Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.37 KB, 6 trang )

CÁC DẠNG BÀI CƠ BẢN
Dạng 1: Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi rút gọn:



 

 x x  1 x x 1  2 x  2 x 1

 
 x x  x x :
x 1
 
Ví dụ: Rút gọn P = 




Giải:
Với x 0 và x � 1

( x  1)( x  x  1) ( x  1)( x  x  1) � 2( x  1) 2


�:
x ( x  1)
x ( x  1)

� ( x  1)( x  1)
Ta có P =
x  x  1 x  x  1 2( x  1)


(

):
x
x
x 1
=
x  x 1 x  x 1
x 1
.
x
2( x  1)
=
2 x x 1
x 1
.

x 1
= x x 1

Vậy P =

x 1
x  1 với x 0 và x � 1

BÀI TẬP:
1) Rút gọn P =

x  2 x  1 �x  x �
.�

 1�

x 1 �
� x 1 �

, với x 0 và x � 1


1- a a
A  �
�1 - a 

2) Rút gọn biểu thức:
� a+ a �
� a- a
1
+
1+





a + 1�
1- a



3) Rút gọn: B =


2



1- a�
a�


�1 - a �



� với a ≥ 0 và a ≠ 1.



�với a ≥ 0, a ≠ 1.

� x x �
� x x �
1
1







1 x �

1 x �


� với 0 �x �1 .
hay B =
4) Cho biểu thức: M = . Rút gọn biểu thức M với x �0.
�a a - 1 a a + 1 � a +2

�a - a - a + a �
�: a - 2


5) Cho biểu thức: P =
với a > 0, a  1, a  2.

a) Rút gọn P.

b) Tìm giá trị nguyên của a để P có giá trị nguyên.

� a
a � a 1

:

� a 1 a - a �

a-1


6) Cho biểu thức A =


với a > 0, a � 1
a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm các giá trị của a để A < 0.
7) Cho biểu thức: P = với x > 0.
a) Rút gọi biểu thức P. b) Tìm x để P = 0.
Dạng 2: Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rút gọn rồi quy đồng:
� a
a

� a 1  a - a
Ví dụ: Cho biểu thức A = �

a) Rút gọn biểu thức A.

� a 1

�: a - 1


với a > 0, a � 1
b) Tìm các giá trị của a để A < 0.
Giải:


a) Với a > 0, a � 1
� a

a
a 1



�:
ta có A = � a  1 a ( a  1) �( a +1)( a - 1)
� a
1 � 1
:

� a 1  a 1 �

a 1


=

a 1 a 1
.
 a 1
a 1 1

=

Vậy A = a  1 với a > 0, a � 1
b)

Ta có A = a  1 với a > 0, a � 1
Để A < 0 thì a  1 < 0 � a  1 � a  1 mà a > 0; a � 1 � 0< a <1
Vậy để A < 0 thì 0< a <1
BÀI TẬP:
 x x 1 x  1 



 x  1  x 1 x 





1) Rút gọn: A=

2) Rút gọn biểu thức:

x



với x 0, x 1

�x  x  2
�1  x
x
P�

�x  x  2 x  2 x �
�: 2  x



với

x  0; x �4; x �1


 x  x  x  x 
1 
 1 




x

1
x

1

 với x  0 và x  1
3) Cho biểu thức M = 
a. Rút gọn biểu thức M
b. Tìm giá trị của x để M = - 2005
( a  b )  4 ab a b  b a

a

b
ab
4) Cho biểu thức: M =
( a , b > 0)

b. Tìm a , b để M = 2 2006


a. Rút gọn biểu thức M.

�a a - 1 a a + 1 � a +2

�a - a - a + a �
�: a - 2


5) : Cho biểu thức: P =
với a > 0, a  1, a  2.

a) Rút gọn P.
b) Tìm giá trị nguyên của a để P có giá trị nguyên.
Dạng 3: Phân tích mẫu thành nhân tử rồi quy đồng:
� 1
Q�

�y  y

Ví dụ1: Cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức Q .

