Tải bản đầy đủ (.doc) (59 trang)

hsg tổng hợp HD 100 CÂU chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 59 trang )

HSG ÔN TẬP TỔNG HỢP
100 CÂU HSG ÔN TẬP TỔNG HỢP
Câu 1: Cho sóng ngang truyền trên sợi dây dài có bước sóng 60cm, biên độ 8 5cm không đổi. Ba phần tử M, N, P trên
dây có vị trí cân bằng cách vị trí cân bằng của nguồn lần lượt là 10cm, 40cm, 55cm. Tại thời điểm khi sóng đã truyền qua
cả ba phần tử và vị trí tức thời của M, N, P thẳng hàng thì khoảng cách NP là
A. 24cm.
B. 17cm.
C. 15cm.
D. 20cm.
Câu 2: Lò xo nhẹ một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào sợi dây mềm, không dãn có treo vật nhỏ m như hình vẽ (H.1).
Khối lượng dây và sức cản của không khí không đáng kể. Tại t = 0, m đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì được truyền
vận tốc v0 thắng đứng từ dưới lên. Sau đó lực căng dây T tác dụng vào m phụ thuộc thời gian theo quy luật được mô tả bởi
đồ thị hình vẽ (H.2). Biết lúc vật cân bằng lò xo giãn 10cm và trong quá trình chuyển động m không va chạm với lò xo.
Quãng đường m đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động đến thời điểm t2 bằng

A. 60cm.
B. 40cm.
C. 65cm.
D. 45cm.
Câu 3: Dây đàn hồi AB dài 32 cm với đầu A cố định, đầu B nối với nguồn sóng. Bốn điểm M, N, P và Q trên dây lần lượt
cách đều nhau khi dây duỗi thẳng (M gần A nhất, MA = QB). Khi trên dây xuất hiện sóng dừng hai đầu cố định thì quan
sát thấy bốn điểm M, N, P, Q dao động với biên độ bằng nhau và bằng 5cm, đồng thời trong khoảng giữa M và A không
có bụng hay nút sóng. Tỉ số khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa M và Q khi dây dao động là
A.

12
.
11

B.


8
.
7

C.

13
.
12

Câu 4: Cho mạch điện như hình vẽ. Đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Điều chỉnh C để tổng điện
áp hiệu dụng UAM + UMB lớn nhất thì tổng đó bằng 2U và khi đó công suất
tiêu thụ của đoạn mạch AM là 36 W. Tiếp tục điều chỉnh C để công suất tiêu
thụ của đoạn mạch lớn nhất thì công suất lớn nhất đó bằng
A. 32 W.
B. 36 W.
C. 25 W.
Câu 5: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp.

D.

5
.
4

D. 48 W.

Dùng một đồng hồ đo điện đa năng lí tưởng để xác định điện trở thuần R trong
mạch. Khi đo điện áp giữa hai đầu điện trở với thang đo 100 V, thì kim chỉ thị của

đồng hồ ở vị trí như hình vẽ. Khi đo cường độ dòng điện qua mạch với thang đo 2
A, thì kim chỉ thị của đồng hồ vẫn ở vị trí như cũ. Lấy sai số dụng cụ đo là nửa độ
chia nhỏ nhất. Kết quả đo điện trở được viết là
A. R = 50 ± 2 Ω.

B. R = 50 ± 7 Ω.

C. R = 50 ± 8 Ω.
D. R = 50 ± 4 Ω.
Câu 6: Cho đoạn mạch gồm hai hộp kín X 1, X2 mắc nối tiếp. Trong mỗi hộp kín có chứa các linh kiện điện trở thuần,
cuộn cảm thuần, tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều

u  100 2 cos  t   

V (với ω không

đổi) thì thấy điện áp giữa hai đầu hộp X 1 sớm pha hơn cường độ dòng điện qua mạch góc 60 0 điện áp giữa hai đầu hộp X 2
trễ pha hơn cường độ dòng điện qua mạch góc 900. Điện áp cực đại giữa hai đầu hộp kín X2 có giá trị lớn nhất bằng

1


HSG ÔN TẬP TỔNG HỢP
A. 300 V.

B. 100 6 V.

C. 200 2 V.

D. 100 2 V.


Câu 7. Chiếu bức xạ có bước sóng 0,5  m vào một tấm kim loại có công thoát 1,8 eV. Dùng màn chắn tách một chùm
hẹp các electron quang điện và cho nó bay vào một điện trường từ A đến B sao cho U AB  10,8V . Vận tốc nhỏ nhất và
lớn nhất của electron khi tới B lần lượt là
A. 1875.103 m / s và 1887.103 m / s

B. 1949.103 m / s và 2009.103 m / s .

C. 16, 75.105 m / s và 18.105 m / s

D. 18,57.105 m / s và 19.105 m / s

Câu 8. Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với
phương trình u A  uB  4cos  10 t  mm . Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng
v = 15 cm/s. Hai điểm M 1 , M 2 cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có AM 1  BM 1  1cm và

AM 2  BM 2  3,5cm . Tại thời điểm li độ của M là 3mm thì li độ của M tại thời điểm đó là:
A. 3 mm

B. -3 mm

C.  3 mm

D. 3 3 mm

Câu 9. Điện áp u  U 0cos  100 t  (t tính bằng s) được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối
tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm L 

0,15
103

H và điện trở r  5 3 , tụ điện có điện dung C 
F . Tại thời điểm t1 (s)



điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị 100 V, đến thời điểm t2  t1 

1
s thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện cũng
75

bằng 100 V. Gía trị của U 0 gần đúng là
A. 100 3 V

B. 125 V

C. 150 V

D. 115 V

Câu 10. Cho hai vật nhỏ A và B có khối lượng lần lượt là m 1 = 900 g, m2 = 4 kg
đặt trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa A, B và mặt phẳng ngang đều là
= 0,1; coi hệ số ma sát nghỉ cực đại bằng hệ số ma sát trượt. Hai vật được nối với nhau
bằng một lò xo nhẹ có độ cứng k = 15 N/m; B tựa vào tường thẳng đứng. Ban đầu hai

C

r
v


A

k

B



r

vật nằm yên và lò xo không biến dạng. Vật nhỏ C có khối lượng m = 100 g bay dọc theo trục của lò xo với vận tốc v đến va
chạm hoàn toàn mềm với A (sau va chạm C dính liền với A). Bỏ qua thời gian va chạm. Lấy g = 10 m/s 2. Giá trị nhỏ nhất của v để
B có thể dịch chuyển sang trái là
A. 1,8 m/s
B. 18 m/s
C. 9 m/s
D. 18 cm/s
Câu 11. Vật tham gia đồng thời vào 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số x1  A1cost và


x2  A2cos (t  ) . Với vmax là vận tốc cực đại của vật. Khi hai dao động thành phần x1  x2  x0 thì x0 bằng:
2
vmax
. A1. A2

v .A .A
A. x0  max 1 2
B. x0 
C. x0 
D. x0 

vmax
. A1. A2
vmax . A1. A2

Câu 12: Điện năng được truyền tải từ nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ cách xa đó với hiệu suất truyền tải là 80 % nếu
điện áp hiệu dụng tại đầu ra máy phát là 2200 V. Coi hệ số công suất trong các mạch điện luôn bằng 1. Nếu tăng điện áp
hiệu dụng tại đầu ra ở máy phát lên 4400 V mà công suất tiêu thụ điện không đổi thì hiệu suất truyền tải điện lúc này có
giá trị
A. 95,0 %
B. 93,1 %
C. 95,8 %
D. 90,0 %

2


HSG ÔN TẬP TỔNG HỢP
Câu 13: Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn dao động theo phương thẳng đứng cùng biên độ, cùng
pha và cùng tần số được đặt tại hai điểm A và B . Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng  và AB  6, 6 . C là một
điểm trên mặt nước thuộc đường trung trực của AB sao cho trên đoạn CA (không tính C ) có ít nhất một điểm dao động
với biên độ cực đại và đồng pha với hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất giữa C với đoạn AB có giá trị gần nhất với giá
trị nào sau đây ?
A. 1,15
B. 1, 45
C. 1,35
D. 1, 25
Câu14: Mắc nối tiếp: điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C thỏa mãn 4L=R 2C vào điện áp xoay chiều có tần số
thay đổi được có tần số thay đổi được. Khi tần số bằng f o thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,8. Khi tần số bằng
0,5fo thì hệ số công suất của đoạn mạch gần nhất với giá trị
A.0,80

B.0,86
C.0,50
(X=1 và X=1/4)D.0,71
Câu 15: Một chất điểm tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà với phương trình x1  6 cos(t  1 ) cm ;


) cm . Phương trình dao động tổng hợp x  A cos( t  ) cm (  / 2 � � / 2) , trong đó
12


1    . Tỉ số
bằng
1
4
x 2  2 6 cos(t 

A. 

1
.
2

B. 2.

C. -2.

D.

1
.

