Tải bản đầy đủ (.pdf) (272 trang)

Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (16.24 MB, 272 trang )

BỘ 45 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

NĂM 2020
(CÓ ĐÁP ÁN)


1. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Địa lí năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Đồng Đậu
2. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Địa lí năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Hàn Thuyên
3. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Địa lí năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Ngô Gia Tự
4. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Địa lí năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Nguyễn Viết Xuân
5. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Địa lí năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Yên Lạc 2
6. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn GDCD năm 2019-2020 có đáp án - Liên Trường
THPT Nghệ An
7. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn GDCD năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Đồng Đậu
8. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn GDCD năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Hàn Thuyên
9. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn GDCD năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Nguyễn Viết Xuân
10. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn GDCD năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Yên Lạc 2
11. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Hóa học năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Đồng Đậu
12. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Hóa học năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Hàn Thuyên
13. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Hóa học năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT


Nguyễn Viết Xuân
14. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Hóa học năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Quang Hà


15. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Hóa học năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Yên Lạc 2
16. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Lịch sử năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Đồng Đậu
17. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Lịch sử năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Hàn Thuyên
18. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Lịch sử năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Ngô Gia Tự
19. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Lịch sử năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Nguyễn Viết Xuân
20. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Lịch sử năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Yên Lạc 2
21. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Ngữ văn năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Đồng Đậu
22. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Ngữ văn năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Đồng Đậu
23. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Ngữ văn năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Nguyễn Viết Xuân
24. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Ngữ văn năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Quang Hà
25. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Ngữ văn năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Yên Lạc 2
26. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Sinh học năm 2019-2020 có đáp án - Liên Trường
THPT Nghệ An
27. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Sinh học năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT

Đồng Đậu
28. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Sinh học năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Hàn Thuyên


29. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Sinh học năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Ngô Gia Tự
30. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Sinh học năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Nguyễn Viết Xuân
31. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Tiếng Anh năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Hàn Thuyên
32. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Tiếng Anh năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Ngô Gia Tự
33. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Tiếng Anh năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Nguyễn Viết Xuân
34. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Tiếng Anh năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Phan Đình Phùng
35. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Tiếng Anh năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Yên Lạc 2
36. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Tiếng Anh năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Yên Lạc 2
37. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Toán năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Hàn Thuyên
38. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Toán năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Ngô Sĩ Liên
39. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Toán năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Nguyễn Đăng Đạo
40. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Toán năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Yên Lạc 2
41. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lí năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT

Đoàn Thượng
42. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lí năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Hàn Thuyên


43. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lí năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Nguyễn Viết Xuân
44. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lí năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
TX Quảng Trị
45. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lí năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Yên Lạc 2


SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU

Mã đề thi 120

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPTG
NĂM HỌC 2019 - 2020, LẦN 1
BÀI THI KHH - MÔN: ĐỊA LÝ

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:.......................................................Số báo danh:..............................................
Câu 41: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết những nhà máy nhiệt điện nào sau đây
có công suất trên 1000 MW?
A. Ninh Bình, Uông Bí, Cà Mau.
B. Trà Nóc, Phú Mỹ, Uông Bí.
C. Phú Mỹ, Uông Bí, Na Dương.

D. Phả lại, Phú Mỹ, Cà Mau.
Câu 42: Lượng mưa ở Huế cao hơn ở Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh do ở Huế chịu tác động mạnh của
các nhân tố
A. bão, áp thấp nhiệt đới, gió mùa Đông Bắc, dải hội tụ nhiệt đới.
B. bão, áp thấp nhiệt đới, gió mùa Đông Bắc, gió tây nam.
C. bão, áp thấp nhiệt đới, gió tây nam, dải hội tụ nhiệt đới.
D. bão, áp thấp nhiệt đới, Tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam.
Câu 43: Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc nước ta là
A. hoạt động của gió mùa Tây Nam và gió tây nam từ vịnh tây Bengan.
B. hoạt động của gió tây nam từ vịnh Tây Bengan và dải hội tụ nhiệt.
C. hoạt động của gió mùa Tây Nam và của dải hội tụ nhiệt đới.
D. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới và Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có
giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Hải Phòng.
B. Phúc Yên.
C. Bắc Ninh.
D. Hà Nội.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Hà Tĩnh.
B. Nghệ An.
C. Quảng Trị.
D. Quảng Bình.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với
nông nghiệp nước ta?
A. Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
B. Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
C. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
D. Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.

Câu 47: Nhận định nào không đúng với biểu hiện nhiệt đới ẩm gió mùa của địa hình nước ta?
A. Quá trình feralit diễn ra với cường độ mạnh.
B. Xâm thực, bào mòn mạnh bề mặt ở vùng đồi núi.
C. Ở vùng núi đá vôi hình thành địa hình cacxtơ với các hang động, thung khô.
D. Bồi tụ nhanh ở các vùng đồng bằng hạ lưu sông.
Câu 48: Cho biểu đồ:

Trang 1/6 - Mã đề thi 120


CƠ CẤU LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO NHÓM TUỔI
Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu
lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?
A. Từ 15 - 24 tuổi giảm, từ 50 tuổi trở lên tăng. B. Từ 50 tuổi trở lên tăng, từ 25 - 49 tuổi giảm.
C. Từ 25 - 49 tuổi giảm, từ 15 - 24 tuổi giảm. D. Từ 25 - 49 tuổi tăng, từ 50 tuổi trở lên giảm.
Câu 49: Gió tây khô nóng ở Trung Bộ và nam Tây Bắc nước ta có nguồn gốc từ khối khí
A. Bắc Ấn Độ Dương.
B. phía bắc lục địa Á - Âu.
C. chí tuyến Thái Bình Dương.
D. chí tuyến bán cầu Nam.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau
đây?
A. Gia Lai, Đắk Lắk.
B. Lâm Đồng, Đắk Lắk.
C. Lâm Đồng, Gia Lai.
D. Kon Tum, Gia Lai.
Câu 51: Phát biểu nào sau đây không đúng về ASEAN sau hơn 50 năm phát triển?