1 �� y  1 �
:
��


y  1 ��
y


2
y

1
��


với y  0; y �1

b) Tính giá trị của Q khi y  3  2 2 .
a) Với y  0; y �1

1


y ( y  1)

Ta có Q =
1 y

=

y ( y  1)

:



Giải:
1 � y 1

�:
y  1 � ( y  1) 2
y 1



y 1

2


y 1
y ( y  1)

=


.



y 1

2

y 1

y 1




y

y 1

với y  0; y �1

y

Vậy Q =

y 1

với y  0; y �1

y

b) Ta có Q =



y  3  2 2 1 2 2  2  1 2

Với

 1  2  1 
 1 2 




2

thỏa mãn điều kiện

y  0; y �1

thay vào Q ta được

2

2

Q=

2  1  1 ( 2  2)( 2  1)

 2 2 2 2 2   2
2 1
2 1

 2 khi y  3  2 2
Vậy Q =
Ví dụ 2: Đôi khi ta phải đổi dấu một hạng tử
n 3
n1 4 n 4


4  n ( với n  0 ; n  4 )
n


2
n

2
Rút gọn P =
Giải:


4
Với n 0 ; n
ta có
n 3
n 1 4  4 n
n 3
n 1





n4
n 2
n 2
n 2
n 2

P=

( n  3)( n  2)


=



n 2



n 2



 

( n  1)( n  2)
n 2



n 2



 



44 n
n 2




44 n
n 2



n 2

n 2





n2 n 3 n 6n2 n  n 244 n



=

=



4 n 8
n 2

Vậy P =




n 2

n 2


 



4

n 2



n 2



n 2





n 2






4
n 2

4
n  2 với n  0 ; n �4

BÀI TẬP:
 1
1 
3 


 1 

a  3 
a  với a0 và a 9
 a 3
)
A=
1
�x
1 �
9 �
� 1







�2
x 3
x 3�
4x �


� với x > 0 và x �9
2) Rút gọn biểu thức: A =

P

3) Rút gọn biểu thức:

y  3 xy
x
2 x


yx
x y
x y
với x �0; y �0 và x �y .

�2 x  x
1 ��
x2 �
A�


:
1

��

�x x  1
x  1 ��
x  x 1 �

��
�với x �0, x �1
4) Rút gọn biểu thức


5) Rút gọn biểu thức

A(

1
1
x 1

):
1
x x
x 1 x  2 x 1
với x  0; x �1

� x

2 x �� x  1
2 �
P�

:

��

3  x 9  x ��x  3 x
x�

6) Rút gọn biểu thức:
với x  0, x �9, x �25 .
1 � 1
�2
�x  4 
�:
x

2

� x 2
Bài 7: Cho biểu thức P =

a) Tìm điều kiện xác định và rút biểu thức P.
3
b) Tim x để P = 2 .
� x 2
x 2� x


�x  2 x  1  x  1 �
�: x  1


Bài 8: Cho biểu thức A =
với x > 0 và x �1 .

1) Rút gọn biểu thức A.
2) Tìm tất cả các số nguyên x để biểu thức A có giá trị là số nguyên.
1 �� a  1
a 2�
� 1

:�

�Voi a  0;a �1;a �4


a

1
a
a

2
a

1
��


Bài 9: Cho biểu thức: P = �
1
a) Rút gọn P
b) So sánh giá trị của P với số 3 .
x 1
x1
2

x  1 với x 0 và x  1
Bài 10: Rút gọn P = 2 x  2 - 2 x  2

1 �
� 1
� 1�
A�

1 �


x �với x >0; x �1
x

1
x

1



Bài 11: Cho biểu thức

a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên.
P

x2
x 1
x 1


x x  1 x  x  1 x  1 với x ≥ 0 và x ≠ 1

Bài 12: Cho biểu thức:
a.Rút gọn biểu thức P

b.Tìm để P đạt giá trị nguyên.