2

Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Đo độ lớn điện áp tức
thời uR, uL, uC hai đầu các phần tử R, L, C người ta thấy: khi u R = 0 thì uL = 75 V; khi uL = 15 V thì uC =- 5 V; khi uC = 0
thì uR = 120 V. Giá trị của U bằng
A. 85 2 V.
B. 170 V.
C. 65 2 V.
D. 130 V.
Câu 17: Điện năng được truyền từ trạm phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Ban đầu, công suất nơi
tiêu thụ là P, hiệu suất truyền tải là 90%. Biết điện áp nơi trạm phát không đổi và hệ số công suất bằng 1. Để tăng công
suất tiêu thụ lên 1,2P thì cần tăng công suất truyền đi lên
A. ít nhất 1,30 lần.
B. ít nhất 1,20 lần.
C. ít nhất 1,32 lần.
D. ít nhất 1,23 lần.
Câu 18: Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có li độ x 1, x2; biên độ A1, A2 và pha ban đầu φ1, φ2. Hai dao
động tổng hợp x1 + x2 và x1 − x2 vuông pha với nhau và có biên độ A+ và A− (A+ = 2A−). Chọn hệ kết quả đúng.
A. A1 = 2A2.
B. |φ1 − φ2| = 0,93 rad.
C. A2 = 2A1.
D. |φ1 − φ2| = 0,39 rad.
Câu 19. Ở mặt nước, tại hai điểm Avà B cách nhau 8 cm, có hai nguồn giống nhau dao động theo phương thẳng đứng,
phát ra hai sóng có bước sóng 1 cm. M, N là hai điểm thuộc mặt nước cách nhau 4cm và ABMN là hình thang cân
(AB//MN). Để trong đoạn MN có đúng 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện tích lớn nhất của hình thang có
giá trị nào sau đây?
A. 9 5 cm2
B. 18 3cm 2
C. 6 3cm 2
D. 18 5cm 2

Câu 20. Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng
B
không đổi vào hai đầu mạch AB gồm biến trở R, tụ điện C và cuộn cảm A
M
thuần có độ tự cảm L thay đổi được như hình vẽ. Khi L = L 1 thì điện áp
hiệu dụng ở hai đầu AM không phụ thuộc vào R. Ứng với mỗi giá trị của
R, khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại.
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích L 1.L2 theo R. Để công
suất tiêu thụ của mạch ứng với mỗi R đạt cực đại thì giá trị của L là
A.

4
H


B.

1
H


C.

3
H


D.

2

H


3


HSG ÔN TẬP TỔNG HỢP

Câu 21. Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện gồm nhiều tổ máy đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện
một pha. Bình thường có 8 tổ máy hoạt động, hiệu suất truyền tải đạt 85%. Coi điện áp hiệu dụng ở nhà máy không
đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1, công suất phát điện của các tổ máy khi hoạt động là không đổi và như nhau.
Vào giờ cao điểm, công suất tiêu thụ điện ở nơi tiêu thụ tăng 20% so với khi hoạt động bình thường thì cần bao nhiêu
tổ máy hoạt động?
x(c
A. 9.
B. 10.
m)
C. 12.
D. 11.
Câu 22. Hai con lắc lò xo giống nhau được treo vào hai
điểm ở cùng độ cao, cách nhau 4 cm. Kích thích cho hai
con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của
t(s
hai vật như hình vẽ. Kể từ thời điểm t = 0, hai vật cách
)
nhau 4 3 cm lần thứ 2019 là
A. 726,6 s.
B. 726,12 s. C. 726,54 s.
D. 726,18 s.

Câu 23. Một người chạy tập thể dục trên một con đường hình vuông khép kín có chu vi 400 m. Bên trong vùng đất được
bao bởi con đường có đặt một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra bên ngoài. Khi đi hết một vòng khép kín thì người
đó thấy có hai vị trí mà mức cường độ âm bằng nhau và là lớn nhất có giá trị L1 và có một điểm duy nhất mức cường độ
âm nhỏ nhất là L2 trong đó L1  L2  10 dB. Khoảng cách từ nguồn âm đến tâm của hình vuông tạo bởi con đường gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 40m
B. 31 m
C. 36m
D. 26m
C
R
L
R
L
Câu 24. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai
đầu mạch AB như hình bên gồm hai điện trở có R  100 Ω giống
M
B
A
nhau, hai cuộn cảm thuần giống nhau và tụ điện có điện dung C . Sử u (V )
dụng một dao động kí số ta thu được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
10
theo thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và MB như
hình bên. Giá trị của C là

48
µF

400
C.

µF
3
A.

100
µF


O

D. 0,54 µF

10

B.

t ( ms )

6,5

16,5

26,5

Câu 25. Điện được truyền tải từ trạm phát điện đến một máy hạ áp của một khu dân cư bằng đường dây tải điện một pha.
Biết rằng khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu dây tại trạm phát là 1,1 kV thì hiệu suất truyền tải là 75%. Biết công suất
tiêu thụ của khu dân cư không đổi, nếu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu dây tại trạm phát là 4,4 kV thì hiệu suất truyền tải
lúc này là
A. 98,8%
B. 98,4%

C. 97,9%
D. 93,5 %
Câu 26: Một con lắc lò xo nhẹ có độ cứng 8 N/m và vật nhỏ có khối lượng m = 50 g đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang
dọc theo trục lò xo, hệ số ma sát là 0,1. Tại M lò xo nén 12 cm, tại O lò xo không biến dạng. Vật được tích điện 1 µC
đặt trong điện trường đều nằm ngang có chiều cùng với chiều dương từ M đến O, có độ lớn 5.10 4 V/m. Ban đầu giữ vật
ở M rồi thả nhẹ để con lắc dao động. Lấy g = 10 m/s 2. Tốc độ của vật m khi qua O lần thứ 3 gần nhất với giá trị nào
sau đây? A. 90 cm/s.
B. 128 cm/s.
C. 122 cm/s.
D. 130 cm/s.
Câu 27: Điện năng được truyền từ một trạm phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây truyền tải một pha. Biết công suất ở
trạm phát không đổi. Ban đầu, công suất hao phí trên đường dây truyền tải là 50 kW và hệ số công suất của mạch điện là
k. Sau đó người ta chỉ mắc nối tiếp thêm vào đường dây truyền tải một tụ điện để công suất hao phí trên đường dây truyền
tải giảm đến giá trị cực tiểu và bằng 24,5 kW. Giá trị của k là
A. 0,51.

B. 0,30.

C. 0,49.

4

D. 0,70.


HSG ÔN TẬP TỔNG HỢP
Câu 28: Cho đoạn mạch AB như hình H1 với L là cuộn cảm thuần, R là biến trở.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 2 cos2πft (V),
U không đổi nhưng f có thể thay đổi được. Hình H 2 là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của công suất tiêu thụ điện của mạch theo R là đường (1) khi f = f 1 và là

đường (2) khi f = f2. Bỏ qua điện trở của dây nối. Giá trị của P max gần nhất với giá
trị nào sau đây ?
A. 280 W.
B. 140 W.
C. 134 W. D. 260 W.

R

R

L

L

M

A

C
B

u (V )
10

t ( ms

O
10

6,5


16,5

26,5

Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (ω và U0 là các hằng số) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
R1 và cuộn cảm thuần L thì dòng điện qua mạch có cường độ hiệu dụng I và trễ pha π/6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R 2 và tụ điện C thì dòng điện qua mạch cũng có
cường độ hiệu dụng I nhưng sớm pha π/4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch
gồm R1, R2, L và C mắc nối tiếp thì hệ số công suất của mạch có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 0,899.
B. 0,991.
C. 0,905.
D. 0,893.
Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn cùng pha đặt tại hai điểm A và B. Biết sóng truyền
trên mặt nước với bước sóng là λ, độ dài đoạn thẳng AB là 5,8λ. Ở mặt nước, gọi (Δ) là đường trung trực của AB; M, N,
P, Q là bốn điểm không thuộc (Δ) mà phần tử nước tại bốn điểm đó đều dao động với biên độ cực đại, cùng pha với
nguồn và gần (Δ) nhất. Trong bốn điểm M, N, P, Q, khoảng cách giữa hai điểm xa nhau nhất có giá trị là
A. 3,86λ
B. 3,14λ.
C. 4,05λ.
D. 4,46λ.
Câu 31: Cho hai vật nhỏ A và B có khối lượng bằng nhau và bằng 50 g. Hai vật được nối với nhau bằng một sợi dây dài
12 cm,nhẹ và không dẫn điện; vật B tích điện q = 2.10 -6 C còn vật A không tích điện. Vật A được gắn vào lò xo nhẹ có độ
cứng k = 10 N/m. Hệ được treo thẳng đứng trong điện trường đều có cường độ điện trường E = 10 5 V/m hướng thẳng
đứng từ dưới lên. Ban đầu giữ vật A để hệ nằm yên, lò xo không biến dạng. Thả nhẹ vật A, khi vật B dừng lại lần đầu thì
dây đứt. Khi vật A đi qua vị trí cân bằng mới lần thứ nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng
A.29,25 cm. B.26,75 cm.

C.24,12 cm.


D.25,42 cm.