A. Bộ mặt nhiều quốc gia thay đổi nhanh.
B. Trình độ phát triển ở các nước còn chênh lệch.
C. Kinh tế các nước tăng trưởng còn thấp.
D. Đời sống của nhân dân được cải thiện.
Câu 52: Vấn đề hệ trọng trong chiến lược khai thác tổng hợp, phát triển kinh tế biển của nước ta
không phải là
A. thực hiện những biện pháp phòng chống thiên tai.
B. tăng cường khai thác nguồn lợi thủy sản ven bờ.
C. phòng chống ô nhiễm môi trường biển.
D. sử dụng hợp lý nguồn lợi thiên nhiên biển.
Câu 53: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN
CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

Năm

Tổng sản lượng
(nghìn tấn)

Sản lượng nuôi trồng
(nghìn tấn)

Giá trị xuất khẩu
(triệu USD)

2010

5 143

2 728


5 017

2013

6 020

3 216

6 693

2014

6 333

3 413

7 825

2015

6 582

3 532

6 569

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng

số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Kết hợp.
C. Đường.
D. Miền.
Câu 54: Dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở phía bắc và phía tây của
A. các đồng bằng giữa núi.
B. đồng bằng sông Cửu Long.
C. đồng băng sông Hồng.
D. đồng bằng duyên hải miền Trung.
Câu 55: Nước ta có nhiều tài nguyên khoáng sản là do vị trí địa lí
A. ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới.
B. liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.
C. trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật.
D. tiếp giáp với Biển Đông.
Câu 56: Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là hệ sinh thái rừng
A. thưa khô rụng lá tới xa van phát triển trên đất ba dan.
B. ngập mặn ven biển phát triển trên đất mặn.
C. gió mùa thường xanh phát triển trên đá vôi.
Trang 2/6 - Mã đề thi 120


D. nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit.
Câu 57: Phát biểu nào sau đây không đúng với ASEAN hiện nay?
A. Mở rộng liên kết với các nước bên ngoài.
B. Là một tổ chức lớn mạnh hàng đầu thế giới.
C. Trình độ phát triển khác nhau giữa các nước.
D. Quan tâm đến nâng cao trình độ nhân lực.
Câu 58: Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản là do
A. có diện tích rừng xích đạo lớn.

B. địa hình chủ yếu là đồi núi.
C. có nhiều đảo, quần đảo và núi lửa.
D. nằm trong vành đai sinh khoáng.
Câu 59: Nước ta có vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ờ bán cầu Bắc, nên
A. có nhiều tài nguyên khoáng sản.
B. có nền nhiệt độ cao.
C. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
D. thảm thực vật bốn mùa xanh tốt.
Câu 60: Dọc ven biển, nơi có nhiệt độ cao, có ít sông đổ ra biển là nơi thuận lợi cho nghề
A. nuôi trồng thủy sản
B. làm muối
C. chế biến thủy sản
D. khai thác thủy hải sản
Câu 61: Do có nhiều bề mặt cao nguyên rộng, nên miền núi thuận lợi cho việc hình thành các vùng
chuyên canh cây
A. hoa màu.
B. thực phẩm.
C. lương thực.
D. công nghiệp.
Câu 62: Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc do
A. lượng mưa lớn, có các đồng bằng rộng.
B. có các đồng bằng rộng, đồi núi dốc.
C. địa hình nhiều đồi núi, lượng mưa lớn.
D. đồi núi dốc, lớp phủ thực vật bị phá hủy.
Câu 63: Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.

B. Quy mô, cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 64: Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài, mở rộng ra ngoài
lãnh hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m và hơn nữa, Nhà nước ta có chủ
quyền hoàn toàn vê mặt thăm dò, khai thác, bảo vệ và quản lí các tài nguyên thiên nhiên, được gọi là?
A. Thềm lục địa.
B. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. Lãnh hải.
D. Vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 65: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nền kinh tế nước ta trước thời kì Đổi mới?
A. Nền kinh tế nông nghiệp là chủ yếu.
B. Nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.
C. Chịu hậu quả nặng nề do chiến tranh.
D. Tình trạng khủng hoảng kinh tế kéo dài.
Câu 66: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á?
A. Khí hậu nóng ẩm.
B. Khoáng sản nhiều loại.
Trang 3/6 - Mã đề thi 120


C. Đất trồng đa dạng.
D. Rừng ôn đới phổ biến.
Câu 67: Điểm giống nhau giữa đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là
A. đều có 2/3 diện tích đất phèn và đất mặn.
B. đều có hệ thống đê ven sông ngăn lũ.
C. đều là đồng bằng phù sa châu thổ sông.
D. đều có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây
không thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

A. Vũng Tàu.
B. Thủ Dầu Một.
C. Biên Hòa.
D. Quy Nhơn.
Câu 69: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào?
A. Thanh Hóa.
B. Điện Biên.
C. Nghệ An.
D. Đắk Lắk.
Câu 70: Quản lí sử dụng đất đai hợp, thực hiện các biện pháp kĩ thuật thủy lợi, trồng rừng, kĩ thuật
nông nghiệp trên đất dốc, là các biện pháp nhằm vào việc giảm thiểu tác hại của
A. lũ quét
B. ngập lụt.
C. động đất.
D. hạn hán.
Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên
đảo?
A. Bến En.
B. Tràm Chim.
C. Bái Tử Long.
D. Kon Ka Kinh.
Câu 72: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

Năm

2010

2013


2014

Xuất khẩu
Nhập khẩu

72 236,7
84 838,6

132 032,9
132 032,6

150 217,1
147 849,1

(Đơn
USD)
2015

vị:

Triệu

162 016,7
165 775,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước
ta, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.
B. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.

C. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống
sông Hồng?
A. Sông Gâm.
B. Sông Mã.
C. Sông Chảy.
D. Sông Lô.
Câu 74: Khó khăn lớn nhất của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đối với sản xuất nông nghiệp là
A. sự khác nhau về đặc điểm khí hậu giữa các vùng.
B. khí hậu có một mùa mưa và một mùa khô.
C. tính thất thường của các yếu tố thời tiết và khí hậu.
D. sự phân hóa khí hậu theo chiều Bắc - Nam.
Câu 75: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên mùa khô sâu sắc, kéo dài từ 4- 6 tháng của Nam Bộ và Tây
Nguyên là do hoạt động của
A. gió Tín phong bán cầu Băc
B. gió Phơn Tây Nam
C. gió mùa Đông Bắc
D. gió mùa Tây Nam
Câu 76: Do biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành dải đồng bằng duyên hải miền Trung nên
A. đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.
B. đồng bằng phần nhiều hẹp ngang.
C. có một số đông bằng mở rộng ở các của sông lớn.
D. đồng bằng bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
Câu 77: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đâu là cơ cấu lao động đang làm việc
phân theo khu vực kinh tế năm 2007, theo thứ tự (nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ)?
A. 57,2%, 18,2%, 24,6%.
B. 53,9%, 20,0%, 26,1%.
C. 65,1%, 13,1%, 21,8%.
D. 21,8%, 13,1%, 65,1%.

