quá trình
L.O.5.5 ­ Phân tích,
sản xuất ngắn hạn.

xây dựng các Kiểm
­ Kiểm đồ cải tiến –
đồ đặc biệt.
chấp nhận

giảng dạy theo nội
dung chương 7

Nghe giảng và trả lời
GHW # 3
các câu hỏi

L.O.7.1 ­ Thu thập,
phân tích thông tin
qua sách, vở và
internet.

Sinh viên làm việc
nhóm, tìm đọc các
bài báo về kiểm soát
quá trình, làm báo
cáo và trình bày, bảo
vệ.

Đánh giá nội
dung báo cáo,
trình bày, bảo
vệ

L.O.7.2 ­ Thể hiện

khả năng thành lập ,
tổ chức nhóm, và
làm việc nhóm

Sinh viên làm việc
nhóm, tìm đọc các
bài báo về kiểm soát
quá trình, làm báo
cáo và trình bày, bảo
vệ.

Đánh giá nội
dung báo cáo,
trình bày, bảo
vệ

L.O.7.3 ­ Thể hiện kỹ
GHW #3 – Kiểm soát năng giao tiếp bằng
quá trình
văn bản, giao tiếp đa
phương tiện.

Sinh viên làm việc
nhóm, tìm đọc các
bài báo về kiểm soát
quá trình, làm báo
cáo và trình bày, bảo
vệ.

Đánh giá nội

dung báo cáo,
trình bày, bảo
vệ

L.O.7.4 ­ Áp dụng kỹ
năng thuyết trình và
giao tiếp trực tiếp.

Sinh viên làm việc
nhóm, tìm đọc các
bài báo về kiểm soát
quá trình, làm báo
cáo và trình bày, bảo
vệ.

Đánh giá nội
dung báo cáo,
trình bày, bảo
vệ

L.O.7.5 ­ Thể hiện
được khả năng đọc
các tài liệu Tiếng
Anh.

Sinh viên làm việc
nhóm, tìm đọc các
bài báo về kiểm soát
quá trình, làm báo
cáo và trình bày, bảo

vệ.

Đánh giá nội
dung báo cáo,
trình bày, bảo
vệ

L.O.6.1 ­ Hiểu các kế
giảng dạy theo nội
hoạch lấy mẫu kiểm
dung chương 8
định thuộc tính.

Nghe giảng và trả lời
GHW # 4
các câu hỏi

L.O.6.2 ­ Xây dựng
kế hoạch kiểm định
thuộc tính theo tiêu
chuẩn.

giảng dạy theo nội
dung chương 8

Nghe giảng và trả lời
GHW # 4
các câu hỏi

L.O.6.3 ­ Hiểu các kế

giảng dạy theo nội
hoạch lấy mẫu kiểm
dung chương 9.
định biến số.

Nghe giảng và trả lời
GHW # 4
các câu hỏi

L.O.6.4 ­ Xây dựng
kế hoạch kiểm định
biến số theo tiêu
chuẩn.

Nghe giảng và trả lời
GHW # 4
các câu hỏi

Lấy mẫu kiểm định
thuộc tính.
­ Lấy mẫu kiểm định
đơn.
­ Lấy mẫu kiểm định
kép.
­ Lấy mẫu kiểm định
bội.
­ Tiêu chuẩn kiểm
định thuộc tính.
Lấy mẫu kiểm định
biến số.

­ Lấy mẫu kiểm định
biến số.
­ Lấy mẫu kiểm định
tỷ lệ lỗi.
­ Lấy mẫu kiểm định
tham số.
­ Tiêu chuẩn kiểm
định tham số

giảng dạy theo nội
dung chương 9

L.O.7.1 ­ Thu thập,
phân tích thông tin
qua sách, vở và
internet.

Sinh viên làm việc
nhóm, tìm đọc các
bài báo về lấy mẫu
kiểm định, làm báo
cáo và trình bày, bảo
vệ.

Đánh giá nội
dung báo cáo,
trình bày, bảo
vệ

L.O.7.2 ­ Thể hiện

khả năng thành lập ,
tổ chức nhóm, và
làm việc nhóm

Sinh viên làm việc
nhóm, tìm đọc các
bài báo về lấy mẫu
kiểm định, làm báo
cáo và trình bày, bảo
vệ.

Đánh giá nội
dung báo cáo,
trình bày, bảo
vệ


15

GHW #4 – Lấy mẫu
kiểm định

L.O.7.3 ­ Thể hiện kỹ
năng giao tiếp bằng
văn bản, giao tiếp đa
phương tiện.

Sinh viên làm việc
nhóm, tìm đọc các
bài báo về lấy mẫu

kiểm định, làm báo
cáo và trình bày, bảo
vệ.

Đánh giá nội
dung báo cáo,
trình bày, bảo
vệ

L.O.7.4 ­ Áp dụng kỹ
năng thuyết trình và
giao tiếp trực tiếp.

Sinh viên làm việc
nhóm, tìm đọc các
bài báo về lấy mẫu
kiểm định, làm báo
cáo và trình bày, bảo
vệ.

Đánh giá nội
dung báo cáo,
trình bày, bảo
vệ

L.O.7.5 ­ Thể hiện
được khả năng đọc
các tài liệu Tiếng
Anh.


Sinh viên làm việc
nhóm, tìm đọc các
bài báo về lấy mẫu
kiểm định, làm báo
cáo và trình bày, bảo
vệ.

Đánh giá nội
dung báo cáo,
trình bày, bảo
vệ

8. Thông tin liên hệ:
Bộ môn/Khoa phụ trách

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

Văn phòng

101B11

Điện thoại

0838647256 ­ 5853

Giảng viên phụ trách

Đỗ Ngọc Hiền

E­mail



Tp. Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 11 năm 2015
TRƯỞNG KHOA

CHỦ NHIỆM BỘ MÔN

CB PHỤ TRÁCH LẬP ĐỀ CƯƠNG



×