5


HSG ÔN TẬP TỔNG HỢP
Câu 32: Một điện tích Q bằng kim loại có khối lượng 10 g đang đứng yên trong khoảng chân không có điện trường đều,
vecto cường độ điện trường E có phương thẳng đứng hướng xuống. Chiếu vào Q chùm bức xạ điện từ sao cho xảy ra hiện
tượng quang điện trong khoảng thời gian rất ngắn, sau đó Q chuyển động nhanh dần đều đi xuống với gia tốc 5,6 m/s 2.
Coi độ lớn cường độ điện trường luôn bằng 104 V/m và lấy e =1,6.10−19 C. Số electron bật ra và dấu ban đầu của Q là
A. 35.1015 và Q > 0. B. 35.1015 và Q < 0.
C. 35.1012 và Q > 0.
D. 35.1012 và Q < 0.
Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước giữa hai nguồn đồng bộ tần số , cách nhau , tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là . M là điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn S 1, S2 và cách trung điểm I của S 1S2 một khoảng . Số
điểm dao động cùng pha với hai nguồn nằm trong đoạn thẳng MI là
A. 16.
B. 13.
C. 4.
D. 3.
Câu 33: Con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng 50 g, mang điện tích 10-6C, được treo vào sợi dây mảnh, nhẹ, cách điện,
không giãn chiều dài 1 m. Toàn bộ hệ thống đặt trong điện trường đều nằm ngang, cường độ 73500 V/m. Ban đầu dây
treo được giữ theo phương thẳng đứng, thả nhẹ cho vật dao động. Lấy Khi dây treo lệch góc 3 0 thì tốc độ của vật là
A. 0,436 m/s.
B. 0,439 m/s.
C. 0,355 m/s.
D. 0,357 m/s.
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo
thứ tự cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi, điện trở thuần và

ULR(V)
cosφ
tụ điện. Gọi ULR là điện áp hiệu dụng đoạn mạch gồm cuộn
cảm và điện trở, cosφ là hệ số công suất đoạn mạch AB. Đồ thị
ULR
bên mô tả sự phụ thuộc của U LR và cosφ theo ZL. Giá trị của R
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25 Ω.
B. 40 Ω.
C. 50 Ω.
D. 36 Ω.
1
Câu 35: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B
cosφ
cách nhau 34 cm dao động cùng pha, cùng chu kì 0,1 s. Biết
tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng 80 cm/s. Xét 3 điểm M,
N, Q nằm trên tia By vuông góc với AB tại B. Điểm M là điểm
ZL (Ω)
dao động với biên độ cực đại và cách B một đoạn nhỏ nhất, N

49
điểm có biên độ cực đại và cách B một đoạn xa nhất, Q là
trung điểm của MN. Điểm Q cách B một khoảng xấp xỉ bằng
A. 29 cm.
B. 35 cm.
C. 48 cm.
D. 33 cm.
Câu 36: Một con lắc lò xo được đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng 40 N/m và vật nặng khối lượng 400 g. Từ vị trí
7
cân bằng kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Sau khi thả vật

s thì đột ngột giữ cố
30
định điểm chính giữa của lò xo. Biên độ dao động của vật sau khi giữ lò xo là
A. 2 7 cm.
B. 4 cm.
C. 2 14 cm.
D. 4 2 cm.
Câu 37: Ở mặt nước, hai nguồn sóng cơ kết hợp A và B cách nhau 18cm dao động cùng pha theo phương thẳng đứng.
Bước sóng ở mặt nước bằng 1,4 cm. Điểm M thuộc miền giao thoa sao cho MAB là tam giác vuông cân tại M. Dịch
nguồn A lại gần B dọc theo phương AB một đoạn d thì phần tử tại M vẫn dao động với biên độ cực đại. Gía trị nhỏ nhất
của d gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,5 cm
B. 2,5 cm
C. 1 cm
D. 2cm
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc
nối tiếp, độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L đến các giá trị L = L 1 = H và L = L2 = H thì công suất tiêu thụ của
đoạn mạch bằng nhau và độ lệch pha của điện áp so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch tương ứng là φ1 và φ2.
Biết |φ1| + |φ2| = 1200. Điện trở R bằng
A. Ω
B. 100 Ω
C. 100 Ω
D. 100Ω
Câu 39: Theo mẫu nguyên tử Bo, khi electron của nguyên tử hidro ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên
tử được xác định bởi công thức E n = -

(eV) (n = 1, 2, …). Một nguyên tử hidro đang ở một trạng thái dừng, hấp

thụ được photon có năng lượng 2,856 eV thì chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng cao hơn. Sau đó electron
chuyển về các quỹ đạo bên trong gần hạt nhân hơn. Gọi T 1 và T2 là chu kì lớn nhất và nhỏ nhất của các electron

chuyển động tròn đền trên các quỹ đạo dừng. Tỉ số bằng
A. 64
B. 125
C. 16
D. 25

6


HSG ÔN TẬP TỔNG HỢP
Câu 40: Hai điểm sáng dao động điều hòa trên hai trục tọa độ của hệ trục vuông góc Oxy và có cùng vị trí cân bằng O,
phương trình dao động của hai điểm sáng lần lượt là x = 2cosπt (cm) và y = 2cos(πt + ) (cm). Khoảng cách nhỏ nhất
giữa hai điểm sáng trong quá trình dao động là
A. cm
B. cm
C. 2cm
D. 2cm
Câu 41: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Hình
bên là đồ thị mô tả sự phụ thuộc giữa độ lớn lực đàn hồi của lò xo (|F đh|) theo
thời gian t. Lấy g

π2 m/s2. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của

con lắc là
A. 32 mJ
B. 24mJ
C. 16mJ
D. 8mJ
Câu 42: Đặt điện áp u = U0cos100πt (V) (U0 không đổi, t tính bằng s) vào
hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự

cảm L thay đổi được. Gọi φ là độ lệch pha giữa u và cường độ dòng điện
chạy trong mạch. Hình bên là đồ thị mô tả sự phụ thuộc của φ theo L. Điều
chỉnh L để L = L0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại.
L0 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,65H
B. 0,33H
C. 0,5H
D. 1H
Câu 43: Một nguồn điểm S đặt trong không khí tại O phát sóng âm đẳng
hướng, với công suất P0. Coi không khí không hấp thụ và không phản xạ âm. Hai điểm A và B nằm trên hai phương
truyền sóng có mức cường độ âm LA = 20dB và LB = 40dB. Biết OA và OB vuông góc nhau. Tăng công suất phát âm
của nguồn S đến 2P0. Trên đoạn thẳng AB, gọi M là điểm có mức cường độ âm lớn nhất. Mức cường độ âm tại M gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 47dB
B. 41dB
C. 45dB
D. 43dB
Câu 44: Một trang trại dùng các bóng đèn sợi đốt loại 220V - 200W để thắp sáng và sưởi ấm vườn cây vào ban đêm.
Biết điện năng được truyền đi từ trạm điện có điện áp hiệu dụng là 1000V, đến trang trại bằng đường dây tải điện một
pha có điện trở 20Ω. Ở trang trại, người ta dùng máy hạ áp lí tưởng. Coi rằng hao phí điện năng chỉ xảy ra trên đường
dây tải điện và hệ số công suất của mạch điện luôn bằng 1. Số bóng đèn tối đa mà trang trại có thể sử dụng cùng lúc
để các đèn vẫn sáng bình thường là
A. 64
B. 66
C. 62
D. 60
Câu 45: Điện năng được truyền từ nơi phát điện đến một khu dân cư bằng đường dây tải điện một pha với hiệu suất
truyền tải là 90%. Coi điện trở của đường dây không đổi, hệ số công suất trong quá trình truyền tải và tiêu thụ điện luôn
bằng 1. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng x% và giữ nguyên điện áp khi truyền tải điện thì hiệu suất
truyền tải điện khi đó là 82%. Giá trị của x là

A. 64
B. 45
C. 50
D. 41
Câu 46: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không
R
L, r
C
đổi vào hai đầu đoạn mạch AB (hình bên). Điều chỉnh R đến giá trị 80
 thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại, đồng thời tổng trở
A
N
M
B
của đoạn mạch AB là số nguyên nhỏ nhất và chia hết cho 40. Khi đó,
hệ số công suất của đoạn mạch AB có giá trị là
A.0,25
B.0,125
C.0,75
D.0,625
Câu 47: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời các ánh sáng đơn sắc có bước sóng
lần lượt là 390 nm, 520 nm và 3. Biết 3 có giá trị trong khoảng từ 0,38 m đến 0,76m. Có bao nhiêu giá trị của 3 để vị
trí vân sáng có màu giống với màu của vân trung tâm và gần vân trung tâm nhất luôn trùng với vị trí vân sáng bậc 24 của
bức xạ 1 ?
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 48: Đặt nguồn âm điểm tại O với công suất không đổi, phát sóng âm đẳng hướng trong môi trường không hấp thụ
âm. Một máy đo cường độ âm di chuyển từ A đến C theo một đường thẳng, cường độ âm thu được tăng từ 30 W/m2 đến

40 W/m2, sau đó giảm dần xuống 10 W/m2. Biết OA = 36 cm. Quãng đường mà máy thu đã di chuyển có giá trị gần
nhất với giá trị nào sau đây ?

7


HSG ÔN TẬP TỔNG HỢP
A. 140 cm
B. 35 cm
C. 70 cm
Câu 49: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi
vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên gồm đoạn mạch AB và đồ
thị biểu diễn điện áp u AN và uMB phụ thuộc vào thời gian t. Biết
công suất tiêu thụ trên đoạn AM bằng công suất tiêu thụ trên đoạn
MN. Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 31 V
B. 35 V
C. 29 V
D. 33 V

D. 105 cm

R

A

30 2

u
(V)


L, r

C
N

M

B
uMB

u AN

O

t

20 2

Câu 50: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, có li độ ở thời điểm t là x 1 và x2. Giá trị cực đại của tích x 1.x2 là M,
giá trị cực tiểu của x1.x2 là 

M
. Độ lệch pha giữa x1 và x2 có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?
3

A. 1,05 rad

B. 1,58 rad
C. 2,1 rad

D. 0,79 rad
Câu 51: Theo mẫu nguyên tử Bo, khi electron của nguyên tử hidro ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử

13, 6
(eV ) ( n=1;2;3…). Nếu một đám nguyên tử hidro hấp thụ được photon có năng
n2
1
lượng 2,55 eV thì có thể phát ra bức xạ có bước sóng lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là và 2. Tỉ số
2
được xác định bởi công thức E  

A.

108
7

B.

27
7

C.

128
7

D.