Câu 78: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung?
Trang 4/6 - Mã đề thi 120


A. Trường Sơn Bắc.
B. Ngân Sơn.
C. Pu Đen Đinh.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 79: Công nghiệp chế biến thực phẩm của Đông Nam Á phát triển dựa trên các thế mạnh chủ yếu
nào sau đây?
A. Nguồn vốn đầu tư nhiều và thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. Nguồn lao động rất dồi dào và cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
C. Nguồn lao động dồi dào và cơ sở hạ tầng khá hiện đại.
D. Nguồn nguyên liệu phong phú và thị trường tiêu thụ rộng.
Câu 80: Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế là đã hình thành nên
A. ngành công nghiệp chế biến và viễn thông, tư vấn đầu tư.
B. khu chế xuất, dịch vụ chuyển giao công nghệ, vùng kinh tế trọng điểm.
C. các vùng chuyên canh, khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất.
D. vùng kinh tế trọng điểm, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, khu chế xuất.
-----------------------------------------------

(Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam,NXB GD từ năm 2009 đến nay.
Giám thị không giải thích gì thêm, thí sinh không được sử dụng tài liệu)
----------- HẾT ----------

Trang 5/6 - Mã đề thi 120


ĐÁP ÁN


mamon made cauhoi dapan
120
41 D
ĐỊA
120
42 A
ĐỊA
120
43 C
ĐỊA
120
44 D
ĐỊA
120
45 C
ĐỊA
120
46 D
ĐỊA
120
47 A
ĐỊA
120
48 D
ĐỊA
120
49 A
ĐỊA
120
50 C

ĐỊA
120
51 C
ĐỊA
120
52 B
ĐỊA
120
53 B
ĐỊA
120
54 C
ĐỊA
120
55 B
ĐỊA
120
56 D
ĐỊA
120
57 B
ĐỊA
120
58 D
ĐỊA
120
59 B
ĐỊA
120
60 B

ĐỊA
ĐỊA
120
61 D
120
62 C
ĐỊA
120
63 A
ĐỊA
120
64 A
ĐỊA
120
65 B
ĐỊA
120
66 D
ĐỊA
120
67 C
ĐỊA
120
68 D
ĐỊA
120
69 D
ĐỊA
120
70 A

ĐỊA
120
71 C
ĐỊA
120
72 A
ĐỊA
120
73 B
ĐỊA
120
74 C
ĐỊA
120
75 A
ĐỊA
120
76 A
ĐỊA
120
77 A
ĐỊA
120
78 B
ĐỊA
120
79 B
ĐỊA
120
80 C

ĐỊA

Trang 6/6 - Mã đề thi 120


SỞ GD & ĐT BẮC NINH
Trường THPT Hàn Thuyên

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN 1- KHỐI 12

NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(40 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:........................................................Số báo danh.............................Mã đề 132
Câu 1: Ngành vận tải biển của Nhật Bản có vai trò quan trọng do
A. vị trí địa lí và đặc điểm lãnh thổ.
B. công nghiệp đóng tàu phát triển sớm.
C. dân số đông, nhu cầu giao lưu lớn.
D. ngành đánh bắt hải sản phát triển mạnh.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết cảng biển Cửa Lò và Thuận An thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Thừa Thiên Huế và Đà Nẵng.
B. Nghệ An và Thừa Thiên Huế.
C. Quảng Bình và Thừa Thiên Huế.
D. Nghệ An và Quảng Bình.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa thế
giới?
A. Phong Nha – Kẻ Bàng.
B. Nhà tù Phú Quôc.

C. Vịnh Hạ Long.
D. Phố cổ Hội An.
Câu 4: Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng bồi tụ phù sa của các hệ thống sông nào?
A. Sông Hồng và sông Cầu.
B. Sông Hồng và sông Thái Bình.
C. Sông Hồng và sông Chảy.
D. Sông Hồng và sông Cả.
Câu 5: Vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền quốc gia trên biển và rộng
12 hải lí là
A. vùng nội thủy.
B. vùng lãnh hải.
C. vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 6: Ý nào sau đây thể hiện đặc điểm của vùng núi Tây Bắc?
A. Chủ yếu là núi thấp, hướng vòng cung.
B. Chủ yếu là núi cao, hướng vòng cung.
C. Cao và đồ sộ nhất, hướng Tây Bắc - Đông Nam. D. Cao và đồ sộ nhất, hướng Bắc - Nam
Câu 7: Tài nguyên khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở vùng biển nước ta là
A. muối.
B. than đá.
C. dầu mỏ.
D. muối
Câu 8: Cho biểu đồ

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô, điện của Thái Lan, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Cơ cấu và tốc độ tăng trưởng dầu thô, điện của Thái Lan, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Thái Lan, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Thái Lan, giai đoạn 2010 - 2015.

Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh thành nào có diện tích nhỏ nhất
nước ta?
A. Ninh Bình.
B. Hà Nam.
C. Thái Bình.
D. Bắc Ninh.
Trang 1/5 - Mã đề 132


Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có nhiệt độ
trung bình các tháng luôn dưới 20°C?
A. Biểu đồ khí hậu Sa Pa.
B. Biểu đồ khí hậu Điện Biên Phủ.
C. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn.
D. Biểu đồ khí hậu Hà Nội.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, lát cắt địa hình A - B đi theo hướng
A. Tây Bắc - Đông Nam.
B. Bắc - Nam.
C. Đông - Tây.
D. Đông Bắc - Tây Nam.
Câu 12: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG XUẤT KHẨU DẦU THÔ VÀ THAN CỦA VIỆT NAM,
GIAI ĐOẠN 2010-2015 (Đơn vị : triệu tấn)
Mặt hàng

2010

2012

2014


2015

Dầu thô

8,1

9,3

9,3

9,2

Than sạch

19,9

15,2

7,3

1,7

Để thể hiện tốc độ tăng trưởng dầu thô và than sạch của nước ta trong giai đoạn trên, biểu đồ nào sau
đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ cột.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị có quy mô dân số từ
200 001 – 500 000 người ở vùng Tây Nguyên là đô thị nào?

A. Pleiku.
B. Kon Tum.
C. Đà lạt.
D. Buôn Ma Thuột.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh Phanxipăng thuộc dãy núi
A. Con Voi.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Tam Điệp.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 25, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng khi
nói về khách du lịch và doanh thu về du lịch nước ta giai đoạn 1995 – 2007?
A. Khách nội địa tăng nhanh hơn khách quốc tế. B. Doanh thu tăng liên tục qua các năm.
C. Khách nội địa tăng chậm hơn khách quốc tế. D. Khách nội địa đông hơn khách quốc tế.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay
đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2000 và năm 2007?
A. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
B. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
C. Tỉ trọng nông nghiêp tăng, lâm nghiệp và thủy sản giảm.
D. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng.
Câu 17: Từ vĩ tuyến 160B về phía nam của nước ta, gió mùa mùa đông về bản chất là
A. gió mùa Tây Nam.
B. gió Tín phong Bắc bán cầu.
C. gió mùa Đông Bắc.
D. gió mùa Đông Nam.
Câu 18: Sông ngòi nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
A. Mạng lưới dày đặc.
B. Sông nhiều nước quanh năm.
C. Nhiều nước, giàu phù sa.
D. Chế độ nước theo mùa.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng với ASEAN hiện nay?

A. Mở rộng liên kết với các nước bên ngoài.
B. Là một tổ chức lớn mạnh hàng đầu thế giới.
C. Trình độ phát triển khác nhau giữa các nước. D. Quan tâm đến nâng cao trình độ nhân lực.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, hãy cho biết 2 cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm
trên đường biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc?
A. Hữu nghị và Lào cai.
B. Tây Trang và Na Mèo.
C. Tây Trang và Lào cai.
D. Hữu nghị và Tây Trang.
Câu 21: Nước ta có thể giao lưu mở rộng kinh tế với các nước trên thế giới do
A. nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. nằm trên đường hàng hải, đường bộ, đường hàng không quốc tế.
C. trên vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.
D. khu vực đang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động trên TG.