� x 1
x 2� 1
P�

�:
x

1
x

x

�x 1
Bài 13: Cho biểu thức

9
P
2
a) Rút gọn biểu thức P. b) Tìm x để

( x  0; x �1)

Bài 14: Cho biểu thức:
a) Tìm điều kiện của a để M có nghĩa và rút gọn M.
b) So sánh M với 1.
Bài 15: Cho biểu thức sau:
a) Rút gọn biểu thức M
b) Tìm tất cả các giá trị của x để M
Bài 16: Cho biểu thức (với )
1) Rút gọn biểu thức A 2) Tính giá trị biểu thức A tại a = 2.
1 �
x
� 1


�:
x  1 �x - 2 x  1 (với x > 0, x �1)
Bài 17: Cho biểu thức P = �x - x
1
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm các giá trị của x để P > 2 .


x +1
+

x -2

2 x
2+5 x
+
4 - x với x ≥ 0, x ≠ 4.
x +2

Bài 18: Cho biểu thức P =
1) Rút gọn P.
2) Tìm x để P = 2.
� x
1

� x 1  x  x
Bài 19: Cho biểu thức A = �

�� 1
2 �
:�




�� x  1 x  1 �với a > 0, a  1

1) Rút gọn biểu thức A.
2) Tính giá trị của A khi x  2 2  3 .
CHÚ Ý KHI RÚT GON
TH1: Mẫu là một tích của các mẫu.

1 �
� 1
� 3 �

1




a

3
a

3
a �với a > 0 và a �9.



Ví dụ: Rút gọn biểu thức : A =
x 1
x 1
2


x  1 (x �0; x �1).
1) Rút gọn biểu thức: P = 2 x  2 2 x  2
TH2: Một mẫu là tích của hai mẫu còn lại:
a) Mẫu có dạng hằng đẳng thức chủ yếu là: A2 - B2



15  x
2 � x 1
B�

:

x

25
x

5

� x 5
Ví dụ : Rút gọn:

với x �0, x �25 .

Chú ý đôi khi ta phải đổi dấu
Ví dụ: Cho biÓu thøc P = ( víi n 0 ; n)
a) Rót gän P
b) TÝnh gi¸ trÞ cña P víi n = 9
b) Mẫu không có dạng hằng đẳng thức:
x 2
5
1


x  2 với x �0; x �4

Ví dụ: Cho biểu thức A = x  3 x  x  6
a) Rút gọn A b) Tính giá trị của biểu thức A khi x = x  6  4 2
Chú ý đôi lúc trong biểu thức có cả hai trường hợp:
�x
1 �
9 �
� 1







2
x 3
x 3�
4x �


� với x > 0 và x �9
Ví dụ: Rút gọn biểu thức: A =
Bài tập :
1) Rút gọn:





1

6 �
� 2


� a 3


a

9
a

3
a

3


a) A=
(với a �0 và a �9 ).
y  3 xy
x
2 x
P


yx
x y
x y
x �y

x �0; y �0

b)

với

.
�2 x  x
1 ��
x 2 �
A�

:
1

��

�x x  1
x  1 ��
x  x 1 �

��
�với x �0, x �1
c) Rút gọn biểu thức
� x
2 x �� x  1
2 �
P�

:


��

3  x 9  x ��x  3 x
x�

d) Rút gọn biểu thức:
với x  0, x �9, x �25 .
1
1
x 1

):
x 1 x  2 x 1
e) Rút gọn biểu thức A = x  x
(





1 �
� 3
P�

. x 2

x

x


2
x

1


f) Rút gọn biểu thức
với x �0 và x �4 .


g) Rút gọn biểu thức:

A

10 x
2 x 3
x 1


x3 x 4
x  4 1 x

( x �0; x �1)

1 � 1
�2
�x  4 
�:
x


2

� x 2
Bài 2: Cho biểu thức P =

3
a) Tìm điều kiện xác định và rút biểu thức P.
b) Tìm x để P = 2 .
� a

a �� a
a
A�

:

��

a  b b  a �� a  b a  b  2 ab �

Bài 3: Cho biểu thức:
với a và b là các số dương
khác nhau.
a) Rút gọn biểu thức:

A

a  b  2 ab
ba

.b) Tính giá trị của A khi a  7  4 3 và b 7 4 3 .



×