135
7


Câu 52:Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là
90%. Ban đầu xưởng sản xuất này có 90 máy hoạt động, vì muốn mở rộng quy mô sản xuất nên xưởng đã nhập về thêm
một số máy. Hiệu suất truyền tải lúc sau ( khi có thêm các máy mới cùng hoạt động) đã giảm đi 10% so với ban đầu. Coi
hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các máy hoạt động ( kể cả các máy mơi
nhập ) đều như nhau và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng 1. Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát thì số máy
hoạt động đã nhập thêm là
A.100
B.70
C.50
D.160
Câu 53:Trong ống Cu-lit-giơ ( ống tia X), hiệu điện thế giữa a nốt và catốt là 4kV. Biết động năng cực đại của êlectron
đến anốt gấp 2020 lần động năng cực đại của êlectron khi bứt ra từ catốt. Lấy e=1,6.10 -19C; me=9,1.10-31kg. Tốc độ cực
đại của êlectron khi bứt ra từ catốt có giá trị là
A.567km/s
B.835km/s
C.654km/s
D/723km/s
Câu 54: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử hấp thụ năng lượng thì êlectron trong nguyên tử
chuyển từ quỹ đạo dừng n1 lên quỹ đạo dừng n2, khi đó bán kính tăng 27ro ( ro là bán kính Bo), đồng thời động năng của
êlectron giảm đi 75%. Bán kính của quỹ đạo dừng n1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.10ro
B.15ro
C.5ro
D.30ro
Câu 55:Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra
hai sóng có bước sóng  . Trên đoạn thẳng AB có 13 vị trí mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại. C và
D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. M là một điểm thuộc cạnh CD và nằm trên vân giao thoa bậc
nhất với MA-MB=  . Biết phần tử tại M dao động cùng pha với các nguồn. Độ dài đoạn AB gần nhất với giá trị nào sau
đây?

A. 6,83
B. 6, 65
x(cm)
C. 6, 42
D. 6,56
+20
Câu 56:Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu
xA’
+10
kính 10cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính của thấu kính,
gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho điểm sáng A dao động điều
O
hòa theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của điểm sáng
xA
t(s
A và ảnh A’ của nó qua thấu kính được biểu diễn bằng đồ thị như hình
)

8

0,5

1,0


HSG ÔN TẬP TỔNG HỢP
vẽ. Thời điểm thứ 2018 mà khoảng cách giữa điểm sáng A và ảnh A’ của
nó là 5 5 cm có giá trị gần bằng giá trị nào sau đây?
A.504,6s.
B.506,8s.

C.506,4s
D.504,4s
Câu 57: Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi dây đàn hồi rất
+4
dài, với tốc độ 4,5m/s. Xét hai điểm M và N trên cùng một phương
truyền sóng, cách nhau một khoảng x nhỏ hơn một bước sóng, sóng +2
t(s)
truyền từ N đến M. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M và N cùng theo thời
O
gian như hình vẽ. Biết t1=0,05s. Tại t2, khoảng cách giữa phần tử chất
uN
lỏng tại M và N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
uM
A.4,8cm
B.6,2cm
C.5,7cm
D.3,5cm
-4
Câu 58:Cho mạch điện như hình vẽ: X và Y là hai hộp, mỗi hộp chỉ
t1
t2
chứa 2 trong 3 phần tử: điện trở thuần cuộn cảm thuần và tụ điện mắc
nối tiếp. Ampe kế có điện trở rất lớn. Các vôn kế và ampe kế đo được M
N
D
cả dòng điện một chiều và xoay chiều. Ban đầu mắc hai điển N, D vào
A
Y
X
hai cực của một nguồn điện không đổi thì vôn kế V2 chỉ 45V, ampe kế

chỉ 1,5A. Sau đó mắc M, D vào nguồn điện xoay chiều có điện áp
u  120 cos100 t (V) thì ampe kế chỉ 1A, hai vôn kế có cùng giá trị
V1
V2
và uMN lệch pha 0,5π so với u ND. Khi thay tụ C trong mạch bằng tụ C 1
thì số chỉ vôn kế V1 lớn nhất là U1max. Giá trị của U1max gần giá trị nào
nhất sau đây?.
A.90V
B.75V
C.120V
D.105V.
Câu 59: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc trong đó bức xạ
màu đỏ có bước sóng 1  720nm và bức xạ màu lục có bước sóng 2 =560nm. Hỏi trên màn quan sát, giữa hai vân tối
gần nhau nhất có bao nhiêu vân sáng màu đỏ?
A.7
B.9
C.6
D.8
Câu 60. Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Sau 5 lần đo, xác
định được khoảng thời gian Δt của môi dao động toàn phần như sau
Lần đo
1
2
3
4
5
Δt (s)
2,12
2,13
2,09

2,14
2,09
Bỏ qua sai số của của dụng cụ đo. Chu kì của con lắc là
A. T = (2,11 ± 0,02) s
B. T = (2,11 ± 0,20) s C. T = (2,14 ± 0,02) s D. T = (2,14 ± 0,20)s
Câu 61. Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần số vòng dây của cuộn
thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào
cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi
dùng vôn kết xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,43. Sau khi quấn
thêm vào cuộn thứ cấp 24 vòng dây thì tỉ số điện áp bằng 0,45. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến
áp đúng như dự định, học sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp
A. 40 vòng dây
B. 84 vòng dây
C. 100 vòng dây
D. 60 vòng dây
Câu 62. Đặt điện áp xoay chiều V (U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện
có điện dung C thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời qua mạch, φ
là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của φ theo
dung kháng ZC của tụ điện khi C thay đổi. Giá trị của R bằng
A. 100 Ω
B. 141,2 Ω
C. 173,3 Ω
D. 86,6 Ω
Câu 63. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn quan sát D = 2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ 1 = 0,6 μm và λ2. Trong khoảng rộng L
= 2,4 cm trên màn đếm được 33 vân sáng, trong đó có 5 vân sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Biết hai trong năm
vân sáng trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường giao thoa. Tính λ 2?

9



HSG ÔN TẬP TỔNG HỢP
A. 0,75 μm.
B. 0,55 μm.
C. 0,45 μm.
D. 0,65 μm.
Câu 64. Chiếu một bức xạ đơn sắc có bước sóng λ vào một đám khí thì thấy đám khí đó phát ra bức xạ hỗn tạp gồm ba
thành phần đơn sắc có các bước sóng λ1 = 0,1026μm, λ3 = 0,6563μm và λ1 < λ2 < λ3. Bước sóng λ2 có giá trị là
A. 0,6564 μm.
B. 0,1216 μm.
C. 0,76 μm.
D. 0,1212 μm.
Câu 65. Theo các tiên đề Bo, trong nguyên tử hiđrô, giả sử chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn
đều. Tỉ số giữa tốc độ của electron trên quỹ đạo K với tốc độ của electron trên quỹ đạo N bằng
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 9.
Câu 66. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với tần số 2,5 Hz trên mặt phẳng nằm ngang. Khi vật nhỏ của con lắc
cách vị trí cân bằng một khoảng d thì người ta giữ chặt một điểm trên lò xo, vật tiếp tục dao động điều hòa với tần số 5
Hz quanh vị trí cân bằng mới cách vị trí cân bằng ban đầu 1,5 cm. Giá trị của d là
A. 0,5 cm
B. 1,875 cm
C. 2 cm
D. 1,5 cm
Câu 67. Một chất điểm đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng O. Từ thời điểm t 1
= 0 đến thời điểm t2 quả cầu của con lắc đi được một quãng đường S và chưa đổi chiều chuyển động, đồng thời động năng
của con lắc giảm từ giá trị cực đại về 0,096J. Từ thời điểm t 2 đến thời điểm t3, chất điểm đi thêm một đoạn đường bằng 2S
nữa mà chưa đổi chiều chuyển động và động năng của con lắc vào thời điểm t 3 bằng 0,064 J. Từ thời điểm t 3 đến t4, chất

điểm đi thêm một đoạn đường bằng 4S nữa thì động năng của chất điểm vào thời điểm t 4 bằng
A. 0,036 J
B. 0,064 J
C. 0,100 J
D. 0,096 J
Câu 68. Trên mặt nước trong một chậu rất rộng có hai nguồn phát sóng nước đồng
bộ S1, S2 (cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và pha ban đầu) dao động điều
hòa với tần số f = 50 Hz, khoảng cách giữa hai nguồn S 1S2 = 2d. Người ta đặt một
đĩa nhựa tròn bán kính r = 3,6 cm (r < d) lên đáy nằm ngang của chậu sao cho S 2
nằm trên trục đi qua tâm và vuông
góc với mặt đĩa; bề dày đĩa nhỏ hơn chiều cao nước trong chậu. Tốc độ truyền sóng chỗ nước sâu là v 1 = 0,4 m/s. Chỗ
nước nông hơn (có đĩa), tốc độ truyền sóng là v 2 tùy thuộc bề dày của đĩa (v2 < v1). Biết trung trực của S1S2 là một vân
cực tiểu giao thoa. Giá trị lớn nhất của v2 là
A. 33 cm/s
B. 36 cm/s
C. 30 cm/s
D. 38 cm/s
Câu 69. Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 2,5 Hz và cách nhau 30 cm. Tốc độ truyền
sóng trên mặt nước là 0,1 m/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là trung điểm của OB. Xét tia My nằm trên mặt nước và
vuông góc với AB. Hai điểm P, Q trên My dao động với biên độ cực đại gần M nhất và xa M nhất cách nhau một khoảng
A. 34,03 cm
B. 43,42 cm
C. 53,73 cm
D. 10,31 cm
Câu 70. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U ocos(ωt) V, trong đó Uo và ω không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm R,
L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t 1, điện áp tức thời ở hai đầu R, L, C lần lượt là u R = 50V, uL = 30V,
uC = -180V. Tại thời điểm t2, các giá trị trên tương ứng là uR = 100V, uL = uC = 0. Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch là
A. 100 V
B. 50√10V
C. 100√3V

D. 200 V
Câu 71. Đặt một điện áp xoay chiều u = U√2cos2πft V (U không đổi còn f thay
đổi được) vào hai đầu một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R, cuộn cảm
thuần có hệ số tự cảm L ghép nối tiếp. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của công suất tiêu thụ trên mạch khi tần số f thay đổi. Giá trị của công suất P
gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 60 W
B. 63 W
C. 61 W
D. 62 W
Câu 72: Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện. Nối đoạn mạch này vào hai
cực của một acquy có suất điện động 12 V thì trên tụ được tích một điện tích bằng Q. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch
trên một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 12 V thì điện tích trên tụ biến thiên điều hòa với giá trị cực đại bằng

Q 2 và chậm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch
A.