Trang 2/5 - Mã đề 132


Câu 22: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH LÚA CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2010
2013
2014
Đồng bằng sông Hồng
1150,1
1129,9
1122,8
Đồng bằng sông Cửu Long

3945,9
4340,3
4246,6
(Nguồn: Niên giám thống kê 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Để thể hiện diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long, biểu đồ nào sau
đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ kết hợp.
D. Biểu đồ cột ghép.
Câu 23: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH MỘT SỐ CÂY TRỒNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2013
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm
2000
2005
2008
2010
2013
Cây lúa
7666
7329
7400
7489
7903
Cây công nghiệp hàng năm
778
862
806
798

731
Cây công nghiệp lâu năm
1451
1634
1886
2011
2111
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, NXB Thống kê, 2015)
A. Diện tích trồng lúa lớn hơn diện tích trồng cây công nghiệp.
B. Diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm giảm liên tục.
C. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng liên tục.
D. Diện tích trồng lúa có sự biến động.
Câu 24: Ở vùng ven biển, dạng địa hình nào sau đây thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản?
A. Các bãi triều, đầm phá.
B. Các rạn san hô.
C. Các đảo ven bờ.
D. Vịnh cửa sông.
Câu 25: Địa phương có khoảng cách hai lần mặt trời lên thiên đỉnh xa nhau nhất ở nước ta là
A. điểm cực nam.
B. điểm cực đông.
C. điểm cực bắc.
D. điểm cực tây.
Câu 26: Hướng vòng cung của vùng núi Đông Bắc ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu của vùng?
A. Khí hậu cận xích đạo gió mùa có hai mùa mưa - khô rõ rệt.
B. Khí hậu có tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.
C. Khí hậu có tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa, nóng nhất về mùa hạ.
D. Khí hậu có tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh nhất nước ta.
Câu 27: Nguyên nhân chủ yêu làm cho khí hậu Đông Trường Sơn và Tây Nguyên có sự đối lập nhau về
mùa mưa và mùa khô là do
A. bức chắn địa hình của dãy Trường Sơn đối với các loại gió.

B. bức chắn địa hình của dãy Hoàng Liên Sơn đối với các loại gió.
C. bức chắn địa hình của dãy Bạch Mã đối với các loại gió.
D. bức chắn địa hình của dãy Hoành Sơn đối với các loại gió.
Câu 28: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với sản xuất nông nghiệp ở đồng bằng ven biển miền Trung là
A. bão, lũ lụt thường hay xảy ra.
B. nạn cát bay, gió Lào.
C. đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.
D. hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
Câu 29: Ảnh hưởng lớn nhất của biển Đông đến thiên nhiên nước ta là yếu tố
A. sinh vật.
B. địa hình.
C. khí hậu.
D. khoáng sản.
Câu 30: Biển Đông đã ảnh hưởng đến tính chất nào sau đây của khí hậu nước ta?
A. Lượng mưa, độ ẩm lớn.
B. Nhiệt độ cao, nóng quanh năm.
C. Các loại gió hoạt động theo mùa.
D. Khí hậu nóng ẩm quanh năm.
Câu 31: Trở ngại lớn nhất về tự nhiên của khu vực đồi núi đối với sự phát triển kinh tế - xã hội nước ta
là:
A. địa hình bị chia cắt mạnh, lắm sông suối, hẻm vực.
B. tại các đứt gẫy sâu có nguy cơ phát sinh động đất.
C. nhiều thiên tai: lũ quét, xói mòn, trượt lở đất.
D. vùng núi đá vôi thiếu nước sản xuất, sinh hoạt.
Trang 3/5 - Mã đề 132


Câu 32: Tác động của những khối núi cao trên 2000 m đối với thiên nhiên nước ta là:
A. tạo các bức chắn để hình thành ranh giới các miền khí hậu.
B. phá vỡ cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới trên khắp cả nước.

C. làm phong phú cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta.
D. làm thay đổi cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta.
Câu 33: Dạng địa hình nào có ý nghĩa lớn trong việc bảo toàn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên
nhiên nước ta?
A. Núi cao.
B. Núi trung bình.
C. Đồi núi thấp.
D. Đồng bằng.
Câu 34: Thế mạnh quan trọng về tự nhiên để nước ta phát triển công nghiệp ở khu vực đồi núi là
A. tập trung khá nhiều khoáng sản.
B. diện tích rừng lớn, nhiều đồng cỏ.
C. khí hậu thuận lợi, đất đai rộng lớn.
D. nhiều khoáng sản, tiềm năng thủy điện lớn.
Câu 35: Gây nên hiện tượng "nồm ẩm" của thời tiết miền Bắc vào cuối mùa đông là do
A. gió Tín phong bán cầu Bắc.
B. gió mùa Đông bắc.
C. gió mùa tây nam.
D. gió đông nam.
Câu 36: Vùng biển thuận lợi nhất cho nghề làm muối ở nước ta là
A. Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Nam Bộ.
Câu 37: Cho câu thơ:
" Trường Sơn đông, Trường Sơn tây
Bên nắng đốt, bên mưa bay"
( Sợi nhớ sợi thương- Thúy Bắc)
Các loại gió ảnh hưởng tới thời tiết ở sườn đông và sườn tây của dãy Trường Sơn trong câu thơ trên là
A. gió phơn tây nam và gió mùa tây nam.
B. tín phong bán cầu bắc và gió mùa đông nam.

C. tín phong bán cầu bắc và gió phơn tây nam.
D. gió mùa đông nam và tín phong bán cầu bắc.
Câu 38: Càng vào Nam nhiệt độ trung bình năm càng tăng do
A. vị trí gần xích đạo, ảnh hưởng của gió màu đông bắc suy yếu. B. bức chắn của dãy Trường Sơn.
C. bức chắn địa hình của dãy Bạch Mã.
D. ảnh hưởng của gió mậu dịch.
Câu 39: Cho bảng số liệu: XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA
IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010 – 2015
(Đơn vị: Tỉ USD)
Năm
2010
2012
2014
2015
Xuất khẩu
183,5
225,7
210,5
181,8
Nhập khẩu
169,2
229,4
217,5
179,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Inđô-nê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu
B. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2015.
C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.
D. Giá trị nhập siêu năm 2012 lớn hơn năm 2014.

Câu 40: Nguyên nhân gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam Bắc và mưa vào tháng 9 cho Trung bộ

A. hoạt động của gió mùa.
B. hoạt động của gió mùa tây nam.
C. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới.
D. hoạt động của gió mùa tây nam và dải hội tụ nhiệt đới.
----------- HẾT ----------

Trang 4/5 - Mã đề 132


Sở GD & ĐT Bắc Ninh
Trường THPT Hàn Thuyên

ĐÁP ÁN KTCL LẦN 1- KHỐI 12

CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

132
A

B
D
B
C
C
C
C
D
A
D
C
D
D
C
D
B
B
B
A
B
D
B
A
A
D
A
C
C
A
A

C
C
D
B
C
A
A
B
D

209
C
C
D
A
D
C
D
D
C
D
B
B
C
A
C
A
B
B
A

A
B
D
D
A
B
A
C
C
A
D
D
B
D
C
B
B
A
B
C
D

MÔN: ĐỊA LÍ
NĂM HỌC 2019-2020
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
357
485
570
628
A

C
C
B
A
C
C
A
A
A
D
A
B
D
D
C
C
D
A
C
C
A
B
A
D
A
D
C
B
D
A

B
D
A
A
A
D
B
A
C
D
A
A
D
C
D
B
A
B
B
A
C
C
C
A
D
A
D
D
C
C

C
D
D
C
D
D
B
A
C
B
C
A
D
C
C
D
D
B
B
D
B
A
C
B
A
D
B
D
A
D

D
A
D
C
B
C
C
C
D
D
C
B
D
A
D
B
A
D
B
C
A
B
C
C
D
C
B
B
B
B

D
A
C
A
B
D
A
B
B
C
C
B
C
D
B
B
B
A
D
C
C
D
B
B
A
B
D
A
C
C

D
D
B
B
B
A
A
B
C

743
C
A
B
A
A
C
C
A
C
C
D
A
D
B
D
B
A
D
B

C
B
C
B
A
D
A
C
B
B
C
A
C
B
D
D
D
C
B
D
C

896
B
A
D
B
D
D
B

B
D
D
B
C
B
A
C
A
A
C
C
C
B
C
D
A
B
C
D
D
D
C
B
B
A
D
A
C
C

A
A
C

Trang 5/5 - Mã đề 132


SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
U

Mã đề thi: 140

KÌ THI KSCĐ LỚP 12 LẦN I - NĂM HỌC 2019 - 2020
Đề thi môn: Địa lí
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm)

SBD: ………………… Họ và tên thí sinh: …………………………………………………………
Câu 1: Ý nghĩa tự nhiên của vị trí địa lí nước ta là
A. tạo thuận lợi cho nước ta giao lưu với các nước trên thế giới.
B. tạo điều kiện hợp tác hữu nghị và cùng phát triển với các nước láng giềng.
C. quy định đặc điểm thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm.
D. tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 2: Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở nửa cầu Bắc, nên
A. có nền nhiệt độ cao.
B. khí hậu có bốn mùa rõ rệt.
C. chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
D. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
Câu 3: Thành tựu nào sau đây không thuộc lĩnh vực cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ?

A. Vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo được ưu tiên phát triển.
B. Công cuộc xóa đói, giảm nghèo có hiệu quả cao.
C. Các trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn được hình thành.
D. Các vùng kinh tế trọng điểm được hình thành.
Câu 4: Cho biểu đồ sau:
QUY MÔ, CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) PHÂN THEO THÀNH PHẦN
KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, NĂM 2005 VÀ 2014 (Đơn vị: %)
0T

T
0

Nhận xét nào sau đây không đúng về quy mô, cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, năm 2005 và
2014?
A. Quy mô GDP của nước ta tăng.
B. Tỉ trọng của khu vực kinh tế Nhà nước cao nhất.
C. Tỉ trọng của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước giảm.
D. Tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
Câu 5: Sản xuất và lắp ráp ô tô trở thành thế mạnh của các nước.
A. Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Cam –pu-chia.
B. Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Lào.
C. Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Bru-nây.
D. Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết trên sông Cửu Long (trạm Mỹ Thuận trên
sông Tiền) tháng nào có lưu lượng nước lớn nhất?
A. Tháng 8.
B. Tháng 10.
C. Tháng 9.
D. Tháng 12.
Câu 7: Nguồn vốn nào sau đây không phải hoàn toàn là nguồn vốn đầu tư nước ngoài?

A. Đầu tư gián tiếp của nước ngoài (FPI).
B. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài (FDI).
C. Xây dựng- vận hành- chuyển giao (BOT).
D. Hỗ trợ phát triển chính thức (ODA).
Câu 8: Giả sử một tàu biển đang ngoài khơi, có vị trí cách đường cơ sở 16,5 hải lí, vậy con tàu đó cách
ranh giới ngoài về phía biển của vùng đặc quyền kinh tế theo đường chim bay là bao nhiêu?
A. 399 428 m.
B. 339 842 m.
C. 339 428 m.
D. 399 482 m
Câu 9: Vùng biển được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền là
Trang 1/4 - Mã đề thi 140


A. Tiếp giáp lãnh hải.
B. Lãnh hải.
C. Đặc quyền kinh tế.
D. Nội thuỷ.
Câu 10: Về tự nhiên, có thể xem Đông Nam Á gồm hai bộ phận là
A. lục địa và biển.
B. đảo và quần đảo.
C. lục địa và biển đảo.
D. biển và các đảo.
Câu 11: Các nước đầu tiên tham gia thành lập ASEAN là:
A. Thái lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
B. Thái lan, In-đô-nê-xi-a, Cam- pu- chia, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
C. Thái lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Lào.
D. Thái lan, In-đô-nê-xi-a, Mi- an- ma, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
Câu 12: Địa hình hướng tây bắc – đông nam thể hiện rõ rệt ở vùng núi nào của nước ta?
A. Tây Bắc, Đông Bắc.

B. Tây Bắc, Trường Sơn Bắc.
C. Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam.
D. Tây Bắc, Trường Sơn Nam.
Câu 13: Nước ta không có khí hậu nhiệt đới khô hạn như một số nước có cùng vĩ độ là nhờ:
A. Nằm ở phía đông nam lục địa Á - Âu.
B. Nằm kề Biển Đông rộng lớn.
C. Chịu tác động của các khối khí qua Biển Đông.
D. Thuộc khu vực gió mùa châu Á.
Câu 14: Nghề làm muối ở nước ta phát triển nhất ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ .
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 15: Đồng bằng Thanh Hóa được thành tạo bởi phù sa của hệ thống
A. sông Cả, sông Thu Bồn.
B. sông Chu, sông Cả.
C. sông Mã, sông Cả.
D. sông Mã, sông Chu.
Câu 16: Ở nước ta, vùng chịu ảnh hưởng mạnh nhất của bão là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Duyên hải miền Trung.
C. Đồng bằng Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 17: Việt Nam và Hoa Kì bình thường hóa quan hê từ đầu năm
A. 1995.
B. 2005.
C. 2015.
D. 1985.
Câu 18: Điều kiện nào sau đây của vùng biển nước ta thuận lợi để phát triển giao thông vận tải biển?
A. Các hệ sinh thái vùng ven biển rất đa dạng và giàu có.