2
2

B.1


. Hệ số công suất của cuộn dây là
3
C.

1
2


D.

3
2

Câu 73: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Khi con lắc này dao động

10


HSG ÔN TẬP TỔNG HỢP
điều hòa tự do theo phương thẳng đứng với biên độ A thì ở vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên, vật có tốc độ bằng
0. Nhưng khi con lắc này dao động điều hòa tự do trên mặt phẳng nghiêng 300 so với phương ngang cũng với
biên độ A thì ở vị trí lò xo tự nhiên, vật có tốc độ bằng v. Nếu con lắc này dao động điều hòa tự do theo phương
ngang với biên độ A thì ở vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên, vật có tốc độ bằng
A.

v 3
2

B.

2v
3

C.2v

D.0

Câu 74: Hai đoạn mạch xoay chiều X và Y đều gồm các phần tử điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây mắc nối

tiếp. Khi mắc X vào một nguồn điện xoay chiều thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua X là 1 A. Khi mắc Y
vào nguồn điện trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua Y là 2 A. Nếu mắc nối tiếp X và Y vào nguồn điện
trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch không thể nhận giá trị
A.

2
A
3

B.

1
A
3

C.2A

D.1A

Câu 75: Một sóng ngang lan truyền trên mặt nước với tần số góc ω = 10 rad/s, biên độ A = 20 cm. Khi một
miếng gỗ đang nằm yên trên mặt nước thì sóng bắt đầu truyền qua. Hỏi miếng gỗ sẽ được sóng làm văng lên
đến độ cao (so với mặt nước yên lặng) lớn nhất là bao nhiêu? (coi rằng miếng gỗ sẽ rời khỏi mặt nước khi gia
tốc của nó do sóng tạo ra đúng bằng gia tốc trọng trường g = 10m/s2 ).
A. 25 cm.
B. 35 cm.
C. 20 cm.
D. 30 cm.
Câu 76: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, trong đó giá trị biến trở R và điện
R
L

C
dung C của tụ có thể thay đổi được, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Đặt giá trị
4

A

M

B

10
F rồi thay đổi giá trị biến trở R thì nhận thấy điện áp hiệu dụng U AM đạt giá trị nhỏ nhất U1

103
khi R=0. Đặt giá trị điện dung C  C2 
F rồi thay đổi giá trị biến trở R thì nhận thấy điện áp hiệu dụng UAM đạt
6
điện dung C  C1

giá trị lớn nhất là U2=3U1 khi R=0. Biết tần số dòng điện là 50Hz. Giá trị của độ tự cảm L là
A.

10
H
3

B.

0, 4
H



C.

0,8
H


11

D.

1
H



HSG ÔN TẬP TỔNG HỢP
Câu 77: Hai con lắc lò xo giống nhau dao động điều hòa cùng biên độ
A = 10 cm trên cùng một mặt phẳng nằm ngang trên hai trục O 1x1 và
O2x2 vuông góc với nhau như hình vẽ. Con lắc thứ nhất có vị trí cân bằng
là O1, dao động theo phương trình x  10 cost (cm). Con lắc thứ hai
1

có vị trí cân bằng O2, dao động theo phương trình

x  10 cost  

12


x2
O2
O1

x1


HSG ÔN TẬP TỔNG HỢP
2

(cm). Biết O1O2 = 5 cm. Để các vật (có kích thước nhỏ) không va chạm
vào các lò xo trong quá trình dao động thì giá trị của φ có thể là
A. 


4

B.

2
3

C. 

D.


2

Câu 78: Một chất điểm đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox , mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng O. Từ thời điểm

t1  0 đến thời điểm t2 quả cầu của con lắc đi được một quãng đường S và chưa đổi chiều chuyển động, đồng thời động
năng của con lắc giảm từ giá trị cực đại về 0,6 J. Từ thời điểm t2 đến thời điểm t3 , chất điểm đi thêm một đoạn đường
bằng 2s nữa mà chưa đổi chiều chuyển động và động năng của con lắc vào thời điểm t3 bằng 0,28 J. Từ thời điểm t3
đến t4 , chất điểm đi thêm một đoạn đường bằng 3s nữa thì động năng của chất điểm vào thời điểm t4 bằng
A. 0,6 J
B. 0,48 J
C. 0,28 J
D. 0,5 J
Câu 79: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có biến trở R, đoạn mạch
MB gồm tụ C mắc nối tiếp với cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần r. Đặt vào AB một điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Điều chỉnh R đến giá trị 60 Ω thì công suất tiêu thụ trên biển trở đạt cực
đại, đồng thời tổng trở của đoạn mạch AB là số nguyên chia hết cho 45. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch MB có
giá trị là
A. 0,375
B. 0,75
C. 0,125
D. 0,5
Câu 80: Trong thí nghiệm khe Y – âng ta thu được hệ thống vân sáng, vân tối trên màn. Xét hai điểm A, B đối xứng qua
vân trung tâm, khi màn cách hai khe một khoảng là D thì A, B là vân sáng. Dịch chuyển màn ra xa hai khe một khoảng d
thì A, B là vân sáng và đếm được số vân sáng trên đoạn AB trước và sau dịch chuyển màn hơn kém nhau 4. Nếu dịch tiếp
màn ra xa hai khe một khoảng 9d nữa thì A, B là vân sáng và nếu dịch tiếp màn ra xa nữa thì tại A và B không còn xuất
hiện vân sáng nữa. Tại A
khi chưa dịch chuyển màn là vân sáng thứ mấy?
A. 7
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 81: Đặt điện áp u  U 2 cos t (V ) (U và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần cảm L
( đoạn AN), điện trở thuần R ( đoạn NM) và tụ điện có điện dung C (đoạn MB). Biết Z L  R 3 . Điều chỉnh C=C1 thì
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ đạt cực đại, hệ số công suất trong mạch là cos 1 . Điều chỉnh C=C2 để tổng điện áp

hiệu dụng UAM+UMB đạt giá trị cực đại hệ thì số công suất trong mạch là cos  2 . Khi C=C3 thì hệ số công suất của mạch
là cos3  cos 1.cos  2 và cường độ dòng điện trong mạch chậm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch, khi đó tỉ số giữa
điện trở thuần và dung kháng của tụ điện gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.0,42
B.0,92
C.2,37
D.1,08
Câu 82: Người ta đặt một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng không đối bằng U (V) và tần số 50 Hz vào hai
đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C (C có thể thay
đổi được) mắc nối tiếp. Khi thay đổi C thì thấy tồn tại hai giá trị C1, C2 sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện
bằng nhau và tổng trở của đoạn mạch trong hai trường hợp trên là Z 1Ω và 200-Z1 Ω. Nếu điều chỉnh C đến giá trị

3C1C2
thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây đạt cực đại. Giá trị của độ tự cảm L là:
C1  C2
1
2
1
2
H
H
H D. L 
H
A. L 
B. L 
C. L 
3
3
 3
 3

Câu 83: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp O 1 và O2 cách nhau 8cm dao động cùng pha, cùng
biên độ. Chọn hệ trục tọa độ vuông góc xOy thuộc mặt nước với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn O 1, còn nguồn O2 nằm trên
trục Oy. Hai điểm P và Q nằm trên Ox có OP=3,9cm và OQ=

55
cm. Biết phần tử nước tại P và phần tử nước tại Q dao
6

động với biên độ cực đại. Giữa P và Q có 2 cực tiểu. Trên đoạn OP, điểm gần P nhất mà các phần tử nước dao động với
biên độ cực tiểu cách P một đoạn gần với giá trị nào nhất?
A. 0,93 cm
B. 0,83 cm
C. 0,96 cm
D. 0,86 cm
Câu 84: Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 4 Hz và cách nhau 45cm. Tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là 2 dm/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là trung điểm của OB, N là trung điểm của AM. Xét tia Ny nằm

13


HSG ÔN TẬP TỔNG HỢP
trên mặt nước và vuông góc với AB. Hai điểm P, Q trên Ny dao động với biên độ cực đại gần N nhất và xa N nhất cách
nhau một khoảng
A. 30,76 cm
B. 31,76 cm
C. 32,76 cm
D. 33,76 cm
Câu 85: Một vật chuyển động tròn đều xung quanh điểm O với đường kính 50 cm được gắn một thiết bị thu âm. Hình
chiếu của vật này lên trục Ox đi qua tâm của đường tròn chuyển động với phương trình x  A cos 10t  . Một nguồn
phát âm đẳng hướng đặt tại điểm H trên trục Ox và cách O một khoảng 100 cm. Tại thời điểm t  0 , mức cường độ âm