B. Có nhiều sa khoáng với trữ lượng công nghiệp.
C. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
D. Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết trong Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ,
đỉnh núi nào sau đây cao nhất?
A. Kiều Liêu Ti.
B. Tây Côn Lĩnh.
C. Pu Tha Ca.
D. Mẫu Sơn.
Câu 20: Cho bảng số liệu
SỐ LƯỢNG GIA SÚC, GIA CẦM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000-2012
Trâu
Bò (nghìn
Lợn (nghìn
Gia cầm (triệu
Năm
(nghìn con)
con)
con)
con)
2000
2879,2
4127,9
20193,8
196,1
2005
2922,2
5540,7
27435,0
219,9

2010
2877,0
5808,3
27373,3
300,5
2012
2627,8
5194,2
26494,0
308,5
Nhận xét nào không đúng về số lượng gia súc, gia cầm của nước ta, giai đoạn 2000 - 2012?
A. Đàn trâu có xu hướng tăng.
B. Đàn lợn có xu hướng tăng nhưng không ổn định.
C. Đàn gia cầm tăng liên tục.
D. Đàn bò có xu hướng tăng nhưng không ổn định.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào dưới đây chịu tác động
mạnh nhất của gió Tây khô nóng?
A. Tây Bắc.
B. Nam Trung Bộ.
C. Đông Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Trang 2/4 - Mã đề thi 140


Câu 22: Vấn đề bảo vệ chủ quyền toàn vẹn lãnh thổ nước ta luôn phải đề cao vì
A. nhằm nâng cao chất lượng cuộc sống, cải thiện đời sống nhân dân trong thời kì đổi mới.
B. để đảm bảo toàn vẹn lãnh thổ, phát triển kinh tế - xã hội và xây dựng nền hòa bình cho khu vực và quốc tế.
C. góp phần phát triển văn hóa, y tế, giáo dục, môi trường.
D. nhằm đảm bảo cho phát triển các ngành kinh tế của đất nước, tăng sức cạnh tranh.
Câu 23: Mục tiêu tổng quát của ASEAN là:

A. xây dựng khu vực hòa bình,ổn định, có kinh tế, văn hóa, xã hội phát triển.
B. giải quyết những quan hệ giữa ASEAN với các nước, tổ chức quốc tế khác.
C. thúc đẩy phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục, tiến bộ xã hội của các nước.
D. đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định và cùng phát triển.
Câu 24: Nguyên nhân quan trọng khiến miền núi có nhiều thiên tai là do
A. mưa ít.
B. mưa nhiều, phân bố không đều.
C. mưa nhiều, độ dốc lớn.
D. lớp phủ thực vật mỏng.
Câu 25: Các dãy núi nước ta chạy theo hai hướng chính là
A. hướng đông bắc - tây nam và hướng vòng cung.
B. hướng tây bắc - đông nam và hướng vòng cung.
C. hướng tây bắc - đông nam và hướng tây - đông.
D. hướng tây nam - đông bắc và hướng vòng cung.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết trong các thành phố nào sau đây của
nước ta không giáp biển?
A. Cần Thơ.
B. Hải Phòng.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Đà Nẵng.
Câu 27: Lãnh hải là
A. vùng tiếp giáp với vùng biển quốc tế.
B. vùng biển rộng 200 hải lí.
C. vùng có độ sâu khoảng 200m.
D. vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
Câu 28: Hai bể dầu lớn nhất ở thềm lục địa của nước ta là
A. Sông Hồng và Nam Côn Sơn.
B. Cửu Long và sông Hồng.
C. Cửu Long và Nam Côn Sơn .
D. Nam Côn Sơn và Thổ Chu – Mã Lai.

Câu 29: Lãnh thổ nước ta vừa gắn liền với lục địa, vừa thông ra đại dương nào sau đây?
A. Á - Ấn; Thái Bình Dương.
B. Á – Âu; Đại Tây Dương.
C. Á – Âu; Thái Bình Dương.
D. Á - Ấn; Đại Tây Dương.
Câu 30: Trong cơ cấu kinh tế thời kì Đổi mới, tỉ trọng tăng nhanh nhất thuộc về khu vực
A. Công nghiệp và xây dựng.
B. Công nghiệp và dịch vụ.
C. Nông nghiệp.
D. Dịch vụ.
Câu 31: Đặc điểm nào dưới đây không đúng với Đồng bằng ven biển ở nước ta?
A. Chủ yếu là đất phù sa màu mỡ.
B. Tổng diện tích khoảng 15 nghìn km2.
C. Hẹp ngang, bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
D. Chỉ có một số đồng bằng được mở rộng ở cửa sông lớn.
Câu 32: Đồng bằng có diện tích lớn nhất trong hệ thống đồng bằng ven biển miền Trung là
A. Thanh Hóa.
B. Tuy Hòa.
C. Nghệ An.
D. Quảng Nam.
Câu 33: Vùng biển Nam Trung Bộ nước ta thuận lợi nhất cho nghề làm muối do
A. bờ biển bằng phẳng, thủy triều lên xuống nhanh.
B. nắng nhiều, bãi biển thoai thoải, sông nhỏ .
C. thủy triều lên xuống mạnh, nhiệt độ cao.
D. nắng nhiều, nhiệt độ cao, ít mưa.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất?
A. Rào Cỏ.
B. Động Ngai.
C. Pu xai lai leng.
D. Phu Hoạt.

Câu 35: Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
0T

T
0

P

P

Trang 3/4 - Mã đề thi 140


Nông,
lâm
Công nghiệp
nghiệp
Dịch vụ
Tổng số
và xây dựng
và thủy sản
2157,8
396,6
693,3
1067.9
3937,9
697,0
1307,9

1933,0
(Nguồn: Niên giám thống kê 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)

Năm
2010
2014

Để thể hiện sự thay đổi quy mô, cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của nước
ta năm 2010 và 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột chồng.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ tròn.
Câu 36: Ý nghĩa quan trọng nhất của các đảo và quần đảo đối với an ninh quốc phòng nước ta là
A. nguồn lợi sinh vật biển phong phú.
B. thuận lợi phát triển giao thông vận tải biển.
C. có nhiều thế mạnh phát triển du lịch.
D. hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
Câu 37: Cho biểu đồ sau:

Nghìn ha

DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 1998 - 2014

2500
2011
2000

2134


1709
1492

1500
1000

1203
808

846

842

798

710

500
0
1998

2002

Cây CN hàng năm

2006

2010


2014

Năm

Cây CN lâu năm

Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 1998 - 2014?
A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn hơn diện tích cây công nghiệp hàng năm.
B. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây công nghiệp hàng năm.
C. Diện tích cây công nghiệp nước ta tăng.
D. Diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng liên tục.
Câu 38: Theo hướng từ biển vào, đồng bằng ven biển miền Trung thường được phân chia thành 3 dải:
A. cồn cát, đầm phá; vùng thấp trũng; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng.
B. vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng; vùng thấp trũng; cồn cát, đầm phá.
C. vùng thấp trũng; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng; cồn cát, đầm phá.
D. cồn cát, đầm phá; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng; vùng thấp trũng.
Câu 39: Giả sử một tàu biển đang ngoài khơi, có vị trí cách đường cơ sở 35 hải lí, vậy con tàu đó cách
ranh giới ngoài của vùng đặc quyền kinh tế theo đường chim bay là bao nhiêu?
A. 305 120 m.
B. 305 100 m.
C. 305 580 m.
D. 305 246 m.
Câu 40: Một trong những ảnh hưởng của Biển Đông thể hiện rõ rệt và trực tiếp nhất đến
A. độ ẩm của các khối khí qua biển.
B. sự thành tạo các dạng địa hình ven biển.
C. việc làm tăng tính chất khắc nghiệt của thời tiết.
D. các yếu tố hải văn như: nhiệt độ, thủy triều, sóng…
----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 4/4 - Mã đề thi 140



1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28

29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

C
A
B
B
D
B
C
B
B
C
A
B
C
C
D
B
A

D
B
A
D
B
D
C
B
A
D
C
C
A
A
A
D
C
D
D
D
A
C
A


SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
Năm học 2019 - 2020

Môn: Địa lí 12
Thời gian làm bài: 50 phút
(không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ: 001
(Đề thi gồm 4 trang)
Câu 41: Biển Đông đã làm cho khí hậu nước ta:
A. Mưa nhiều và có sự phân mùa rõ rệt.
B. Có hai mùa và hai vùng mùa mưa, mùa khô rõ rệt.
C. Mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương.
D. Nóng quanh năm, mưa nhiều, có độ ẩm cao.
Câu 42: Đặc điểm vị trí địa lí nào sau đây quy định tính chất ẩm của khí hậu nước ta?
A. Nằm trong khu vực hoạt động của gió Tín phong.
B. Nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc.
C. Tiếp giáp Lào, Campuchia ở phía tây và tây nam.
D. Tiếp giáp biển Đông ở phía đông và phía nam.
Câu 43: “ Địa thế nâng cao ở hai đầu, thấp trũng ở giữa, chạy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam”. Đây là đặc
điểm địa hình của vùng núi:
A. Tây Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Trường Sơn Nam. D. Đông Bắc.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy sắp xếp các vườn quốc gia từ Nam ra Bắc?
A. Cát Tiên, Bạch Mã, Kon Ka Kinh.
B. Cát Tiên, Ba Bể, Kon Ka Kinh.
C. Cát Tiên, Ba Bể, Bạch Mã.
D. Cát Tiên, Bạch Mã, Ba Bể.
Câu 45: Nước ta có thể chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị và cùng phát triển với các nước trong khu
vực là nhờ:
A. Có biên giới chung trên biển và trên đất liền với nhiều nước, có sự giao lưu dễ dàng.
B. Có vùng biển tiếp giáp với vùng biển của 8 nước trong khu vực.

C. Có vị trí liền kề, có sự tương đồng về lịch sử - văn hóa cùng mối giao lưu lâu đời.
D. Nằm ở phía cực Đông của bán đảo Đông Dương, gần trung tâm vùng Đông Nam Á.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và trang 5, cho biết nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành giáp
với Lào?
A. 8.
B. 11.
C. 9.
D. 10.
Câu 47: Xu thế nào sau đây không thuộc đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ Đại hội Đảng
Cộng sản Việt Nam lần thứ VI (năm 1986)?
A. Đẩy mạnh nền kinh tế theo hướng kế hoạch hóa, tập trung.
B. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.
D. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.
Câu 48: Nguyên nhân làm cho địa hình nước ta có tính phân bậc rõ rệt là
A. địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
B. trải qua quá trình kiến tạo lâu dài, chịu tác động nhiều của ngoại lực.
C. địa hình xâm thực mạnh ở miền đồi núi.
D. địa hình được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại.
Câu 49: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Cửu Long?
A. Có các vùng trũng lớn như Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xuyên.
B. Không có đê nhưng có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
C. Rộng khoảng 40 nghìn km2, địa hình cao và phẳng hơn đồng bằng sông Hồng.
D. Mùa lũ, nước ngập trên diện rộng. Mùa cạn, nước triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng là
đất mặn, đất phèn.
Câu 50: Dân cư Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang
phía:
A. Bắc và ven Thái Bình Dương.
B. Nam và ven Đại Tây Dương.
C. Tây và ven Đại Tây Dương.

D. Nam và ven Thái Bình Dương.
Câu 51: Một số nước Đông Nam Á có sản phẩm công nghiệp cạnh tranh được trên thị trường thế giới chủ
yếu nhờ
A. đổi mới sản xuất và chất lượng lao động.
B. mở rộng thị trường và sản xuất hàng hóa.
C. hoàn thiện hạ tầng và tăng cường đầu tư.
D. liên kết với nước ngoài và hiện đại hóa.
Câu 52: Đường biên giới dài 1100 km là giữa Việt Nam và quốc gia nào dưới đây?
Trang 1/5 - Mã đề thi 001


A. Trung Quốc.
B. Thái Lan.
C. Campuchia
D. Lào
Câu 53: Cho bảng số liệu : TÌNH HÌNH GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG QUỐC TỪ 1970 - 2005
Năm
1970
1990
2005
Tỉ suất sinh thô (‰)
33
18
12
Tỉ suất tử thô (‰)
15
7
6
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (%)
1,8

1,1
0,6
(Nguồn: Tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2008, NXB ĐH Sư Phạm)
Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình gia tăng dân số Trung Quốc từ 1970 - 2005 ?
A. Tỉ suất tử thô liên tục giảm qua các năm.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm qua các năm
C. Tỉ suất sinh thô liên tục giảm qua các năm.
D. Tỉ suất tử thô giảm nhanh hơn tỉ suất sinh thô.
Câu 54: Sạt lở bờ biển là loại thiên tai xảy ra nhiều nhất ở dải bờ biển vùng
A. Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào có diện tích lưu vực lớn nhất
nước ta?
A. Sông Mã.
B. Sông Hồng.
C. Sông Thái Bình.
D. Sông Mê Công.
Câu 56: Cho biểu đồ

:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây ?
A. Diện tích các loại đất của Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên
B. Sự thay đổi diện tích các loại đất của Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên
C. Quy mô và cơ cấu các loại đất của Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên
D. Sự chuyển dịch cơ cấu các loại đất ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên
Câu 57: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được biểu hiện:
A. Tổng số giờ nắng từ 1400 - 3000 h/năm.

B. Nhiệt độ trung bình năm hơn 25°C .
C. Tổng số giờ nắng từ 1500 - 2000 h/năm.
D. Nhiệt độ trung bình năm hơn 20°C.
Câu 58: Trở ngại lớn nhất của địa hình miền núi đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta là
A. động đất dễ phát sinh ở những vùng đứt gãy sâu.
B. địa hình chia cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực gây trở ngại cho giao thông.
C. thiếu đất canh tác, thiếu nước nhất là ở những vùng núi đá vôi.
D. địa hình dốc, đất dễ bị xói mòn; lũ quét, lũ nguồn dễ xảy ra.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết dân tộc nào có số dân ít nhất nước ta?
A. Pú Péo.
B. Rơ măng.
C. Brâu.
D. Ơ đu.
Câu 60: Thời kì chuyển tiếp giữa hai mùa gió (gió mùa mùa đông và gió mùa mùa hạ) là thời kì hoạt động
mạnh của gió.
A. Tín Phong.
B. Đông Bắc.
C. Gió fơn.
D. Tây Nam.
Câu 61: Mặt trái toàn cầu hóa kinh tế thể hiện ở
A. khoảng cách giàu nghèo gia tăng giữa các nhóm nước.
B. sự phát triển kinh tế diễn ra nhanh chóng, tập trung chủ yếu ở các nước phát triển.
C. thương mại toàn cầu sụt giảm.
D. các nước đang phát triển sẽ không được hưởng nhiều lợi ích.
Câu 62: Điểm nào sau đây không đúng với dân cư của Liên bang Nga (năm 2005)?
A. Quy mô dân số đứng thứ 8 thế giới.
B. Nhiều dân tộc trong đó chủ yếu là người Nga.
C. Dân cư sống tập trung vào các thành phố lớn.
Trang 2/5 - Mã đề thi 001