đo được có giá trị nhỏ nhất và bằng 50 dB. Tại thời điểm mà hình chiếu của vật đạt tốc độ 1,25 m/s lần thứ 2018 thì mức
cường độ âm đo được có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây ?
A.52dB
B.54dB
C.5dB
D.53dB
Câu 86: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,4mm
, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát bằng 3 m. Nguồn sáng đặt trong không khí có bước sóng
trong khoảng 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân trung tâm 27 mm. Giá trị trung bình của các bước
sóng cho vân sáng tại M trên màn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 547,6 nm
B. 534,8 nm
C. 570 nm
D. 672,6 mn.
Câu 87: Cho con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A theo phương thẳng đứng. Độ lớn cực đại của lực đàn hồi lớn
gấp 3 lần trọng lượng của vật nặng. Đúng lúc vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng, người ta giữ chặt điểm chính giữa
của lò xo lại. Tỉ số giữa biên độ dao động mới so với biên độ lúc đầu k=A’/A gần giá trị nào nhất sau đây
A.0,35
B.0,66
C.1
D.0,87
Câu 88: Hai nguồn sóng đồng bộ A, B dao động trên mặt nước, I là trung
điểm của AB, điểm J nằm trên đoạn AI và IJ = 7cm. Điểm M trên mặt nước
nằm trên đường vuông góc với AB và đi qua A, với AM = x. Đồ thị hình bên

� vào x. Khi x = b (cm) và x = 60 cm
biểu diễn sự phụ thuộc của góc α = IMJ
thì M tương ứng là điểm dao động cực đại gần và xa A nhất. Tỉ số b/a gần với
giá trị nào nhất sau đây?
A. 3,8


B. 4,0

C. 3,9

D. 4,91

P(W)
P2

Câu 89: Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, với R là một

P2

biến trở. Đặt vào hai đầu lần lượt các điện áp u 1 = U01.cosω1t và P1
u2 = U02.cosω2t thì công suất tiêu thụ trên mạch tương ứng là P 1
và P2 phụ thuộc vào giá trị biến trở R như hình vẽ. Hỏi khi P 1100
đạt
cực đại thì P2 có giá trị là
A. 120,5 W

B. 120,0 W

C. 130,5 W

D. 130,0 W

0
100


R(Ω)

Câu 90: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng biến thiên
liên tục từ 392 nm đến 711 nm. Trên màn quan sát, tại M có đúng 4 vân sáng của 4 bức xạ đơn sắc trùng nhau. Biết một
trong 4 bức xạ này có bước sóng 582 nm. Bước sóng dài nhất của 4 bức xạ nói trên có giá trị
A. 656 nm

B. 698 nm

C. 710 nm

D. 600 nm

Câu 91: Một máy biến áp gồm hai cuộn dây với số vòng N 1 và N2. Ban đầu, người ta mắc cuộn N1 vào nguồn xoay chiều
có giá trị hiệu dụng U (không đổi) và đo điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn N 2 để hở được giá trị hiệu đụng U’. Sau đó mắc
cuộn N2 vào nguồn và đo điện áp hai đầu cuộn N1 được giá trị hiệu dụng U’’. Hiệu điện áp U’ – U’’ = 450V. Tiếp tục tăng

14


HSG ÔN TẬP TỔNG HỢP
số vòng cuộn N1 lên 33,33 % và tiến hành các bước trên thì được hiệu điện áp là 320 V. Hỏi tiếp tục tăng số vòng dây
cuộn N1 lên 50 % thì hiệu điện áp trên bằng bao nhiêu?
A. 275V

B. 210V

C. 160V

D. 180V


Câu 92: Cho hệ dao động như hình vẽ. Vật M có khối lượng 1 kg có thể chuyển động không ma sát trên mặt phẳng nằm
ngang dọc theo trục của lò xo có độ cứng k = 50 N/m. Vật m có khối lương 250g đặt trên M.
Hệ số ma sát nghỉ và hệ số ma sát trượt giữa vật m và M là bằng nhau và
bằng μ = 0,3. Cho g = 10m/s2. Vật M đủ dài để m luôn ở trên M. Ban
đầu kéo hai vật đến vị trí lò xo dãn 9,5 cm rồi thả nhẹ không vận tốc đầu.
Vận tốc của vật M trong quá trình chuyển động có giá trị lớn nhất là:
A. 0,5930 m/s

B. 0,5060 m/s

C. 0,5657 m/s

D. 0,5692 m/s.

Câu 93: Theo mẫu nguyên tử Bo, mức năng lượng của trạng thái dừng thứ n của nguyên tử hiđrô được xác định theo
công thức En  

13, 6
(eV )( n  1, 2,3...) . Gọi R1 là bán kính quỹ đạo của electron khi nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng
n2

L. Khi khi nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng với bán kính quỹ đạo là 9R 1 thì tỉ số giữa bước sóng lớn nhất và bước sóng
nhỏ nhất của photon mà nguyên tử hiđrô có thể phát ra là
A.

125
44

B.


135
7

C.

875
11

D.

32
5

Câu 94: Thực hiện thì nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 560nm. Khoảng cách giữa hai khe S 1S2
là 1mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2,5m. Gọi M và N là hai điểm trên trường giao thoa, cách
vân sáng trung tâm lần lượt là 107,25mm và 82,5mm. Lúc t=0 bắt đầu màn dịch chuyển thẳng đều theo phương vuông
góc với mặt phẳng chứa hai khe và ra xa S 1S2 với tốc độ 5cm/s. Gọi t1 là thời điểm đầu tiên mà tại M và N đồng thời cho
vân sáng. Gọi t2 là thời điểm đầu tiên tại M cho vân tối, đồng thời tại N cho vân sáng. Khoảng thời gian t  t1  t2 có
giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.3,4s
B.2,7s
C.5,4s
D.6,5s
Câu 95: Đặt điện áp xoay chiều u  60 2 cos  t  (V ) ( 
thay đổi được ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R,
cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Hình bên là đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện U C
và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây UL. Giá trị của U1 là
A.60V

B.80V
C.90V
D.100V

UV
U1

UL

UC
Câu 96: Trên sợi dây căng ngang dài 40cm, hai đầu cố định đang
có sóng dừng với tần số xác định. Hình vẽ bên mô tả sợi dây ở
thời điểm t1 và thời điểm t2  t1 

1
. Tỉ số giữa tốc độ truyền
6f

sóng trên dây và tốc độ dao động cực đại của điểm M xấp xỉ bằng
A.4,2
B.4,8
C.6,9
D.5,8

O

6
3

t1


B

t2

M
x(c

-5
15

 (rad / s)

50 80
u(mm)

m)


HSG ÔN TẬP TỔNG HỢP

Câu 97: Cho hai con lắc lò xo nằm ngang (k1,m1) và (k2,m2) như hình
vẽ. Trục dao động M và N cách nhau 9cm. Lò xo k 1 có độ cứng
100N/m, chiều dài tự nhiên l 1=35cm. Lò xo k2 có độ cứng 25N/m, chiều
dài tự nhiên l2=26cm. Hai vật có cùng khối lượng m. Thời điểm ban đầu
(t=0), giữ lò xo k1 dãn một đoạn 3cm, lò xo k2 nén một đoạn 6cm rồi
đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa. Bỏ qua ma sát. Khoảng
cách nhỏ nhất giữa hai vật trong quá trình dao động xấp xỉ bằng?
A.9cm
B.13cm

C.11cm
D.10cm
Câu 98: Thí nghiệm giao thoa Iâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,6 μm, khoảng cách giữa hai khe S 1, S2 là 1mm. Màn quan sát E gắn
với một lò xo và có thể dao động điều hòa dọc theo trục đối xứng của
hệ. Ban đầu màn E ở vị trí cân bằng là vị trí mà lò xo không biến dạng,
lúc này khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát E là
D = 2m. Truyền cho màn E vận tốc ban đầu hướng ra xa mặt phẳng
chứa hai khe để màn dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ
A = 40 cm và chu kì T = 2,4 s. Tính thời gian ngắn nhất kể từ lúc màn E
dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm 5,4 mm cho vân
sáng lần thứ ba?
A.1,2 s.
B.1,4 s. C.1,6 s. D.1,8 s.

K
M
N

K

1

m
m

2

O


x

Câu 99: Điện năng được truyền tải từ nhà máy thủy điện đến khu dân cư có công suất tiêu thụ không đổi. Khi truyền đi
với điện áp là U thì độ giảm điện áp trên đường dây tải điện bằng

U
. Coi cường độ dòng điện trong mạch luôn cùng
10

pha với điện áp đặt lên đường dây, điện trở của đường dây luôn không đổi. Để hao phí trên đường dây giảm 144 lần thì
cần tăng điện áp truyền đi lên gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 8 lần.
B. 9 lần.
C. 10 lần.
D. 11 lần.
Câu 100: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo
thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL, điện trở R và tụ điện
dung kháng ZC thay đổi được. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RC theo ZC. Giá trị Um
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 250 V.