D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm.
Câu 63: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG HỒ TIÊU NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2017
Năm
2010
2014
2015
2017
Diện tích (nghìn ha)
51,3
85,6
101,6
152,0
Sản lượng (nghìn tấn)
105,4
151,6
176,8
241,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng hồ tiêu của nước ta giai đoạn
2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Tròn.
C. Miền.
D. Kết hợp.
Câu 64: Đặc điểm không đúng với vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ nước ta là
A. lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất và toàn vẹn gồm vùng đất, vùng biển và vùng trời.
B. lãnh thổ Việt Nam nằm trong khu vực có nhiều động đất, núi lửa trên thế giới.
C. nằm trọn vẹn trong vành đai nhiệt đới bán cầu Bắc.
D. đóng vai trò cầu nối giữa vùng Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo.

Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết lát cắt CD đoạn từ biên giới Việt Trung đến
cửa sông Chu chạy qua cao nguyên nào sau đây?
A. Cao nguyên Sơn La.
B. Cao nguyên Mộc Châu.
C. Cao nguyên Sín Chải.
D. Cao nguyên Tả Phình.
Câu 66: Sự kiện được xem là quan trọng của nước ta vào năm 2007 là
A. gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN).
B. trở thành thành viên chính thức của Tổ chức thương mại thế giới (WTO).
C. bình thường hóa quan hệ với Hoa Kì.
D. tham gia Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
Câu 67: Cho thông tin: “ở nước ta tổng trữ lượng hải sản khoảng 3,9 - 4 triệu tấn, cho phép khai thác hàng
năm 1,9 triệu tấn. Biển nước ta có hơn 2000 loài cá, trong đó có khoảng 100 loài có giá trị kinh tế, 1647
loài giáp xác, trong đó có hơn 100 loài tôm, nhiều loài có giá trị xuất khẩu cao, nhuyễn thể có hơn 2500
loài, rong biển có hơn 600 loài. Ngoài ra còn nhiều loài đặc sản khác như bào ngư, hải sâm,...” thông tin
vừa rồi chứng tỏ vùng biển nước ta
A. có nhiều đặc sản.
B. có nhiều loài hải sản với giá trị kinh tế.
C. có nguồn lợi hải sản phong phú.
D. giàu tôm cá.
Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Cầu Treo thuộc tỉnh nào
sau đây?
A. Hà Tĩnh.
B. Quảng Trị.
C. Nghệ An.
D. Quảng Bình.
Câu 69: Qua bảng số liệu về dân số và sản lượng lúa một số quốc gia ở Đông Nam Á năm 2016
Quốc gia
Cam-pu-chia In-đô-nê-xi-a
Phi-lip-pin

Việt Nam
Tổng số dân (triệu người)
15,76
261,1
103,3
94,57
Sản lượng lúa (triệu tấn)
10,52
57,17
17,91
43,6
( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh sản lượng lúa bình quân đầu người của
một số quốc gia ở Đông Nam Á trong năm 2016?
A. Cam-pu-chia cao hơn Việt Nam.
B. Cam-pu-chia cao hơn In-đô-nê-xi-a.
C. Việt Nam thấp hơn Phi-lip-pin.
D. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin.
Câu 70: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế
trọng điểm Miền Trung?
A. Bình Định.
B. Phú Yên.
C. Quảng Ngãi.
D. Quảng Nam.
Câu 71: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI (Đơn vị: triệu ha)
Năm
1985
1995
2013

Đông Nam Á
3,4
4,9
9,0
Thế giới
4,2
6,3
12,0
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất cây cao su ở
khu vực Đông Nam Á?
A. Diện tích có xu hướng tăng liên tục.
B. Tốc độ gia tăng diện tích chậm hơn so với thế giới.
Trang 3/5 - Mã đề thi 001


C. Tốc độ tăng diện tích nhanh hơn so với thế giới.
D. Luôn chiếm trên 50% diện tích toàn thế giới.
Câu 72: Một phần lãnh thổ của quốc gia nào ở Đông Nam Á có mùa đông lạnh?
A. Phía bắc Lào.
B. Phía bắc Mi-an-ma.
C. Phía nam Việt Nam.
D. Phía bắc Phi-lip-pin.
Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết hai đô thị nào sau đây không phải là đô thị
loại 1 của nước ta?
A. Hải Phòng, Đà Nẵng.
B. Huế, Hải Phòng.
C. Huế, Đà Nẵng.
D. Quy Nhơn, Mỹ Tho.
Câu 74: Ý nghĩa chủ yếu của ngành nông nghiệp đối với khu vực Đông Nam Á là
A. xuất khẩu thu ngoại tệ, tạo vốn cho quá trình công nghiệp hóa.

B. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thực phẩm.
C. cạnh tranh với các khu vực khác trong việc xuất khẩu nông sản.
D. đáp ứng nhu cầu lương thực, thực phẩm cho số dân đông.
Câu 75: Chảy giữa các dãy núi vòng cung ở Đông Bắc là các con sông:
A. Cầu, Thương, Lục Nam.
B. Hồng, Đà, Mã.
C. Hồng, Đà, Chảy.
D. Đà, Mã, Cả.
Câu 76: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về chế độ
nhiệt của Hà Nội so với Cà Mau?
A. Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn.
B. Nhiệt độ trung bình năm thấp hơn.
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn hơn.
D. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn.
Câu 77: Cho biểu đồ:

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ nhiệt của Hà Nội và TP Hồ Chí
Minh?
A. Biên độ nhiệt của Hà Nội lớn hơn TP Hồ Chí Minh.
B. Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội nhỏ hơn TP Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội và TP Hồ Chí Minh đều có mùa đông lạnh kéo dài 2 tháng
D. Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh đều lớn hơn 200C.
Câu 78: Đất ở đồng bằng ven biển miền Trung thường nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông là do
A. mưa nhiều làm đất đai dễ bị xói mòn, rửa trôi.
B. biển đóng vai trò chủ yếu tạo nên đồng bằng.
C. các sông thường ngắn, dốc và rất nghèo phù sa.
D. đồng bằng sát chân núi nên có nhiều sỏi, cát.
Câu 79: Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế nhưng tàu thuyền, máy
bay nước ngoài được tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc về Luật
Biển năm 1982?

A. Vùng đặc quyền kinh tế.
B. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. Thềm lục địa.
D. Lãnh hải.
Câu 80: Vùng biển Việt Nam không tiếp giáp với quốc gia nào sau đây?
A. Xingapo.
B. Mianma.
C. Trung Quốc.
D. Campuchia.
-------------------------------------------

----------- HẾT --------Trang 4/5 - Mã đề thi 001


×