B. 210 V.

C. 240 V.

D. 220 V.

Um
100




URC (V)
URC

20 5
O

16

ZC (Ω)


HSG ÔN TẬP TỔNG HỢP
HD 100 CÂU HSG ÔN TẬP TỔNG HỢP
Câu 1: Cho sóng ngang truyền trên sợi dây dài có bước sóng 60cm, biên độ 8 5cm không đổi. Ba phần tử M,
N, P trên dây có vị trí cân bằng cách vị trí cân bằng của nguồn lần lượt là 10cm, 40cm, 55cm. Tại thời điểm khi
sóng đã truyền qua cả ba phần tử và vị trí tức thời của M, N, P thẳng hàng thì khoảng cách NP là
A. 24cm.
B. 17cm.
C. 15cm.
D. 20cm.
HD Câu 1:
Phương pháp:
2 d
+ Sử dụng biểu thức tính độ lệch pha:  

+ Sử dụng công thức tính khoảng cách: NP  x 2  u 2
Cách giải:


Ta có:
2 .30

 MN 



60

�  2 15  
� NP
60 2
⇒ M và N ngược pha nhau ⇒ uN = -uM
2

2



UN � �
U �

 � P � 1 � u N2  uP2  A2  8 5


N và P vuông pha nhau ⇒ �A � �A �
 




2

 1

1
uP  2 
2
U N  8cm

Từ (1) và (2) ta suy ra: �
U P  16cm


Từ đồ thị ta có uN =

Khoảng cách NP  x 2  u 2
x  15 cm

� NP  152  82  17cm
Có �
u  uP  u N  16  8  8cm  


Chọn B
Câu 2: Lò xo nhẹ một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào sợi dây mềm, không dãn có treo vật nhỏ m như hình vẽ
(H.1). Khối lượng dây và sức cản của không khí không đáng kể. Tại t = 0, m đang đứng yên ở vị trí cân bằng

17



HSG ÔN TẬP TỔNG HỢP
thì được truyền vận tốc v0 thắng đứng từ dưới lên. Sau đó lực căng dây T tác dụng vào m phụ thuộc thời gian
theo quy luật được mô tả bởi đồ thị hình vẽ (H.2). Biết lúc vật cân bằng lò xo giãn 10cm và trong quá trình
chuyển động m không va chạm với lò xo. Quãng đường m đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động đến thời điểm
t2 bằng

A. 60cm.
B. 40cm.
HD Câu 2:
Phương pháp:
+ Vận dụng lí thuyết về lực căng dây và lực đàn hồi
+ Sử dụng công thức tính lực đàn hồi: Fdh  k .  l  x 

C. 65cm.

+ Đọc đồ thị T-t
Cách giải:
Ta có: ∆l0 = 10cm
Lực căng dây T = Fdh ⇒ Tmax khi Fdhmax
2
1
Tại thời điểm ban đầu: t = 0 thì T  Tmax lực đàn hồi khi này Fdh0  k . l0  Tmax
6
3
1
Tmax
Fdh0
k l0
1


3
 
� A  2l0  20cm
Fdhmax
Tmax
3 k  l0  A 
Dây trùng khi lò xo nén và dây căng khi lò xo dãn :

Ta có: S1 = 10 cm
S2 = hmax ta có

1 2
 v 2
mv   mghmax � S 2 
2
2g

18

D. 45cm.


HSG ÔN TẬP TỔNG HỢP
Lại có vị trí ném có li độ x  l0  
� S2  

A
3
suy ra vận tốc tại đó: v   A

2
2

3 A2 3.202
 
 15cm
8l0
8.10

⇒ Quãng đường vật m đi được từ thời điểm ban đầu đến t2là: S = S1 + 2S2 = 10 + 2.15 = 40cm
Chọn B.
Câu 3: Dây đàn hồi AB dài 32 cm với đầu A cố định, đầu B nối với nguồn sóng. Bốn điểm M, N, P và Q trên
dây lần lượt cách đều nhau khi dây duỗi thẳng (M gần A nhất, MA = QB). Khi trên dây xuất hiện sóng dừng hai
đầu cố định thì quan sát thấy bốn điểm M, N, P, Q dao động với biên độ bằng nhau và bằng 5cm, đồng thời
trong khoảng giữa M và A không có bụng hay nút sóng. Tỉ số khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa M và Q
khi dây dao động là
12
8
13
5
A.
.
B. .
C.
.
D. .
11
7
12
4

HD Câu 3:
M
N P
Q

AB



32
cm
;
MA


4
cm

MN

32

2.4

24
cm
Ta dễ thấy
8

A

242   2.5 
MQ
13
max
M và Q dao động ngược pha nên


MQmin
24
12
Câu 4: Cho mạch điện như hình vẽ. Đặt vào hai đầu A, B một điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Điều chỉnh C
để tổng điện áp hiệu dụng UAM + UMB lớn nhất thì tổng đó bằng 2U và
khi đó công suất tiêu thụ của đoạn mạch AM là 36 W. Tiếp tục điều
chỉnh C để công suất tiêu thụ của đoạn mạch lớn nhất thì công suất lớn
nhất đó bằng
A. 32 W.
B. 36 W.
C. 25 W.
HD Câu 4 :
U
U
U
U  U MB
U
 AM  MB  AM
� U AM  U MB 
 sin   sin  
sin  sin  sin  sin   sin 
sin 


B

2


U
180o   � �   �
� U AM  U MB  2
sin �
cos �


sin 
� 2
� � 2 �
Do  không đổi nên ta thấy UAM+UMB lớn nhất khi   
2U 

2U
180  

sin �
sin 
� 2


o
o
��   60 �     60



2
Gọi  là góc lệch pha giữa u và i ta có P  Pmax cos  � Pmax 

19

D. 48 W.

uuuur
U AM





uuuur 
U AB

P
36

 48(W)
2
cos  cos 2 30o

uuuur
U MB



HSG ÔN TẬP TỔNG HỢP

Câu 5: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu mạch
RLC mắc nối tiếp. Dùng một đồng hồ đo điện đa năng lí tưởng
để xác định điện trở thuần R trong mạch. Khi đo điện áp giữa
hai đầu điện trở với thang đo 100 V, thì kim chỉ thị của đồng hồ
ở vị trí như hình vẽ. Khi đo cường độ dòng điện qua mạch với
thang đo 2 A, thì kim chỉ thị của đồng hồ vẫn ở vị trí như cũ.
Lấy sai số dụng cụ đo là nửa độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo điện
trở được viết là
A. R = 50 ± 2 Ω. B. R = 50 ± 7 Ω.
C. R = 50 ± 8 Ω. D. R = 50 ± 4 Ω.
HD Câu 5. Chọn đáp án D
Lời giải:
Ta để ý rằng với thang đo điện áp 100 V, mỗi độ chia nhỏ nhất ứng với 2 V, với thang đo dòng
điện 1 A thì mỗi độ chia nhỏ nhất ứng với 0,02 A.
+ Đọc kết quả đo:

�U R  26 �1

�I  0,52 �0,02

Ω→

R

26
 50
0,52
Ω.


Sai số tuyệt đối của phép đo R :
I �
�1 0,02 �
�U
R  R � R  � 100 � 
� 3,85
I �
�U
�26 0,52 �
Ω.

Kết quả phép đo : R = 50 ± A Ω.
Câu 6: Cho đoạn mạch gồm hai hộp kín X1, X2 mắc nối tiếp. Trong mỗi hộp kín có chứa các
linh kiện điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp
xoay chiều u  100

2 cos  t   

V (với ω không đổi) thì thấy điện áp giữa hai đầu hộp X 1 sớm pha

hơn cường độ dòng điện qua mạch góc 60 0 điện áp giữa hai đầu hộp X 2 trễ pha hơn cường độ
dòng điện qua mạch góc 900. Điện áp cực đại giữa hai đầu hộp kín X2 có giá trị lớn nhất bằng
A. 300 V.

B. 100 6 V.

C.

200 2 V.


HD Câu 6. Chọn đáp án C
Lời giải:
20

D. 100

2 V.


HSG ÔN TẬP TỔNG HỢP

+ Ta có u = uX1 + uX2


 100 2 

2

�  � 2
2
2
2
 U 01
 U 02
 2U 01U 02 cos �  � U 01
 U 02
 3U 01U 02
3
2



.

→Lấy đạo hàm hai vế theo biến U01, ta thu được :
0  2U 01  2U02 U�
02  3  U 02  U 01 U �
02 

U02max tại

U�
02  0 →

U 01 

3
U 02
2

→Thay vào phương trình đầu ta tìm được

U 02max  220 2

V.

 Chọn đáp án C
Câu 7. Chiếu bức xạ có bước sóng 0,5  m vào một tấm kim loại có công thoát 1,8 eV. Dùng màn chắn
tách một chùm hẹp các electron quang điện và cho nó bay vào một điện trường từ A đến B sao cho
U AB  10,8V . Vận tốc nhỏ nhất và lớn nhất của electron khi tới B lần lượt là


A. 1875.103 m / s và 1887.103 m / s

B. 1949.103 m / s và 2009.103 m / s .

C. 16, 75.105 m / s và 18.105 m / s

D. 18,57.105 m / s và 19.105 m / s

HD Câu 7:
hc
hc
19,875.1026

A

W

W


A

 1,8.1, 6.1019  1, 095.10 19 J
Ta có:
d
d
6



0,5.10

Công của lực điện trường là công phát động:
A  eU AB  1, 728.10 18 J

Với các e bứt ra với vận tốc cực đại:
2
m.vmax
 Wd  eU
. AB
2

Thay số vào ta được:
vdmax 

2
2
.  eU
. AK  W  
 1, 728.1018  1, 095.1019   2, 009.106 m / s
m
9,1.1031

Các e bứt ra với vận tốc ban đầu bằng không, đến anot

2
m.vmin
 0  eU
. AB
2


Thay số vào ta được:
v

d min



2
2
.  eU
. AK  W  
1, 728.1018  0   1,949.106 m / s
31 
m
9,1.10

Câu 8. Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương vuông góc với
bề mặt chất lỏng với phương trình u A  uB  4cos  10 t  mm . Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng

21


HSG ÔN TẬP TỔNG HỢP

v = 15 cm/s. Hai điểm M 1 , M 2 cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có AM 1  BM 1  1cm và
AM 2  BM 2  3,5cm . Tại thời điểm li độ của M là 3mm thì li độ của M tại thời điểm đó là:

A. 3 mm


B. -3 mm

C.  3 mm

D. 3 3 mm

HD Câu 8:
Hai nguồn giống nhau, có   3 cm nên phương trình sóng tại M 1 và M 2 là:
uM 1  2.4cos

d1
d d �

cos �
t   1 2 �

 �


uM 2  2.4cos



d 2
d�
 d 2�
cos �
t   1









Mà M 1 và M 2 nằm trên cùng một elip nên ta luôn có AM 1  BM1  AM 2  BM 2
d1  d1  d 2  AM 1  BM 1  1cm


d 2  d1�
 d 2� AM 2  BM 2  3,5cm


Tức là d1  d 2  d1�
 d 2�và �

Nên ta có tỉ số:

uM 2
uM 1

 � 1�
�

� �
cos � .3,5 � cos. �
3  � cos. �
  � cos 
3 � 2�

�
�
� 6 �
6  3






� �
cos
cos
cos
cos � .1�
3
3
3
� �

� uM 2   3uM 1  3 3mm

Câu 9. Điện áp u  U 0 cos  100 t  (t tính bằng s) được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ
điện mắc nối tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm L 

0,15
H và điện trở r  5 3 , tụ điện có điện dung


103

C
F . Tại thời điểm t1 (s) điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị 100 V, đến thời điểm


t2  t1 

1
s thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện cũng bằng 100 V. Gía trị của U 0 gần đúng là
75

A. 100 3 V

B. 125 V

C. 150 V

HD Câu 9:
Ta tính nhanh được: Z L  15; ZC  10 và Z  10
Góc lệch pha giữa u, ud và ue so với i qua mạch:
tan  

C  

Z L  ZC
1

Z


�   ; tan d  L  3 �  

r
6
r
3
3


2

Ta có giản đồ như hình vẽ.

22

D. 115 V


HSG ÔN TẬP TỔNG HỢP

Theo giản đồ ta có:
Ud 

UR

 U
 2U R ;U L  U R tan  U R 3
U L  U C  U R tan   U R tan  R


3
cos

6
3
3

� UC  U L 

U r 2U r

3
3

Theo bài ra ta có ud sớm pha hơn u góc
góc


. Còn uC chậm pha hơn u
6

2
. Do đó biểu thức của ud và uC là:
3

�
�


ud  U d 2cos �
100 t  � 2U R 2cos �
100 t  �
V

6�
6�


2 � 2U R

uC  U C 2cos �
100 t 
�
3 � 3


2 �

2cos �
100 t 
V

3 �


�

100 t  � 100V (1)
Khi t  t1 : ud  U d 2cos �
6�



Khi t  t1 


2U

1
� 1 � 2 �
100 �
t  �
: uC  R 2cos �
� 100V (2)
75
3
� 15 � 3 �


� 1

1
�

� 1 � 2 �

100 t  �
cos �
100 �
t  �
 
sin �
100 t  �
Từ (1) và (2) suy ra �


6
15
3
6
3
3
















�
� 1


� tan �
100 t  �  3 � cos �
100 t  �
6�

6� 2



100 t 
Từ biểu thức ud : ud  2U d 2cos �


Mặt khác U  U   U L  U C 
2
R

�U 

�
1
100
V
� 2U R 2.  100V � U R 
6�
2
2
2

2

U � 2

 U  � R �
UR

3
�3�
2
R

2 100 200
200 3
.

�U0  U 2 
 115V
3
3 2
6

Câu 10. Cho hai vật nhỏ A và B có khối lượng lần lượt là m 1 = 900
g, m2 = 4 kg đặt trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa A, B
và mặt phẳng ngang đều là  = 0,1; coi hệ số ma sát nghỉ cực đại bằng hệ

C

r
v

A

k

B


số ma sát trượt. Hai vật được nối với nhau bằng một lò xo nhẹ có độ cứng
k
= 15 N/m; B tựa vào tường thẳng đứng. Ban đầu hai vật nằm yên và lò xo không biến dạng. Vật nhỏ C có
r
khối lượng m = 100 g bay dọc theo trục của lò xo với vận tốc v đến va chạm hoàn toàn mềm với A (sau va

23


HSG ÔN TẬP TỔNG HỢP

chạm C dính liền với A). Bỏ qua thời gian va chạm. Lấy g = 10 m/s 2. Giá trị nhỏ nhất của v để B có thể dịch
chuyển sang trái là
A. 1,8 m/s
B. 18 m/s
C. 9 m/s
D. 18 cm/s
HD Câu 10:
Để B có thể dịch sang trái thì lò xo phải giãn một đoạn ít nhất là xo sao cho:
Fđh = Fms � kxo = m2g � 150xo = 40 � x 0 

4
m.
15

Như thế, vận tốc vo mà hệ (m1 + m) có khi bắt đầu chuyển động phải làm cho lò xo có độ co tối đa x
sao cho khi nó dãn ra thì độ dãn tối thiểu phải là xo.
Suy ra:
1 2
1

kx  (m1  m)g(x  x o )  kx o2 � 75x 2  10x  8  0 � x  0, 4 m.
2
2

Theo định luật bảo toàn năng lượng ta có:

1
1
(m1  m)vo2  kx 2  (m1  m)gx.
2
2

Từ đó tính được: vo min  1,8 m/s � vmin  18 m/s.
Câu 11. Vật tham gia đồng thời vào 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số x1  A1cost và

x2  A2 cos (t  ) . Với vmax là vận tốc cực đại của vật. Khi hai dao động thành phần x1  x2  x0 thì x0
2

bằng:
A. x0 

vmax . A1. A2


B. x0 

. A1. A2
vmax

C. x0 


vmax
. A1. A2

D. x0 


vmax . A1. A2

HD Câu11:
Biên độ của dao động tổng hợp: A2  A12  A22
x02 x02
x12 x22


1


1
Hai dao dộng vuông pha nên: 2
A1 A22
A12 A22
1
1
1
A12  A22
A2
AA
� 2  2  2  2 2  2 2 � x0  1 2
x0 A1 A2

A1 . A2
A1 .A2
A

Gọi vmax là vận tốc cực đại của vật trong quá trình dao động:
vmax  A � A 

vmax
AA
� x0  1 2

vmax

Câu 12: Điện năng được truyền tải từ nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ cách xa đó với hiệu suất truyền tải
là 80 % nếu điện áp hiệu dụng tại đầu ra máy phát là 2200 V. Coi hệ số công suất trong các mạch điện luôn
bằng 1. Nếu tăng điện áp hiệu dụng tại đầu ra ở máy phát lên 4400 V mà công suất tiêu thụ điện không đổi thì
hiệu suất truyền tải điện lúc này có giá trị
A. 95,0 %
B. 93,1 %
C. 95,8 %
D. 90,0 %
HD Câu 12 :
Công suất tiêu thụ điện không đổi, nên công suất nhà máy phát điện sẽ thay đổi khi thay đổi U máy phát.

24


HSG ÔN TẬP TỔNG HỢP

P2

P1 P12 U 22
P1 P2 P1 U12

.


. .
Ban đầu ta có P  R �
U
P2 P22 U12
P1
P2 P2 U 22
P1 U 22
1  H1 P1 U 22
P
P
H  1

 1  H � 1  H1   1  H 2  . 2 �
 .
P
P
P2 U1
1  H 2 P2 U 12
P1 

Ptt
P
P H
1  H1 H 2 U 22

1  0,8 H 2
P2  tt � 1  2 �



.4 � H 2  0,9582
2
H1
H2
P2 H1
1  H 2 H1 U 1
1  H 2 0,8
;

Câu 13: Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn dao động theo phương thẳng đứng cùng biên
độ, cùng pha và cùng tần số được đặt tại hai điểm A và B . Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng  và AB
 6, 6 . C là một điểm trên mặt nước thuộc đường trung trực của AB sao cho trên đoạn CA (không tính C ) có
ít nhất một điểm dao động với biên độ cực đại và đồng pha với hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất giữa C với
đoạn AB có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 1,15
B. 1, 45
C. 1,35
D. 1, 25
HD Câu 13:
M trên AC dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn
d1  k1 và d 2  k 2

k=3

d 2  d1  k 2  k1  k 



d 2  d1  n  6, 6


d 2  d1  
d  4


� �2
C gần AB nhất thì cos  nhỏ nhất nên ta có �
d 2  d1  7 �
d1  3

d  d  AB  2. AB.d1.cos 
2
2

2
1

2

k=1
C

d

M


d2

1

d  AB  d
� cos  
 0,923 �   22,59 o
A
B
2. AB.d1
AB
COmin 
.tan   1,37298
2
Câu14: Mắc nối tiếp: điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C thỏa mãn 4L=R 2C vào điện áp xoay chiều
có tần số thay đổi được có tần số thay đổi được. Khi tần số bằng f o thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,8.
Khi tần số bằng 0,5fo thì hệ số công suất của đoạn mạch gần nhất với giá trị
A.0,80
B.0,86
C.0,50
(X=1 và X=1/4)
D.0,71
1

R
1
0,8 
cho R  1 � X  � � co 
 0.5
2

2
1/
4

HD Câu 14
1 �
1



R 2  �X 
1 �
0,5. X 

4.0,5. X �
� 4. X �


2
1

2

2
2

uu
r
A


Câu 15: Một chất điểm tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà với phương trình x1  6 cos(t  1 ) cm ;

x 2  2 6 cos(t  ) cm . Phương trình dao động tổng hợp x  A cos( t  ) cm (  / 2 � � / 2) , trong đó
1
12


1
1    . Tỉ số
bằng
1
4
1
A.  .
2

B. 2.

C. -2.

HD Câu 15 : A22  A2  A12  2.A. A1 cos  1    � 4.6  A2  62  2.6. A.

25

D.
2
2

1
.

2

ur
A

 

1



uur
A2


×